TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- 5
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- 5 gồm hai phần, PHẦN I: REMEMBER GRADE 4 tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 4 và PHẦN II: REMEMBER GRADE 5 tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 5.
Quý Thầy cô và các em học sinh tham khảo thêm: CÁC BÀI TOÁN VỀ TRUNG BÌNH CỘNG LỚP 4
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
1. Chào hỏi:
- Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
- Good evening : xin chào (vào buổi tối)
- Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
- Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
- See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai
- See you later : hẹn gặp lại
- Goodbye: chào tạm biệt
- Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
4. Hỏi – Đáp đến từ đâu
- Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
- Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
– Where are you from? – I’m from Vietnam
– Where is he/she from? – He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch:
- Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người…….
- What antionality are you? – I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về ngày tháng:
- Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
- What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
- What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
-
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, …)
8. Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật:
- Khi nào đến sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
- When is your birthday? – It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng:
- Bạn có thể …….không? – Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
- Can you swim? – Yes, I can.
- Can you dance? – No, I can’t.
- What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess. (Bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
12. Gọi tên các địa điểm:
-
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp:
- Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ….
-
Where is your school? – My school is in Bat Trang Villge
-
Which class are you in? – I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
-
Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích:
- Bạn thích làm gì? Tôi thích ….
- What do you like doing? – I like swimming/ playing badminton.
- What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV (xem
16. Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
17. Hỏi đáp về quá khứ:
- Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã ….
- Where were you yesterday? – I was in the library.
- What did you do yesterday? – I read a book.
18. Các môn học trong ngày:
- Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn……
- What subject do you have today? – I have English and Art.
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần:
- Khi nào …. học môn……? Tôi học nó vào thứ…..
- When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
- read (đọc), write ( viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp ai đang làm gì:
- Cô/ Cậu ấy đang làm gì? – Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
- What’s he/she doing? – He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.
-
What are they doing? – They’re drawing pictutres/ making a papar boat.
23. Gọi tên các vị trí:
- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
24. Đoán sở thích về một môn học: ( bạn có thích môn … không?)
- Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like? – I like English.
26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất:
- Bạn thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
- What’s your favorite subject? – I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học:
- Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
- Why do you like Music? – Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp:
- Bạn làm gì trong suốt các tiết……..? – Tôi học….
- What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English.
29. Đếm số:
- one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ:
- What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
31. Hỏi – đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: … thức dậy lúc mấy giờ…?… thức dậy lúc
- What time do you get up? – I get up at six o’clock.
- What time does she/ he get up? – He/ She gets up at six o’clock.
32. Hỏi – đáp về công việc/ nghề nhgiệp: … làm nghề gì…. ./ … là một……..
- What’s your job? – I am a student.
- What’s his /her job? – She’s / He’s a teacher.
33. Hỏi – đáp về món ăn – đồ uống ưa thích nhất: … thức ăn/ thức uống ưa thích nhất… là gì…?
- What’s your favorite food? – My favorite food is chicken. / I like chicken best.
- What’s your favorite drink? – My favorite drink is coca. / I like coca best.
34. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát…
- I’m hungry./ I’m thirsty.
35. Gọi tên các con vật:
- monkey, bear, elephant, tiger, cat, dog,
36. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: .. thích/ không thích … vì chúng có thể/ không thể….
- I like monkeys because they can swing . (đu)
- I don’t like monkeys because they can’t dance .(múa)
- She likes bears because they can climb. (trèo)
- She doesn’t like tigers because they can’t jump (nhảy).
37. Gọi tên các toà nhà:
- Supermarket, zoo, post office, cinema….
38. Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến….
- Let’s go to the post office.
39. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu : Tại sao…. muốn đến…..? / – Bởi vì…..muốn xem…..
- Why do you want to go to the zoo? – Because I want to see elephants.
40. Gọi tên các y phục học sinh:
- T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày)
41. Hỏi đáp về màu sắc: Nó / Chúng màu gì? Nó/ chúng màu…
- What color is it? – It’s blue/ yellow/ brown /pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng)
- What color are they? – They’re green /white / red / black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen)
42. Hỏi – đáp về giá cả: ….. giá bao nhiêu? Nó /chúng giá …… đồng.
- How much is the T- shirt? – It’s 30.000 dong.
- How much are the blouses? – They’re 50.000 dong.
43. Chúc mừng ngày sinh nhật:
- Happy birthday, Mai.
44. Cám ơn và phản hồi ý kiến: Cám ơn. / Bạn thật tử tế.
- Thanks (Thank you) – You are welcome.
45. Xin lỗi và phản hồi ý kiến: Xin lỗi! Không sao.
- I’m sorry. – Not at all./ No problem
46. Gọi tên thức ăn / thức uống:
- an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa)
- water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa)
47. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng….nhé?
- Would you like some milk? – Yes, please./ No, thanks.
48. Gọi tên đồ vật ở trường:
- Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở) , eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp)
49. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những…./ Kia là những…..
- These/ Those are school bags.
50. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên….
- They are in the box. / They are on the table.
51. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu……? / Có 1,2,3,….
- How many pencils are there? – There is one./ There are two/ three…
52. Từ để hỏi: (Question – words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời
Từ để hỏi |
Nghĩa |
Ý nghĩa |
|
Ai Cái gì Mấy giờ Màu gì Vì sao, tại sao Khi nào Nào / Cái, Môn, Trường nào Ở đâu Như thế nào Bao nhiêu tuổi Giá bao nhiêu, bao nhiêu Bao nhiêu |
|
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 HKI
-
Hoàn thành câu:
– Where are you ……………………….. ? – I ……………………….. from Vietnam
– ……………………….. is he/she from? – He/She ……………………….. from England
- Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai?
–……………………….. is this/ that? – This / That ……………………….. Linda.
-
Hỏi – Đáp về tuổi:
– How ……………………….. are you? – I am ……………………….. years old.
- Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your ………………………..? – It’s ……………………….. June.
-
Chúc mừng ngày sinh nhật:
– ……………………….. birthday, Mai.
-
Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.
– Thanks (Thank you) – You are ………………………...
- Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
– I’m ………………………... – ……………………….. at all.
- Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng….nhé?
– Would you ……………………….. some milk? – Yes, ……………………….../ No, ………………………...
- Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….?
– ……………………….. you swim? – Yes, I ………………………...
– Can ……………………….. dance? – No, I ………………………...
- Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những…./ Kia là những…..
– These/ Those ……………………….. school bags.
- Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên….
– They are ……………………….. the box. / They are ……………………….. the table.
- Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu……? / Có 1,2,3,….
– How ……………………….. pencils are there? – There …………….. one./ There ……….. two/ three…
- Đoán sở thích về một môn học: ( ….có thích môn … không?)
– Do you ……………………….. Math? – Yes, ……………………….. do./ No, I ………………………...
-
Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
– What ……………………….. do you like? – I ……………………….. English..
- Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your ……………………….. subject? – I ……………………….. English best.
- Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay……học các môn gì?Hôm nay học môn……
– What subject do you ……………………….. today? – I have English ……………………….. Art.
- Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
– Why do you ……………………….. Music? – ……………………….. I like to sing.
- Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào …. học môn……? … học nó vào thứ…..
– When ……………………….. you have English? – I have it ……………………….. Wednesday and Thursday.
II. Match: Ghép cột
March April May Januar February June
|
Tháng 1 Tháng2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 |
September October July August November December |
Tháng 7 Tháng8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 |
|
an ice crea an apple a candy a banana a packet of milk water milk |
Một quả táo Một trái chuối Một hộp sữa Một cây kem Một cái kẹo Sữa Nước |
Wednesday Thursday Monday Tuesday Friday Sunday Saturday |
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ThứBảy Chủ nhật |
|
Pencil School bag Notebook Pencil box Ruler Eraser |
Vở Cặp Bút chì Hộp bút chì Cục tẩy Thước |
Math English Art Music Science Literature. |
Môn nhạc Môn toán Môn Anh Môn văn Môn Kh. học Môn nhạc |
|
Swim Dance Ride Play Sing Learn Write listen Read Draw Speak |
Chơi Lái xe Bơi Nhảy, múa Viết Vẽ Nghe Đọc Hát nói học |
One
Four Two Three Five Seven Ten Eight Nine Six |
Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 So 9á Số 10 |
|
Sixteen Fourteen Thirteen Fifteen |
Số 13 Số 14 Số 15 Số 16 |
Eighteen Nineteen Seventeen Twenty |
Số 17 Số 18 Số 19 Số 20 |
III. Xếp câu:
- Where / from / are/ you? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- is/ this/ Who? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- are/ you/ old / old? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- birthday/ When /your is? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- some / milk Would / like/ you? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- dance/ I / can’t. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- These/ bags/ are /school. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- They /box /are/ in /the. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- are How /many / pencils/ there? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- you/ like/ Do/ Math? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- you/ What /subject /do/ like? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- subject/ What’s /your /favorite? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- have/ today What /do/ subject you? …………………………………………………………………………………………………………………………………………
- I/ English / and / Art/ have. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- you / have /do / When /English? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- I/ on/ Wednesday/ and hav/ e it Thursday. …………………………………………………………………………………………………………..…………………
IV. Dịch ra tiếng Anh:
- Cô ấy đến từ đâu? ……………………………………………………………………………………………………………………………………
- Cô ấy đến từ nước Anh……………………………………………………………………………………………………………………………
- Kia là ai?………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Kia là Hoa………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Bạn mấy tuổi?……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Tôi 10 tuổi.………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Khi nào đến sinh nhật của bạn? ………………………………………………………………………………………………
- Đó là vào tháng 5 …………………………………………………………………………………………………………
- Mời bạn dùng một ít sữa nhé? …………………………………………………………………………………………………………
- Tôi có thể bơi. Tôi không thể múa …………………………………………………………………………………………………………
-
Đây là những bút chì. Kia là những cái cặp
.……………………………………………………………………………………………………………………………………
- Chúng ớ trong cặp sách.. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-
Có bao nhiêu cuốn vở? Có 2 cuốn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-
Bạn có thích môn khoa hoc không?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Bạn có thích môn học nào? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Bạn thích học môn nào nhất? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hôm nay bạn học các môn gì? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. ……………………………………………………………………………………………………………………………………
- Khi nào bạn học mônKhoa học ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Tôi học nó vào thứ hai ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 HKII
I. Hoàn thành câu:
-
……………………….. is he/she from? – He/She ……………………….. from England
-
……………………….. is this/ that? – This / That ……………………….. Linda.
-
How ……………………….. are you? – I am ……………………….. years old.
-
How ……………………….. is he? – ……………………….. 11 years old.
-
When is your ………………………..? – It’s ……………………….. June.
-
……………………….. is his birthday? – It’s ……………………….. June.
-
Would you …………………….. some milk? – Yes, …………………………/ No, …………………………
-
Can ……………………….. swim? – Yes, I …………………………
-
……………………….. you dance? – No, I …………………………
-
They are ……………………….. the box. / They are ……………………….. the table.
-
How many pencils ……………………….. there? – There ………………….. one./ There ……………….. two/ three…
-
Do you ……………………….. Math? – Yes, ……………………….. do./ No, I …………………………
-
What ……………………….. do you like? – I ……………………….. English..
-
What’s your ……………………….. subject? – I ……………………….. English best.
-
What subject do you ……………………….. today? – I have English ……………………….. Art.
-
Why do you ……………………….. Music? – ……………………….. I like to sing.
-
When ……………………….. you have English? – I have it …………………….. Wednesday and Thursda
-
When …………………. you have English? – I …………………. it on Wednesday …………………. Thursday.
-
When …………………. she have English? – She ………………. it …………………. Wednesday and Thursday.
-
What ………. you do during English lessons? – I learn ……………. write and read ………………. English.
-
one, ……………., three, ………………., five, ……………., -seven, ……………., nine, …………………., eleven, ……………., thirteen, …………………., fifteen, …………………., -seventeen, …………………., nineteen, ………………….
-
What time …………………. it? – It…………………. 9 o’clock./ …………………. 10:30.
-
What ………………….is it? – It…………………. Ten twelve./ …………………. 10:30.
-
What time …………………you get up? – I get up …………………. six o’clock.
-
…………………. do you go to school? – I go …………………. At sixthirty.
-
What …………………. do you have lunch? – I have lunch …………………. twelve o’clock.
-
What time …………………. she/ he get up? – He/ She …………………. up at six o’clock.
-
What…………………. your job? – I …………………. a student.
-
What’s his /her ………………….? – She’s / He’s …………………. teacher.
-
What’s …………………. favorite food? – My ……………. food is chicken. / …………. like chicken best.
-
What’s your …………………. drink? – …………………. favorite drink is coca. / I ……………. coca best.
-
How …………………. you feel? – I…………………. hungry./ …………………. thirsty.
-
How …………………. he feel? – He…………………. hungry./ …………………. thirsty.
- Why do you like monkeys? – I like …………………. because they can swing . (đu)
-
Why …………………. you like monkeys? – I don’t like monkeys …………………. they can’t dance.
-
Why …………………. she like bears? – She likes bears because they …………………. climb.
- …………………. doesn’t she like tigers? – She doesn’t like tigers because …………………. can’t jump.
-
Let’s ………………… to the post office.
-
Why do you want ……………go to the zoo? – …………………. I want to see elephants.
-
What …………………. is it? – It…………………. blue.
-
What color …………………. they? – …………………. white.
-
How much …………………. the T- shirt? – It…………………. 30.000 dong.
-
How …………………. are the blouses? – They…………………. 50.000 dong.
- How …………………. the pens? – …………………. 20.000 dong
II. Ghép câu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Xếp câu:
- Where / from / are/ you? ………………………….………………………………………………………………………………
- is/ this/ Who? ………………………….………………………………………………………………………………
- are/ you/ old / old? ………………………….………………………………………………………………………………
- birthday/ When /your is? ………………………….………………………………………………………………………………
- some / milk Would / like/ you? ………………………….………………………………………………………………………………
- dance/ I / can’t. ………………………….………………………………………………………………………………
- These/ bags/ are /school. ………………………….………………………………………………………………………………
- They /box /are/ in /the. ………………………….………………………………………………………………………………
- are How /many / pencils/ there? ………………………………………….………………………………………………………………
- you/ like/ Do/ Math? ………………………………….………………………………………………………………
- you/ What /subject /do/ like? ……………………….………………………………………………………………………………
- subject/ What’s /your /favorite? ………………………………………….………………………………………………………………
- have/ today What /do/ subject you? ………………………………………….………………………………………………………………
- I/ English / and / Art/ have. ………………………………………….………………………………………………………………
- you / have /do / When /English? ………………………………….………………………………………………………………
- What/ tim/ is / it? …………………………………………….……………………………………………………………
- o’clock/ It/ 9/ is ………………………….………………………………………………………………………………
- What / up/ / you /get/ time/ do? ………………………….………………………………………………………………………………
- I / o’clock/ get/ up / at/ six. ………………………….………………………………………………………………………………
- / he / get / up/ What/ time / does? ………………………….………………………………………………………………………………
- She / o’clock / gets/ up / at/ six ………………………….………………………………………………………………………………
- your / job / What/ is? ………………………….………………………………………………………………………………
- – I / student / am / a . ………………………………………….………………………………………………………………
- job / What / his / is? ………………………………………….………………………………………………………………
- food/ What/ your/ is / favorite? ………………………….………………………………………………………………………………
- My / favorite/ food / chicken/ is. ………………………….………………………………………………………………………………
- favorite / What / is/ drink/ your?………………………………………….………………………………………………………………
- I / coca/ best / like. ………………………….………………………………………………………………………………
- Let’s / office / go to/ the post. ………………………….………………………………………………………………………………
- color/ What/ it/ is? ………………………….………………………………………………………………………………
- What / they/ color / are? ………………………….………………………………………………………………………………
- Why / the zoo/ /to go/ do you/ want to? …………………….………………………………………………………………………………
- Because / see elephants / I / to / want ……………………….………………………………………………………………………………
- I/ on/ Wednesday/ and have / it / Thursday.………….………………………………………………………………………………
- When / English/ do / you/ have? ………………………….………………………………………………………………………………
- I / and/ Thursday / have / it /on / Wednesday………….………………………………………………………………………………
- / during / English/ What / do / you/ do lessons?
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
-
I / in/ learn/ / read / English / to/ write /and.
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
- How / T- shirt/ much/ is/ the?……………………………………………………………………………………………………………………
-
I like / they can/ monkeys/ because swing
…………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
-
monkeys / I don’t/ like/ they can’t / because / dance
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
-
likes be/ She / ars because/ climb/ they can.
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
- doesn’t like / She/ tigers/ because / jump/ they can’t
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………
IV. Dịch ra tiếng Anh:
- Cô ấy đến từ đâu? ……………………………………………………………………….………………………………………………………………
- Cô ấy đến từ nước Anh …………………………………………………………………….……………………………………………………………
- Kia là ai? …………………………………………………………………….……………………………………………………………
- Kia là Hoa ………………………………………………………………….……………………………………………………………
- Bạn mấy tuổi? …………………………………………………………………….……………………………………………………………
- Tôi 10 tuổi …………………………………………………………………….……………………………………………………………
- Khi nào đến sinh nhật của bạn? ……………………………………………….……………………………………………………………
- Đó là vào ngày 1 tháng 5 ……………………………………………………….……………………………………………………………
- Mời bạn dùng một ít sữa nhé? ……………………………………………………….……………………………………………………………
- Tôi có thể bơi. Tôi không thể múa………………………………………………….……………………………………………………………
- Đây là những bút chì. ………….………………………………………………………………………………………………………………………
- Chúng ớ trong cặp sách …………………………………………….……………………………………………………………
- Có bao nhiêu cuốn vở? Có 2 cuốn …………………………………………….……………………………………………………………
- Bạn có thích môn khoa hoc không? ……………………………………….……………………………………………………………
- Bạn có thích môn học nào? ………………………………………….……………………………………………………………
- Bạn thích học môn nào nhất? …………………………………………….……………………………………………………………
- Hôm nay bạn học các môn gì?…………………………………………………….……………………………………………………………
- Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. …………………………………………………………………………………………………
- Khi nào bạn học mônKhoa học ? …………………………………….……………………………………………………………
- Tôi học nó vào thứ hai …………………………………………….……………………………………………………………
- Khi nào bạn học môn toán? …………………………………………….……………………………………………………………
- Tôi học nó vào thứ sáu. …………………………………………….……………………………………………………………
- Bạn làm gì suốt các tiết tiếng Anh? ……………………………………….……………………………………………………………
- – Tôi học viết và đọc. ………………………………………….……………………………………………………………
- Mấy giờ rồi? ……………………………………….……………………………………………………………
- bây giờ là 6 giờ. ………………………………………….……………………………………………………………
- Bạn thức dậy lúc mấy giờ? ………………………………………….……………………………………………………………
- Tôi thức dậy lúc giờ. ………………………………………….……………………………………………………………
- Cô ấy làm nghềø gì? …………………………………………….……………………………………………………………
- Cô ấy là một cô giáo. …………………………………………….……………………………………………………………
- Bạn ưa thích thức ăn gì nhất ………………………………………….……………………………………………………………
- Tôi thich là sođa nhất. …………………………………………….……………………………………………………………
- Tôi thấy đói và khát. …………………………………………….……………………………………………………………
- Chúng ta hãy đi đến siêu thị …………………………………………….……………………………………………………………
- Tại saobạn muốn đến sở thú? …………………………………………….……………………………………………………………
- Bởi vì tôi muốn xem voi. …………………………………………….……………………………………………………………
- Chúng màu gì? ………………………………………….…………………………………………………………
- Chúng màu nâu. …………………………………………….……………………………………………………………
- Cái váy giá bao nhiêu? ……………………………………………….…………………………………………………………
- Nó giá 50.00 đồng. …………………………………………….……………………………………………………………
- Cái áo tay phồng giá bao nhiêu? ……………………………………………….…………………………………………………………
- Nó giá 100.000 đồng. …………………………………………………………………………………………………………
REMEMBER CLASS 5
- Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
-
-
- Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
-
Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
-
-
- Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ…… Tôi là người nước….
– Where are you from? – I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
– Where is he/she from? – He/She is from England. He/ She is English.
- Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),…ninth (9th), tenth (10th)
-
-
- eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),…
- twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),…
- thirtieth (30th), thirtieth – first (31st)
-
-
- Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
– What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
- Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày…. tháng…
-
-
-
- When were you born? – I was born on September 20th 1996.
-
-
-
- Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có….. người trong nhà tôi.
-
-
- How many people are there in your family? – There are three/ four… people in my family.
-
-
- Hỏi – đáp về tên của một người: Tên của….. là gì?./ Tên của….. là …..
– What’s your name? – My name ‘s Quan.( my: của tôi)
– What’s your father’s name? – His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
– What’s your mother’s name? – Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
- Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)…
- Hỏi – đáp về nghề nghiệp của một người: … làm nghềø gì…. ./ … là một……..
– What do you do? – I am a post man.
– What does your father/ mother do? – He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
- Nói về công việc yêu thích: … muốn trở thành một….
– I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
- Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ….làm việc ở đâu?/ …..làm ở tại…..
– Where do you work? – I study at Quang Son B Primary School.
– Where does he/ she work? – He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
- Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song…
- Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ….đang làm gì? ….đang (làm gì) ….
– What are you doing? – I’m writing a letter. (viết một lá thư)
– What is he/ she doing? – He/ She is singing a song. ( hát một bài)
- Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
-
Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn…..?/ Dĩ nhiên có.
– Do you want to play hide and seek? – Sure./ Yes, I do.
- Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
- Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ….bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
– How often do you play football? – Sometimes.
- Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
- Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ….. ở đâu? – … đã ở tại……
– Where were you yesterday? – I was at the School Festival.
– Where was he/ she yesterday? – He/ She was at the Song Festival.
- Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ….. đã làm gì ở ? – … đã (làm gì)……
– What did you do at the festival? – I played sports and games.
- Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth – Head, neck, arm, hand, leg, foot
- Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
- Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: … có vấn đề gì?/ T bị …..
– What’s the matter with you?/ I have a fever.
- Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school…
– I have a headache. – You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)
– She has a cough. – She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
- Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
- Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua….. đã làm gì ở ? – … đã (làm gì)…..
– What did you do last weekend? – I read Harry Potter. I wrote a letter.
- Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting
- Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt
– What was it like? – It was interesting.
- Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess
-
-
-
Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
-
Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không
-
-
-
- Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:
– What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
– I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.
– Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?
– Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.
- Diễn tả về mùa và thời tiết:– Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)
– Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )
- Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước……? Có ….mùa. Chúng là…
– How many seasons are there in England?
– There are four. They are spring, summer, autumn, winter.
- Hỏi – Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa…. thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh
– What’s the weather like in spring? – It’s warm.
– What’s the weather like today? – It’s hot.
- Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping
- Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:….. thường làm gì vào mùa? … thường (làm gì)..
– What do you usually do in the summer? – I usually go fishing.
- Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park
- Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:
– Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?
– I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.
– Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.
– Yes, he/she is. / No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.
- Hỏi – Đáp về phương hướng: …ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.
– Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.
- Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến……bao xa? Nó khoảng…… mét/ kilomét.
– How far is it from here to Ha Long Bay? – It’s about 100 kilometers.
- Hỏi đáp về phương tiện đi lại: … đến … bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
– How do we get there? – By bus. / How is he going to get there? – By bus.
B. Cách chia động từ:
Subject |
to be |
to have |
Ñoäng töø thöôøng |
||
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
|||
I |
I am |
I have |
I go |
I don’t go |
Do I go? |
He She It |
He is |
He has |
He goes |
He doesn’t go |
Does he go? |
You We They |
are |
have |
We go |
We don’t go |
Do we go? |
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 HKI
I. Match: Ghép cột
March April May Januar February June
|
Tháng 1 Tháng2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 |
September October July August November December |
Tháng 7 Tháng8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 |
|
a post man a factory worker a farmer a doctor a nurse a singer a footballer a dancer a musician a taxi driver an engineer |
Một bác sỹ Một bưu tá Một Công nhân Một vũ công Một nhạc sỹ Một kỹ sư Một nông dân Một tài xế TX. Một y tá Một ca sỹ Một cầu thủ |
Wednesday Thursday Monday Tuesday Friday Sunday Saturday second (2nd), fifth (5th) third (3rd) first (1st), |
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ThứBảy Chủ nhật Thứ nhất Thứ nhì Thứ ba Thứ năm |
|
read a book write a letter draw a picture sing a song |
Hát một bài Đọc một cuốn sách Vẽ tranh Viết thư |
Math English Art Music Science… |
Môn nhạc Môn toán Môn Anh Môn Kh. học Môn nhạc |
|
Swim Dance Ride Play Sing Learn Write Read Draw |
Chơi Lái xe Bơi Nhảy, múa Viết Vẽ Đọc Hát học |
One Four Two Three Five Seven Ten Eight Nine Six |
Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 S ố 9 Số 10 |
|
Sixteen Fourteen Thirteen Fifteen |
Số 13 Số 14 Số 15 Số 16 |
Eighteen Nineteen Seventeen Twenty |
Số 17 Số 18 Số 19 Số 20 |
|
Always Usually Sometimes Often Never once a week twice a week |
play skipping rope badminton hide and seek go swimming |
-
Hoàn thành câu:
-
- – Where ………………….……you from? – I’m ………………….……Vietnam. I’m ………………….…….
- – ………………….……is he/she from? – He/She ………………….……from England. He/ She is English.
- – What ………………….……is today? – ………………….……Monday.
- -What’s the ………………….……today? – It ………………….……October 10th 2009.
- – When ………………….……you born? – I ………………….……born on September 20th 1996.
- -How many people ………………….……there in your family? – There …………………….….…… people in my family.
- – What’s ………………….……name? – My name ………………….…… Quan.
- – ………………….…… your father’s name? – ………………….……name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- – What’s your mother’s ………………….……? – ………………….…… name’s Mai. ( her: của cô ấy)
- – What ………………….……you do? – I am ………………….……post man.
- – What ………………….……your mother do? – ………………….……a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
- I want to ………………….……a nurse. – She ………………….……to be an engineer.
- – Where ………………….……you work? – I study at Quang Son B Primary School.
- – ………………….……does he work? – He/ She works ………………….……Bach Mai Hospital.
- – What ………………….……you doing? – I’m ………………….……a letter. (viết một lá thư)
- – What is ………………….……doing? – She ………………….……singing a song. ( hát một bài)
- – Do you want to play ………………….……and seek?- Sure./ Yes, I do.
- – How ………………….……do you play football? – Sometimes.
- – Where ………………….……you yesterday? – I was ………………….……the School Festival.
- – ………………….…… was she yesterday? – She ………………….……at the Song Festival.
- – What ………………….……you do at the festival? – I ………………….……sports and games.
III. Ghép câu:
A |
B |
|||||
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Xeáp caâu:
- Where / from / are/ you? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- is/ today/ the / What / date? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- I / 20th/ on / September / born / 1996 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- She / an / engineer/ to/ be/wants . ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- some / milk Would / like/ you? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- She /at /works / Bach Mai Hospital. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- mother’s / What/ is / your name/? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- often/ How/ you /play/ do / football? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- are How /many / people/ there/ family / your/in
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- you/ What /subject /do/ like? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- subject/ What’s /your /favorite? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- have/ today What /do/ subject you? …………………………………………………………………………………………………………………………………………
- I/ English / and / Art/ have. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- you / have /do / When /English? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- I/ on/ Wednesday/ and hav/ e it Thursday. …………………………………………………………………………………………………………..…………………
- yesterday/ I /was /the /School Festival
- What /do/ at /the / did/ you /festival?
V. Dịch ra tiếng Anh: 1a
- Cô ấy đến từ đâu? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Cô ấy đến từ nước Anh.……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Bạn muốn trở thành một kỹ sư ………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?……………………………………………………………………………………………………………………
- Tôi sinh vào ngày12 tháng 2………………………………………………………………………………………………………………………………
V. Dịch ra tiếng Anh: 1b
- Có bao nhiêu người trong nhà bạn? .…………………………………………………………………………………………………………………
- Có 6 người trong nhà tôi. ……………………………………………………………………………………………………………………………………
- Mẹ của cậu ấy tên gì? ……………………………………………………………………………………………………………………
- bạn đang làm gì? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Bạn có muốn chơi trốn tìm không?.……………………………………………………………………………………………………………………
V. Dịch ra tiếng Anh: 1c
- Bạn đi bơi bao lâu một lần? ……………………………………………………………………………………………………………
- Hôm qua bạn ở đâu? ……………………………………………………………………………………………………………………
- Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. ………………………………………………………………………………………………………
- Khi nào bạn học mônKhoa học ? ………………………………………………………………………………………………………………
- Tôi chơi thể thao ngày hôm qua. ………………………………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 HKII
I. Hoàn thành câu:
- Where ………………………… you from? – I’m ………………………… Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is ………………………… she from? – He………………………… from England. He/ She is English.
- first (1st), ………………………… (2nd), third (3rd), ………………………… (4th), ………………………… (5th), ninth (9th), ………………………… (10th)
- eleventh (11th), ………………………… (12th), thirteenth (13th), ……………………………… (14th), fifteen (15th), ………………………… (6th)
- twentieth (20th), ……………………………………….….………… (21st), twentieth-second (22nd), ……………………………………………… (23rd),
- …………………………………..… (30th), (30th), thirtieth – first (31st), ………………….………….……………… (22nd), …………..……………..………………… (34th)
- What ………………………… is today? – It ………………………… Monday.
- What’s the ………………………… today? – ………………………… October 10th 2009.
- When ………………………… you born? – I was ………………………… on September 20th 1996.
- How ………………………… people are there in your family? – There are three people in ………………………… family.
- What’s your father’s ………………………… ? – ………………………… name’s Nam.
- What’s ………………………… mother’s name? – Her ………………………… Mai.
- What ………………………… you do? – I am ………………………… post man.
- What ………………………… your father do? – He’s ………………………… doctor.
- Where ………………………… you work? – I study …………… Quang Son B Primary School.
- ………………………… does she work? – She ………………………… at Bach Mai Hospital.
- What ………………………… you doing? – I’m ………………………… a letter.
- What is he ………………………… ? – He is singing a ………………………… .
-
Do you want ……………… play hide and seek? – Sure./ ………………………… , I do.
- How ………………………… do you play football? – Sometimes.
- Where ………………………… you yesterday? – I was ………………………… the School Festival.
- Where ………………………… she yesterday? – She ………………………… at the Song Festival.
- What ………………………… you do at the festival? – I played sports ………………………… games.
- What’s the ………………………… with you? – I ………………………… a fever.
- I ………………………… a headache. – You ………………………… take some medicine.
- She has ………………………… cough. – She shouldn’t ………………………… out.
- What did you do ………………………… weekend? – ……………… read Harry Potter. I …………… a letter.
- What ………………………… it like? – It ………………………… interesting.
- Did you ………………………… the floor yesterday? – ……………………… , I did. / No, I ………………………… .
- What are you ………………………… to do tomorrow? – I’m going ………………………… play badminton.
- Are you going to ………………………… a picnic? – Yes, I ……………… . /…………………… , I am
- How many seasons are ………………………… in England?
- There ………………………… four seasons.
- How many seasons are ………………………… in England?
- They are spring, ………………………… , autumn, and ………………………….
- What’s the weather ………………………… today? – It ………………………… hot.
- What do you usually do in ………………………… summer? – I usually ………………………… fishing.
- Where are ………………………… going tomorrow? – I’m ………………………… to the zoo
- Is he going ………………………… museum? – Yes, ………… is. / No, he ……………………… .
- Where………………………… the museum? ………………………… left/ Turn right/ ………………………… ahead.
- It’s ………………………… your left/ right.
- How far is it ………………………… here to Ha Long Bay? – It’s ………………………… 100 kilometers.
- How ………………………… we get there? – ………………………… bus. /
- How is he going to ………………………… there? – By ………………………… .
II. Ghép câu:
A |
B |
|
|
A |
B |
|
|
III. Xếp câu:
-
-
What / doing / you / are /?
-
……………………………………………………………………………………………………………………
-
- Where/ does / she / work /? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
What’s / today / the / date?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
right / your / It’s / on.
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
I / fishing / usually / go.
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
- to / the / zoo / I’m / going. 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
has / a / She / cough.
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
get / we/ How/ do / there?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
/ museum / Where’s / the?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
born / were / When / you?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
like/ What / it / was?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
- Harry Potter / I / read. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
museum / going / Is / she/ to/ the?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
name/ his / What’s / father’s /?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
with / What’s / matter / the / you?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
I / Festival / School/ was / at / the. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
It / is / kilometers/ about / 100.
-
……………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………
-
-
he / yesterday/ Where / was / ?
-
……………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………
-
-
What / mother / does / your / do?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
yesterday / Where / you / were /?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
- like / today/ weather / What’s / the /? ……………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………
- going / Where / tomorrow/ are / you? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
I / going / to / play / am / badminton.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………
-
- I’m / badminton / going / to / play. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
- on / your / right / the / is / museum. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
- the / you / do / at/ What / did / festival? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
- last / weekend / What /do / did / you? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
to / have / Are / you / going / a /picnic? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
- on/ I / born / September / was/ 20th
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
- How / football / often / do / play / you? 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
- floor / clean/ the / Did / you / yesterday? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
I / Quang Son B/ Primary / study / at / School.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
going / What / you / to / are/ do / tomorrow?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
are / there / How / seasons/ in / many / England/?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
How / people / in / many / your / are / there / family?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
How / to / Ha Long/ far / here / is / it / from / Bay?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
hide / and / seek / to / Do / want / you / play?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
-
do / do / in / you / usually / What / the / summer?
-
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
IV. Dịch ra tiếng Anh:
Chơi |
Đọc sách |
Nghe nhạc |
|||
Lái xe |
Viết một lá thư |
Lau nhà |
|||
Bơi |
Vẽ một bức tranh |
Xem TV |
|||
Múa |
Hát một bài |
Nấu ăn |
|||
Viết |
Đi bơi |
Gặp bác sỹ |
|||
Vẽ |
Nhảy dây |
Uống thuốc |
|||
Đọc |
Đá bóng |
Đi dã ngoại |
|||
Hát |
Đi xem phim |
Đi cắm trại |
|||
Học |
Thăm Đà Lạt |
Đi câu cá |
|||
Ho |
Chơi cờ |
Rẽ trái / phải |
-
Bạn có muốn đi dã ngoại không? Dĩ nhiên có
.………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………
-
Bạn chơi đá bóng bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Hôm qua bạn ở đâu? – Tôi đã ở tại Lễ hội ca nhạc.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Bạn đã làm gì ở lễ hội trường? – Tôi đã chơi đá bóng.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Bạn có vấn đề gì? Tôi bị sốt/ ho / đau dầu / viêm họng / đau răng..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
- Bạn nên gặp bác sỹ. Bạn nên uống thuốc aspirin . Cô ấy không nên đi ra ngoài.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Cuối tuần qua bạn đã làm gì ở ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Tôi đã đi xem phim / viết một lá thư./ thăm vịnh Hạ Long / đi dã ngoại.
……………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………9
-
Cuốn sách như thế nào?- Nó thì thú vị/ vui/ tuyệt.
……………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………
-
Hôm qua bạn có lau nền nhà không? Hôm qua bạn có nghe nhạc không? Vâng, có. / Ồ, không.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? Tôi sẽ chơi cầu lông.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Bạn sẽ đi dã ngoại không? Ồ, tôi sẽ không.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
- Có mấy mùa ở nước pAnh ? Có 4 mùa. Chúng là xuân, hạ, thu, đông.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Vào mùa đông thời tiết như thế nào? Trời lạnh
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Bạn thường làm gì vào mùa thu ? Tôi thường đi câu.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Bạn định đi đâu vào ngày mai? Tôi sẽ di đến công viên giải trí.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Từ đây đến Phan Rang bao xa? Nó khoảng32 kilomét.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
-
Bạn đến đó bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………