Category: Toán 11

  • Các dạng toán Tổ Hợp Xác Suất Nhị Thức Newton

    Các dạng toán Tổ Hợp Xác Suất Nhị Thức Newton

    Các dạng toán Tổ Hợp Xác Suất Nhị Thức Newton

    Các dạng toán Tổ Hợp Xác Suất Nhị Thức Newton điển hình trong đề thi ĐH, THPTQG 2020.

    Mục lục Các dạng toán Tổ Hợp Xác Suất Nhị Thức Newton

    1 Ba quy tắc cơ bản của bài toán đếm 2
    1.1 Mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
    1.2 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
    1.3 Các dạng toán và ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
    1.3.1 1. Dùng qui tắc cộng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
    1.3.2 2. Dùng qui tắc nhân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
    1.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
    2 Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp 8
    2.1 Mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
    2.2 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
    2.3 Các dạng toán và ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
    2.3.1 Dạng 1. Bài toán đếm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
    2.3.2 Dạng 2. Chứng minh các đẳng thức tổ hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
    2.3.3 Dạng 3. Phương trình, bất phương trình tổ hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
    2.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
    3 Xác suất 22
    3.1 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
    3.1.1 1. Phép thử ngẫu nhiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
    3.1.2 2. Biến cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
    3.1.3 3. Xác suất của một biến cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
    3.2 Các dạng toán và ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
    3.2.1 Dạng 1. Tính xác suất bằng định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
    3.2.2 Dạng 2. Các qui tắc tính xác suất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
    3.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
    4 Nhị thức Newton 32
    4.1 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
    4.2 Các dạng toán và ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
    4.2.1 Dạng 1. Khai triển nhị thức Newton . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
    4.2.2 Dạng 2. Số hạng trong khai triển nhị thức Newton . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
    4.2.3 Dạng 3. Hệ số lớn nhất trong khai triển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
    4.2.4 Dạng 4. Khai triển tam thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
    4.2.5 Dạng 5. Sử dụng nhị thức Newton để tính tổng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
    4.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

    Tải tại đây https://o2.edu.vn/wp-content/uploads/2020/01/To-Hop-Xac-Suat-Nhi-Thuc-Newton.pdf

  • Báo cáo kinh nghiệm dạy Toán bằng tiếng Anh chương Cấp số cộng

    Báo cáo kinh nghiệm dạy Toán bằng tiếng Anh chương Cấp số cộng

    Báo cáo kinh nghiệm dạy Toán bằng tiếng Anh chương Cấp số cộng

    Trong chương này, chúng tôi trình bày hai nội dung:

    • Cung cấp hệ thống mẫu câu, cấu trúc câu, từ vựng thường sử dụng của môn Toán và đặc biệt là của chương dãy số.
    • Hệ thống lại kiến thức về phương pháp quy nạp, dãy số, cấp số; cung cấp các bài toán cơ bản với lời giải mẫu chi tiết; hệ thống bài tập vận dụng phong phú, đầy đủ có gợi ý; giới thiệu các bài tập khó từ những cuộc thi trên thế giới.

    Mỗi một bài gồm có tóm tắt lí thuyết, các ví dụ được trình bày lời giải chi tiết và hệ thống bài tập vận dụng. Trong đó, có những điểm nổi bật sau:

    • Phần phương pháp quy nạp, tôi giới thiệu cả các ví dụ về phương pháp quy nạp tổng quát, bên cạnh đó tôi giới thiệu một số ví dụ, bài tập kinh điển của phương pháp quy nạp và những bài toán vận dụng.
    • Phần dãy số, có một số bài về dãy Fibonacci, về dãy cho bằng hệ thức truy hồi phụ thuộc vào từ hai số hạng đứng trước trở lên…
    • Phần cấp số có nhiều bài tập thực tế, một số bài tập liên môn và các bài từ những cuộc thi trên thế giới.

    Phần này xin được trình bày bằng tiếng Anh, các bài tập do tôi lấy từ hai nguồn chính: tự dịch từ các bài toán tiếng Việt và tài liệu trên mạng internet (các đề thi trên thế giới).

    1. Một số mẫu câu thường dùng dạy toán bằng tiếng Anh

    • It follows from… that…: Từ… suy ra…
    • We deduce from… that..: Ta suy ra từ… rằng…
    • Conversely,… implies that…: Ngược lại,… có nghĩa…
    • Equality (1) holds, by Proposition 2: Theo mệnh đề 2, đẳng thức (1) đúng.
    • By definition,..: Theo định nghĩa…
    • The following statements are equivalent: Những phát biểu sau là tương đương.
    • Thanks to… the properties… and… of… are equivalent to each other: Nhờ… những tính chất… là tương đương.
    • … has the following properties:… có những tính chất sau.
    • Theorem 1 holds unconditionally: Định lý 1 được suy ra một cách hiển nhiên
    • This result is conditional on Axiom A: Kết quả này được suy ra từ tiên đề A…
    • … is an immediate consequence of Theorem 3: … là hệ quả trực tiếp từ định lý 3.
    • Note that… is well-defined, since…: Chú ý rằng… luôn đúng vì…
    • .. satisfies… formula (1) can be simplified as follows: Vì… thỏa mãn… công thức (1) có thể được viết đơn giản như sau.
    • We conclude (the argument) by combining in equalities (1) and (2): Từ (1) và (2) ta suy ra điều phải chứng minh.
    • (Let us) denote by $ X $ the set of all…: Ký hiệu $ X $ là tập hợp…
    • Let $ X $ be the set of all…: Lấy $ X $ là tập hợp tất cả các…
    • Recall that… by assumption: Theo giả thiết ta có…
    • It is enough to show that…: Điều kiện đủ là…
    • We are reduced to proving that…: Suy ra ta cần chứng minh rằng…
    • The main idea is as follows… : Ý tưởng chính là như sau…
    • We argue by contradiction/Assume that … exists: Giả sử phản chứng là :…
    • The formal argument proceeds in several steps: Kết luận được đưa ra từ các bước sau…
    • Consider first the special case when…: Xét trường hợp đặc biệt đầu tiên…
    • The assumptions … and … are independent (of each other) since…: Các giả sử… và… là độc lập nhau vì…
    • … which proves the required claim: … điều cần chứng minh.
    • We use induction on $ n $ to show that…: Ta sử dụng phương pháp chứng minh quy nạp với $ n $ để chỉ ra rằng…
    • On the other hand,…: Một mặt,…
    • … which mean that…: điều đó chứng tỏ rằng…
    • In others word,… nói một cách khác…

    2. Từ vựng dạy Toán bằng tiếng Anh thường gặp

    • argument (n): lập luận
    • assume (suppose) (v): giả sử
    • assumption (n): sự giả sử
    • axiom (n): tiên đề
    • case (n): khả năng, trường hợp
    • special case: cách đặc biệt
    • claim (n): đòi hỏi, yêu cầu
    • concept (n): khái niệm
    • conclude (v): kết luận
    • conclusion (n): sự kết luận
    • a necessary and sufficient condition: điều kiện cần và đủ
    • conjecture (n): sự giả định, giả sử
    • consequence (n): hệ quả, kết quả
    • consider (v): xét, chú ý đến cho rằng
    • consist (v): gồm có
    • contradict: mâu thuẫn với, trái với
    • contradiction (n): sự phủ định, sự mâu thuẫn
    • conversely (adv): ngược lại
    • corollary (n): hệ quả
    • deduce (v): suy ra
    • derive (v): suy ra
    • distinct (adj): riêng biệt, phân biệt
    • domain (n): miền xác định
    • element (n): phần tử
    • equation (n): phương trình
    • equivalent (adj): tương đương
    • establish (v): thiết lập
    • explain (v): giải thích
    • expression (n): biểu thức
    • false (adj): sai
    • form (v): hình thành, tạo thành
    • hold (v): xảy ra
    • hence (adv): sau đây, kể từ đây
    • if and only if (iff): khi và chỉ khi
    • inequality (n): bất đẳng thức
    • imply: kéo theo, suy ra
    • induction (n): phép quy nạp
    • internal (adj): ở trong, nội bộ
    • lemma (n): bổ đề
    • nested (adj): được lồng nhau
    • observe (v): quan sát, nhận xét
    • obtain (v): nhận được
    • obviously (adv): một cách rõ ràng
    • on one hand: một mặt
    • on the other hand: mặt khác
    • proof (n): bằng chứng
    • satisfy property: thỏa mãn tính chất
    • proposition (n): mệnh đề
    • reasoning (n): sự biện luận
    • reduce (v): quy về, rút gọn
    • side (n): cạnh, vế (trái, phải)
    • remark (n): chú ý, chú thích
    • set (v): đặt
    • set (n): tập hợp
    • subset (n): tập hợp con
    • substitute (v): thay thế
    • such that: sao cho
    • statement (n): mệnh đề
    • similarly (adv): tương tự
    • equivalent to (adj): tương đương với
    • theorem (n): định lí
    • therefore (adv): bởi vậy, cho nên
    • true (adj): đúng
    • thus (adv): như vậy, như thế
    • truth (n): chân lý
    • vein (n): lối, cách
    • verify (v): kiểm tra lại, thử lại
    • wlog (without loss of generality): không mất tính tổng quát
    • yield (v): thu được, cho

     3. Từ vựng chương dãy số khi dạy Toán bằng tiếng Anh

    Đầu tiên, chúng tôi dạy học sinh các kiến thức liên quan đến dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân bằng tiếng Việt. Tiếp theo, chúng tôi cung cấp cho các em các từ khóa liên quan đến dãy số bằng tiếng Anh. Phần này, có thể nhờ các thầy cô tiếng Anh hướng dẫn các em phát âm.

    Dạy toán bằng tiếng Anh cấp số cộng

    • add (v): cộng, thêm
    • bounded (adj): bị chặn
    • above: bị chặn trên
    • below: bị chặn dưới
    • common difference (n): công sai
    • common ratio (n): công bội
    • conjecture (n): sự phỏng đoán
    • consecutive (adj): liên tiếp
    • define  (v): định nghĩa
    • decreasing (adj): giảm, nghịch biến
    • determine (v): xác định
    • divisible (adj): chia hết
    • finite (adj): hữu hạn
    • formula (n): công thức
    • hypothesis (n):  giả thuyết
    • infinite (adj): vô hạn
    • induction (n):  quy nạp
    • increasing (adj): tăng, đồng biến
    • integer (n): số nguyên
    • monotone (adj): đơn điệu
    • multiple (n): bội số
    • natural (adj): tự nhiên
    • negative (adj): (số) âm
    • order (n): thứ tự, trật tự
    • positive (adj): (số) dương
    • product (n): tích
    • prime (adj): số nguyên tố
    • progression (n): dãy số, cấp số
    • recursive (adj): truy hồi, đệ quy
    • sequence (n): dãy số
    • arithmetic cấp số cộng
    • geometric cấp số nhân
    • step (n): bước
    • subtract (v): trừ
    • sum (n): tổng
    • term (n): số hạng
    • first term: số hạng đầu tiên
    • last term: số hạng cuối cùng
    • general term: số hạng tổng quát

    Tải tại đây: SKKN Day Toan tieng Anh chuong cap so cong

     

  • Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán 2017 – 2018 Sở GD Nam Định

    Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán 2017 – 2018 Sở GD Nam Định

    Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán 2017 – 2018 Sở GD Nam Định gồm có 2 phần, phần 1 là 8 câu hỏi trắc nghiệm rải đều các chủ đề hàm số lượng giác, phương trình lượng giác, phép biến hình trong mặt phẳng, hai quy tắc đếm và bài toán xác suất.

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

    ĐỀ CHÍNH THỨC

     

    ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
    NĂM HỌC 2017 – 2018
    Môn: Toán lớp 11
    (Thời gian làm bài: 90 phút)

    Đề khảo sát gồm 01 trang

    Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

    Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
    Câu 1. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=2\sin \left( x-\frac{\pi }{3} \right).$
    A. $D=\left[ -1;1 \right].$
    B. $D=\left[ -2;2 \right].$
    C. $D=\mathbb{R}.$
    D. $D=\mathbb{Z}.$

    Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất $M$ của hàm số $y=1-2\cos x.$
    A. $M=-1.$
    B. $M=1.$
    C. $M=3.$
    D. $M=-3.$

    Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ cho điểm $M\left( 1;-2 \right).$ Phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}\left( -1;1 \right)$ biến điểm $M$ thành điểm $N.$ Tìm tọa độ điểm $N.$
    A. $N\left( 0;-1 \right).$
    B. $N\left( 2;-3 \right).$
    C. $N\left( -2;3 \right).$
    D. $N\left( -1;0 \right).$

    Câu 4. Cho tam giác $ABC$ có trọng tâm $G.$ Gọi $M,\,N,\,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB,\,BC,\,CA.$ Phép vị tự nào sau đây biến $\Delta ABC$ thành $\Delta NPM?$
    A. ${{V}_{\left( A,-\frac{1}{2} \right)}}.$
    B. ${{V}_{\left( M,\frac{1}{2} \right)}}.$
    C. ${{V}_{\left( G,-2 \right)}}.$
    D. ${{V}_{\left( G,-\frac{1}{2} \right)}}.$

    Câu 5. Có 10 cặp vợ chồng cùng tham dự chương trình Game show truyền hình thực tế. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 cặp đôi trong 10 cặp vợ chồng trên sao cho 2 cặp đó là hai cặp vợ chồng ?
    A. 19.
    B. 90.
    C. 45.
    D. 190.

    Câu 6. Trong khai triển của biểu thức ${{\left( {{a}^{2}}-\frac{1}{b} \right)}^{7}},$ số hạng thứ năm là:
    A. $-35{{a}^{6}}{{b}^{-4}}.$
    B. $35{{a}^{6}}{{b}^{-4}}.$
    C. $-21{{a}^{4}}{{b}^{-5}}.$
    D. $21{{a}^{4}}{{b}^{-5}}.$

    Câu 7. Cho hình chóp $S.ABCD$ với đáy là tứ giác $ABCD.$ Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ tùy ý không thể là:
    A. Lục giác.
    B. Tứ giác.
    C. Ngũ giác.
    D. Tam giác.

    Câu 8. Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành$ABCD.$ Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( SAD \right)$ và $\left( SBC \right)$ là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ?
    A. $AC.$
    B. $BD.$
    C. $AD.$
    D. $SC.$

    Phần II. Tự luận (8,0 điểm)

    Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình $\cos 5x.\cos x=\cos4x.$

    Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển của biểu thức ${{\left( 2x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{12}}.$

    Câu 3. (1,5 điểm) Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ T, ban quản lý chợ lấy ra 12 mẫu thịt lợn trong đó có 3 mẫu ở quầy X, 4 mẫu ở quầy Y và 5 mẫu ở quầy Z. Mỗi mẫu thịt này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đoàn kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc Clenbuterol hay không. Tính xác suất để ba hộp lấy ra có đủ cả 3 loại thịt ở các quầy X, Y và Z.

    Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Một mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ thay đổi luôn đi qua $AB$ và cắt các cạnh $SC,\,SD$ lần lượt tại $M,\,N$ ($M$ khác $S,\,C$ và $N$ khác $S,\,D$).

    a. Chứng minh $MN$ song song với mặt phẳng $\left( ABCD \right).$
    b. Chứng minh giao điểm $I$ của $AM$ và $BN$ thuộc một đường thẳng cố định.
    c. Gọi $K$ là giao điểm của $AN$ và $BM.$ Chứng minh $\frac{AB}{MN}-\frac{BC}{SK}=1.$

    Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình sau có nghiệm $x$ thuộc $\left[ 0;1 \right]$
    $$2{{\sin }^{2}}\frac{2x}{1+{{x}^{2}}}-\sin \frac{2x}{1+{{x}^{2}}}-m=0.$$

    ———-HẾT———