Dưới đây là danh mục các mã ngạch và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục (giảng viên, giáo viên…), được cập nhật theo các văn bản mới nhất đến năm 2022.
Mã ngạch giáo viên mầm non
Giáo viên mầm non công tác trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập như là ở các nhà trẻ, nhóm trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non, lớp mẫu giáo độc lập… Mã ngạch chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non trong các trường mầm non công lập được quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, cụ thể như sau:
- Giáo viên mầm non hạng I – Mã số V.07.02.24
- Giáo viên mầm non hạng II – Mã số V.07.02.25
- Giáo viên mầm non hạng III – Mã số V.07.02.26
Mã ngạch giáo viên Tiểu học công lập
Giáo viên tiểu học là viên chức công tác tại các trường tiểu học, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp tiểu học, trường chuyên biệt công lập và các cơ sở giáo dục khác giảng dạy chương trình giáo dục tiểu học có mã ngạch được quy định trong Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, cụ thể như sau:
- Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số: V.07.03.29
- Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số: V.07.03.28
- Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số: V.07.03.27
Mã ngạch giáo viên THCS công lập
Giáo viên là viên chức công tác tại các trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp trung học cơ sở, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt công lập có mã ngạch được quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, cụ thể như sau:
- Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số: V.07.04.32
- Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số: V.07.04.31
- Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số: V.07.04.30
Mã ngạch giáo viên THPT công lập
Giáo viên là viên chức công tác tại các trường trung học phổ thông trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt công lập có mã ngạch được quy định tại Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT, cụ thể như sau:
- Giáo viên trung học phổ thông hạng III – Mã số: V.07.05.15
- Giáo viên trung học phổ thông hạng II – Mã số: V.07.05.14
- Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13
Mã ngạch viên chức là giáo viên các trường dự bị đại học công lập
Mã ngạch của các giáo viên công tác trong các trường dự bị đại học được quy định tại Thông tư số 07/2018/TT-BNV, cụ thể như sau:
- Giáo viên dự bị đại học hạng I – Mã số: V.07.07.17
- Giáo viên dự bị đại học hạng II – Mã số: V.07.07.18
- Giáo viên dự bị đại học hạng III – Mã số: V.07.07.19
Mã ngạch nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
- Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) – Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06)
Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) – Mã số: V.09.02.01
2. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) – Mã số: V.09.02.02
3. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) – Mã số: V.09.02.03
4. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) – Mã số: V.09.02.04
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
1. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I – Mã số: V.09.02.05
2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II – Mã số: V.09.02.06
3. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III – Mã số: V.09.02.07
4. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III – Mã số: V.09.02.08
5. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV – Mã số: V.09.02.09
Mã ngạch giảng viên đại học
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:
1. Giảng viên cao cấp (hạng I), Mã số: V.07.01.01
2. Giảng viên chính (hạng II), Mã số: V.07.01.02
3. Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.03
4. Trợ giảng (hạng III) – Mã số: V.07.01.23
Mã ngạch giảng viên Cao đẳng
Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)
- Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) – Mã số: V.07.08.202.
- Giảng viên CĐSP chính (hạng II) – Mã số: V.07.08.213.
- Giảng viên CĐSP (hạng III) – Mã số: V.07.08.22