Tag: tin học

  • 700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT

    O2 Education xin gửi tới thầy cô 700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT (TIN HỌC ỨNG DỤNG – BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC).

    Bài 1. Hệ Điều Hành

    Câu 1: Đâu là chức năng của hệ điều hành các máy tính nói chung?

    1. Tổ chức thực hiện các chương trình, điều phối tài nguyên cho các tiến trình xử lý trên máy tính
    2. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng
    3. Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Hệ điều hành quản lý thiết bị nào?

    1. CPU
    2. Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 3: Hệ điều hành quản lý việc lưu trữ dữ liệu nào?

    1. CPU
    2. Bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi
    3. Quản lý tệp và quản lý thư mục
    4. Đáp án khác

    Câu 4: Hệ điều hành cung cấp tiện ích nào để nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính?

    1. Định dạng đĩa
    2. Nén tệp
    3. Kiểm tra lỗi đĩa
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Hệ điều hành là?

    1. Phần mềm để chạy các ứng dụng
    2. Thiết bị trung gian để chạy các ứng dụng
    3. Môi trường để chạy các ứng dụng
    4. Đáp án khác

    Câu 6: Theo em, nhóm chức năng nào thể hiện rõ nhất đặc thù của hệ điều hành máy tính cá nhân?

    1. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng
    2. Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính
    3. Tổ chức thực hiện các chương trình điều phối tải nguyên cho các tiến trình xử lí trên máy tính. Nói cách khác, hệ điều hảnh là môi trường đề chạy các ứng dụn
    4. Quản lý thiết bị

    Câu 7: Máy tính cá nhân có điểm gì khác với các siêu máy tính, các máy chủ?

    1. Sự thân thiện
    2. Dễ sử dụng
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Đáp án khác

    Câu 8: Sự thân thiện và dễ sử dụng của máy tính cá nhân được thể hiện ở?

    1. Giao diện đồ họa
    2. Cơ chế plug & play để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi khởi động máy tính
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 9: Cơ chế lug & play có thể hiểu là?

    1. Cắn và chạy
    2. Cắm vào là chạy
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 10: Bước phát triển quan trọng của hệ điều hành máy tính cá nhân là?

    1. Cơ chế plug & play
    2. Giao diện dễ sử dụng
    3. Có hệ điều hành
    4. Đáp án khác

    Câu 11: Thời kì đầu thiết bị ngoại vi gây phiền phức cho người sử dụng vì?

    1. Mỗi thiết bị ngoại vi của một hãng đòi hỏi phải có một phần mềm điều khiển riêng
    2. Việc cài đặt khó khăn với người ít hiểu biết về tính năng và hoạt động của thiết bị ngoại vi
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 12: Cơ chế plug & play có tác dụng?

    1. Giúp hệ điều hành nhận biết các thiết bị ngoại vi ngay khi khởi động máy
    2. Hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 13: Giao diện ban đầu của hệ điều hành máy tính cá nhân là

    1. Giao diện dòng lệnh
    2. Giao diện dòng chữ
    3. Giao diện đồ họa
    4. Giao diện dòng lệnh đơn

    Câu 14: Giao diện đồ họa thể hiện các đối tượng bằng?

    1. Số
    2. Chữ
    3. Hình ảnh
    4. Đáp án khác

    Câu 15: Đâu là thành phần cơ bản của giao diện đồ họa?

    1. Cửa sổ
    2. Biểu tượng
    3. Chuột
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 16: Cửa sổ là gì?

    1. Cho phép quan sát đối tượng dưới dạng đồ họa
    2. Phương tiện chỉ định điểm làm việc trên màn hình 
    3. Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho một ứng dụng
    4. Đáp án khác

    Câu 17: Ta có thể làm gì với cửa sổ?

    1. Phóng to
    2. Thu nhỏ
    3. Ẩn đi hoặc đóng lại
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 18: Biểu tượng dễ gợi nhớ cho phép?

    1. Quan sát đối tượng dưới dạng đồ họa
    2. Phóng to, thu nhỏ
    3. Thể hiện bởi một con trỏ màn hình
    4. Tất cả đều đúng

    Câu 19: Chuột là gì?

    1. Phương tiện chỉ định điểm làm việc trên màn hình 
    2. Thể hiện bởi một con trỏ màn hình
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 20: Dòng máy tính PC sử dụng hệ điều hành nào?

    1. Hệ điều hành đồ họa macOS
    2. Hệ điều hành DOS
    3. Hệ điều hành đồ họa Windows
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 21: Chức năng kéo thả tiện lợi của hệ điều hành Windows có từ phiên bản nào?

    1. Phiên bản 3.1
    2. Phiên bản 1
    3. Phiên bản 2
    4. Phiên bản 3.2

    Câu 22: Đâu là công cụ bắt đầu có và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay từ phiên bản WIndows 95?

    1. Bảng chọn Start
    2. Thanh trạng thái ( Status bar)
    3. Thanh công việc ( Taskbar)
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 23: Đâu là một trong những hệ điều hành thành công nhất của Microsoft

    1. Windows 3.1
    2. Windows 95
    3. Windows XP
    4. Đáp án khác

    Câu 24: LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào?

    1. Windows 
    2. mac OS
    3. DOS
    4. UNIX

    Câu 25: Các thiết bị di động thường được trang bị?

    1. Màn hình cảm ứng
    2. Bàn phím ảo
    3. Nhiều cảm biến
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành

    Câu 1: Trên màn hình có các biểu tượng nào?

    1. Tệp
    2. Thư mục
    3. Nút lệnh
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Em có thể truy cập nhanh các phần mềm ứng dụng nhờ?

    1. Thanh công việc
    2. Nút Start
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 3: Em có thể sử dụng tiện ích của File Explorer của Window để?

    1. Truy cập nhanh các phần mềm ứng dụng
    2. Quản lý tệp và thư mục
    3. Quan sát trạng thái hiển thị
    4. Đáp án khác

    Câu 4: Em có thể thực hiện thao tác nào khi quản lý tệp trên UBuntu?

    1. Đổi tên tệp
    2. Chạy ứng dụng với tệp chương trình
    3. Xóa, di chuyển tệp
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Để làm xuất hiện bảng chọn các lệnh có thể thực hiện với tệp thì ta phải?

    1. Nháy nút trái chuột
    2. Nháy đúp chuột
    3. Nháy nút phải chuột
    4. Đáp án khác

    Câu 6: Tiện ích là?

    1. Một phần mềm đa năng
    2. Một tệp chứ nhiều tệp con
    3. Những công cụ hỗ trợ nhiều công việc khác nhau
    4. Đáp án khác

    Câu 7: Tiện ích có thể hỗ trợ công việc nào dưới đây?

    1. Ứng dụng tính toán
    2. Chụp ảnh màn hình
    3. Gõ tiếng Việt
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 8: Đĩa cứng là?

    1. Là đĩa kim loại chứa phần mềm
    2. Loại đĩa kim loại phủ vật liệu từ tính
    3. Là đĩa kim loại chứa các tiện ích
    4. Đáp án khác

    Câu 9: Dữ liệu được đọc, được ghi bởi?

    1. Các đầu từ theo các đường thẳng
    2. Các đầu từ theo các đường tròn đồng tâm
    3. Các đầu từ theo các đoạn thẳng nét cong
    4. Đáp án khác

    Câu 10: Mỗi cung ghi bao nhiêu dữ liệu?

    1. 512 byte
    2. 512 mega byte
    3. 512 gigabyte
    4. Đáp án khác

    Câu 11: Việc đọc, ghi được thực hiện theo đơn vị?

    1. Cung
    2. Byte
    3. Liên cung 
    4. Đáp án khác

    Câu 12: Có thể xảy ra lỗi đĩa nào?

    1. Một liên cung mất liên kết
    2. Tình trạng chồng chéo cung
    3. Một số cung bị hỏng về vật lý
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 13: Một liên cung mất liên kết sẽ?

    1. Có vài tệp sẽ liên kết đến cùng một cung
    2. Đọc ghi không được, cần phải loại khỏi dnah sách sử dụng
    3. Tạo thành các đoạn dữ liệu “mồ côi”, có trên đĩa nhưng không khai thác được
    4. Đáp án khác

    Câu 14: Chức năng hợp mảnh có tác dụng với đĩa nào?

    1. CD
    2. DVD
    3. Đĩa từ
    4. Đáp án khác

    Câu 15: Thiết bị di đông cung cấp người dùng tiện ích nào dưới đây?

    1. Quản lý danh bạ
    2. Nhắn tin
    3. Hẹn giờ
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 16: Em có thể thực hiện quản lý ứng dụng bằng cách?

    1. Xem các ứng dụng được tải và cài trên máy
    2. Xóa ứng dụng không cần thiết
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 17: Thời kì mới có máy tính chưa có hệ điều hành thì người sử dụng phải?

    1. Nạp thủ công chương trình vào bộ nhớ
    2. Tải các chương trình có sẵn trên Internet
    3. Truyền các chương trình từ thẻ nhớ vào bộ nhớ

    Câu 18: Ngày nay có nhiều thiết bị được điểu hiển bởi các bộ vi xử lý, các chương trình được?

    1. Cài sẵn trong bộ nhớ ROM
    2. Cài sẵn trong bộ nhớ RAM
    3. Cài sẵn trong thẻ nhớ
    4. Tất cả đều đúng

    Câu 19: Phần cứng là?

    1. Thiết bị xử lý thông tin
    2. Môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng
    3. Nơi cung cấp các dịch vụ điều khiển máy tính
    4. Đáp án khác

    Câu 20: Hệ điều hành là?

    1. Thiết bị xử lý thông tin
    2. Môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng
    3. Nơi cung cấp các dịch vụ điều khiển máy tính
    4. Đáp án khác

    Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

    Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình bậc cao thì chương trình được viết dưới dạng?

    1. Văn bản khác với ngôn ngữ tự nhiên
    2. Kí tự gần giống với văn bản
    3. Văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Văn bản gần với ngôn ngữ tự nhiên trong ngôn ngữ lập trình bậc cao được gọi là?

    1. Lệnh
    2. Mã code
    3. Mã nguồn
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 3: Để máy tính có thể chạy trực tiếp thì?

    1. Chương trình được dịch thành ngôn ngữ lập trình
    2. Chương trình được dịch thành mã nguồn
    3. Chương trình được dịch thành dãy lệnh máy
    4. Đáp án khác

    Câu 4: Việc dịch chương trình sang mã máy giúp?

    1. Bảo vệ chống đánh cắp ý tưởng
    2. Sửa đổi phần mềm
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 5: Vì sao việc dịch sang mã máy giúp chống sửa đối phần mềm và chống đánh cắp ý tưởng?

    1. Mã máy dễ đọc
    2. Mã máy có tính bảo mật cao
    3. Mã máy rất khó đọc
    4. Đáp án khác

    Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của phần mềm nguồn mở là?

    1. Không chia sẻ mã nguồn
    2. Cùng nhau tạo ra mã nguồn
    3. Chia sẻ mã nguồn để cùng phát triển
    4. Đáp án khác

    Câu 7: Cách thước chuyển giao phần mềm cho người sử dụng theo chiều hướng?

    1. Ngăn dần
    2. Đóng dần
    3. Bí mật dần
    4. Mở dần

    Câu 8: Phần mềm thương mại là?

    1. Phần mềm để bán
    2. Loại nguồn đóng
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 9: Đáp án nào dưới đây là phần mềm thương mại?

    1. Inkscape
    2. GIMP
    3. Microsoft Word
    4. Môi trường lập trình cho ngôn ngữ Python

    Câu 10: Phần mềm tự do có đặc điểm?

    1. Là phần mềm miễn phí
    2. Được tự do sử dụng mà không cần xin phép
    3. Có thể ở dạng mã máy hoặc mã nguồn
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 11: Phần mềm nguồn mở là?

    1. Phần mềm được cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển, phân phối lại theo một quy định
    2. Phần mềm nguồn mở là tự do
    3. Phần mềm nguồn mở không được bảo hành
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 12: Đâu là phần mềm nguồn mở?

    1. Inkscape
    2. GIMP
    3. Môi trường lập trình cho ngôn ngữ Python
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 13: Phần mềm thương mại thường được dùng để?

    1. Bán
    2. Trao đổi
    3. Tạo ra các chương trình mới lạ
    4. Đáp án khác

    Câu 14: Hầu hết, phần mềm thương mại được bán ở dạng?

    1. Mã nguồn
    2. Mã máy
    3. Mã code
    4. Đáp án khác

    Câu 15: Giấy phép công cộng GNU GPL là?

    1. Giấy phép điển hình với phần nguồn mở
    2. Giấy phép điển hình với phần nguồn đóng
    3. Giấy phép điển hình với phần nguồn mở và đóng
    4. Đáp án khác

    Câu 16: Giấy phép công cộng GNU GPL bảo đảm?

    1. Quyền tiếp cận của người sử dụng đối với mã nguồn để dùng, thay đổi hoặc phân phối lại
    2. Quyền miễn trừ của tác giả về hậu quả sử dụng phần mềm
    3. Quyền đứng tên của các tác giả tham gia phát triển
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 17: Giấy phép công cộng GNU GPL bảo đảm sự phát triển của các phần mềm nguồn mở bằng cách?

    1. Công bố rõ ràng các thay đổi của các phiên bản
    2. Buộc phần phát triển dựa trên phần mềm nguồn mở theo giấy phép GPL cũng phải mở theo GPL
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 18: Ý ý nghĩa của yêu cầu “người sửa đổi, nâng cấp phần mềm nguồn mở phải công bố rõ ràng phần nào đã sửa, sửa thế nào so với bản gốc” là?

    1. Đảm bảo tính minh bạch, trung thực và đáng tin cậy của phần mềm nguồn mở
    2. Công bố các thay đổi giúp người dùng hiểu rõ về những thay đổi trong phần mềm, giúp họ quyết định xem có nên cập nhật hay không và giúp họ biết được nguồn gốc và lịch sử của phần mềm
    3. Giúp đảm bảo tính tương thích của phần mềm giữa các phiên bản.
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 19: Ưu điểm của phần mềm nguồn mở là?

    1. Miễn phí
    2. Mã nguồn mở
    3. Hỗ trợ nhiều hệ điều hành và định dạng tệp khác nhau
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 20: Do mã nguồn của phần mềm nguồn mở có thể được tùy chỉnh nên?

    1. Nhiều phiên bản phần mềm khác nhau có thể được phát triển và sử dụng theo nhu cầu của người dùng
    2. Đem lại sự đa dạng và lựa chọn cho người dùng khi lựa chọn phần mềm
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 21: Phần mềm nào dưới đây thuộc phần mềm thương mại?

    1. Phần mềm đặt hàng
    2. Phần mềm đóng gói
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 22: Phần mềm thương mại bị phụ thuộc vào?

    1. Nhà sáng tạo ra phần mềm
    2. Nhà cung cấp về giải pháp kĩ thuật
    3. Nhà kiểm soát phần mềm
    4. Đáp án khác

    Câu 23: Phần mềm nào có thể thay thế hệ Windows?

    1. Android
    2. Writer
    3. LINUX
    4. My SQL

    Câu 24: Hệ quản trị dữ cơ sở dữ liệu mở nào có thể thay thế so Oracle, SQL server?

    1. Android
    2. Writer, Calc và Impress
    3. LINUX
    4. My SQL, postGreSQL

    Câu 25: Phần mềm đặt hàng được thiết kế?

    1. Dựa trên những yêu cầu chung của nhiều người
    2. Theo yêu cầu của từng khách hàng
    3. Dựa trên phần mềm nguồn mở
    4. Đáp án khác

    Bài 4. Bên trong máy tính

    Câu 1: Bộ cấu trúc chung của máy tính gồm?

    A. Bộ xử lý trung tâm

    B. Bộ nhớ trong, ngoài

    C. Các thiết bị vào ra

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Đâu là các thiết bị bên ngoài máy tính?

    A. Màn hính

    B. Bàn phím

    C. Chuột

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 3: Bộ xử lý trung tâm là

    A. Thành phần quan trọng nhất của máy tính

    B. Thực hiện các chương trình máy tính

    C. Cả hai đáp án trên đều đúng

    D. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 4: CPU được cấu tạo từ?

    A. Bộ số học và lôgic

    B. Bộ điều khiển

    C. Cả hai đáp án trên đều đúng

    D. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 5: Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính?

    A. Bộ điều khiển

    B. Bộ nhớ trong

    C. Bộ số học và logic

    D. Bộ nhớ ROM

    Câu 6: Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình?

    A. Bộ điều khiển

    B. Bộ số học và logic

    C. Bộ điều khiển

    D. Bộ nhớ ROM

    Câu 7: Đồng hồ xung được dùng để?

    A. Phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình

    B. Thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính

    C. Tạo ra các xung điện áp gửi đến mọi thành phần của máy để đồng bộ các hoạt động

    D. Đáp án khác

    Câu 8: Tần số đồng hồ xung là?

    A. Hz

    B. kHz

    C. GHz

    D. Đáp án khác

    Câu 9: Tần số đồng hồ xung được dùng để?

    A. Tạo ra các xung điện áp

    B. Đánh giá tốc độ của CPU

    C. Phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình

    D. Thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính

    Câu 10: Thanh ghi là?

    A. Vùng nhớ đặc biệt dùng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lý

    B. Vùng nhớ đặc biệt dùng để lưu trữ các lệnh và dữ liệu đang được xử lý

    C. Vùng xử lý dữ liệu

    D. Đáp án khác

    Câu 11: RAM là?

    A. Bộ nhớ có thể ghi được

    B. Dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy các chương trình

    C. Không dữ được lâu dài các dữ liệt tạm thời

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 12: ROM là?

    A. Bộ nhớ được ghi bằng phương tiện chuyên dùng

    B. Các chương trình ứng dụng chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa

    C. Không cần nguồn nuôi

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng                                          

    Câu 13: Bộ nhớ ngoài có thể đặt ở đâu?

    A. Bên ngoài thân máy

    B. Bên trong thân máy

    C. Cả hai đáp án trên đều đúng

    D. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 14: Đâu là bộ nhớ ngoài?

    A. Đĩa từ

    B. Đĩa thể rắn

    C. Đĩa quang

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 15: Bộ nhớ ngoài dùng để?

    A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài

    B. Không cần nguồn nuôi

    C. Có dung lượng lớn

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 16: Bộ nhớ ngoài thường được tính theo?

    A. MB, GB

    B. GB, TB

    C. Hz

    D. Đáp án khác

    Câu 17: Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy là?

    A. CPU

    B. Bộ nhớ ngoài

    C. Bộ nhớ trong

    D. Đáp án khác

    Câu 18: Cách thức xử lí dữ liệu của CPU được dựa trên cơ sở hoạt động của?

    A. Các mạch logic

    B. Dữ liệu trong bộ nhớ ngoài

    C. Dữ liệu trong bộ nhớ trong

    D. Tất cả đều đúng

    Câu 19: Hệ nhị phân dùng chữ số nào dưới đây?

    A. 0 và 1

    B. 0 và 1,2

    C. 1,2,3

    D. 0 và 3,4

    Câu 20: Mọi cổng logic đều có thể tổng hợp được từ cổng?

    A. AND

    B. OR

    C. NOT

    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số

    Câu 1: Các thiết bị vào ra là?

    1. Nhóm thiết bị chứa dữ liệu tạm thời
    2. Nhóm thiết bị chứa các dữ liệu lâu dài
    3. Nhóm các thiết bị ngoại vi đa dạng và phong phú nhất của máy tính
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Các thiết bị vào cho phép?

    1. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài
    2. Nhập dữ liệu vào máy tính 
    3. Trao đổi thông tin hai chiều
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 3: Các thiết bị ra là?

    1. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài
    2. Nhập dữ liệu vào máy tính 
    3. Trao đổi thông tin hai chiều
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 4: Đáp án nào dưới đây là thiết bị vào?

    1. Bàn phím
    2. Chuột
    3. Máy đọc mã vạch
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Đâu là thiết bị ra?

    1. Màn hình
    2. Máy in
    3. Máy chiếu
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 6: Đâu vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?

    1. Máy in
    2. Máu quét ảnh
    3. USB
    4. Máy chiếu

    Câu 7: Bàn phím là?

    1. Thiết bị ra phổ biến
    2. Thiết bị thông dụng nhất để nhập dữ liệu
    3. Thiết bị chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình
    4. Đáp án khác

    Câu 8: Chuột là?

    1. Thiết bị thông dụng nhất để nhập dữ liệu
    2. Thiết bị ra phổ biến
    3. Thiết bị chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình
    4. Đáp án khác

    Câu 9: Thông số quan trọng nhất của chuột là?

    1. Phương thức kết nối
    2. Độ phân giải
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 10: Tốc độ của chuột được thể hiện bằng?

    1. Tỉ lệ khoảng cách con trỏ màn hình di chuyển được so với khoảng cách di chuyển của chuột trên mặt bàn
    2. Khoảng cách di chuyển được của chuột trên màn hình
    3. Tốc độ di chuyển trên giây của chuột trên mặt bàn
    4. Đáp án khác

    Câu 11: Thiết bị ra phổ biến nhất là?

    1. Máy in
    2. Loa
    3. Màn hình
    4. Máy chiếu

    Câu 12: Loại màn hình nào sử dụng công nghệ đèn chân không?

    1. LCD
    2. LED
    3. CRT
    4. plasma

    Câu 13: Độ phân giải màn hình thể hiện bằng?

    1. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
    2. Độ dài đường chéo trên màn hình
    3. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
    4. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh

    Câu 14: Tần số quét là?

    1. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
    2. Độ dài đường chéo trên màn hình
    3. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
    4. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh

    Câu 15: Thời gian phản hồi là?

    1. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
    2. Độ dài đường chéo trên màn hình
    3. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
    4. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh

    Câu 16: Kích thước của màn hình được đo bằng?

    1. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
    2. Độ dài đường chéo trên màn hình
    3. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
    4. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh

    Câu 17: Máy in kim dùng?

    1. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
    2. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
    3. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
    4. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen

    Câu 18: Máy in laser dùng?

    1. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
    2. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
    3. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
    4. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen

    Câu 19: Máy in phun dùng?

    1. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
    2. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
    3. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
    4. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen

    Câu 20: Máy tin nhiệt in như thế nào?

    1. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
    2. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
    3. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
    4. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen

    Câu 21: Có thể kết nối với máy tin bằng?

    1. Cáp
    2. Mạng có dây
    3. Mạng không dây
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 22: Cổng kết nối nào dùng để truyền hình ảnh?

    1. HDMI
    2. VGA
    3. USB
    4. Mạng

    Câu 23: Cổng kết nối nào có thể truyền đồng thời cả âm thanh và hình ảnh?

    1. VGA
    2. USB
    3. Mạng
    4. HDMI

    Câu 24: Trước khi kết nối thì máy tính hay điện thoại thông minh cần phải

    1. Mở cổng kết nối
    2. Đóng cổng kết nối
    3. Ghép đôi với thiết bị đó
    4. Đáp án khác

    Câu 25: Ghép đôi với thiết bị trước khi kết nối để?

    1. Có môi trường trung gian kết nối
    2. Dễ dàng kết nối
    3. Trao đổi tham số kết nối
    4. Đáp án khác

    Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

    Câu 1: Internet đã khắc phục những rào cản nào của các tài nguyên máy tính?

    1. Dung lượng đĩa cứng
    2. Dung lượng thiết bị nhớ ngoài
    3. Dữ liệu bị hạn chế
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liệu ngày nay là?

    1. Google
    2. Microsoft
    3. Apple
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 3: Khi đăng kí sử dụng dịch vụ lưu trữ thông tin, dữ liêu trực tuyến thì người dùng sẽ được?

    1. Cung cấp các dịch vụ xử lý dữ liệu
    2. Cung cấp phần mềm chỉnh sửa dữ liệu trực tuyến
    3. Cung cấp một không gian nhớ trực tuyến
    4. Đáp án khác

    Câu 4: Khi sử dụng các dịch vụ lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet người dùng có thể?

    1. Tải tệp hay thư mục của mình lên ổ đĩa trực tuyế
    2. Tạo mới và quản lý thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến
    3. Chia sẻ thư mục và tệp
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Khi chia sẻ thông tin trên Internet, chủ sở hữu của thư mục, tệp có thể quyết định chế độ chia sẻ nào dưới đây?

    1. Quyền chỉ xem
    2. Quyền được nhận xét
    3. Quyền chỉnh sửa
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 6: Quyền chỉnh sửa là quyền cho phép?

    1. Xem thư mục và tệp
    2. Nhận xét thư mục và tệp
    3. Thực hiện mọi thao tác với thư mục và tệp
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 7: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?

    1. Dung lượng bộ nhớ lớn
    2. Tính bảo mật cao, có thể tùy chỉnh
    3. Dễ dàng tìm kiếm
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 8: Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?

    1. One Drive
    2. iCloud
    3. Dropbox
    4. Google Drive

    Câu 9: Sau khi chia sẻ thư mục, tệp người dùng có thể?

    1. Xóa bỏ tệp đã chia sẽ
    2. Hủy bỏ hoặc thay đổi chế độ chia sẻ
    3. Làm mới tệp chia sẻ
    4. Đáp án khaccs

    Câu 10:  Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?

    1. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến
    2. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
    3. Cho người dùng thuê bộ nhớ
    4. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3

    Câu 11: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến gọi là?

    1. Cầu kết nối
    2. Nhà lưu trữ
    3. Đĩa trực tuyến
    4. Đáp án khác

    Câu 12: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?

    1. Tài khoản nơi lưu trữ đó
    2. Bộ xuất tài liệu ra ổ cứng
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 13: Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến cho người dùng….?

    1. Xóa các tệp và file trong máy tính mình đi
    2. Tải các tệp hay thư mục từ máy tính của mình lên ổ đĩa trực tuyến để lưu trữ và sử dụng
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 14: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?

    1. Không, nó là vô hạn
    2. Không kết luận được
    3. Không, vì không gian thì không có dung lượng

    Câu 15: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?

    1. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
    2. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
    3. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
    4. Thích vào thư mục của ai cũng được

    Câu 16: Người dùng có thể xem và nhận xét là quyền?

    1. Chỉ xem
    2. Chỉnh sửa
    3. Được nhận xét
    4. Đáp án khác

    Câu 17: Người dùng có thể xem là quyền?

    1. Chỉ xem
    2. Chỉnh sửa
    3. Được nhận xét
    4. Đáp án khác

    Câu 18: Người dùng có thể xem, nhận xét và thực hiện mọi thao tác với thư mục và tệp là quyền?

    1. Chỉ xem
    2. Chỉnh sửa
    3. Được nhận xét
    4. Đáp án khác

    Câu 19: Trong quyền được chỉnh sửa thì người dùng có thể?

    1. Chỉnh sửa thư mục
    2. Xóa thư mục
    3. Tạo mới thư mục
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 20: Khi nào thì người dùng được cung cấp một ổ đĩa trực tuyến?

    1. Cài đặt hệ điều hành mới
    2. Mua các phần mềm nguồn mở
    3. Sử dụng dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực tuyến
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

    Câu 1: Để khởi động công cụ tìm kiếm thì em cần?

    1. Mở trình duyệt internet trên máy tính của em
    2. Gõ địa chỉ URL máy tìm kiếm
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 2: Đâu là địa chỉ URL tìm kiếm?

    1. tech12h.com
    2. newocr.com
    3. Google.com
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 3: Nếu kết quả tìm kiếm chưa được như ý muốn của em thì?

    1. Em sử dụng máy tìm kiếm khác
    2. Em sử dụng trình duyệt khác
    3. Em quay lại nhập từ khóa khác
    4. Đáp án khác 

    Câu 4: Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì em phải tìm kiếm?

    1. Bằng từ khóa nhập từ bàn phím
    2. Trình duyệt bằng tiếng nói
    3. Bằng từ khóa nhập bằng tiếng nói
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Sau khi đọc từ khóa tìm kiếm thì em nên?

    1. Kiểm tra từ khóa sau khi nhập từ bàn phím đã khớp hay chưa
    2. Kiểm tra kết quả tìm kiếm
    3. Kiểm tra từ khóa được tự động điện sau khi đọc đã khớp hay chưa
    4. Đáp án khác

    Câu 6: Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì cần có?

    1. Bàn phím
    2. Con chuột
    3. Micro
    4. Loa

    Câu 7: Khi tìm kiếm em có thể nhận được kết quả dưới dạng nào dưới đây?

    1. Tin tức
    2. Hình ảnh
    3. Video
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 8: Để giúp nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin em có thể?

    1. Tìm kiếm thông tin dưới dạng hình ảnh
    2. Tìm kiếm thông tin dưới dạng tin tức
    3. Tìm kiếm thông tin dưới dạng video
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 9: Để tìm kiếm thông tin dưới các dạng khác nhau thì em cần?

    1. Sử dụng hình ảnh để tìm kiếm
    2. Chọn dạng phân loại kết quả tìm kiếm
    3. Sử dụng video để tìm kiếm
    4. Đáp án khác

    Câu 10: Khi tìm kiếm thông tin tuyển sinh của một trường đại học thì em nên yêu cầu tìm dưới dạng nào dưới đây?

    1. Tệp .pdf
    2. Hình ảnh
    3. Bài báo
    4. Tin tức

    Câu 11: Khi muốn tìm kiếm ảnh về hoa hồng thì en nên chọn tìm kiếm thông tin dạng?

    1. Bài viết
    2. Tin tức
    3. Hình ảnh
    4. Đáp án khác

    Câu 12: Để tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp tin pdf thì em cần?

    1. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.docx
    2. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.jpg
    3. Nhập từ khóa tìm kiếm và bổ sung cụm từ filetype.pdf
    4. Đáp án khác

    Câu 13: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thì?

    1. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép
    2. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn
    3. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc vuống
    4. Rút gọn từ khóa

    Câu 14: Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép có tác dụng?

    1. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm
    2. Cho kết quả tìm kiếm chính xác hơn
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 15: Xây dựng từ khóa tìm kiếm làm?

    1. Tăng độ chính xác của kết quả
    2. Tăng hiệu quả tìm kiến
    3. Tiết kiệm thời gian tìm kiếm
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 16: Chọn đáp án sai?

    1. Người không biết cách tìm kiếm tài liệu đúng sẽ không tìm kiếm được tài liệu nhanh và chính xác
    2. Người biết cách tìm kiếm sẽ tìm được rất nhanh và chính xác
    3. Người không biết xây dựng từ khóa tìm kiếm sẽ tìm kiếm nhanh hơn
    4. Ngày nay, tất cả mọi thông tin đều có thể tìm thấy trên Internet

    Câu 17: Nguyên nhân dẫn đến tìm kiếm thông tin chậm, thiếu chính xác là?

    1. Từ khóa tìm kiếm chưa đầy đủ
    2. Cách tìm kiếm tài liệu không đúng
    3. Chưa biết cách xây dựng từ khóa
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 18: Đâu là cách tìm kiếm thông tin hiệu quả?

    1. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn
    2. Xây dựng từ khóa phù hợp
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 19: Khi em muốn tìm kiếm thông tin về tình hình dịch bệnh thì em nên tìm kiếm thông tin dưới dạng?

    1. Tin tức
    2. Hình ảnh
    3. File pfd
    4. Đáp án khác

    Câu 20: Khi muốn tìm hiểu thông tin về lập trình viên thì em có thể tìm kiếm thông tin bằng các từ khóa nào dưới đây?

    1. Lập trình viên là gì
    2. Đặc điểm của lập trình viên
    3. Nhiệm vụ của lập trình viên
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

    Câu 1: Việc sử dụng và tìm kiếm thư điện từ sẽ thuận tiện hơn nhờ?

    1. Việc đánh dấu, phân loại thư điện tử
    2. Sắp xếp thư điện từ một cách hơp lý
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 2: Gmail hỗ trợ việc?

    1. Phân loại thư quan trọng
    2. Tự động đánh dấu thư
    3. Tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 3: Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng bằng?

    1. Phần mềm đánh dấu
    2. Chức năng lọc thư
    3. Dấu quan trọng màu vàng
    4. Đáp án khác 

    Câu 4: Dựa vào đâu để Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng?

    1. Người gửi và tần suất gửi cho một người
    2. Thư điện tử được mở và trả lời
    3. Từ khóa có trong thư điện tử thường xuyên độc
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Để beiets được lí do thư đó được đánh dấu là quan trọng ta vào?

    1. Vào hộp thư nháp, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu vàng
    2. Vào hộp thư đến, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu vàng
    3. Vào hộp thư rác, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu vàng
    4. Đáp án khác

    Câu 6: Thực hiện tìm kiếm từ khóa nào để hiển thị danh sách tất cả thư điện tử quan trọng?

    1. is: early
    2. is: delete
    3. is: important
    4. Đáp án khác

    Câu 7: Để sắp xếp phân loại thư trong hộp thư đến thì em sử dụng?

    1. Dấu quan trọng
    2. Dấu sao
    3. Nhãn (Label)
    4. Đáp án khác

    Câu 8: Việc tìm kiếm is: important để ?

    1. Sắp xếp, phân loại thư trong hộp thư đến
    2. Hiển thị danh sách tất cả thư điện tử quan trọng
    3. Xóa các thư đến
    4. Đáp án khác

    Câu 9: Sử dụng nhãn (label) giúp?

    1. Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm lại các thư
    2. Tránh thất lạc thông tin ở các thư cũ
    3. Quản lý việc nhận thư từ các địa chỉ
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 10: Khi em xóa một thư thì?

    1. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm 
    2. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm cũng như trong hộp thư đến
    3. Thư đó sẽ bị xóa khỏi hộp thư đến
    4. Đáp án khác

    Câu 11: Để tạo nhãn thì em cần?

    1. Truy cập Gmail
    2. Nháy chuột vào Danh sách mở rộng ở bên trái cửa sổ
    3. Nháy chuột vào Tạo nhãn mới
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 12: Để gán nhãn cho các thư trong hộp thư đến thì?

    1. Em chọn thư cần gán nhãn
    2. Nháy chuột mở danh sách nhãn
    3. Chọn nhãn muốn gán
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 13: Fanpage là trang web trên?

    1. Google
    2. Coccoc
    3. Facebook
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 15: Fanpage có tác dụng?

    1. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá thương hiệu
    2. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá hình ảnh
    3. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá sản phẩm
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 16: Em có thể thiết lập ai xem các bài viết của em trong tương lai?

    1. Bạn bè
    2. Chỉ mình tôi
    3. Công khai
    4. Cả  ba đáp án trên đều đúng

    Câu 17: Để cài đặt quyền riêng tư trên Facebook thì em vào?

    1. Bảng tin
    2. Video
    3. Cài đặt
    4. Trang cá nhân

    Câu 18: Cách giúp em tìm đọc lại được những thư em đã nhận trước đây là?

    1. Kéo xuống tìm kiếm theo thời gian hiển thị của thư trong mục hộp thư đến
    2. Chọn tìm kiếm và phân loại theo mốc thời gian
    3. Chọn tìm kiếm và phân loại theo tên người gửi và kéo xuống tìm kiếm theo thời gian
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 19: Vì sao em nên dùng Đánh dấu và phân loại email bằng cách sử dụng màu sắc của biểu tượng đánh dấu hình ngôi sao?

    1. Màu sắc của biểu tượng đánh dấu hình ngôi sao giúp cho bạn rèn luyện trí nhớ tốt hơn
    2. Cách sắp xếp công việc thuận tiện, nhanh hơn
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

    1. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
    2. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
    3. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
    4. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa

    Câu 21: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:

    1. Không được phép sử dụng gmail
    2. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân
    3. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
    4. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học

    Câu 22: Em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau thì cách nào sau đây là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử cua bạn em

    1. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó
    2. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử
    3. Sử dụng máy tìm kiếm google để tìm trên internet
    4. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi

    Câu 23: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?

    1. Sửa tài liệu
    2. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè
    3. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 24: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lí như thế nào?

    1. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
    2. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
    3. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
    4. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó.

    Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:

    1. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
    2. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
    3. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
    4. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.

    Bài 9. Giao tiếp an toàn trên Internet

    Câu 1: Đâu là hạn chế của mạng Internet?

    1. Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe
    2. Ảnh hướng xấu đến tinh thần
    3. Nhiều rủi rõ
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Rủi ro có thể gặp phải khi sử dụng Internet là?

    1. Mất thông tin cá nhân
    2. Bị lừa đảo, quấy rối
    3. Đối mặt với các thông tin sai lệch
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 3: Khi tham gia mạng xã hội thì mọi người cần trang bị?

    1. Kĩ năng giao tiếp
    2. Kĩ năng đối phó với dư luận và vượt qua khủng hoẳng
    3. Kĩ năng nhận biết và phòng tránh lừa đảo
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 4:Đâu là tình huống lừa đảo thường gặp trên mạng xã hội?

    1. Nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền ngay vào tài khoản **** nếu không muốn gặp những rắc rối liên quan tới bản thân
    2. Nhận được tin nhắn trúng thưởng phần quà có giá trị
    3. Nhận được thư điện từ từ địa chỉ lạ yêu cầu mở một tài liệu hoặc một đường link đính kèm và thực hiện theo hướng dẫn
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Những kẻ lừa đảo thường hướng tới việc?

    1. Hưởng lợi tài chính
    2. Gây ảnh hưởng tinh thần
    3. Gây ảnh hưởng thể xác người bị hại
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 6: Chúng ta có thể nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên nguyên tắc nào sau đây?

    1. Hãy chậm lại
    2. Kiểm tra ngay
    3. Dừng lại, không gửi
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 7: Nguyên tắc Hãy chậm lại là?

    1. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
    2. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo
    3. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
    4. Đáp án khác

    Câu 8: Nguyên tắc Dừng lại, không gửi là?

    1. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
    2. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo
    3. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
    4. Đáp án khác

    Câu 9: Nguyên tắc Kiểm tra ngay là?

    1. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp
    2. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo
    3. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân
    4. Đáp án khác

    Câu 10: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc hãy chậm lại bằng cách?

    1. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
    2. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 11: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc kiểm tra ngay bằng cách?

    1. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
    2. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
    3. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như ” lừa đảo” hoặc ” khiếu nai”. Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ
    4. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản……. khi mà dịch vụ chưa được thực hiện

    Câu 12: Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?

    1. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp
    2. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus
    3. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như ” lừa đảo” hoặc ” khiếu nai”. Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ
    4. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản……. khi mà dịch vụ chưa được thực hiện

    Câu 13: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Hãy chậm lại bằng cách?

    1. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
    2. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa đảo
    3. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
    4. Đáp án khác

    Câu 14: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Kiểm tra ngay bằng cách?

    1. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
    2. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa đảo
    3. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
    4. Đáp án khác

    Câu 15: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?

    1. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc đây có phải là thông tin đáng tin cậy
    2. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu không có thì khả năng cao là lừa đảo
    3. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp nhận được
    4. Đáp án khác

    Câu 16: Những cách nào sau đây là ứng xử cần thiết để phòng tránh những rủi ro?

    1. Hãy dành thời gian và đặt câu hỏi đề tránh bị dồn vào tình huống xấu
    2. Trao đổi với thầy cô giáo, người thân, bạn bè,… để được nghe ý kiến tư vấn
    3. Tìm cách liên hệ trực tiếp với người gửi để làm rõ
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 17: Khi bắt đầu sử dụng Internet là em bắt đầu trở thành?

    1. Một công dân số
    2. Một người trưởng thành
    3. Một người có trách nhiệm
    4. Đáp án khác

    Câu 18: Khi bắt đầu sử dụng Internet, em được?

    1. Tiếp cận với những lợi ích và rủi ro trên mạng
    2. Tiếp cận với các lợi ích to lớn
    3. Tiếp cận với các rủi ro
    4. Đáp án khác

    Câu 19: Môi trường văn hóa của mạng xã hội và không gian số phụ thuộc nhiều vào?

    1. Hành vi của mỗi người sử dụng
    2. Thói quen của mỗi người
    3. Ý thức của mỗi người
    4. Đáp án khác

    Câu 20: Việc xây dựng chuẩn mực đạo đức về hành vi, ứng xử trên mạng xã hội sẽ?

    1. Tạo thói quen tích cực trong các hành vi ứng xử của người dùng
    2. Góp phần xây dựng môi trường lành mạnh
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 21: Quy tắc nào dưới đây cần thực hiện khi tham gia môi trường số

    1. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật
    2. An toàn, bảo mật thông tin
    3. Lành mạnh, trách nhiệm
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 22: Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật là?

    1. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
    2. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
    3. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật
    4. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân

    Câu 23: Quy tắclành mạnh là là?

    1. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
    2. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
    3. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
    4. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật

    Câu 24: Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?

    1. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
    2. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
    3. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
    4. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật

    Câu 25: Quy tắc trách nhiệm là?

    1. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
    2. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
    3. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức
    4. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật

    Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

    Câu 1: Các công việc quản lý nào có trong thực tế hiện nay?

    1. Quản lý nhân viên
    2. Quản lý tài chính
    3. Quản lý thiết bị
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Để quản lý kết quả học tập, em phải quản lý điểm của từng môn học theo?

    1. Điểm đánh giá thường xuyên
    2. Điểm đánh giá giữa kì
    3. Điểm đánh giá cuối kì 
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 3: Việc ghi chép điểm có thể sai sót, nhầm lẫn vì vậy có thể phải?

    1. Xóa một dữ liệu điểm
    2. Sửa một dữ liệu điểm
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 4: Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về kích thước?

    1. Từ rất lớn cho đến nhỏ 
    2. Từ rất nhỏ cho đến nhỏ và rất lớn
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    • Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 5: Việc nào được gọi là cập nhật dữ liệu?

    1. Thêm dữ liệu
    2. Xóa dữ liệu
    3. Chỉnh sửa dữ liệu
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 6: Việc ghi chép dữ liệu dùng để?

    1. Lưu trữ dữ liệu
    2. Khai thác dữ liệu
    3. Truy xuất dữ liệu
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 7: Việc ghi chép điểm các môn học nhằm?

    1. Lưu trữ
    2. Lập danh dách học sinh có điểm từ cao xuống thấp
    3. Tìm kiếm và lập danh học học sinh có điểm học kì cao
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 8: Truy xuất dữ liệu là?

    1. Tìm kiếm dữ liệu
    2. Sắp xếp dữ liệu
    3. Lọc ra dữ liệu
    4. Không thân thiện với môi trường

    Câu 9: Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là?

    1. Tính toán dữ liệu
    2. Phân tích dữ liệu
    3. Thống kê dữ liệu
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 10: Ở bệnh viện cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?

    1. Các bệnh nhân đến khám chữa bệnh
    2. Các loại thuốc
    3. Các vật tư y tế được mua
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 11: Ở ngân hàng cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?

    1. Khách hàng
    2. Lượng tiền gửi vào rút ra hàng ngày
    3. Số khách hàng đến mở tài khoản
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 12: Ở các trung tâm dự báo thời tiết cần phải lưu trữ và khai thác dữ liệu nào dưới đây?

    1. Những thay đổi nhiệt độ
    2. Những thay đổi độ ẩm 
    3. Những thay đổi hướng và cường độ gió
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 13: Việc nhập dữ liệu thủ công tại các siêu thị lớn sẽ?

    1. Mất nhiều thời gian cho mỗi đơn hàng
    2. Tắc nghẽ các quầy thanh toán
    3. Làm giảm năng suất bán hàng
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 14: Để khắc phục tình trạng tắc nghẽn tại các quầy thanh toán do nhập dữ liệu thủ công thì người ra đã?

    1. Tạo ra các mã vạch mang thông tin về mặt hàng dán trên bao bì
    2. Thực hiện thanh doán qua đầu đọc mã vạch
    3. Dữ liệu về hàng hóa và doanh thu được lưu trữ tự động
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 15: Dựa trên các thông tin hàng hóa và doanh thu được thống kê tổng hợp thì máy tính sẽ?

    1. Giúp lập báo cáo doanh thu
    2. Thống kê, tổng hợp, phân tích để cải thiện hoạt động kinh doanh
    3. Thống kê, tổng hợp, phân tích để bảo tồn kho, lượng hàng trên quầy
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 16: Các công tư điện tử có tiện ích gì?

    1. Nhân viện điện không cần phải ghi số thủ công hàng ngày rồi nhập vào máy tính
    2. Giảm công sức làm hóa đơn tiền điện
    3. Quản lí kĩ thuật qua phân tích dữ liệu từ các công tơ điện gửi về
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 17: Mục đích chính của quản lý thông tin là?

    1. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định
    2. Thu thập thông tin
    3. Lữu trữ dữ liệu
      Đáp án khác

    Câu 18: Việc thu nhập dữ liệu có tác dụng?

    1. Giảm bớt công sức thu nhập
    2. Cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn
    3. Nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết
    4. Tất cả đều đúng

    Câu 19: Hoạt động quản lí kết quả học tập, như em biết, phải quản lí điểm của từng môn học bao gồm điểm đánh giá (ĐĐG) thường xuyên, ĐĐG giữa kì, ĐĐG cuối kì,…cần lưu trữ những dữ liệu gì?

    1. Tên
    2. Điểm đánh giá giữa kì
    3. Điểm đánh giá cuối kì
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 20: Cập nhật dữ liệu là?

    1. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
    2. Gồm thêm bảng ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản gh
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 21: Khi nào em cần quản lý dữ liệu?

    1. Quản lý danh sách mượn trả sách
    2. Quản lý danh sách học sinh nhà trường
    3. Quản lý cơ sở vật chất
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 22: Tại các trạm bán xăng, việc thu thập dữ liệu về lượng xăng bán và doanh thu được thực hiện như thế nào??

    1. Xác nhận số lương xăng ban đầu
    2. Cập nhật lương xăng bán mỗi ngày
    3. Tinh số tiền thu được trong mỗi ngày
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Bài 11. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

    Câu 1: Thói quen cá nhân của người lưu trữ có thể dẫn đến?

    1. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
    2. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự động
    3. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Em có thể ghi điểm bằng cách nào để dễ nhận biết và tính toán?

    1. Ghi bằng chữ
    2. Ghi bằng các kí hiệu riêng
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 3: Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở có thể?

    1. Thực hiện một cách phức tạp
    2. Thực hiện một cách khó khăn
    3. Thực hiện một cách dễ dàng
    4. Đáp án khác

    Câu 4: Cần phải tổ chức việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính hợp lý để?

    1. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu
    2. Khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 5: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc?

    1. Xử lý dữ liệu
    2. Truy xuất dữ liệu
    3. Khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng
    4. Đáp án khác

    Câu 6: Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì?

    1. Xử lý thông tin là mục đích của việc lưu trữ
    2. Thu thập thông tin là mục đích của việc lưu trữ
    3. Khai thác thông tin là mục đích của việc lưu trữ
    4. Đáp án khác

    Câu 7: Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hòi cần có ?

    1. Phần mềm hỗ trợ cập nhật dữ liệu điểm
    2. Phần mềm hỗ trợ khai thác thông tin
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 8: Đâu là thành phần cần có của phần mềm lưu trữ dữ liệu điểm?

    1. Cập nhật điểm môn học
    2. Quản lý danh sách lớp học
    3. Lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu điểm môn học
    4. Cả hai đáp án trên đều đúng

    Câu 9: Các thành phần cần có của phần mềm thường được gọi là?

    1. Các thiết bị phần mềm
    2. Các mô đun phần mềm
    3. Các thành phần phần mềm
    4. Đáp án khác

    Câu 10: Nếu viết các mô đun phần mềm bằng một ngôn ngữ lập trình thì giải pháp thường được sử dụng là?

    1. Sử dụng trực tiếp hệ thống tệp
    2. Sử dụng trực tiếp các dữ liệu
    3. Sử dụng trực tiếp các kí hiệu
    4. Đáp án khác

    Câu 11: Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?

    1. Biết sử dụng dữ liệu
    2. Biết phân loại dữ liệu
    3. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu
    4. Đáp án khác

    Câu 12: Mô đun Danh sách lớp phải ?

    700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT 1
    1. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
    2. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
    3. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học
    4. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học

    Câu 13:  Mô đun Điểm môn học phải ?

    700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT 1
    1. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có
    2. Cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
    3. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 14: Mô đun Lập bảng điểm phải ?

    700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT 1
    1. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
    2. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
    3. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học
    4. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học

    Câu 15: Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu thì các mô đun phần mềm liên quan như thế nào?

    1. Bắt buộc phải chỉnh sửa theo
    2. Giữ nguyên giá trị
    3. Tùy dữ liệu mà thay đổi
    4. Đáp án khác

    Câu 16: Khi quy định mới về điểm có phần lẻ thập phân, dùng dấu phẩu làm dấu anwng cách phần nguyên phân và phần thập phân của điểm dẫn tới việc?

    1. Phải dùng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
    2. Phải dùng dấu khác dấu phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
    3. Phải dùng dấu khác dấu chấm phẩy để ngăn cách các thành phần của dòng dữ liệu
    4. Đáp án khác

    Câu 17: Tình trạng phụ thuộc giữ chương trình và dữ liệu dẫn tới việc?

    1. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm 
    2. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm 
    3. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm 
    4. Đáp án khác

    Câu 18: Việc thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm dân tới?

    1. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều thời gian và công sức
    2. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm nhanh chóng
    3. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều tiền bạc
    4. Tất cả đều đúng

    Câu 19: Những bài toán quản lý liên quan tới những lĩnh vực lớn hoặc có nhiều biến đồng sẽ thường xuất hiện?

    1. Các yêu cầu khai thác thông tin đa dạng khác nhau từ dữ liệu lưu trữ
    2. Các yêu cầu xử lý thông tin phức tạp
    3. Các yêu cầu thu thập thông tin khó thực hiện
    4. Đáp án khác

    Câu 20: Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ như thế nào?

    1. Cùng xây dựng phát triển phần mềm
    2. Độc lập với việc xây dựng phát triển phần mềm
    3. Cả hai đáp án trên đều sai
    4. Cả hai đáp án trên đều đúng

    Câu 21: Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo?

    1. Dễ dàng chia sẻ
    2. Dễ dàng bảo trì phát triển
    3. Hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây dư thừa dữ liệu
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 22: Cơ sở dữ liệu là?

    1. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
    2. Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
    3. Một tập hợp các dữ liệu được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính
    4. Đáp án khác

    Câu 23: Cơ sở dữ liệu có?

    1. Tính cấu trúc
    2. Tính không dư thừa
    3. Tính độc lập dữ liệu
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 24: Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là

    1. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
    2. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
    3. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
    4. Đáp án khác

    Câu 25: Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là

    1. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
    2. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
    3. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh
    4. Đáp án khác

    Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

    Câu 1: Theo em, một phần mềm hỗ trợ làm việc với các CSDL cần thực hiện được những yêu cầu nào dưới đây?

    1. Cập nhật dữ liệu và tự động kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu
    2. Hỗ trợ truy xuất dữ liệu
    3. Cung cấp giao diện để ai cũng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Phần mềm hỗ trợ làm việc với CSDL cần có  các chức năng cập nhật dữ liệu và kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu, hỗ trợ truy xuất dữ liệu và cung cấp giao diện đơn giản để?

    1. Người dùng dễ dàng truy xuất dữ liệu
    2. Người dùng dễ dàng tra tìm dữ liệu
    3. Người dùng có thể xem nội dung của các bảng dữ liệu một cách dễ dàng
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 3: Những khó khăn trong việc khai thác CSDL nếu không có hệ QTCSDL là?

    1. Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu
    2. Không có tính năng bảo mật
    3. ĐKhông có tính năng quản lý
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 4: Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu xảy ra khi?

    1. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
    2. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
    3. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
    4. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

    Câu 5: Khó khăn trong việc không có tính năng bảo mật xảy ra khi?

    1. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
    2. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
    3. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
    4. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

    Câu 6: Khó khăn trong việc không có tính năng quản lý xảy ra khi?

    1. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
    2. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
    3. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
    4. Người dùng phải thực hiện các hoạt động lọc, sắp xếp và phân tích dữ liệu một cách thủ công

    Câu 7: Khó khăn trong việc không thể đồng bộ hóa dữ liệu xảy ra khi?

    1. Hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ không có tính năng quản lý dữ liệu
    2. Các hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể không có tính năng bảo mật
    3. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu không có hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ phải tổ chức và lưu trữ dữ liệu một cách thủ công
    4. Không có tính năng đồng bộ hóa dữ liệu tự động như trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu

    Câu 8: Hệ quả của việc không thể đồng bộ hóa dữ liệu là?

    1. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
    2. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
    3. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
    4. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

    Câu 9: Hệ quả của khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu là?

    1. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
    2. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
    3. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
    4. Việc lưu trữ dữ liệu không hiệu quả và khó khăn trong việc quản lý và truy xuất dữ liệu

    Câu 10: Hệ quả của việc khôngcó tính năng bảo mật là?

    1. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
    2. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
    3. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
    4. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

    Câu 11: Hệ quả của việc không có tính năng quản lý là?

    1. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
    2. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
    3. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
    4. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

    Câu 12: Hệ quả của khó khăn trong việc truy xuất dữ liệu là?

    1. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
    2. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
    3. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
    4. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn

    Câu 13: Để khai thác dữ liệu hiệu quả cần?

    1. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đáng tin cậy để giải quyết các khó khăn và đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu
    2. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đa năng
    3. Sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới mẻ để giải quyết các khó khăn và đảm bảo tính hiệu quả và bảo mật của dữ liệu
    4. Đáp án khác

    Câu 14: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có chức năng?

    1. Định nghĩa dữ liệu
    2. Bảo mật, an toàn CSDL
    3. Cập nhật và truy xuất dữ liệu 
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 15: Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm?

    1. Khai báo CSDL với tên gọi xác định
    2. Tạo lập, sửa đối kiến trúc bên trong mỗi CSD
    3. Nhiều hệ QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để có thể kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 16:  Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL?

    1. Một CSDL
    2. Mười CSDL
    3. Nhiều CSDL
    4. Đáp án khác

    Câu 17: Chức năng cập nhật dữ liệu là?

    1. CSDL sau khi được khởi tạo chưa có dữ liệu, cần phải nhập dữ liệu vào
    2. Hệ QTCSDL cần cung cấp các chức năng thêm, xoá, sửa dữ liệu
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 18: Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cắp cho?

    1. Người có thẩm quyền
    2. Người nắm dữ dữ liệu
    3. Người tạo lập phần mềm
    4. Tất cả đều đúng

    Câu 19: Khi nhiêu người được truy cập đông thời vào CSDL sẽ nảy sinh ra vấn đề?

    1. Tranh chấp dữ liệu
    2. Trộm cắp dữ liệu
    3. Thay đổi dữ liệu
    4. Đáp án khác

    Câu 20: Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu đự phòng (backup) để ?

    1. Phòng các sự cố gây mất dữ liệu
    2. Khôi phục dữ liệu khi cần
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 21: Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?

    1. Nguyên lý Von Neumann
    2. Nguyên lý năng lượng mặt trời
    3. Nguyên lý archimedes
    4. Đáp án khác

    Câu 22: Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp?

    1. Phương tiện kiểm soát quyền truy cập dữ liệu
    2. Chức năng kiểm soát các giao dịch đề đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 23: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là

    1. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
    2. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu
    3. Phần mềm quản lý dữ liệu
    4. Đáp án khác

    Câu 24: CSDL tập trung là

    1. Dữ liệu không lưu trữ tập trung ở một máy mà được lưu trữ ở nhiều máy trên mạng và được tổ chức thành những CSDL con
    2. Dữ liệu tập trung ở một máy hoặc nhiều máy
    3. Toàn bộ CSDL được lưu ở một dàn máy tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy được điều hành chung như một máy)
    4. Đáp án khác

    Câu 25: Đâu không phải là CSDL tập trung?

    1. Hệ CSDL cá nhân
    2. Hệ CSDL trung tâm  
    3. Hệ CSDL khách chủ
    4. Hệ CSDL thuần nhất

    Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ

    Câu 1: Mô hình cơ sở dữ liệu là gì?

    1. Một loại mô hình dữ liệu xác định một cách cơ bản cách thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và thao tác
    2. Một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu 
    3. Một loại mô hình dữ liệu xác định cấu trúc logic của cơ sở dữ liệu và xác định một cách cơ bản cách thức dữ liệu có thể được lưu trữ, sắp xếp và thao tác
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm của bản nhạc nào?

    1. Tình ca
    2. Xa khơi
    3. Việt Nam quê hương tôi
    4. Du kích sông Thao

    Câu 3: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm do ca sĩ nào thể hiện?

    1. Lê Dung
    2. Trần Khánh
    3. Quốc Hương
    4. Tân nhân

    Câu 4: Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm do nhạc sĩ nào sáng tác?

    1. Tân nhân
    2. Văn Cao
    3. Đỗ Nhuận
    4. Hoàng Việt

    Câu 5: CDSL này được xây dựng nhằm?

    1. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên bản nhạc
    2. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên nhạc sĩ
    3. Đáp ứng nhu cầu tìm kiến bản thu âm lưu trữ trong hệ thống thoe tên ca sĩ
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 6: CSDL này được thể hiện như thế nào?

    700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT
    1. Mỗi bảng lưu trữ dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính giống nhau
    2. Mỗi đối tượng một hàng
    3. Tổ chức ở dạng bảng gồm các hàng và cột
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 7: Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có?

    1. Các con chữ giống nhau
    2. Các con số giống nhau
    3. Các kí tự giống nhau
    4. Các thuộc tính giống nhau

    Câu 8: Cơ sở dữ liệu quan hệ là

    1. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các cột
    2. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các đoạn có quan hệ với nhau
    3. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
    4. Đáp án khác

    Câu 9:  Bảng Bản thu âm và bảng Ca sĩ có chung thuộc tính nào?

    700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT
    1. Chung thuộc tính Aid
    2. Chung thuộc tính Sid
    3. Chung thuộc tính Mid
    4. Chung thuộc tính TenNS

    Câu 10: Khoá chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc là?

    700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT 4
    1. Sid và Aid
    2. Sid và Mid
    3. Mid và Aid
    4. Sid

    Câu 11: CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng?

    1. Các đoạn văn ngắn
    2. Các dãy số
    3. Các bảng gồm các hàng và cột
    4. Đáp án khác

    Câu 12: Mỗi hàng của bảng được gọi là một?

    1. Trường
    2. Thuộc tính
    3. Khóa
    4. Bản ghi

    Câu 13: Bản ghi là?

    1. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng
    2. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột
    3. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn
    4. Đáp án khác

    Câu 14: Mỗi cột trong bảng được gọi là?

    1. Thuộc tính
    2. Khóa
    3. Bản ghi
    4. Trường

    Câu 15: Trường thể hiện?

    1. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng
    2. Định dạng của đối tượng được quản lý trong bảng
    3. Đặc điểm của đối tượng được quản lý trong bảng
    4. Đáp án khác

    Câu 16: Mỗi bảng có thể có có một hay một nhóm trường mà các giá trị của chúng tại các bản ghi?

    1. Trùng nhau
    2. Không trùng nhau
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 17: Một bảng có thể có?

    1. Nhiều khóa
    2. Chỉ một khóa
    3. Chỉ mười khóa 
    4. Đáp án khác

    Câu 18: Người ta thường chọn khóa có?

    1. Số trường ít nhất
    2. Số trường nhiều nhất
    3. Số trường lạ nhất
    4. Tất cả đều đúng

    Câu 19: Khóa ngoài là?

    1. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở một bảng khác
    2. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất
    3. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất
    4. Đáp án khác

    Câu 20: Có thể dùng gì để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau

    1. Khóa trong
    2. Khóa chính
    3. Khóa ngoài
    4. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 21: Mỗi trường có các dữ liệu?

    1. Cùng một kiểu
    2. Khác kiểu
    3. Giống kí tự
    4. Đáp án khác

    Câu 22: Việc xác định kiểu dữ liệu của các trường nhằm?

    1. Hạn cế việc lãng phí dung lượng lưu trữ dữ liệu
    2. Kiểm soát tính đúng đắn về mặt logic của dữ liệu được nhập vào bảng
    3. Cả hai đáp án trên đều sai
    4. Cả hai đáp án trên đều đúng

    Câu 23: Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là

    1. Liên kết dữ liệu theo định dạng
    2. Liên kết dữ liệu theo chữ
    3. Liên kết dữ liệu theo khóa
    4. Đáp án khác

    Câu 24: Việc thực hiện các thao tác dữ liệu sẽ có nhiều thuận lợi nhờ?

    1. Sự nhất quán về dữ liệu
    2. Sự nhất quán về cách sắp xếp
    3. Sự nhất quán về cấu trúc
    4. Đáp án khác

    Câu 25: Mô hình dữ liệu quan hệ là?

    1. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác nhau
    2. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác nhau có quan hệ với nhau
    3. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính giống nhau, có thể có quan hệ với nhau

    Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

    Câu 1: Truy vấn cơ sở dữ liệu là?

    1. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu 
    2. Một “bộ lọc” có khả năng thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
    3. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu và thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Ngôn ngữ truy vấn cung cấp một ngôn ngữ bao hàm toàn diện để?

    1. Định nghĩa bảng
    2. Chèn xóa, thay đổi dữ liệu trong bảng
    3. Truy cập dữ liệu trong bảng
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 3: Chức năng cơ bản của ngôn ngữ truy vấn là?

    1. Xem
    2. Thêm, xóa
    3. Sửa
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 4: SQL là?

    1. Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
    2. Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
    3. Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?

    1. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng
    2. Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng
    3. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng
    4. Đáp án khác

    Câu 6: Ngôn ngữ truy vấn cho phép?

    1. Định nghĩa đối tượng con trỏ
    2. Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 7: Ngôn ngữ lập trình có đặc điểm?

    1. Là ngôn ngữ hình thức
    2. Bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sâi

    Câu 8: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng trong lập trình máy tính để?

    1. Định nghĩa đối tượng con trỏ
    2. Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi
    3. Thực hiện các thuật toán
    4. Thực hiện thêm, xóa thay đổi dữ liệu

    Câu 9: Mã nguồn của một chương trình máy tính đơn giản được viết bằng?

    1. Ngôn ngữ lập trình Python
    2. Ngôn ngữ lập trình Java
    3. Ngôn ngữ lập trình C
    4. Ngôn ngữ lập trình SQL

    Câu 10: SQL là?

    1. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ
    2. Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
    3. Ngôn nghữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữa liệu
    4. Đáp án khác

    Câu 11: Có thể dùng SQL để thao tác trên hệ QTCSDL nào?

    1. Oracle
    2. SQL server
    3. MySQL
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 12: SQL có thành phần nào dưới đây

    1. DDL
    2. DML
    3. DCL
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 13: DDL của SQL cung cấp?

    1. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo CSDL
    2. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo bảng
    3. Các yêu cầu truy vấn thiết lập khóa
    4. Cả ba đáp ấn trên đều đúng

    Câu 14: Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?

    1. Nhiều chức năng tích hợp
    2. Dễ sử dụng
    3. Kích thước nhỏ, tiện lợi
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 15: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu?

    1. DML
    2. DDL
    3. DCL
    4. DSL

    Câu 16: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL?

    1. DCL
    2. DDL
    3. DML
    4. DSL

    Câu 17: Dữ liệu cần lấy có thể là?

    1. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng
    2. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng
    3. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng
    4. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng

    Câu 18: Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    1. WHERE < điều kiện chọn>
    2. ORDER BY < tên trường>
    3. INNER JOIN 
    4. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 19: Muốn Thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị>  ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    1. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>
    2. ORDER BY < tên trường>
    3. INNER JOIN 
    4. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 20: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    1. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị>
    2. ORDER BY < tên trường>
    3. INNER JOIN 
    4. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 21: Muốn sắp xếp các dong kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    1. WHERE < điều kiện chọn>
    2. ORDER BY < tên trường>
    3. INNER JOIN 
    4. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 22: Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    1. WHERE < điều kiện chọn>
    2. ORDER BY < tên trường>
    3. INNER JOIN 
    4. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Câu 23: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện>  ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

    1. WHERE < điều kiện chọn>
    2. ORDER BY < tên trường>
    3. INNER JOIN 
    4. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

    Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu

    Câu 1: Cần phải làm gì để đảm bảo an ninh, an toàn cho các hệ CSDL?

    1. Triển khai bảo mật vật lý
    2. Tách biệt máy chủ CSDL
    3. Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 2: Các quyền của các tài khoản moderator và admin là?

    1. Quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL
    2. Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng cùng với hệ thống phần cứng và phần mềm cụ thể
    3. Danh sách các nhóm người dùng và danh sách tải khoản truy xuất CSDL với quyên hạn tương ứng
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 3: Sự cố có thể xảy ra là?

    1. Sự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất
    2. Sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ: thiết bị hư hỏng vì tuổi thọ
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đêu sai

    Câu 4: Có thể khắc phúcự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất bằng cách?

    1. Quản lí thời gian sử dụng các thiết bị lưu trữ
    2. Sử dụng các thiết bị ít tiêu tốn điện
    3. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 5: Có thể khắc phúcự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất bằng cách?

    1. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
    2. Sử dụng các thiết bị ít tiêu tốn điện
    3. Quản lí thời gian sử dụng các thiết bị lưu trữ
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 6: Tại sao cần  phải có những quy định về ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL?

    1. Nó giúp người dùng thực hiện các biện pháp bảo mật
    2. Tránh mất mát dữ liệu
    3. Đảm bảo tính trung thực của dữ liệu và phát hiện lỗ hổng bảo mật
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 7: Tại sao cần có những quy định về ý thức trách nhiệm của những người vận hành hệ thống?

    1. Để đảm bảo tính ổn định, an toàn và bảo mật của hệ thống
    2. Giảm thiểu nguy cơ lỗi do con người
    3. Bảo vệ dữ liệu và thông tin, đảm bảo tính pháp lý cũng như tăng hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 8: Để xây dựng chính sách bảo mật CSDL thì cần phải?

    1. Lập danh sách các nhóm người dùng đối với hệ CSDL
    2. Xác định quyền hạn các nhóm người dùng đối với hệ CSDL
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 9: Các nhóm người dùng đối với hệ CSDL có thể gồm?

    1. Nhóm người không cần khai báo
    2. Nhóm người có quyền xóa, sửa dữ liệu nhưng không được thay đổi cấu trúc
    3. Nhóm người có toàn quyền đối với các bảng CSDL
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 10: Nhóm người nào sẽ có toàn quyền tuyệt đối với các bảng trong CSDL

    1. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL
    2. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa
    3. Người dùng được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật
    4. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng

    Câu 11: Nhóm người nào không cần khai báo, đăng nhập

    1. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL
    2. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa
    3. Người dùng được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật
    4. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng

    Câu 12: Các nhóm người dùng khác nhau sẽ?

    1. Có quyền truy xuất ngẫu nhiên
    2. Có quyền truy xuất mặc định
    3. Có quyền truy xuất phù hợp
    4. Đáp án khác

    Câu 13: Việc bảo đảm an ninh CSDL phụ thuộc vào?

    1. Ý thức của người dùng
    2. Ý thức của người tạo ra
    3. Ý thức của người hỗ trợ
    4. Đáp án khác

    Câu 14: Đối với những CSDL cần bảo mật như CSDL ngân hàng, chứng khoán…. nếu người dùng tiết lộ thông tin truy cập thì?

    1. Dữ liệu được bảo mật
    2. Dữ liệu còn được bảo mật một phần
    3. Dữ liệu không còn được bảo mật
    4. Đáp án khác

    Câu 15: Khi xây dựng chính sách bảo mật CSDL cần phải?

    1. Bổ sung cả những nội dung liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình cũng như đối với dữ liệu trong CSDL
    2. Bổ sung cả những nội dung liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng 
    3. Bổ sung cả những nội dung liên quan đến dữ liệu trong CSDL
    4. Đáp án khác

    Câu 16: Khi một ứng dụng CSDL hoạt động, người quản trị?

    1. Có thể biết được hết người dùng đang làm gì, các hoạt động diễn ra bên trong hệ thống ra sao…….
    2. Có thể quản lý được hết người dùng đang làm gì, các hoạt động diễn ra bên trong hệ thống ra sao…….
    3. Không thể biết được hết người dùng đang làm gì, các hoạt động diễn ra bên trong hệ thống ra sao…….
    4. Đáp án khác

    Câu 17: Cần có chính sách với ?

    1. Những kế hoạch cụ thể
    2. Tổ chức giám sát hoạt động của hệ thống
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 18: Những truy xuất của người dùng có thể cần phải được lưu lại dưới dạng

    1. Biên bản (log file)
    2. Bản ghi
    3. Trường
    4. Tất cả đều đúng

    Câu 19: Biện pháp giám sát trạng thái của hệ thống, người dùng là?

    1. Có những quy định về làm biên bản lưu trữ hoạt động của hệ thống và kế hoạch sử lý những tình huống có thể xảy ra
    2. Có những quy định về làm biên bản lưu trữ hoạt động của hệ thống 
    3. Có những kế hoạch sử lý những tình huống có thể xảy ra
    4. Đáp án khác

    Câu 20: Các thiết bị lưu trữ gặp sự cố có thể dẫn đến?

    1. Không lấy lại được dữ liệu trong thiết bị lưu trữ
    2. Không lấy lại được chính xác dữ liệu
    3. Không lấy lại được toàn bộ dữ liệu
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 21: Khi thiết bị hỏng vì các lí do khác không phải quá tuổi thọ thì cần có giải pháp nào?

    1. Sao lưu dữ liệu định kì
    2. Dùng giải pháp thiết bị lưu trữ hỗ trợ bảo vệ dữ liệu
    3. Cả hai đáp án trên đều đúng
    4. Cả hai đáp án trên đều sai

    Câu 22: Các sự cố nào về nguồn điện có thể xảy ra?

    1. Hệ thống cấp điện không đủ công suất
    2. Hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng tăng đột biến
    3. Hệ thống cấp điện đột ngột dừng vì những lí do khác
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 23: Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng tăng đột biến thì cần

    1. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện
    2. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL
    3. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 24: Khi hệ thống cấp điện đột ngột dừng vì những lí do khác thì cần

    1. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL
    2. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện
    3. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
    4. Cả ba đáp án trên đều đúng
  • Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10

    Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức tin học và xử lí thông tin

    Bài 1: Dữ liệu, thông tin và xử lí thông tin

    Câu 1: Có mấy bước xử lí thông tin của máy tính? 

    A. 2                     B. 3                     C. 4                    D. 5

    Câu 2: Dữ liệu được thu thập và sử dụng để từ đó rút ra thông tin, từ dữ liệu đầu vào có thể rút ra nhiều ……. khác nhau

    A. Dữ liệu            B. Thông tin        C. Tri thức            D. Tin học

    Câu 3: …… là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình tổ chức, lưu trữ, xử lí và truyền dẫn thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng máy tính.?

    A. Công nghệ thông tin                     B. Máy tính điện tử                 

    C. Tin học                                     D. Điện thoại thông minh

    Câu 4: Dữ liệu được thu thập và sử dụng để từ đó rút ra gì? 

    A. Dữ liệu            B. Thông tin hữu ích     C. Tri thức            D. Tin học

    Câu 5: Từ ………. đầu vào có thể rút ra thông tin khác nhau.  

    A. Dữ liệu              B. Thông tin              C. Tri thức          D. Tin học 

    Câu 6: Từ thông tin hay còn gọi là dữ liệu cần phải qua thao tác nào mới rút ra thông tin?

    A. Xử lí dữ liệu                      B. Thông tin hữu ích      

    C. Phân biệt dữ liệu                 D. Thu thập tri thức

    Câu 7: Thông tin không có dạng nào dưới đây? văn bản chữ và số, hình vẽ, hình ảnh, âm thanh, đoạn video, …

    A. số           B. âm thanh          C. hình ảnh                    D. nước

    Câu 8 (NB): Quy trình xử lí bài toán, từ dữ liệu rút ra được thông tin nào là đúng?

    1. Dữ liệu đầu vào Xử lí thông tin Thông tin hữu ích
    2. Thông tin hữu ích  Dữ liệu đầu vào  Xử lí thông tin
    3. Dữ liệu đầu vào  Thông tin hữu ích  Xử lí thông tin
    4. Thông tin hữu ích  Xử lí thông tin  Dữ liệu đầu vào

    Bài 2: Sự ưu việt của máy tính và  những thành tựu của tin học

    Câu 1: Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào KHÔNG PHẢI đặc tính ưu việt của máy tính

    A. Máy tính tính toán rất nhanh         

    B. Thiết bị số có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ                 

    C. Máy tính hoàn toàn có thể thay thế con người trong công việc

    D. Máy tính có khả năng làm việc tự động và chính xác

    Câu 2: Máy tính mới ra đời, người dùng máy tính phải lập trình bằng ngôn ngữ nào?

    A. Ngôn ngữ máy                   B. Pascal             

    C. Hợp ngữ                            D. Ngôn ngữ bậc cao

    Câu 3: Máy tính mới ra đời, người dùng máy tính phải lập trình bằng ngôn ngữ máy. Vậy ngôn ngữ máy ở dạng nào?

    A. Ký tự               B. Hình ảnh          C. Văn bản           D. Bit: 0 và 1

    Câu 4: Ở Việt Nam, dịch vụ Internet chính thức được cung cấp cho người dân cả nước khi nào?

    A. 19/11/1987       B. 19/11/1998       C. 19/11/1997       D. 19/11/1996

    Câu 5: Năm 1998 Google ra đời , Google chính là ……. tiện ích nhất?

    A. máy  tính          B. máy tìm kiếm  C. chương trình dịch       D. lĩnh vực

    Câu 6: Mạng xã hội tạo ra bước ngoặt trong trao đổi thông tin. Theo các em, dưới đây, cái nào KHÔNG PHẢI là trang mạng xã hội?

    A. Facebook         B. Zalo                 C. Word              D. Tiktok

    Câu 7: Trí tuệ nhân tạo đã thắng con người trong một số trò chơi đấu trí. Trong các từ viết tắt dưới đây, từ nào là thể hiện cho cụm từ trí tuệ nhân tạo?

    A. AI                   B. PA                   C. IA                   D. AD

    Câu 8: Các thiết bị số có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ mà lại nhỏ gọn, dễ dàng mang theo, rất tiện lợi khi sử dụng. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào KHÔNG PHẢI  thiết bị lưu trữ số?

    A. Thẻ nhớ           B. Đĩa mềm          C. Ổ cứng             D. Màn hình

    Câu 9: Hãy chọn các đơn vị lưu trữ dữ liệu sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?

    A. Byte-Bit-Kilobyte-Megabyte         B. Bit-Byte-Kilobyte-Megabyte

    C. Bit-Byte-Megabyte -Kilobyte         D. Byte-Bit-Megabyte-Kilobyte

    Câu 10: Các đơn vị lưu trữ dữ liệu dùng để đo lường thông tin sau, đâu là đơn vị nhỏ nhất?

    A. Byte                B. Kilobyte           C. Terabyte           D. Bit

    Câu 11: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?

    A. Động cơ hơi nước               B. Máy điện thoại

    C. Máy tính điện tử                D. Máy phát điện

    Câu 12: Một đĩa VCD có dung lượng 800 MB lưu trữ được 2500 trang sách. Hỏi với 2.5 GB sẽ lưu trữ được bao nhiêu trang sách?

    A. 13165.7143           B. 80.000                C. 8.000                  D. 13165

    Câu 13 (TH): Một bài hát có dung lượng là 72,4 Megabyte như vậy bài hát đó có dung lượng là bao nhiêu Kilobyte?

    1. 74137,6 KB
    2. 74173,6 KB
    3. 74317,6 KB
    4. 71437,6 KB

    Câu 3 (TH): Khi nhập nội dung của một trang sách vào máy tính sẽ có dung lượng là 18,6 KB vậy nhập hết quyển sách 152 trang thì có dung lượng là bao nhiêu MB?

    1. 2,76 MB
    2. 2,67 MB
    3. 7,62 MB
    4. 6,27 MB

    Bài 3: Thực hành sử dụng thiết bị số

    Câu 1: Để tắt máy an toàn, chọn cách nào sau đây là tốt nhất?

    A. Restart             B. Shutdown        C. Rút ổ cấm điện           D. Nhấn nút nguồn

    Câu 2: Giả định rằng trình soạn thảo Microsoft Word máy bị treo, mà bàn phim chưa bị treo. Để đóng trình ứng dụng đó trước tiên ta thực hiện

    A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ALT+Delete             B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X

    C. Nhấn Start rồi chọn Shutdown                         D. Nhấn Start rồi chọn Restart

    Câu 3: Ghim một biểu tượng trình ứng dụng từ trong danh sách Start vào thanh nhiệm vụ

    A. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong danh sách Start, sau đó nhấp chuột phải chọn Pin to Start. 

    B. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong danh sách Start, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Pin to taskbar.        

    C. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong thanh nhiệm vụ, sau đó nhấp chuột phải chọn Unpin to Start.      

    D. Tìm kiếm biểu tượng cần ghim trong thanh nhiệm vụ, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Unpin to taskbar.

    Câu 4: Gỡ một biểu tượng khỏi thanh nhiệm vụ

    A. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn Pin to Start. 

    B. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Pin to taskbar.        

    C. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn Unpin From Start. 

    D. Tìm kiếm biểu tượng cần gỡ trong thanh nhiệm vụ taskbar, sau đó nhấp chuột phải chọn More -> chọn Unpin From taskbar.

    Câu 5: Khám phá hộp thoại Properties cho ta biết thông tin gì?

    A. Tên, loại tệp tin, nội dung tệp in, kích thước, thư mục cha, vùng trống, thông tin truy cập, thông tin sửa đổi.

    B. Không có gì cả

    C. Chỉ biết được kích thước tệp

    D. Chỉ biết được tên, loại tệp tin, nội dung tệp in, kích

    Câu 6: Muốn máy tạm dừng ít hao năng lượng (ngủ đông), chọn cách nào sau đây là tốt nhất?

    A. Restart             B. Shutdown         C. Sleeep             D. Nhấn nút nguồn

    Bài 4: Tin học trong phát triển kinh tế – xã hội

    Câu 1: Hiện nay dịch vụ lưu trữ được sử dụng với sức chứa gần như không giới hạn. Đó là?

    A. “Công nghệ thông tin”                           B. “Máy tính điện tử ”             

    C. “Điện toán đám mây”                          D. “Điện thoại thông minh”

    Câu 2: Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lí bệnh viện, bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ sức khỏe, bệnh án số. Đó là lĩnh vực?

    A. Y tế số    B. Ngân hàng số    C. Doanh nghiệp số        D. Chính phủ điện tử

    Câu 3: Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) và thanh toán qua điện thoại thông minh (Mobile Banking) ngày càng phổ biến. Đó là lĩnh vực?

    A. Y tế số    B. Ngân hàng số   C. Doanh nghiệp số        D. Chính phủ điện tử

    Câu 4: Khi thực hiện chính phủ điện tử, trong các hoạt động quản lí điều hành của nhà nước, giao tiếp giữa người dân và cơ quan chính phủ có thể thực hiện ……. Hãy điền vào chỗ trống!

    A. qua mạng        B. qua nhu cầu      C. qua quản lý       D. qua học tập

    Câu 5: Doanh nghiệp số là gì?

    A. Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lí bệnh viện, bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ sức khỏe, bệnh án số.

    B. Trong các hoạt động quản lí điều hành của nhà nước, giao tiếp giữa người dân và cơ quan chính phủ có thể thực hiện qua mạng.

    C. Hàm ý doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong xản xuất, kinh doanh.

    D. Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (E-banking) và thanh toán qua điện thoại thông minh (Mobile Banking) ngày càng phổ biến

    Câu 6: Có khả năng xử lí thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị khác, có thể hoạt động tương tác là tự chủ ở một mức độ nào đó. Đó là gì?

    A. Y tế số                                        B. Ngân hàng số   

    C. Đồ dùng, thiết bị thông minh       D. Chính phủ điện tử

    Câu 7: Đồ dùng, thiết bị nào sau đây không được gọi là Đồ dùng, thiết bị thông minh?

    A. Máy chấm công nhận diện khuôn mặt              

    B. Robot lau nhà, hút bụi thông minh

    C. Bếp từ   

    D. Điện thoại thông minh

    Câu 8: Thế giới và và đang diễn ra mấy cuộc Cách mạng công nghiệp?

    A. 3                     B. 4                     C. 5                     D. 6

    Câu 9: Trong các lĩnh vục sau, lĩnh vực nào là trụ cột phát triển kinh tế?

    A. Kinh doanh và dịch vụ                  B. Công nghệ thông tin và truyền thông    C. Công nghiệp                            D. Giao thông vân tải

    Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?

          A. Đồng hồ kết nối bluetooth

          B. Đồng hồ lịch vạn niên

          C. Điện thoại di động

          D. Camera kết nối Internet

    Câu 11: Kết nối nào là kết nối phổ biến trên các PDA (Thiết bị hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân) hiện nay?

          A. Wifi                     B. USB                  C. Internet có dây     D. Thẻ nhớ

    Câu 12:  Hãy chọn phát biểu đúng?

          A. Tin học chỉ có ứng dụng trong lĩnh vực quản lí.

          B. Tin học chỉ có ứng dụng trong lĩnh vực tự động hóa.

          C. Tin học chỉ có ứng dụng trong giao tiếp cộng đồng.

          D. Tin học có ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực của xã hội.

    Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Chủ đề B: Mạng máy tính và internet internet hôm nay và ngày mai

    Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống

    Câu 1: Hành động nào sau đây máy tính sẽ không bị lây nhiễm phần mềm độc hại?

    A. Tải về phần mềm tại trang web không đáng tin cậy

    B. Dùng USB để sao chép tệp từ máy tính lại mà không kiểm tra bằng phần mềm diệt virus

    C. Nháy chuột vào một quảng cáo hấp dẫn rồi được chuyển tới một trang web lạ

    D. Không cập nhập phiên bản Microsoft Office mới

    Câu 2: Trước kia một dịch vụ văn bản hoặc lời nói từ một ngôn ngữ này sang một ngôn ngữ khác là điều khó khăn. Ngày nay, với sự giúp đỡ của phần mềm dịch tự động có thể dễ dàng thực hiện việc đó. Em xếp phần mềm đó vào nhóm nào sau đây?

             A. Nâng cao chất lượng cuộc sống

             B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc

             C. Mở rộng phương thức học tập

             D. Không thuộc nhóm nào

    Câu 3: Chọn phản ánh tác động tích cực của mạng máy tính?

    A. Khi làm bài tập về nhà, đầu tiên An vào mạng để tìm kiếm đáp án hoặc gợi ý có sẵn

    B. Học trực tuyến làm một số học sinh chay lười và có một số thói xấu

    C. Nhờ có hình thức thanh toán trực tuyến nên ngồi tại nhà người dân vẫn có thể mua được vé máy bay mà không cần đến tận nơi đại lí bán vé

    D. Người bị lộ thông tin cá nhân rất có thể bị đánh cắp tiền trong tài khoản ngân hàng

    Câu 4: Những lợi ích nào sau đây không do mạng Internet mang lại??

          A. Mở rộng phương thức học tập mới và hiệu quả như học trực tuyến

         B.Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc                     

         C. Nâng cao chất lượng cuộc sống                       

         D. Đến thư viện đọc sách nhiều hơn

    Câu 5: Nhờ mạng máy tính mà Các nguồn học liệu mở cung cấp cho người học bài giảng, tài liệu tham khảo, bài tập, thí nghiệm ảo, bài kiểm tra phong phú. Đó là mở rộng phương thức gì?

    A. Mở rộng phương thức học tập         

    B.Mở rộng phương phương tiện và hình thức giải trí như xem ti vi, chơi game  

    C. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc                         

    D. Mở rộng phương thức Nâng cao chất lượng cuộc sống

    Câu 6: Internet mang lại lợi ích to lớn nhưng cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ và tác hại nếu người sử dụng thiếu hiểu biết và bất cẩn. Sau đây KHÔNG PHẢI tác hại do Internet

    A. Nghiện Internet                            B. Trang phục ngày càng xấu         

    C. Bị tiêm nhiễm thói xấu                  D. Lười suy nghĩ, động não

    Câu 7: Trong các phần mềm sau phần mềm  nào là phần mềm diệt Virus ?

    1. Unikey                  B. WINDOWS 7            C. Microsoft  office        D. AntiVirus

    Câu 8: Internet đã đem lại một số thay đổi có tính ưu việt như Giúp giao lưu với bạn bè người thân và cộng đồng qua mạng xã hội, trò chuyện qua mạng, phát trực tiếp trên mạng, … Vậy Inertnet đã góp phần?

             A. Nâng cao chất lượng cuộc sống

             B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc

             C. Mở rộng phương thức học tập

             D. Không thuộc nhóm nào

    Câu 9: Chọn hành động dẫn đến lây nhiễm phần mềm độc hại?

    A. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng và trang web đáng tin cậy

    B. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành, trình quyệt và phần mềm diệt virus

    C. Sử dụng USB, thẻ nhớ, đĩa CD hay các thiết bị nhớ của người khác mà không dùng phần mềm diệt virus để kiểm tra những thiết bị đó trước khi sử dụng

    D. Không tò mò truy cập vào đường link lạ

    Bài 2: Điện toán đám mây và internet vạn vật

    Câu 1: Kết nối các máy tính trong phạm vi nhỏ như: tòa nhà, cơ quan, xí nghiệp…. Thuộc quyền sở hữu của một tổ chức. Đó là kết nối?

    A. Mạng LAN

    B. Internet

    C. Điện toán đám mây

    D. Mạng WAN

    Câu 2: Kết nối các máy tính trên toàn thế giới, Phải thuê bao dịch vụ đường truyền băng thông rộng. Không thuộc quyền sở hữu của bất kì ai. Đó là kết nối?

    A. Mạng LAN

    B. Internet

    C. Điện toán đám mây

    D. Mạng WAN

    Câu 3:  Dịch vụ cung cấp các tài nguyên CNTT theo nhu cầu qua Internet cho người dùng, dịch vụ này theo chính sách thanh toán theo mức sử dụng. Dịch vụ trao cho người dùng toàn quyền quản lý và truy cập duy nhất vào cơ sở hạ tầng. Điều này giúp cải thiện tối đa hiệu suất làm việc. Đó là?

    A. Thiết bị số

    B. Internet

    C. Điện toán đám mây

    D. Mạng WAN

    Câu 4: Các công ty điện toán đám mây có sẵn nguồn tài nguyên to lớn (máy chủ, đường truyền và các phần mềm mạng). Sau đây tên nào là tên công ty điện toán đám mây?

          A. Cloud Computing     B. WINDOWS 7   C. Microsoft  office        D. AntiVirus

    Câu 5: Thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. Đó là?

    A. Cảm biến (Sensor)

    B. Máy tính

    C. Điện toán đám mây

    D. Bếp từ

    Câu 6: Các thiết bị được gắn các cảm biến, được cài đặt phần mềm chuyên dụng giúp chúng có thể tự động kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu trên cơ sở hạ tầng Internet mà không nhất thiết phải có sự tương tác trực tiếp giữa con người với con người hay con người với máy tính. Gọi là?

              A. Máy tính

    B. Thiết bị thông minh

    C. Điện toán đám mây

    D. Bếp từ

    Câu 7: Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau đây?

    A. Dịch vụ lưu trữ

    B. Dịch vụ thư tín điện tử

    C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình

    D. Dịch vụ cung cấp máy chủ

    Câu 8: Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoTlad sai?

    A.Được gắn cảm biến để tự cảm nhận với môi trường xung quang

    B. Được Trang bị trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thục hiện công việc

    C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành hệ thống tự động

             D. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành hệ thống

    Câu 9: Điện thoại thông minh được kết nối với Internet bằng cách?

    A. Dịch vụ 3G, 4G, 5G

    B. Kết nối gián tiếp qua Wifi

    C. Bằng điện thoại bàn

    D. Đáp A và B đúng

    Câu 10: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây?

    A. Google Drive                      B. Zoom cloud meeting  

    C. Thư điện tử Gmail               D. Dịch vụ SMS

    SMS là từ viết tắt của Short Message Services, hay dịch ra tiếng việt là dịch vụ tin nhắn ngắn, không lưu trữ dữ liệu.

    Câu 12: Mang Internet và Mạng LAN không có kết nối internet giống nhau ở chức năng nào?

    A. trao đổi thông tin giữa các máy tính trong mạng

    B. tìm kiếm thông tin

    C. đăng hình lên mạng xã hội

    D. tìm bạn bốn phương

    Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ NGHĨA VỤ TUÂN THỦ PHÁP LÍ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

    Bài 1: Tuân Thủ Pháp Luật Trong Môi Trường Số

    Câu 1: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?

    A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.

    B. Chỉ kết bạn với những người mà chúng ta quen biết trong đời thực

    C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội

    D. Tất cả các phương án trên

    Câu 2: Sóng wifi có tác động đến sức khỏe của những đối tượng nào?

    A. Chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em

    B. Chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em và người già

    C. Chỉ ảnh hưởng đến người thường xuyên làm việc với máy tính

    D. Có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của tất cả mọi đối tượng

    Trả lời: Có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của tất cả mọi đối tượng Với sự phổ biến của công nghệ, sóng wifi xuất hiện ở mọi nơi, từ công sở, tới các quán cà phê, đa phần các hộ gia đình cũng trang bị các thiết bị phát sóng mạng không dây, thậm chí wifi còn được phủ sóng toàn thành phố. Từ sáng đến tối, chúng ta đều tiếp xúc với sóng wifi, và tất cả mọi đối tượng đều có khả năng bị ảnh hưởng đến sức khỏe. Một số hậu quả có thể kể đến như: – Mất ngủ do tiếp xúc với bức xạ từ wifi trong thời gian dài – Ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi và trẻ em do tác động đến sự phát triển, tăng trưởng của tế bào – Suy giảm hoạt động của não bộ, gây mất tập trung, giảm trí nhớ ở người lớn nếu tiếp xúc quá lâu – Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản do tần số wifi làm giảm khả năng di chuyển của tinh trùng và gây ra sự phân mảnh DNA

    Câu 3: Các biện pháp hạn chế tác động có hại của sóng wifi?

    A. Ngắt kết nối wifi và hạn chế sử dụng điện thoại, máy tính trước khi đi ngủ

    B. Đặt thiết bị phát sóng ở xa nơi sinh hoạt thường xuyên của con người, tránh đặt trong phòng ngủ

    C. Sử dụng dây cáp mạng thay cho bộ phát wifi

    D. Tất cả các phương án trên

    Trả lời:  Tất cả các phương án trên Để hạn chế tác động có hại của sóng wifi lên sức khỏe con người, chúng ta nên đặt thiết bị phát sóng wifi ở xa khu vực thường xuyên sinh hoạt như phòng khách, phòng ngủ; đặt cục phát sóng ở trên cao và đặc biệt cách xa chỗ ngủ của trẻ em. Sử dụng dây cáp mạng kết nối trực tiếp vào máy tính ngoài hạn chế bớt sóng điện từ do wifi phát ra mà còn giúp tăng tốc độ kết nối mạng trên máy tính. Ngoài ra, trước khi đi ngủ nên tắt wifi và chuyển điện thoại sang chế độ máy bay, để xa giường ngủ để giảm tác hại của sóng wifi và sóng điện từ.

    Câu 4/ Đâu là Không Phải hạn chế của mạng xã hội?

             A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch

             B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực

             C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân

             D. Có thể kết bạn ở mọi nơi trên đất nước

    Câu 5/ Hành vi nào không phải về sự vi phạm pháp luật, vi phạm đạo đức hoặc thiếu văn hóa thường gặp trong giao tiếp qua mạng?

    A. Qua mạng xã hội, An thông báo rủ các bạn tới chúc mừng sinh nhật An tại nhà.

    B.  Tự ý đăng hình ảnh của một người lên mạng xã hội và có những bình luận không tích cực về người đó.

    C.  Đưa các thông tin sai sự thật, bịa đặt thông tin rồi đi tuyên truyền cho mọi người.

    D. Một công ty tự ý lấy nhạc của một nhạc sĩ nước ngoài để chèn vào video giới thiệu sản phẩm công ty mà chưa xin phép tác giả ca khúc.

    Bài 2: Thực Hành Vận Dụng Một Số Điều Luật Về Chia Sẻ Thông Tin Trong Môi Trường Số

    Câu 1/ Diễn viên T đăng thông tin sai sự thật trên mạng xã hội về việc chữa trị COVID-19 bằng sản phẩm từ giun đất (địa long) cụ thể là đã viết thông tin “ca mắc COVID-19 âm tính sau 5 ngày uống địa long” trên trang Facebook của mình.  Hành vi đó đã vi phạm mãng nào sau đây?

    A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

    B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

    C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

    D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

    Câu 2/  Một nhân viên thiết kế đã tự bẻ khóa phần mềm chỉnh sửa ảnh để sử dụng không phải trả phí bản quyền để sửa ảnh trong công việc hàng ngày ở cơ quan. Hành vi đó đã vi phạm mãng nào sau đây?

    A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

    B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

    C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

    D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

    Câu 3/ Hạn chế thực hiện việc đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng Wi-Fi không đáng tin cậy, chẳng hạn ở quán cà phê hay khách sạn. Hành động đó nó đến mãng nào sau đây?

    A. Sự vi phạm luật sở hữu trí tuệ?

    B. Tính hợp pháp trong chia sẻ thông tin số

    C. Tính an toàn trong chia sẻ thông tin số

    D. Tính hợp pháp trong cung cấp sản phẩm số

    Câu 4/ Những biện pháp dưới đây, biện pháp nào không phải giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số ?

       A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân (họ và tên, này sinh, số điện thoại, ảnh, địa chỉ nhà riêng,…) của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội

       B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạnh như email hay mạng xã hội. Thay đổi mật khẩu sau một thời gian sử dụng

       C. Trên mạng xã hội đặt những thông tin cá nhân ở chế độ Ẩn

       D. Nên gửi những thông tin quan trọng qua mạng cho mọi người biết

    Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 ỨNG DỤNG TIN HỌC. ICT – PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

    Bài 1: Tạo văn bản tô màu và ghép ảnh

    Câu 1/ Công dụng phần mềmGIMP là gì?

    A. Một phần mềm thiết kế, chỉnh sửa đồ họa             B. Một phần mềm soạn thảo văn bản

    C. Một phần mềm đa năng                                                  D. Một phần mềm tính toán

    Câu 2/ Phần mềmGIMP không cung cấp các công cụ giúp công việc nào sau đây?

    A.  chỉnh sửa ảnh, làm video, phim hoạt hình, …

               B. tạo ra sản phẩm logo, banner, topic quảng cáo, băng rôn, áp phích, poster và thiệp chúc mừng.

    C. Tạo phim điện ảnh       

    D. trợ giúp một cách hiệu quả cả chỉnh sửa ảnh và thiết kế đồ họa dựa trên đồ họa raster.

    Câu 3/ Bảng chứa các công cụ thiết kế và chỉnh sửa như: tạo văn bản, chọn, cắt, xóa, vẽ, tô màu và biến đổi hình. Đó là ?

    A.  Toolbox              B. Select                    C. Star                        D. File

    Câu 4/ Để GIMP đưa ra hộp thoại hỏi về các tham số để tạo tệp ảnh mới. Ta dùng lệnh nào?

    A.  File\Open            B. File\Save               C. File\New               D. File\Close View

    Câu 5/ Để GIMP đưa ra hộp thoại hỏi về các tham số để tạo tệp ảnh mới. Ta dùng lệnh File\New hoặc Tổ hợp phím nào?

    A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + N                         

    C. Tổ hợp phím Ctrl + O                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S       

    Câu 6/ Phần mềm GIMP để tô màu cho đối tượng ta có mấy cách cơ bản?

    A. 2                            B. 3                             C. 4                             D. 5

    Câu 7. Cách tô màu cho đối tượng bằng cách phủ một màu duy nhất lên bề mặt đối tượng. GIMP gọi đó là?

    A. Tô màu bình thường                              B. Tô màu đối tượng                       

    C. Tô màu gradient                                      D. Tô màu thuần nhất

    Câu 8. Cách tô màu cho đối tượng bằng cách phủ lên bề mặt đối tượng một dải màu chuyển dần từ màu thứ nhất sang màu thứ hai. Đó gọi là?

    A. Tô màu bình thường                              B. Tô màu đối tượng                       

    C. Tô màu gradient                                    D. Tô màu thuần nhất

    Câu 9. Phần mềmGIMP sử dụng công cụ nào để tạo văn bản?

    A.   Text  Tool                     B. Scale                      C. Move Tool                        D. Healing Tool

    Câu 10. Phần mềm GIMP sử dụng công cụ nào để di chuyển đối tượng được chọn?

    A.   Text  Tool                      B. Scale                      C. Move Tool                       D. Healing Tool

    Câu 11. Phần mềm GIMP sử dụng công cụ nào để thay đổi kích thước đối tượng được chọn?

    A.   Text  Tool                      B. Scale                     C. Move Tool                        D. Healing Tool

    Câu 12. Có thể mở một hoặc nhiều tệp ảnh trong GIMP, Ta dùng lệnh?

    A.  File\Open           B. File\Save               C. File\New               D. File\Close View

    Câu 13. Thứ tự các bước ghép một phần hoặc toàn bộ ảnh nguồn vào trong ảnh đích. Hãy chọn thứ tự đúng.

    1. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc chọn Edit/Paste

    2. Chọn ảnh nguồn cần được ghép vào ảnh đích

    3.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc chọn Edit/Copy

    4. Chọn cửa sổ ảnh đích để ghép ảnh nguồn vào

    A. 2-4-3-1                 B. 4-2-3-1                  C. 2-3-4-1                  D. 2-1-4-3

    Câu 14. Để chèn trực tiếp ảnh nguồn vào ảnh đích chung một cửa sổ. Ta mở cửa số cần chèn hình (ảnh đích), sau đó ta dùng lệnh ……. rồi chọn hình cần chèn?

    A. File\Open As Layers                B. File\Open              C. File\New               D. File\Close View

    Câu 15. Để sao chép đối tượng, ta chọn lệnh ?

    A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                         

    C. Tổ hợp phím Ctrl + V                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S       

    Câu 16. Để dán đối tượng vào chỗ cần thiết, ta chọn lệnh Edit/Paste hoặc nhấn?

    A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                            

    C. Tổ hợp phím Ctrl + V                         D. Tổ hợp phím Ctrl + S  

    Câu 17. Tổ hợp phím tương đương với lệnh Edit/Copy?

    A. Tổ hợp phím Ctrl + A                            B. Tổ hợp phím Ctrl + C                         

    C. Tổ hợp phím Ctrl + V                            D. Tổ hợp phím Ctrl + S      

    Câu 18. Trong khi làm việc với GIMP để lưu file đó để sau này chỉnh tiếp, ta dùng lệnh?

    A. File / Open hoặc Tổ hợp phím Ctrl + O

    B. File / New hoặc Tổ hợp phím Ctrl + N

    C. File / File\Close View hoặc Tổ hợp phím Ctrl + W

    D. File / Save hoặc Tổ hợp phím Ctrl + S

    Câu 19/ Trong khi làm việc với GIMP để lưu ảnh đích đã tạo xong, ta dùng lệnh?

    A. File\Open As Layers                              B. File\Open             

    C. File -> Export As                                   D. File\Close View

    Bài 2: Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

    Câu 1. Cùng với lớp, chúng tạo thành một đối tượng hợp nhất nên khó chỉnh sửa từng đối tượng. Do đó, mỗi đối tượng nên được?

    A. tạo trên một lớp riêng              B. xóa khi thêm đối tượng mới                  

    C. ẩn                                                   D. thay đổi vị trí

    Câu 2/ Thiết kế trên lớp bản sao, Để tạo lớp mới ta dùng lệnh?

    A.  File/New layer    B. Colors/New layer     C. Layer/New layer       D. View/New layer

    Câu 3/ Nhiều khi cần thực hiện lệnh nhân đôi vì lớp bản sao được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Ta dùng lệnh?

    A.  File/New layer                            B. Layer/New layer Group

    C. Layer/New layer                          D. View/New layer

    Câu 4/ Bên trái tên lớp có biểu tượng hình con mắt. Nháy chuột vào con mắt có tác dụng gì?

    A.  xóa lớp ảnh                                 B. nhân đôi lớp ảnh             

    C. di chuyển lớp ảnh                        D. để ẩn (hoặc hiện) lớp

    Câu 5. Tại sao ta cần sử dụng vùng chọn?

    A. giúp xử lý riêng biệt một vùng nào đó trên ảnh, ví dụ như: tô màu, vẽ hình.

    B. giúp di chuyển lớp ảnh              

    C. hợp nhất các lớp ảnh                  

    D. nhân đôi lớp ảnh

    Câu 6. Trong các cách sao, cách nào không phải để tạo vùng chọn?

    A. Sử dụng Rectangle Select (hình chữ nhật)                 

    B. Sử dụng Ellipse Select (hình Elip)                   

    C. Sử dụng Paths (đường dẫn)                  

    D. Sử dụng Move        

    Câu 7. Trong hình dưới đây có tất cả bao nhiêu lớp

    A.  1               B. 3                 C. 4                D. 5

    Câu 8. Để đổi tên lớp, ta di chuyển chuột tới lớp cần đổi tên, rồi thực hiện …. rồi gõ tên mới?

    A. nháy đúp chuột vào lớp          B. nháy vào con mắt           

    C. kéo lớp lên xuống                        D. nháy chuột phải

    Câu 9/ Khi ta đã xác định vùng chọn rồi nhấn phím Delete, có tác dụng gì?

    A.  di chuyển vùng chon                 B. tô đen vùng chọn            

    C. xóa vùng chọn                            D. cho giản vùng chọn

    Câu10/ Để bỏ vùng chọn ta dùng lệnh ?

    A. Lệnh Select\None           B. Select/Invert         C. lệnh Edit/Shrink     D. lệnh Edit/Grown

    Câu11/ Các thao tác với vùng chọn tác động vào ….. nhưng trong phạm vi được xác định bởi vùng chọn. Điền vào chỗ trống?

    1. lớp ảnh đang được chọn         B. tất cả lớp ảnh hiện có

    C. từng lớp ảnh hiện có                   D. đối tượng khác lớp ảnh được chọn

    Câu12/ Sắp xếp các bước để tạo đường viền cho hình tròn

               Bước 1. Co vùng chọn với số pixel bằng độ dày của đường viền cần tạo

               Bước 2. Trên lớp vừa tạo, tô màu cho vùng chọn

               Bước 3. Xóa vùng chọn sau khi co rồi bỏ vùng chọn

    Bước 4. Trên lớp mới xác định một vùng chọn hình tròn

    A.  4 – 2 – 1 – 3       B.  2 – 1 – 3 – 4         C. 3 – 2 – 1 – 4        D. 1 – 2 – 4 – 3  

    Câu 13/ Để tạo đường viền cho hình tròn đồng tâm, ta dùng lệnh

    A. Lệnh Select\None        B. Select/Invert         C. lệnh Select / Border      D. lệnh Edit/Grown

    Câu 14/ Để vẽ hình có hình dạng tùy ý cần sử dụng công cụ gì?

    A. Sử dụng Rectangle Select (hình chữ nhật)                 

    B. Sử dụng Ellipse Select (hình Elip)                   

    C. Sử dụng Paths (đường dẫn)               

    D. Sử dụng Move    

    Câu15/ Công cụ Paths có 2 chế độ, Đó là gì?

    A. Chế độ thiết kế (Design) và chế độ chỉnh sửa (Edit) đường dẫn.  

    B. Tô màu gradient và Tô màu thuần nhất

    C. Vẽ Rectangle Select (hình chữ nhật) và Ellipse Select (hình Elip)

    D. Ẩn và hiện lớp

    Câu16/ Chuyển đổi giữa đường dẫn và vùng chọn. Các cách sau cách nào không phải?

    A. Dùng lệnh Select\From Path

    B. Nháy chuột vào nút lệnh Selection From Path

    C. Nhấn phím Enter

    D. Dùng lệnh Select\To Path

    Câu17/ Để chuyển một vùng chọn thành một đường dẫn, ta thực hiện?

    A. Dùng lệnh Select\From Path

    B. Nháy chuột vào nút lệnh Selection From Path

    C. Nhấn phím Enter

    D. Dùng lệnh Select\To Path

    Bài 3: Tách ảnh và thiết kế đồ họa với kênh alpha

    Câu 1. Thực hành với Kênh alphaCách tách ảnh phổ biến bằng công cụ Free Select. Có nghĩa là?

    A. Công cụ chọn tự do                  B. Công cụ chọn màu bắt buộc                 

    C. Không có tác dụng gì                  D. Công cụ tô màu

    Câu 2. Thực hiện lệnh Add Alpha Channel từ bảng chọn Layer\Transparency. Lệnh đó dùng để hỗ trợ làm gì?

    A.  Xóa nền màu cần xóa             B. Tô màu chỗ cần thiết                 

    C. Di chuyển ảnh                              D. Thay đổi kích thướt ảnh

    Câu 3. Sắp xếp các bước sau đúng trật tự của các thao tác để xóa nền (phông) và chèn vào ảnh đích.

     1: Chọn Ctrl + C và chọn qua ảnh đích chọn Ctrl + V

     2: Chọn Layer / Transprency / All Alpha Channel

     3: Chọn Colors/ Colors to alpha -> chọn màu cần xóa

     4: Chọn ảnh cần xóa phông

    A.  1-2-3-4                B. 2-1-3-4                  C. 4-3-2-1                  D. 4-2-3-1

  • Bài tập HSG Tin học THPT

    Bài tập HSG Tin học THPT

    Chúng tôi xin giới thiệu 16 Bài tập HSG Tin học THPT gồm các bài tập: Điệp viên, Trư bát giới, Bàn cờ 4 * 4, Đội cờ, Hệ thống xe buýt, Bố trí phòng họp, Phân phối kênh, Trò chơi với ô chữ, Công việc, Mã hoá Burrows wheeler, Mặt phẳng, Truyền tin ngắn nhất, Robot quét vôi, Vườn Táo, Dãy lồi.

    Quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo thêm Giải thuật Đệ quy là gì?

    1. Bài tập HSG Tin học THPT: Điệp viên

    Một điệp viên trưởng phụ trách một nước nọ trước khi về nước muốn gặp nhân viên của mình để nghe báo cáo. Hai người đang ở hai thành phố khác nhau vì vậy họ phải di chuyển để gặp nhau. Quy tắc di chuyển như sau:

    • Họ di chuyển vào ban ngày và nghỉ tại một thành phố vào buổi tối.
    • Trong ngày, họ chỉ có thể di chuyển từ một thành phố tới thành phố bên cạnh (có đường đi trực tiếp và các đường đi này là 1 chiều).
    • Để bảo đảm an toàn, các điệp viên luôn luôn di chuyển (không dừng tại một thành phố quá một đêm).
    • Hai người có thể gặp nhau nếu họ ở cùng1 thành phố vào buổi tối.

    Yêu cầu: Lập chương trình kiểm tra xem hai người có gặp nhau không.

    Dữ liệu: agent.inp

    • Dòng đầu ghi 2 số: n là số thành phố, m là số các đường đi trực tiếp giữa các thành phố (n <=50, m<=100).
    • Dòng tiếp theo là 2 số p, q là vị trí hiện thời của hai điệp viên.
    • M dòng tiếp theo mỗi dòng chứa 2 số ai, aj là số hiêu các thành phố và từ ai có đường đi trực tiếp (một chiều) đến aj.

    Kết quả: agent.out

    • Nếu 2 người không gặp nhau in ra từ “No”
    • Nếu 2 người gặp nhau in ra t là số ngày ngắn nhất mà hai người có thể gặp nhau.

    Ví dụ:

    Agent.in1 Agent.ou1 Agent.in2 Agent.ou2 Agent.in3 Agent.ou3 Agent.in4 Agent.ou4
    6 7

    1 5

    1 2

    4 5

    2 3

    3 4

    4 1

    5 4

    5 6

    3 3 3

    1 3

    1 2

    2 3

    3 1

    No 8 9

    1 8

    1 2

    2 3

    3 4

    4 1

    1 5

    5 6

    6 7

    7 8

    8 1

    5 8 9

    2 8

    1 2

    2 3

    3 4

    4 1

    1 5

    5 6

    6 7

    7 8

    8 1

    11

    Hướng dẫn: Sử dụng thuật toán: Loang theo lớp

    Bài toán này là một điển hình cho thuật toán “loang theo lớp”. Ta loang theo chiều rộng đường đi của 2 điệp viên theo trình tự: loang đường đi của người thứ nhất tại thời điểm i một lần rồi loang đường đi của người thứ hai tại thời điểm đó một lần. Lặp lại việc loang  đó cho đến khi không thể loang được tiếp hoặc kiểm tra thấy 2 người gặp nhau (tức cả 2 bên loang cùng đến được một địa điểm) hoặc kiểm tra thấy một đỉnh nào đó lặp lại quá nhiều một số lần cho phép (tức người đó rơi vào một chu trình mà không thể gặp được người kia) hay nếu queue vơi giới hạn cao cũng không thể chứa được nữa.

    Giả mã

    While Not Stop Do
       Begin
       Loangr1(đau1, cuoi1, Stop1);
       Loangr2(đau2,cuoi2, Stop2);
       If  kiemtra (dau1, cuoi1, dau2, cuoi2) then begin found := true; break end;
       Stop := Stop 1 or Stop2;
    End;

    Trong chương trình con Loangr1(dau1, cuoi1, Stop1) đó biến stop1 trả giá trị true nếu chưa vượt quá giới hạn queue1solanlaplai[i] < Ghanchophep (co the là 10000 – tuy theo ban thich đo chinh xac nao).

    Hàm Loangr2(đau2,cuoi2, Stop2) cũng tương tự.

    Hàm Kiemtra (dau1, cuoi1, dau2, cuoi2) tra gia tri true nếu với các đỉnh được đi đến (vừa kết nạp vào queue1 và queue 2) trong lần loangr1 (co cuoi1 – dau1 đỉnh) và trong lần loangr2 (có cuoi2 – dau2 đỉnh) có một đỉnh chung.

    2. Bài tập HSG Tin học THPT: Trư bát giới

    Trên đường đi thỉnh kinh, một lần Bát Giới được Tôn Ngộ Không giao cho nhiệm vụ đi hầu Tam Tạng. Tam Tạng đi với tốc độ không đổi và đường đi của ông là đường gấp khúc (có thể tự cắt) gồm n điểm gãy. Mỗi điểm gãy được cho bởi cặp số nguyên (xi, yi) là toạ độ trên mặt phẳng xoy. Theo hầu Tam Tạng, Bát Giới đi chơi theo con đường riêng của mình nhưng luôn gặp Tam Tạng tại n điểm gãy nói trên. Hai người bắt đầu xuất phát từ điểm (x1, y1) và kết thúc chuyến đi đồng thời tại điểm (xn, yn) để chờ Tôn Ngộ Không và Sa Tăng. Bát Giới có thể đi với tốc độ không vượt quá hai lần tốc độ của Tam Tạng. Khi Tam Tạng đi theo đường thẳng từ điểm gãy này đến điểm gãy kế tiếp, Bát Giới có thể chạy đến các điểm hấp dẫn được cho bởi m cặp số nguyên (x’i, y’i). Tuy nhiên, sau khi tách rời Sư phụ tại điểm (xi, yi) Bát Giới chỉ có thể thăm không quá một điểm hấp dẫn ông để rồi gặp lại Sư phụ tại điểm (xi+1, yi+1).

    Yêu cầu:

    Tìm đường đi của Bát Giới thoả mãn các điều kiện nêu trên và sao cho số điểm hấp dẫn của Bát Giới thăm được là nhiều nhất.

    Dữ liệu: Bg.inp.

    • Dòng đầu tiên chứa hai số nguyên dương n và m (2n100, 0m100)
    • Dòng thứ hai chứa n cặp số nguyên: x1, y1, …, xn, yn.
    • Dòng thứ ba chứa m cặp số nguyên: x’1, y’1, …, x’m, y’m.

    Các điểm trong file dữ liệu là khác nhau từng đôi một và toạ độ của chúng là các số nguyên có trị tuyệt đối không vượt quá 1000. Các số ghi cách nhau bởi dấu cách.

    Kết quả: Bg.out.

    • Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương k là số điểm gãy trên đường đi của Bát Giới.
    • Dòng thứ hai ghi cặp toạ độ u1, v1, …, uk, vk biểu diễn đường đi của Bát Giới. Các toạ độ ghi cách nhau bởi dấu cách..

    Ví dụ:

    Bg.INP Bg.OUT
    4 5

    1 4 5 7 5 2 -2 4

    -4 -2 3 9 1 2 -1 3 8 -3

    6

    1 4 3 9 5 7 5 2 1 2 -2 4

    Hướng dẫn:

    Dùng cặp ghép

    • Xây dựng tập X: tập các gồm n – 1 phần tử. Với các phần tử đó là các cạnh trên đường đi của Bát Giới.
    • Xây dựng tập Y: tập gồm m phần tử. Các phần tử là các điểm hấp dẫn.
    • Xây dựng ma trận quan hệ giữa X và Y. Nếu ở phần tử i (i của tập X – tức là các cạnh trên đường đi của Tam Tạng), Bát Giới có thể đi đến điểm hấp dẫn j (j thuộc Y) thì a[i,j] = true và ngược lại. Tức là a[i,j] = true ó kc(xi, yi, x’j, y’j) + kc(xi+1, yi+1, x’j, y’j) 2kc(xi, yi, xi+1, yi+1).
    • Dùng thuật toán cặp ghép tối đa để giải.

    3. Bài tập HSG Tin học THPT: Bàn cờ 4 * 4

    Một bàn cờ có dạng bảng vuông kích thước 4 * 4, trên đó có một số quân cờ. Một quân cờ chỉ có thể di chuyển sang 1 ô kề cạnh còn trống, mỗi di chuyển như vậy được gọi là 1 bước di chuyển. Cho hai trạng thái của bàn cờ, hãy chỉ ra một dãy các bước di chuyển để đưa bảng từ trạng thái xuất phát đến trạng thái đích với số phép di chuyển là ít nhất. Mỗi trạng thái được mô tả là một ma trận 4 * 4 trong đó số ô ở hàng I, cột j là 1 nếu tại vị trí (i,j) tương ứng có quân cờ đang đứng hoặc bằng 0 nếu không có.

    Dữ liệu: chess.inp

    • Gồm 2 * 4 dòng thể hiện ma trận mô tả trạng thái xuất phát và trạng thái đích. 4 dòng đầu tiên thể hiện ma trận xuất phát, 4 dòng tiếp theo là ma trận đích.
    • Input luôn đảm bảo là có nghiệm.

    Kết quả: chess.out

    • Dòng đầu tiên ghi k là số ít nhất các phép biến đổi tìm được.
    • K dòng tiếp, mỗi dòng mô tả 1 phép biến đổi, theo đúng trình tự biến đổi, gồm 4 số nguyên dương u, v, x, y thể hiện di chuyển quân cờ ở vị trí (u, v) sang vị trí (x, y).

    Ví dụ:

    Chess.inp Chess.out
    1111

    1111

    0000

    0000

    0000

    0000

    1111

    1111

    16

    2 1 3 1

    1 1 2 1

    2 2 3 2

    1 2 2 2

    2 3 3 3

    1 3 2 3

    2 4 3 4

    1 4 2 4

    3 1 4 1

    2 1 3 1

    3 2 4 2

    2 2 3 2

    3 3 4 3

    2 3 3 3

    3 4 4 4

    2 4 3 4

    4. Bài tập HSG Tin học THPT: Đội cờ             

    Có hai đội cờ vua A và B thi đấu với nhau. Mỗi đội cử ra n kì thủ, mỗi kì thủ của đội B chỉ đấu một trận và đấu với 1 kì thủ của đội A và ngược lại. Vậy có tất cả n trận đấu. Đội nào thắng được 2 điểm, hoà được 1 điểm và thua không được điểm nào.

    Cho đội B được quyền chọn cặp thi đấu.

    Yêu cầu: lập trình để đội B chọn được các cặp thi đấu sao cho tổng số điểm của đội B là cao nhất. Cho biết trình độ của kì thủ thứ i của hai đội A và B là ai và bi (I = 1, 2, …, n) và giả sử trong thi đấu, hai kì thủ có trình độ bằng nhau sẽ hoà và cầu thủ nào có trình độ cao hơn sẽ thắng.

    Dữ liệu: Doico.inp

    • Dòng đầu ghi số nguyên dương n (1n10000).
    • Trên dòng thứ I trong số n dòng tiếp theo ghi hai số nguyên dương ai, bi (1ai, bi1000), cách nhau một khoảng trắng.

    Kết quả: Doico.out

    • Dòng đầu là số nguyên t là tổng số điểm cao nhất mà đội B có thể đạt được.
    • Trên dòng thứ hai là n số nguyên dương xi, trong đó xi là số thứ tự của kì thủ đội B phải đấu với kì thủ thứ i của đội A để tổng số điểm đội B đạt được là lớn nhất.

    Ví dụ:

    Doico.inp Doico.out
    4

    7 8

    5 6

    4 3

    9 4

    5

    1 2 4 3

    Hướng dẫn thuật giải:

    • Sắp xếp hai mảng A, B theo thứ tự không giảm, nhớ lưu vị trí cũ của A, B vào hai mảng chỉ số.
    • Ta thực hiện phương pháp tối ưu từng bước, cụ thể:
    • Ở chương trình này cần chú ý khi sắp xếp 2 dãy A, B thì vị trí các kì thủ đã đổi, do đó mảng x là mảng ứng với vị trí mới của mảng A và B ta cần đổi về vị trí cũ.

    5. Bài tập HSG Tin học THPT: Hệ thống xe buýt.

    Một hệ thống các xe buýt có nhiệm vụ chuyên chở hành khách đi lại giữa một số ga sao cho đảm bảo tính liên thông hai chiều giữa các ga này. Hệ thống bao gồm một số tuyến đường, mỗi tuyến đường gồm một số ga khác nhau theo thứ tự mà xe buýt đi qua. Xe buýt thuộc tuyến đường nào chỉ chạy trên tuyến đường đó, lần lượt qua các ga thuộc tuyến cho đến hết, sau đó lại quay đầu chạy theo hướng ngược lại. Có thể có một số ga chung cho một số tuyến đường. Một hành khách muốn đi từ ga đầu đến ga cuối, có thể đi trên một tuyến hoặc phải chuyển tuyến một số lần ở những nơi có ga chung. Bài toán đặt ra là, cần tìm một hành trình cho phép đi từ ga đầu đến ga cuối sao cho số lần phải chuyển tuyến là ít nhất. Nếu tồn tại nhiều phương án như vậy, hãy tìm phương án đi qua ít ga nhất.

    Dữ liệu: busway.inp

    • Dòng đầu là số tuyến đường.
    • Các dòng tiếp mỗi dòng mô tả một tuyến đường, gồm một chuỗi các kí tự viết liền nhau, mỗi kí tự mô tả một tên ga theo đúng thứ tự các ga tren tuyến (chú ý các ga trên cùng một tuyến là khác nhau, nhưng các ga trên các tuyến khác nhau có thể trùng nhau, tên ga có thể là một kí tự bất kì hiển thị được trong bảng mã ACSII)
    • Dòng tiếp theo là số hành trình cần tìm.
    • Các dòng tiếp theo, mỗi dòng mô tả một hành trình cần tìm, gồm cặp kí tự viết liền nhau, xác định các tên ga đầu và ga cuối.

    Giả thiết các dữ liệu là hợp lệ, không cần kiểm tra. Giới hạn kích thước 100 cho số các tuyên đường và 50 cho số các ga trên cùng một tuyến đường.

    Kết quả: busway.out

    • Mỗi hành trình được viết trên một dòng, gồm các kí tự biểu diễn tên ga viết theo thứ tự đi được. Các tên ga này được viết thành từng nhóm theo tuyến đường: nếu thuộc cùng một tuyến thì viết liền nhau, nếu sang tuyến khác thì viết cách nhau một dấu cách (space), tên ga chung được viết lặp lại.

    Ví dụ

    Busway.inp Busway.out
    3

    ABC

    DBE

    GAEH

    2

    HC

    GB

    HEA ABC

    GA AB

    Hướng dẫn:

    • Xây dựng đồ thị đường đi giữa các ga là ma trận hai chiều (lưu vào mảng trọng số a). Coi mỗi kí tự là một đỉnh của đồ thị (dùng hàm ord(kítự) lấy giá trị là số). a[i,j] = 0 nếu các kí tự “chr(i)”, “ chr(j)” (cũng là các ga) không thuộc cùng một tuyến đường nào cả. a[i,j] > 0 và là giá trị nhỏ nhất của đoạn đường đi giữa hai ga (chr(i), chr(j)).
    • Dùng thuật toán Dijstra để tìm đường đi ngắn nhất từ ga đầu tới ga cuối. Trong thuật toán ta có hai ưu tiên sau:
      • Số ga giữa đường đi là ít nhất (ưu tiên cao nhất).
      • Tổng đường đi giữa các ga là nhỏ nhất.
    • Với ưu tiên thứ nhất ta có thể coi đồ thị vừa lập là một đồ thị mới: đồ thị quan hệ: a[i,j] = 0 tức không có đường đi từ i tới j và a[i,j] > 0 tức có đường đi giữa i và j. Với ưu tiên thứ nhất ta coi a[i,j] > 0 thì a[i,j] = 1 trong đồ thị mới lập.
    • Khi ưu tiên thứ nhất được thoả mãn ta xét đến ưu tiên thứ hai, khi đó coi như thuật toán Dijstra dùng cho đồ thị cũ đã lập lúc đầu – đồ thị trọng số.

    6. Bài tập HSG Tin học THPT: Bố trí phòng họp.

    Có n cuộc họp được đánh số từ 1 đến n đăng kí làm việc tại một phòng hội thảo. Cuộc họp i cần bắt đầu vào thời điểm ai và kết thúc vào thời điểm bi (i = 1..n). Hai cuộc họp có thể nhận phục vụ nếu các khoảng thời gian làm việc tương ứng chỉ có thể giao nhau tại đầu mút hoặc tách rời nhau.

    Yêu cầu: Hãy tìm một lịch cho phòng hội thảo để có thể phục vụ nhiều cuộc họp nhất.

    Dữ liệu:  Activity.inp.

    • Dòng đầu tiên là giá trị n (n <= 1000000).
    • Dòng thứ i trong n dòng tiếp theo ghi 2 số ai và bi cách nhau ít nhất một dấu cách. (ai, bi <=32000 và là các số nguyên dương).

    Kết quả: Activity.out.

    • Dòng đầu tiên ghi số k là số cuộc họp tối đa có thể bố trí.
    • Dòng tiếp theo ghi số hiệu của cuộc họp được phục vụ theo trình tự lịch bố trí.

    Ví dụ:

    Activity.inp Activity.out
    5

    1 3

    2 4

    1 6

    3 5

    7 9

    3

    1 4 5

    Hướng dẫn:

    Do n lớn nên ta cần lưu dữ liệu theo mảng thời gian.

    Khai báo:        tr: array [1..32000] of integer;

    Dùng mảng trước đánh dấu thời gian cuối của cuộc họp. Tức là nếu tr[c]  <> 0 thì tồn tại cuộc họp có thời điểm kết thúc là c và tr[c] mang ý nghĩa là thời điểm ban đầu của cuộc họp. Đọc dữ liệu và đánh dấu mảng tr sao cho tr[c] gần c nhất có thể.

    Với cuộc họp có thời điểm kết thúc c mà ta chọn, ta cần lưu chỉ số của cuộc họp đó.

    Khai báo:        Cs: array [1..32000] of longint; {vì n lớn}.

    Do mảng này không thể khai báo được -> lưu chỉ số theo 2 giá trị: n div 32, n mod 32 -> thay mảng cs bằng hai mảng sau:

    Khai báo:        Trx, try: array [1..32000] off integer

    Ý nghĩa  :        trx[c] = I div 32; try[c] := I mod 32.

    Mảng try có thể khai báo bằng kiểu byte. Hai mảng này dùng mảng động.

    Xử lí: Gọi max là thời gian kết thúc lớn nhất trong các cuộc họp. Duyệt từ 1 đến max, nếu có cuộc họp i nào có tr[i] >= cuối thì kết nạp vào mảng lưu. Với cuoi là giá trị thời gian kết thúc của cuộc họp được chọn trước đó (đầu tiên cuối = 0).

    7. Bài tập HSG Tin học THPT: Phân phối kênh

    Công ty dịch vụ mạng máy tính cần phân phối kênh hoạt động phục vụ n yêu cầu của khách hàng (n <= 5000) đánh số thứ tự từ 1 tới n. Với mỗi khách hàng thứ i ta biết khoảng thời gian yêu cầu sử dụng kênh là (si, ti), i =1, 2, …, n (khách hàng sẽ sử dụng kênh từ thời điểm si tới thời điểm ti). Thời gian chuyển giao kênh từ khách hàng này tới khách hàng khác là không đáng kể. Như vậy, nếu hai khách hàng nào đó được bố trí làm việc trên cùng một kênh thì các khoảng thời gian sử dụng của họ chỉ có thể có nhiều nhất là một điểm chung.

    Yêu cầu: hãy tìm cách phân phối sử dụng ít kênh nhất.

    Dữ liệu: Chanel.inp

    • Dòng đầu tiên ghi số n.
    • Dòng thứ i trong số n dòng tiếp theo mỗi dòng ghi 2 số nguyên dương si, ti (i =1, 2, …, n).

    Kết quả: Chanel.out

    • Dòng đầu tiên ghi số lượng kênh cần sử dụng p.
    • Mỗi dòng thứ i trong số p dòng tiếp theo chứa các chỉ số của mỗi khách hàng sử dụng kênh thứ i, i = 1, 2, …, p.

    Ví dụ:

    Chanel.inp Chanel.out
    7

    0 3

    3 5

    6 8

    0 7

    7 8

    0 2

    2 6

    3

    4 5

    1 2 3

    6 7

    Hướng dẫn.

    Ở bài này ta cần xác định các khách hàng với khoảng thời gian (si, ti) đó vào các tập sao cho các khoảng thời gian trong mỗi tập chỉ có thể có duy nhất là một điểm chung và số tập là ít nhất có thể được. Ta sắp xếp lại các khoảng thời gian đó theo thứ tự tăng dần của si, nếu si, sj bằng nhau thì sắp xếp theo thứ tự tăng dần của ti, tj … Khi đó ta duyệt các khách hàng theo thứ tự từ 1 tới n, với mỗi khách hàng thì ta duyệt các tập đã xây dựng được, nếu có thể kết nạp khách hàng này vào tập hợp nào thì ta kết nạp vào (và có thể thấy đó là cách kết nạp tối ưu do hiệu quả của sắp xếp), nếu không thì cho khách hàng này vào tập hợp mới. Ta thấy độ phức tạp của thuật toán chỉ cỡ .

    8. Bài tập HSG Tin học THPT: Trò chơi với ô chữ.

    Tiếp tục phát triển trò chơi với ô chữ, người ta đã đánh số cho các từ có độ dài từ 1 đến 26 theo quy tắc là ưu tiên độ dài từ, sau đó là theo vần ABC. Với:

    a                      1

    b                      2

    z                      26

    aa                    27

    snowfall          157.118.051.752

    Như vậy, mỗi một số ta có tương ứng là một từ gồm các chữ cái thường và ngược lại ứng với mỗi từ ta có một số tương ứng. Công việc đặt ra là: giả sử ta có một số hãy tìm từ tương ứng với nó, và cho một từ hãy cho biết từ đó ứng với số bao nhiêu.

    Dữ liệu: Game.inp.

    • Dòng đầu là một số nguyên.
    • Dòng thứ hai là một xâu kí tự (gồm các kí tự thường).

    Kết quả: Game.out.

    • Dòng thứ nhất là một từ tương ứng với số trong file input.
    • Dòng thứ hai là một số tương ứng với từ trong file input.

    Ví dụ:

    Game.inp Game.out
    157118051752

    snowfall

    snowfall

    157118051752

    9. Bài tập HSG Tin học THPT: Công việc

    Có n công viêc đánh số từ 1 đến n, n <= 10000. Mỗi việc làm đều phải làm liên tục trong một giờ mới xong. Việc u nếu làm không muộn hơn giờ thứ du sẽ thu được một giá trị nguyên dương gu; các giá trị du, gu nguyên dương và không lớn hơn 60000. Tại mỗi thời điểm không được làm hơn một việc và bắt đầu từ thời điểm 0, giờ thứ I xem như bắt đầu từ thời điểm I – 1.

    Yêu cầu: Hãy chọn một số việc làm sao cho tổng giá trị thu được là lớn nhất. Các số phát sinh trong phạm vi longint.

    Dữ liệu: Job.inp

    • Dòng thứ nhất ghi số n.
    • N dòng tiếp theo, dòng thứ u ghi hai số du, gu.

    Kết quả: Job.out

    • Dòng thứ nhất ghi tổng giá trị thu được.
    • Tiếp theo là các dòng, mỗi dòng ghi hai số x, y với ý nghĩa việc x làm trong giờ thứ y.

    Ví dụ:

    Job.inp Job.out
    6

    3 7

    3 20

    1 10

    1 15

    1 5

    3 3

    42

    3

    2 3

    4 1

    1 2

    10. Bài tập HSG Tin học THPT: Mã hoá Burrows wheeler.

    Burrows Wheeler đề xuất phương pháp mã hóa thông tin như sau: ví dụ cần mã hóa BANANA, các bước tiến hành là:

    • Bước 1: Từ cần mã hóa được dịch chuyển vòng tròn và tạo thành một ma trận l * l kí tự, trong đó l là độ dài của từ.
    • Bước 2: Sắp xếp lại các dòng của ma trận theo thứ tự từ điển.
    • Bước 3: trích xâu từ các kí tự cuối của cột, thông báo xâu này và cho biết từ gốc là thứ mấy trong ma trận nhận được ở bước 2. Ta có: (NNBAAA, 4).

    BANANA                               ABANAN

    ANANAB                               ANABAN

    NANABA                               ANANAB

    ANABAN                               BANANA

    NABANA                               NABANA

    ABANAN                               NANABA.

    Yêu cầu: cho kết quả mã hóa (kết quả bước 3). Hãy xác định từ ban đầu.

    Dữ liệu: mahoa.inp:

    • Bao gồm một hoặc nhiều nhóm 2 dòng , dòng đầu là xâu kí tự độ dài không quá 100, dòng sau là số nguyên dương cho biết vị trí từ gốc.

    Kết quả: mahoa.out:

    • Xuất ra các từ ban đầu, mỗi từ trên 1 dòng.

    Ví dụ:

    Mahoa.inp Mahoa.out
    NNBAAA

    4

    OMOEULCG

    1

    BANANA

    COGUMELO

    11. Bài tập HSG Tin học THPT: Mặt phẳng

    Trên mặt phẳng cho n hình chữ nhật có cạnh song song với trục toạ độ. Hãy đếm số miền mặt phẳng được tạo ra bởi các cạch của hình chữ nhật. Một miền mặt phẳng là một vùng liên tục khép kín giới hạn bởi các cạnh của hình chữ nhật và không chứa một miền mặt phẳng nào khác.

    Dữ liệu: Matphang.inp.

    Dòng đầu là số nguyên dương n (<30) là số hình chữ nhật.

    N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 4 số nguyên dương lần lượt là toạ độ theo hai trục toạ độ của hai đỉnh đối của hình chữ nhật.

    Kết quả: Matphang.out.

    Số miền mặt phẳng tìm được.

    Ví dụ:

    Matphang.inp Matphang.out
    2

    10 10 30 30

    20 20 40 40

    3

     

    Matphang.inp Matphang.out
    2

    20 10 30 40

    10 20 40 30

    5

    12. Bài tập HSG Tin học THPT: Truyền tin ngắn nhất.

    Trong một mạng gồm n máy tính đánh số từ 1 đến n. Sơ đồ nối mạng được cho bởi hệ thống gồm m kênh nối trực tiếp giữa một số cặp máy trong mạng. Biết chi phí truyền cho 1 đơn vị thông tin theo mỗi kênh nối của mạng.

    Người ta cần chuyển 1 bức thông điệp từ máy s -> t. Để đảm bảo an ninh, người ta muốn chuyển bức thông điệp này theo 2 đường truyền tin khác nhau (tức là không có kênh nào của mạng được sử dụng trong cả 2 đường truyền tin). Chi phí của 1 đường truyền được hiểu là tổng chi phí trên các kênh của nó.

    Yêu cầu: giả sử bức thông điệp có độ dài một đơn vị thông tin, hãy tìm cách chuyển thông điệp từ s -> t sao cho tổng chi phí chuyển thông tin ( bằng tổng chi phí theo cả hai đường truyền tin) là nhỏ nhất.

    Dữ liệu: May.inp

    • Dòng đầu ghi n, m, s, t cách nhau bởi dấu cách (n<=100).
    • Mỗi dòng thứ i trong số m dòng tiếp theo ghi thông tin về kênh nối thứ i của mạng gồm 3 số di, ci, gi: di, ci là chỉ số 2 máy tương ứng và gi là chi phí để truyền theo kênh này (đường truyền là hai chiều).

    Kết quả: May.out

    • Dòng đầu ghi tổng chi phí.
    • Dòng thứ hai ghi đường truyền 1: s-> t.
    • Dòng thứ ba ghi đường truyền 2: s ->t.

    Ví dụ:

    May.inp May.out
    5 7 15

    1 2 3

    1 4 8

    2 3 5

    2 4 4

    3 5 5

    4 3 8

    4 5 3

    24

    1 2 3 5

    1 4 5

    13. Bài tập HSG Tin học THPT: Robot quét vôi

    Có 9 căn phòng (đánh số từ 1 đến 9) đã được quét vôi với mầu trắng, xanh hoặc vàng. Có 9 rôbôt (đánh số từ 1 đến 9) phụ trách việc quét vôi các phòng. Mỗi rôbôt chỉ quét vôi một số phòng nhất định. Việc quét vôi được thực hiện nhờ một chương trình cài sẵn theo qui tắc:

    • nếu phòng đang có mầu trắng thì quét mầu xanh,
    • nếu phòng đang có mầu xanh thì quét mầu vàng,
    • nếu phòng đang có mầu vàng thì quét mầu trắng.

    Cần phải gọi lần lượt một số các rôbôt ra quét vôi (mỗi lần một rôbôt, một rôbôt có thể gọi nhiều lần và có thể có rôbôt không được gọi. Rôbôt được gọi sẽ quét vôi tất cả các phòng mà nó phụ trách) để cuối cùng các phòng đều có mầu trắng. Hãy tìm một phương án như vậy sao cho lượng vôi phải quét là ít nhất. Giả thiết rằng luợng vôi cho mỗi lượt quét đối với các phòng là như nhau.

    Dữ liệu: đọc từ file văn bản ROBOT.INP gồm các dòng:

    • 9 dòng đầu, mỗi dòng mô tả danh sách các phòng được quét vôi bởi một rôbôt theo thứ tự từ rôbôt 1 đến rôbôt 9. Mỗi dòng như vậy gồm các số hiệu phòng viết sát nhau. Chẳng hạn dòng thứ 2 có nội dung:
      3578 mô tả rôbôt 2 phụ trách việc quét vôi các phòng 3, 5, 7, 8.
    • dòng cuối mô tả mầu vôi ban đầu của các phòng. Dòng gồm 9 ký tự viết sát nhau, ký tự thứ i biểu diễn mầu vôi của phòng i với quy ước: ký tự T chỉ mầu trắng, ký tự X chỉ mầu xanh, ký tự V chỉ mầu vàng.

    Kết quả: đưa ra file văn bản ROBOT.OUT gồm một dòng dưới dạng:

    • nếu không có phương án thì ghi một chữ số 0,
    • trái lại ghi dãy thứ tự các rôbôt được gọi (các số hiệu rôbôt viết sát nhau).

    Thí dụ: 

    ROBOT.INP   ROBOT.OUT
    159

    123

    357

    147

    5

    369

    456

    789

    258

    XVXVXVTXT

    2455688

    14. Bài tập HSG Tin học THPT

    Cho 2 xâu:

    X = x1x2..xM. (Với xi là các kí tự số từ ‘0’ đến ‘9’)

    Y = y1y2..yN.( Với yi là các kí tự số từ ‘0’ đến ‘9’)

    (M, N <= 250)

    Ta gọi: Z = z1z2..zk là xâu chung của 2 xâu X, Y nếu xâu Z nhận đ­ợc từ xâu X bằng cách xoá đi một số kí tự và cũng nhận được từ xâu Y bằng cách xoá đi một số kí tự.

    Yêu cầu: Tìm một xâu chung của 2 xâu X, Y sao cho xâu nhận được tạo thành một số lớn nhất có thể được.

    Dữ liệu vào file: String.inp

    Gồm 2 dòng, dòng 1 là xâu X, dòng 2 là xâu Y.

    Kết quả ra file: String.out

    Gồm 1 dòng duy nhất là số lớn nhất có thể nhận được.

    Ví dụ:

    String.inp String.out
    19012304 034012 34

    15. Bài tập HSG Tin học THPT: Vườn Táo

    Trong một mảnh vờn hình vuông cạnh 1000 m có trồng N cây táo . Vị trí mỗi cây táo đợc xác định bởi toạ độ (x,y) trong hệ toạ độ vuông góc với gốc toạ đọ là góc trái dới của vờn và các trục toạ độ song song với các cạnh vờn . Hãy tìm hình chữ nhật lớn nhất sao cho các cạnh song song với các cạnh của vờn , và trong nó không chứa cây táo nào ( mà chỉ có thể chứa trên biên ) .

    Dữ Liệu vào từ file     Tao.Inp

    • Dòng thứ nhất ghi N số từ 1 đến 600 .
    • Trong N dòng sau mỗi dòng ghi hai số nguyên dơng x,y ,0<x,y<1000 là toạ độ của các cây táo .

    Kết Quả ghi ra file   Tao.Out

    • Dòng thứ nhất ghi diện tích hình chữ nhật
    • Dòngthứ hai ghi số hai số là toạ độ của đỉnh trái dới
    • Dòng thứ ba ghi hai số là toạ độ của đỉnh trên phải của hình chữ nhật .

    Ví Dụ:

    TAO.INP

    7 280 100 200 600 400 200 135 800 800 400 600 800 900 210

    TAO.OUT

    360000 200 200 800 800

    Hướng dẫn.

    Ta thêm vào tập các cây những cây giả là hình chiếu của các cây thật trên bốn cạnh của khu vờn . Sắp xếp lại các cây theo thứ tự tăng dần của hoành độ . Thực chất ta đã chia chúng thành các hình nhỏ hơn . Sau đó tìm từng hình một thoả mãn điều kiện của hình chữ nhật ( không chứa táo , diện tích lớn nhất ) .

    16. Bài tập HSG Tin học THPT Dãy lồi

    Dãy giá trị nguyên A=(a1, a2, …, an) được gọi là dãy lồi nếu nó giảm dần từ a1 tới ai nào đó, rồi tăng dần tới an. Ví dụ: dãy 10 5 4 2 -1 4 6 8 12 là dãy lồi.

    Yêu cầu: lập trình nhập vào một dãy số nguyên, bằng cách xoá bớt một số phần tử của dãy và giữ nguyên trình tự các phần tử còn lại, ta nhận được dãy con lồi dài nhất.

    Dữ liệu: dayloi.inp.

    • Dòng đầu là số tự nhiên n (n<=5000).
    • Dòng tiếp theo là n số nguyên của dãy số(các số kiểu integer).

    Kết quả: dayloi.out.

    • Dòng đầu tiên ghi số phần tử lớn nhất của dãy con tìm được (ghi ra 0 nếu không tồn tại dãy lồi).
    • Dòng tiếp theo ghi các số thuộc dãy con (không thay đổi trật tự các phần tử trong dãy ban đầu).

    Ví dụ:

    Dayloi.inp Dayloi.out
    10

    1 2 3 4 2 5 1 2 3 4

    6

    4 2 1 2 3 4