dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức tin học và xử lí thông tin

Bài 1: Dữ liệu, thông tin và xử lí thông tin

Câu 1: Có mấy bước xử lí thông tin của máy tính? 

A. 2                     B. 3                     C. 4                    D. 5

Câu 2: Dữ liệu được thu thập và sử dụng để từ đó rút ra thông tin, từ dữ liệu đầu vào có thể rút ra nhiều ……. khác nhau

A. Dữ liệu            B. Thông tin        C. Tri thức            D. Tin học

Câu 3: …… là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình tổ chức, lưu trữ, xử lí và truyền dẫn thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng máy tính.?

A. Công nghệ thông tin                     B. Máy tính điện tử                 

C. Tin học                                     D. Điện thoại thông minh

Câu 4: Dữ liệu được thu thập và sử dụng để từ đó rút ra gì? 

A. Dữ liệu            B. Thông tin hữu ích     C. Tri thức            D. Tin học

Câu 5: Từ ………. đầu vào có thể rút ra thông tin khác nhau.  

A. Dữ liệu              B. Thông tin              C. Tri thức          D. Tin học 

Câu 6: Từ thông tin hay còn gọi là dữ liệu cần phải qua thao tác nào mới rút ra thông tin?

A. Xử lí dữ liệu                      B. Thông tin hữu ích      

C. Phân biệt dữ liệu                 D. Thu thập tri thức

Câu 7: Thông tin không có dạng nào dưới đây? văn bản chữ và số, hình vẽ, hình ảnh, âm thanh, đoạn video, …

A. số           B. âm thanh          C. hình ảnh                    D. nước

Câu 8 (NB): Quy trình xử lí bài toán, từ dữ liệu rút ra được thông tin nào là đúng?

  1. Dữ liệu đầu vào Xử lí thông tin Thông tin hữu ích
  2. Thông tin hữu ích  Dữ liệu đầu vào  Xử lí thông tin
  3. Dữ liệu đầu vào  Thông tin hữu ích  Xử lí thông tin
  4. Thông tin hữu ích  Xử lí thông tin  Dữ liệu đầu vào

Bài 2: Sự ưu việt của máy tính và  những thành tựu của tin học

Câu 1: Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào KHÔNG PHẢI đặc tính ưu việt của máy tính

A. Máy tính tính toán rất nhanh         

B. Thiết bị số có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ                 

C. Máy tính hoàn toàn có thể thay thế con người trong công việc

D. Máy tính có khả năng làm việc tự động và chính xác

Câu 2: Máy tính mới ra đời, người dùng máy tính phải lập trình bằng ngôn ngữ nào?

A. Ngôn ngữ máy                   B. Pascal             

C. Hợp ngữ                            D. Ngôn ngữ bậc cao

Câu 3: Máy tính mới ra đời, người dùng máy tính phải lập trình bằng ngôn ngữ máy. Vậy ngôn ngữ máy ở dạng nào?

A. Ký tự               B. Hình ảnh          C. Văn bản           D. Bit: 0 và 1

Câu 4: Ở Việt Nam, dịch vụ Internet chính thức được cung cấp cho người dân cả nước khi nào?

A. 19/11/1987       B. 19/11/1998       C. 19/11/1997       D. 19/11/1996

Câu 5: Năm 1998 Google ra đời , Google chính là ……. tiện ích nhất?

A. máy  tính          B. máy tìm kiếm  C. chương trình dịch       D. lĩnh vực

Câu 6: Mạng xã hội tạo ra bước ngoặt trong trao đổi thông tin. Theo các em, dưới đây, cái nào KHÔNG PHẢI là trang mạng xã hội?

A. Facebook         B. Zalo                 C. Word              D. Tiktok

Câu 7: Trí tuệ nhân tạo đã thắng con người trong một số trò chơi đấu trí. Trong các từ viết tắt dưới đây, từ nào là thể hiện cho cụm từ trí tuệ nhân tạo?

A. AI                   B. PA                   C. IA                   D. AD

Câu 8: Các thiết bị số có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ mà lại nhỏ gọn, dễ dàng mang theo, rất tiện lợi khi sử dụng. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào KHÔNG PHẢI  thiết bị lưu trữ số?

A. Thẻ nhớ           B. Đĩa mềm          C. Ổ cứng             D. Màn hình

Câu 9: Hãy chọn các đơn vị lưu trữ dữ liệu sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?

A. Byte-Bit-Kilobyte-Megabyte         B. Bit-Byte-Kilobyte-Megabyte

C. Bit-Byte-Megabyte -Kilobyte         D. Byte-Bit-Megabyte-Kilobyte

Câu 10: Các đơn vị lưu trữ dữ liệu dùng để đo lường thông tin sau, đâu là đơn vị nhỏ nhất?

A. Byte                B. Kilobyte           C. Terabyte           D. Bit

Câu 11: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?

A. Động cơ hơi nước               B. Máy điện thoại

C. Máy tính điện tử                D. Máy phát điện

Câu 12: Một đĩa VCD có dung lượng 800 MB lưu trữ được 2500 trang sách. Hỏi với 2.5 GB sẽ lưu trữ được bao nhiêu trang sách?

A. 13165.7143           B. 80.000                C. 8.000                  D. 13165

Câu 13 (TH): Một bài hát có dung lượng là 72,4 Megabyte như vậy bài hát đó có dung lượng là bao nhiêu Kilobyte?

  1. 74137,6 KB
  2. 74173,6 KB
  3. 74317,6 KB
  4. 71437,6 KB

Câu 3 (TH): Khi nhập nội dung của một trang sách vào máy tính sẽ có dung lượng là 18,6 KB vậy nhập hết quyển sách 152 trang thì có dung lượng là bao nhiêu MB?

  1. 2,76 MB
  2. 2,67 MB
  3. 7,62 MB
  4. 6,27 MB

Bài 3: Thực hành sử dụng thiết bị số

Câu 1: Để tắt máy an toàn, chọn cách nào sau đây là tốt nhất?

A. Restart             B. Shutdown        C. Rút ổ cấm điện           D. Nhấn nút nguồn

Câu 2: Giả định rằng trình soạn thảo Microsoft Word máy bị treo, mà bàn phim chưa bị treo. Để đóng trình ứng dụng đó trước tiên ta thực hiện

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ALT+Delete             B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X

C. Nhấn Start rồi chọn Shutdown                         D. Nhấn Start rồi chọn Restart

Câu 3: Ghim một biểu tượng trình ứng dụng từ trong danh sách Start vào thanh nhiệm vụ

A. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong danh sách Start, sau đó nhấp chuột phải chọn Pin to Start. 

B. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong danh sách Start, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Pin to taskbar.        

C. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong thanh nhiệm vụ, sau đó nhấp chuột phải chọn Unpin to Start.      

D. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong thanh nhiệm vụ, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Unpin to taskbar.

Câu 4: Gỡ một biểu tượng khỏi thanh nhiệm vụ

A. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn Pin to Start. 

B. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Pin to taskbar.        

C. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn Unpin From Start. 

D. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Unpin From taskbar.

Câu 5: Khám phá hộp thoại Properties cho ta biết thông tin gì?

A. Tên, loại tệp tin, nội dung tệp in, kích thước, thư mục cha, vùng trống, thông tin truy cập, thông tin sửa đổi.

B. Không có gì cả

C. Chỉ biết được kích thước tệp

D. Chỉ biết được tên, loại tệp tin, nội dung tệp in, kích

Câu 6: Muốn máy tạm dừng ít hao năng lượng (ngủ đông), chọn cách nào sau đây là tốt nhất?

A. Restart             B. Shutdown         C. Sleeep             D. Nhấn nút nguồn

Bài 4: Tin học trong phát triển kinh tế – xã hội

Câu 1: Hiện nay dịch vụ lưu trữ được sử dụng với sức chứa gần như không giới hạn. Đó là?

A. “Công nghệ thông tin”                           B. “Máy tính điện tử ”             

C. “Điện toán đám mây”                          D. “Điện thoại thông minh”

Câu 2: Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lí bệnh viện, bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ sức khỏe, bệnh án số. Đó là lĩnh vực?

A. Y tế số    B. Ngân hàng số    C. Doanh nghiệp số        D. Chính phủ điện tử

Câu 3: Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) và thanh toán qua điện thoại thông minh (Mobile Banking) ngày càng phổ biến. Đó là lĩnh vực?

A. Y tế số    B. Ngân hàng số   C. Doanh nghiệp số        D. Chính phủ điện tử

Câu 4: Khi thực hiện chính phủ điện tử, trong các hoạt động quản lí điều hành của nhà nước, giao tiếp giữa người dân và cơ quan chính phủ có thể thực hiện ……. Hãy điền vào chỗ trống!

A. qua mạng        B. qua nhu cầu      C. qua quản lý       D. qua học tập

Câu 5: Doanh nghiệp số là gì?

A. Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lí bệnh viện, bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ sức khỏe, bệnh án số.

B. Trong các hoạt động quản lí điều hành của nhà nước, giao tiếp giữa người dân và cơ quan chính phủ có thể thực hiện qua mạng.

C. Hàm ý doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong xản xuất, kinh doanh.

D. Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) và thanh toán qua điện thoại thông minh (Mobile Banking) ngày càng phổ biến

Câu 6: Có khả năng xử lí thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị khác, có thể hoạt động tương tác là tự chủ ở một mức độ nào đó. Đó là gì?

A. Y tế số                                        B. Ngân hàng số   

C. Đồ dùng, thiết bị thông minh       D. Chính phủ điện tử

Câu 7: Đồ dùng, thiết bị nào sau đây không được gọi là Đồ dùng, thiết bị thông minh?

A. Máy chấm công nhận diện khuôn mặt              

B. Robot lau nhà, hút bụi thông minh

C. Bếp từ   

D. Điện thoại thông minh

Câu 8: Thế giới và và đang diễn ra mấy cuộc Cách mạng công nghiệp?

A. 3                     B. 4                     C. 5                     D. 6

Câu 9: Trong các lĩnh vục sau, lĩnh vực nào là trụ cột phát triển kinh tế?

A. Kinh doanh và dịch vụ                  B. Công nghệ thông tin và truyền thông    C. Công nghiệp                            D. Giao thông vân tải

Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?

      A. Đồng hồ kết nối bluetooth

      B. Đồng hồ lịch vạn niên

      C. Điện thoại di động

      D. Camera kết nối Internet

Câu 11: Kết nối nào là kết nối phổ biến trên các PDA (Thiết bị hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân) hiện nay?

      A. Wifi                     B. USB                  C. Internet có dây     D. Thẻ nhớ

Câu 12:  Hãy chọn phát biểu đúng?

      A. Tin học chỉ có ứng dụng trong lĩnh vực quản lí.

      B. Tin học chỉ có ứng dụng trong lĩnh vực tự động hóa.

      C. Tin học chỉ có ứng dụng trong giao tiếp cộng đồng.

      D. Tin học có ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực của xã hội.

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Chủ đề B: Mạng máy tính và internet internet hôm nay và ngày mai

Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

Câu 1: Hành động nào sau đây máy tính sẽ không bị lây nhiễm phần mềm độc hại?

A. Tải về phần mềm tại trang web không đáng tin cậy

B. Dùng USB để sao chép tệp từ máy tính lại mà không kiểm tra bằng phần mềm diệt virus

C. Nháy chuột vào một quảng cáo hấp dẫn rồi được chuyển tới một trang web lạ

D. Không cập nhập phiên bản Microsoft Office mới

Câu 2: Trước kia một dịch vụ văn bản hoặc lời nói từ một ngôn ngữ này sang một ngôn ngữ khác là điều khó khăn. Ngày nay, với sự giúp đỡ của phần mềm dịch tự động có thể dễ dàng thực hiện việc đó. Em xếp phần mềm đó vào nhóm nào sau đây?

         A. Nâng cao chất lượng cuộc sống

         B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc

         C. Mở rộng phương thức học tập

         D. Không thuộc nhóm nào

Câu 3: Chọn phản ánh tác động tích cực của mạng máy tính?

A. Khi làm bài tập về nhà, đầu tiên An vào mạng để tìm kiếm đáp án hoặc gợi ý có sẵn

B. Học trực tuyến làm một số học sinh chay lười và có một số thói xấu

C. Nhờ có hình thức thanh toán trực tuyến nên ngồi tại nhà người dân vẫn có thể mua được vé máy bay mà không cần đến tận nơi đại lí bán vé

D. Người bị lộ thông tin cá nhân rất có thể bị đánh cắp tiền trong tài khoản ngân hàng

Câu 4: Những lợi ích nào sau đây không do mạng Internet mang lại??

      A. Mở rộng phương thức học tập mới và hiệu quả như học trực tuyến

     B.Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc                     

     C. Nâng cao chất lượng cuộc sống                       

     D. Đến thư viện đọc sách nhiều hơn

Câu 5: Nhờ mạng máy tính mà Các nguồn học liệu mở cung cấp cho người học bài giảng, tài liệu tham khảo, bài tập, thí nghiệm ảo, bài kiểm tra phong phú. Đó là mở rộng phương thức gì?

A. Mở rộng phương thức học tập         

B.Mở rộng phương phương tiện và hình thức giải trí như xem ti vi, chơi game  

C. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc                         

D. Mở rộng phương thức Nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu 6: Internet mang lại lợi ích to lớn nhưng cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ và tác hại nếu người sử dụng thiếu hiểu biết và bất cẩn. Sau đây KHÔNG PHẢI tác hại do Internet

A. Nghiện Internet                            B. Trang phục ngày càng xấu         

C. Bị tiêm nhiễm thói xấu                  D. Lười suy nghĩ, động não

Câu 7: Trong các phần mềm sau phần mềm  nào là phần mềm diệt Virus ?

  1. Unikey                  B. WINDOWS 7            C. Microsoft  office        D. AntiVirus

Câu 8: Internet đã đem lại một số thay đổi có tính ưu việt như Giúp giao lưu với bạn bè người thân và cộng đồng qua mạng xã hội, trò chuyện qua mạng, phát trực tiếp trên mạng, … Vậy Inertnet đã góp phần?

         A. Nâng cao chất lượng cuộc sống

         B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc

         C. Mở rộng phương thức học tập

         D. Không thuộc nhóm nào

Câu 9: Chọn hành động dẫn đến lây nhiễm phần mềm độc hại?

A. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng và trang web đáng tin cậy

B. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành, trình quyệt và phần mềm diệt virus

C. Sử dụng USB, thẻ nhớ, đĩa CD hay các thiết bị nhớ của người khác mà không dùng phần mềm diệt virus để kiểm tra những thiết bị đó trước khi sử dụng

D. Không tò mò truy cập vào đường link lạ

Bài 2: Điện toán đám mây và internet vạn vật

Câu 1: Kết nối các máy tính trong phạm vi nhỏ như: tòa nhà, cơ quan, xí nghiệp…. Thuộc quyền sở hữu của một tổ chức. Đó là kết nối?

A. Mạng LAN

B. Internet

C. Điện toán đám mây

D. Mạng WAN

Câu 2: Kết nối các máy tính trên toàn thế giới, Phải thuê bao dịch vụ đường truyền băng thông rộng. Không thuộc quyền sở hữu của bất kì ai. Đó là kết nối?

A. Mạng LAN

B. Internet

C. Điện toán đám mây

D. Mạng WAN

Câu 3:  Dịch vụ cung cấp các tài nguyên CNTT theo nhu cầu qua Internet cho người dùng, dịch vụ này theo chính sách thanh toán theo mức sử dụng. Dịch vụ trao cho người dùng toàn quyền quản lý và truy cập duy nhất vào cơ sở hạ tầng. Điều này giúp cải thiện tối đa hiệu suất làm việc. Đó là?

A. Thiết bị số

B. Internet

C. Điện toán đám mây

D. Mạng WAN

Câu 4: Các công ty điện toán đám mây có sẵn nguồn tài nguyên to lớn (máy chủ, đường truyền và các phần mềm mạng). Sau đây tên nào là tên công ty điện toán đám mây?

      A. Cloud Computing     B. WINDOWS 7   C. Microsoft  office        D. AntiVirus

Câu 5: Thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. Đó là?

A. Cảm biến (Sensor)

B. Máy tính

C. Điện toán đám mây

D. Bếp từ

Câu 6: Các thiết bị được gắn các cảm biến, được cài đặt phần mềm chuyên dụng giúp chúng có thể tự động kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu trên cơ sở hạ tầng Internet mà không nhất thiết phải có sự tương tác trực tiếp giữa con người với con người hay con người với máy tính. Gọi là?

          A. Máy tính

B. Thiết bị thông minh

C. Điện toán đám mây

D. Bếp từ

Câu 7: Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau đây?

A. Dịch vụ lưu trữ

B. Dịch vụ thư tín điện tử

C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình

D. Dịch vụ cung cấp máy chủ

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoTlad sai?

A.Được gắn cảm biến để tự cảm nhận với môi trường xung quang

B. Được Trang bị trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thục hiện công việc

C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành hệ thống tự động

         D. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành hệ thống

Câu 9: Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách?

A. Dịch vụ 3G, 4G, 5G

B. Kết nối gián tiếp qua Wifi

C. Bằng điện thoại bàn

D. Đáp A và B đúng

Câu 10: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây?

A. Google Drive                      B. Zoom cloud meeting  

C. Thư điện tử Gmail               D. Dịch vụ SMS

SMS là từ viết tắt của Short Message Services, hay dịch ra tiếng việt là dịch vụ tin nhắn ngắn, không lưu trữ dữ liệu.

Câu 12: Mang Internet và Mạng LAN không có kết nối internet giống nhau ở chức năng nào?

A. trao đổi thông tin giữa các máy tính trong mạng

B. tìm kiếm thông tin

C. đăng hình lên mạng xã hội

D. tìm bạn bốn phương

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ NGHĨA VỤ TUÂN THỦ PHÁP LÍ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

Bài 1: Tuân Thủ Pháp Luật Trong Môi Trường Số

Câu 1: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?

A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.

B. Chỉ kết bạn với những người mà chúng ta quen biết trong đời thực

C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội

D. Tất cả các phương án trên

Câu 2: Sóng wifi có tác động đến sức khỏe của những đối tượng nào?

A. Chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em

B. Chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em và người già

C. Chỉ ảnh hưởng đến người thường xuyên làm việc với máy tính

D. Có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của tất cả mọi đối tượng

Trả lời: Có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của tất cả mọi đối tượng Với sự phổ biến của công nghệ, sóng wifi xuất hiện ở mọi nơi, từ công sở, tới các quán cà phê, đa phần các hộ gia đình cũng trang bị các thiết bị phát sóng mạng không dây, thậm chí wifi còn được phủ sóng toàn thành phố. Từ sáng đến tối, chúng ta đều tiếp xúc với sóng wifi, và tất cả mọi đối tượng đều có khả năng bị ảnh hưởng đến sức khỏe. Một số hậu quả có thể kể đến như: – Mất ngủ do tiếp xúc với bức xạ từ wifi trong thời gian dài – Ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi và trẻ em do tác động đến sự phát triển, tăng trưởng của tế bào – Suy giảm hoạt động của não bộ, gây mất tập trung, giảm trí nhớ ở người lớn nếu tiếp xúc quá lâu – Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản do tần số wifi làm giảm khả năng di chuyển của tinh trùng và gây ra sự phân mảnh DNA

Câu 3: Các biện pháp hạn chế tác động có hại của sóng wifi?

A. Ngắt kết nối wifi và hạn chế sử dụng điện thoại, máy tính trước khi đi ngủ

B. Đặt thiết bị phát sóng ở xa nơi sinh hoạt thường xuyên của con người, tránh đặt trong phòng ngủ

C. Sử dụng dây cáp mạng thay cho bộ phát wifi

D. Tất cả các phương án trên

Trả lời:  Tất cả các phương án trên Để hạn chế tác động có hại của sóng wifi lên sức khỏe con người, chúng ta nên đặt thiết bị phát sóng wifi ở xa khu vực thường xuyên sinh hoạt như phòng khách, phòng ngủ; đặt cục phát sóng ở trên cao và đặc biệt cách xa chỗ ngủ của trẻ em. Sử dụng dây cáp mạng kết nối trực tiếp vào máy tính ngoài hạn chế bớt sóng điện từ do wifi phát ra mà còn giúp tăng tốc độ kết nối mạng trên máy tính. Ngoài ra, trước khi đi ngủ nên tắt wifi và chuyển điện thoại sang chế độ máy bay, để xa giường ngủ để giảm tác hại của sóng wifi và sóng điện từ.

Câu 4/ Đâu là Không Phải hạn chế của mạng xã hội?

         A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch

         B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực

         C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân

         D. Có thể kết bạn ở mọi nơi trên đất nước

Câu 5/ Hành vi nào không phải về sự vi phạm pháp luật, vi phạm đạo đức hoặc thiếu văn hóa thường gặp trong giao tiếp qua mạng?

A. Qua mạng xã hội, An thông báo rủ các bạn tới chúc mừng sinh nhật An tại nhà.

B.  Tự ý đăng hình ảnh của một người lên mạng xã hội và có những bình luận không tích cực về người đó.

C.  Đưa các thông tin sai sự thật, bịa đặt thông tin rồi đi tuyên truyền cho mọi người.

D. Một công ty tự ý lấy nhạc của một nhạc sĩ nước ngoài để chèn vào video giới thiệu sản phẩm công ty mà chưa xin phép tác giả ca khúc.

Bài 2: Thực Hành Vận Dụng Một Số Điều Luật Về Chia Sẻ Thông Tin Trong Môi Trường Số

Câu 1/ Diễn viên T đăng thông tin sai sự thật trên mạng xã hội về việc chữa trị COVID-19 bằng sản phẩm từ giun đất (địa long) cụ thể là đã viết thông tin “ca mắc COVID-19 âm tính sau 5 ngày uống địa long” trên trang Facebook của mình.  Hành vi đó đã vi phạm mãng nào sau đây?

A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

Câu 2/  Một nhân viên thiết kế đã tự bẻ khóa phần mềm chỉnh sửa ảnh để sử dụng không phải trả phí bản quyền để sửa ảnh trong công việc hàng ngày ở cơ quan. Hành vi đó đã vi phạm mãng nào sau đây?

A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

Câu 3/ Hạn chế thực hiện việc đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng Wi-Fi không đáng tin cậy, chẳng hạn ở quán cà phê hay khách sạn. Hành động đó nó đến mãng nào sau đây?

A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

Câu 4/ Những biện pháp dưới đây, biện pháp nào không phải giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số ?

   A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân (họ và tên, này sinh, số điện thoại, ảnh, địa chỉ nhà riêng,…) của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội

   B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạnh như email hay mạng xã hội. Thay đổi mật khẩu sau một thời gian sử dụng

   C. Trên mạng xã hội đặt những thông tin cá nhân ở chế độ Ẩn

   D. Nên gửi những thông tin quan trọng qua mạng cho mọi người biết

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 ỨNG DỤNG TIN HỌC. ICT – PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

Bài 1: Tạo văn bản tô màu và ghép ảnh

Câu 1/ Công dụng phần mềmGIMP là gì?

A. Một phần mềm thiết kế, chỉnh sửa đồ họa             B. Một phần mềm soạn thảo văn bản

C. Một phần mềm đa năng                                                  D. Một phần mềm tính toán

Câu 2/ Phần mềmGIMP không cung cấp các công cụ giúp công việc nào sau đây?

A.  chỉnh sửa ảnh, làm video, phim hoạt hình, …

           B. tạo ra sản phẩm logo, banner, topic quảng cáo, băng rôn, áp phích, poster và thiệp chúc mừng.

C. Tạo phim điện ảnh       

D. trợ giúp một cách hiệu quả cả chỉnh sửa ảnh và thiết kế đồ họa dựa trên đồ họa raster.

Câu 3/ Bảng chứa các công cụ thiết kế và chỉnh sửa như: tạo văn bản, chọn, cắt, xóa, vẽ, tô màu và biến đổi hình. Đó là ?

A.  Toolbox              B. Select                    C. Star                        D. File

Câu 4/ Để GIMP đưa ra hộp thoại hỏi về các tham số để tạo tệp ảnh mới. Ta dùng lệnh nào?

A.  File\Open            B. File\Save               C. File\New               D. File\Close View

Câu 5/ Để GIMP đưa ra hộp thoại hỏi về các tham số để tạo tệp ảnh mới. Ta dùng lệnh File\New hoặc Tổ hợp phím nào?

A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + N                         

C. Tổ hợp phím Ctrl + O                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S       

Câu 6/ Phần mềm GIMP để tô màu cho đối tượng ta có mấy cách cơ bản?

A. 2                            B. 3                             C. 4                             D. 5

Câu 7. Cách tô màu cho đối tượng bằng cách phủ một màu duy nhất lên bề mặt đối tượng. GIMP gọi đó là?

A. Tô màu bình thường                              B. Tô màu đối tượng                       

C. Tô màu gradient                                      D. Tô màu thuần nhất

Câu 8. Cách tô màu cho đối tượng bằng cách phủ lên bề mặt đối tượng một dải màu chuyển dần từ màu thứ nhất sang màu thứ hai. Đó gọi là?

A. Tô màu bình thường                              B. Tô màu đối tượng                       

C. Tô màu gradient                                    D. Tô màu thuần nhất

Câu 9. Phần mềmGIMP sử dụng công cụ nào để tạo văn bản?

A.   Text  Tool                     B. Scale                      C. Move Tool                        D. Healing Tool

Câu 10. Phần mềm GIMP sử dụng công cụ nào để di chuyển đối tượng được chọn?

A.   Text  Tool                      B. Scale                      C. Move Tool                       D. Healing Tool

Câu 11. Phần mềm GIMP sử dụng công cụ nào để thay đổi kích thước đối tượng được chọn?

A.   Text  Tool                      B. Scale                     C. Move Tool                        D. Healing Tool

Câu 12. Có thể mở một hoặc nhiều tệp ảnh trong GIMP, Ta dùng lệnh?

A.  File\Open           B. File\Save               C. File\New               D. File\Close View

Câu 13. Thứ tự các bước ghép một phần hoặc toàn bộ ảnh nguồn vào trong ảnh đích. Hãy chọn thứ tự đúng.

1. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc chọn Edit/Paste

2. Chọn ảnh nguồn cần được ghép vào ảnh đích

3.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc chọn Edit/Copy

4. Chọn cửa sổ ảnh đích để ghép ảnh nguồn vào

A. 2-4-3-1                 B. 4-2-3-1                  C. 2-3-4-1                  D. 2-1-4-3

Câu 14. Để chèn trực tiếp ảnh nguồn vào ảnh đích chung một cửa sổ. Ta mở cửa số cần chèn hình (ảnh đích), sau đó ta dùng lệnh ……. rồi chọn hình cần chèn?

A. File\Open As Layers                B. File\Open              C. File\New               D. File\Close View

Câu 15. Để sao chép đối tượng, ta chọn lệnh ?

A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                         

C. Tổ hợp phím Ctrl + V                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S       

Câu 16. Để dán đối tượng vào chỗ cần thiết, ta chọn lệnh Edit/Paste hoặc nhấn?

A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                            

C. Tổ hợp phím Ctrl + V                         D. Tổ hợp phím Ctrl + S  

Câu 17. Tổ hợp phím tương đương với lệnh Edit/Copy?

A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                         

C. Tổ hợp phím Ctrl + V                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S      

Câu 18. Trong khi làm việc với GIMP để lưu file đó để sau này chỉnh tiếp, ta dùng lệnh?

A. File / Open hoặc Tổ hợp phím Ctrl + O

B. File / New hoặc Tổ hợp phím Ctrl + N

C. File / File\Close View hoặc Tổ hợp phím Ctrl + W

D. File / Save hoặc Tổ hợp phím Ctrl + S

Câu 19/ Trong khi làm việc với GIMP để lưu ảnh đích đã tạo xong, ta dùng lệnh?

A. File\Open As Layers                              B. File\Open             

C. File -> Export As                                   D. File\Close View

Bài 2: Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Câu 1. Cùng với lớp, chúng tạo thành một đối tượng hợp nhất nên khó chỉnh sửa từng đối tượng. Do đó, mỗi đối tượng nên được?

A. tạo trên một lớp riêng              B. xóa khi thêm đối tượng mới                  

C. ẩn                                                   D. thay đổi vị trí

Câu 2/ Thiết kế trên lớp bản sao, Để tạo lớp mới ta dùng lệnh?

A.  File/New layer    B. Colors/New layer     C. Layer/New layer       D. View/New layer

Câu 3/ Nhiều khi cần thực hiện lệnh nhân đôi vì lớp bản sao được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Ta dùng lệnh?

A.  File/New layer                            B. Layer/New layer Group

C. Layer/New layer                          D. View/New layer

Câu 4/ Bên trái tên lớp có biểu tượng hình con mắt. Nháy chuột vào con mắt có tác dụng gì?

A.  xóa lớp ảnh                                 B. nhân đôi lớp ảnh             

C. di chuyển lớp ảnh                        D. để ẩn (hoặc hiện) lớp

Câu 5. Tại sao ta cần sử dụng vùng chọn?

A. giúp xử lý riêng biệt một vùng nào đó trên ảnh, ví dụ như: tô màu, vẽ hình.

B. giúp di chuyển lớp ảnh              

C. hợp nhất các lớp ảnh                  

D. nhân đôi lớp ảnh

Câu 6. Trong các cách sao, cách nào không phải để tạo vùng chọn?

A. Sử dụng Rectangle Select (hình chữ nhật)                 

B. Sử dụng Ellipse Select (hình Elip)                   

C. Sử dụng Paths (đường dẫn)                  

D. Sử dụng Move        

Câu 7. Trong hình dưới đây có tất cả bao nhiêu lớp

A.  1               B. 3                 C. 4                D. 5

Câu 8. Để đổi tên lớp, ta di chuyển chuột tới lớp cần đổi tên, rồi thực hiện …. rồi gõ tên mới?

A. nháy đúp chuột vào lớp          B. nháy vào con mắt           

C. kéo lớp lên xuống                        D. nháy chuột phải

Câu 9/ Khi ta đã xác định vùng chọn rồi nhấn phím Delete, có tác dụng gì?

A.  di chuyển vùng chon                 B. tô đen vùng chọn            

C. xóa vùng chọn                            D. cho giản vùng chọn

Câu10/ Để bỏ vùng chọn ta dùng lệnh ?

A. Lệnh Select\None           B. Select/Invert         C. lệnh Edit/Shrink     D. lệnh Edit/Grown

Câu11/ Các thao tác với vùng chọn tác động vào ….. nhưng trong phạm vi được xác định bởi vùng chọn. Điền vào chỗ trống?

  1. lớp ảnh đang được chọn         B. tất cả lớp ảnh hiện có

C. từng lớp ảnh hiện có                   D. đối tượng khác lớp ảnh được chọn

Câu12/ Sắp xếp các bước để tạo đường viền cho hình tròn

           Bước 1. Co vùng chọn với số pixel bằng độ dày của đường viền cần tạo

           Bước 2. Trên lớp vừa tạo, tô màu cho vùng chọn

           Bước 3. Xóa vùng chọn sau khi co rồi bỏ vùng chọn

Bước 4. Trên lớp mới xác định một vùng chọn hình tròn

A.  4 – 2 – 1 – 3       B.  2 – 1 – 3 – 4         C. 3 – 2 – 1 – 4        D. 1 – 2 – 4 – 3  

Câu 13/ Để tạo đường viền cho hình tròn đồng tâm, ta dùng lệnh

A. Lệnh Select\None        B. Select/Invert         C. lệnh Select / Border      D. lệnh Edit/Grown

Câu 14/ Để vẽ hình có hình dạng tùy ý cần sử dụng công cụ gì?

A. Sử dụng Rectangle Select (hình chữ nhật)                 

B. Sử dụng Ellipse Select (hình Elip)                   

C. Sử dụng Paths (đường dẫn)               

D. Sử dụng Move    

Câu15/ Công cụ Paths có 2 chế độ, Đó là gì?

A. Chế độ thiết kế (Design) và chế độ chỉnh sửa (Edit) đường dẫn.  

B. Tô màu gradient và Tô màu thuần nhất

C. Vẽ Rectangle Select (hình chữ nhật) và Ellipse Select (hình Elip)

D. Ẩn và hiện lớp

Câu16/ Chuyển đổi giữa đường dẫn và vùng chọn. Các cách sau cách nào không phải?

A. Dùng lệnh Select\From Path

B. Nháy chuột vào nút lệnh Selection From Path

C. Nhấn phím Enter

D. Dùng lệnh Select\To Path

Câu17/ Để chuyển một vùng chọn thành một đường dẫn, ta thực hiện?

A. Dùng lệnh Select\From Path

B. Nháy chuột vào nút lệnh Selection From Path

C. Nhấn phím Enter

D. Dùng lệnh Select\To Path

Bài 3: Tách ảnh và thiết kế đồ họa với kênh alpha

Câu 1. Thực hành với Kênh alphaCách tách ảnh phổ biến bằng công cụ Free Select. Có nghĩa là?

A. Công cụ chọn tự do                  B. Công cụ chọn màu bắt buộc                 

C. Không có tác dụng gì                  D. Công cụ tô màu

Câu 2. Thực hiện lệnh Add Alpha Channel từ bảng chọn Layer\Transparency. Lệnh đó dùng để hỗ trợ làm gì?

A.  Xóa nền màu cần xóa             B. Tô màu chỗ cần thiết                 

C. Di chuyển ảnh                              D. Thay đổi kích thướt ảnh

Câu 3. Sắp xếp các bước sau đúng trật tự của các thao tác để xóa nền (phông) và chèn vào ảnh đích.

 1: Chọn Ctrl + C và chọn qua ảnh đích chọn Ctrl + V

 2: Chọn Layer / Transprency / All Alpha Channel

 3: Chọn Colors/ Colors to alpha -> chọn màu cần xóa

 4: Chọn ảnh cần xóa phông

A.  1-2-3-4                B. 2-1-3-4                  C. 4-3-2-1                  D. 4-2-3-1

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay