10 HÀM EXCEL THÔNG DỤNG NHẤT
Sau đây là 10 hàm Excel mà mọi người đọc nhiều nhất.
HÀM | MÔ TẢ | VÍ DỤ |
SUM |
|
=SUM(A1,A2,B1:B7)
Tính tổng giá trị của các ô A1, A2 và từ B1, B2,… đến B7) |
SUMIF |
|
=SUMIF(B3:B8,"<=8")
Tính tổng của các giá trị trong vùng chọn từ B2 đến B5 và với điều kiện là các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 8. |
IF |
|
=IF(D6=120;"CÓ","KHÔNG")
Trả về giá trị là xâu kí tự “CÓ” nếu ô D6 có giá trị bằng 120, nếu không thì trả về “KHÔNG” |
LOOKUP |
|
|
VLOOKUP |
|
|
MATCH |
|
Ví dụ, nếu phạm vi A1: A3 có chứa các giá trị 5, 7 và 38, thì công thức = MATCH (7, A1: A3, 0) trả về số 2, vì 7 là mục thứ hai trong phạm vi. |
CHOOSE |
|
Ví dụ, nếu value1 đến hết value7 là các ngày trong tuần, CHOOSE trả về một trong các ngày khi dùng một số từ 1 đến 7 làm index_num. |
DATE |
|
Ví dụ, bạn có thể có một trang tính chứa ngày tháng theo định dạng mà Excel không nhận ra, chẳng hạn như YYYYMMDD. |
DAYS |
|
|
FIND
|
|
|
INDEX |
|