dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

138 câu hỏi trắc nghiệm Python có đáp án

Mời bạn tham khảo 138 câu hỏi trắc nghiệm Python có đáp án. Đáp án và lời giải ở phần sau bài viết.

1. Đề bài câu hỏi trắc nghiệm Python

Câu 1. Biểu thức complex(‘2-3j’) là hợp lệ còn complex(2 – 3j) sai cú pháp của hàm complex(). Khẳng định sau đây đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2. Biểu thức trong Python math.sqrt(x+ math.sqrt(x+ math.sqrt(x))) là biểu thức nào sau đây trong toán học?

A. $\sqrt x + \sqrt x + \sqrt x$

B. $\sqrt x + \sqrt{x+\sqrt x}$

C. $\sqrt x + \sqrt{\sqrt x+\sqrt x}$

D. $\sqrt{x + \sqrt{x+\sqrt x}}$

Câu 3. Cho biết kết quả của đoạn code sau

for i in range(1,5):
 print(i,end=' ')
 if i == 3:
   break

A. IndentationError: expected an indented block

B. 1 2 3

C. 1 2 3 4

D. 1 2

Câu 4. Cho câu lệnh sau:

Print(‘xin chao’)

Câu lệnh trên sai, câu lệnh đúng là:

A. print(‘xin chao’)

B. print(xin chao)

C. Print(xin chao)

D. Print(“xin chao”)

Câu 5. Cho đoạn chương trình sau:

a=b=1
c=1
d=2
print(a+b+c+d)

Kết quả trên màn hình là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 6. Chạy câu lệnh num = '3'*'3' trong Python, kết quả là:

A. 333

B. 27

C. 9

D. TypeError: can’t multiply sequence by non-int of type ‘str’

Câu 7. Chọn phát biểu sai?

A. Cửa sổ Shell, cho phép viết và thực hiện ngay các biểu thức hoặc câu lệnh.

B. Ngôn ngữ lập trình trực quan như Scratch dễ dùng và thích hợp với các bạn nhỏ tuổi.

C. Trong Python, không phân biệt chữ hoa và chữ thường.

D. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao phổ biến rộng rãi trên thế giới.

Câu 8. Chọn đáp án đúng khi nói về hàm id() trong Python?

A. id() trả về định danh một đối tượng.

B. Mỗi đối tượng không chỉ có một id duy nhất.

C. Cả hai phương án trên đều đúng.

D. Không có đáp án đúng.

Câu 9. Phát biểu nào chính xác khi nói về Docstring trong Python?

A. Docstring là chuỗi đầu tiên ngay sau tiêu đề hàm

B. Docstring là không bắt buộc nhưng nên có trong một hàm

C. Docstring được truy cập bởi thuộc tính doc trên đối tượng

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10. Phát biểu nào chính xác khi nói về Hàm trong Python?

A. Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình.

B. Sử dụng hàm không có tác động tích cực gì đến các module trong chương trình.

C. Không thể tự tạo các hàm của riêng người viết chương trình.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 11. Các khối code (khối lệnh của hàm, vòng lặp,…) trong Python được xác định bởi

A. Dấu ngoặc nhọn { }

B. Canh lề

C. Dấu ngoặc đơn ()

D. Dấu ngoặc vuông [ ]

Câu 12. Các kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?

sum(2,4,6)

sum([1,2,3])

A. Error, 6

B. 12, Error

C. 12, 6

D. Error, Error

Câu 13. Câu lệnh sử dụng toán tử and trả về kết quả TRUE khi nào?

A. Cả hai toán hạng đều là TRUE.

B. Cả hai toán hàng đều là FALSE.

C. Một trong hai toán hạng là TRUE.

D. Toán hạng đầu tiên là TRUE.

Câu 14. Dãy kí tự muốn in ra màn hình bằng câu lệnh print() cần đặt trong cặp dấu gì?

A. nháy đơn

B. nháy kép

C. ngoặc kép

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 15. Giả sử có một list: l = [2,3,4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. reverse(l)

B. list(reverse[(l)])

C. reversed(l)

D. list(reversed(l))

Câu 16. Hàm divmod(a,b) trong đó ‘a’ và ‘b’ là những số nguyên được diễn giải là:

A. (a%b,#a//b)

B. (a//b, a%b)

C. (a//b, a*b)

D. (a/b, a%b)

Câu 17. Hàm nào sau đây chỉ chấp nhận số nguyên làm tham số?

A. ord()

B. min()

C. chr()

D. any()

Câu 18. Hàm nào sau đây không chấp nhận iterable làm tham số?

A. enumerate()

B. all()

C. chr()

D. max()

Câu 19. Hàm nào sau đây không gây ra lỗi?

A. ord()

B. ord(‘ ‘)

C. ord(“)

D. ord(“”)

Câu 20. Hàm nào sau đây là hàm tích hợp sẵn trong Python

A. seed()

B. sqrt()

C. factorial()

D. print()

Câu 21. Hàm nào sau đây sẽ không xảy ra lỗi khi không truyền tham số cho nó?

A. min()

B. divmod()

C. all()

D. float()

Câu 22. Hàm pow(x,y,z) được diễn giải là:

A. (xy)z

B. (x**y) / z

C. (x**y) % z

D. (x*y)z

Câu 23. Hàm được khai báo ở đâu?

A. Module

B. Class

C. Trong một hàm khác

D. Tất cả các phương án trên

Câu 24. Hình vuông có cạnh là 10(cm). Ta có thể dùng Python để viết chương trình tính diện tích hình vuông là:

A. print(‘dien tich hinh vuong la:’,a*a)

B. print(‘dien tich hinh vuong la:a*a’)

C. print(dien tich hinh vuong la:a*a)

D. print ‘dien tich hinh vuong la:’,a*a

Câu 25. Khẳng định nào là đúng khi nói về đoạn code sau:

def printHello():

print(“Hello”)

a = printHello()

A. printHello() là một hàm và a là một biến. Cả hai đều không phải đối tượng.

B. Cả printHello() và a đều thể hiện chung một đối tượng.

C. printHello() và a là hai đối tượng khác nhau.

D. Lỗi cú pháp. Không thể gán hàm cho một biến trong Python.

Câu 26. Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?

A. Chú thích giúp cho các lập trình viên hiểu rõ hơn về chương trình.

B. Trình thông dịch Python sẽ bỏ qua những chú thích.

C. Có thể viết chú thích trên cùng một dòng với lệnh/biểu thức hoặc viết trên nhiều dòng mà không vấn đề gì cả

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 27. Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?

A. Python sử dụng kí tự # để bắt đầu một chú thích

B. Nội dung của chú thích sẽ được trình thông dịch bỏ qua

C. Python dùng “”” ””” (3 cặp nháy đôi) hoặc ”’ ”’ (3 cập nháy đơn) để viết chú thích trên nhiều dòng

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 28. Khẳng định nào là đúng về chương trình dưới đây?

class A:

def init(self):

self.a = 1

self.__b = 1

def getY(self):

return self.__b

obj = A()

obj.a = 45

print(obj.a)

A. Chương trình có lỗi xảy ra vì ‘ __b ‘ là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.

B. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.

C. Chương trình có lỗi xảy ra vì ‘ a ‘ là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.

D. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45.

Câu 29. Khẳng định nào là đúng về chương trình dưới đây?

class A:

def init(self):

self.x = 1

self.__y = 1

def getY(self):

return self.__y

a = A()

a.x = 45

print(a.x)

A. Chương trình có lỗi xảy ra vì ‘ x ‘ là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.

B. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 1.

C. Chương trình có lỗi xảy ra vì ‘ __y ‘ là thuộc tính private, không thể truy cập được từ bên ngoài lớp.

D. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45.

Câu 30. Khẳng định nào là đúng về đoạn code dưới đây?

f = open(‘test.txt’, ‘r’, encoding = ‘utf-8’)

f.read()

A. Chương trình này đọc nội dung của file test.txt.

B. Nếu test.txt có xuống dòng, hàm read() sẽ trả về kí hiệu bắt đầu dòng mới là ‘\ n’.

C. Bạn có thể truyền một tham số kiểu integer cho read()

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 31. Khẳng định nào sau đây là không đúng về Python?

A. Python có thể sử dụng trên nhiều hệ điều hành khác nhau: Unix, Windows,Mac

OS, Linux,…

B. Python là một ngôn ngữ không phân biệt kiểu chữ HOA, chữ thường.

C. Python hoàn toàn tạo kiểu động và dùng cơ chế cấp phát bộ nhớ tự động.

D. Python có tốc độ thực hiện chậm hơn nhiều lần so với các ngôn ngữ biên dịch

như C, Java,…

Câu 32. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về ngôn ngữ Python?

A. Python phân biệt chữ hoa và chữ thường.

B. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.

C. Python được dùng để phát triển các ứng dụng web, phần mềm ứng dụng, điều khiển robot…

D. Python là ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được.

Câu 33. Khẳng định nào sau đây là đúng về Python?

A. Python là một ngôn ngữ thông dịch cấp cao.

B. Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.

C. Python là ngôn ngữ mã nguồn mở.

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 34. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Lớp (class) là một kế hoạch chi tiết cho đối tượng.

B. Chỉ có thể tạo một đối tượng duy nhất từ lớp đã cho.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Không có đáp án chính xác.

Câu 35. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong Python, một toán tử có thể có hoạt động khác nhau tùy thuộc vào toán hạng được sử dụng.

B. Bạn có thể thay đổi cách các toán tử hoạt động trong Python.

C. add () được gọi khi toán tử ‘ + ‘ được sử dụng.

D. Tất cả các đáp trên đều đúng.

Câu 36. Khẳng định nào sau đây về Python là đúng?

A. Python là một ngôn ngữ lập trình cấp cao.

B. Python là một ngôn ngữ thông dịch.

C. Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 37.

Khẳng định nào về ngoại lệ là đúng nhất?

A. Ngoại lệ (Exception) là lỗi phát sinh khi đang thực thi chương trình (runtime error).

B. Lỗi cú pháp (syntax error) cũng là một ngoại lệ.

C. Ngoại lệ được Python dùng để loại bỏ một khối code khỏi chương trình.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 38. Kết quả của biểu thức hex(15) là gì?

A. f

B. 0xF

C. 0Xf

D. 0xf

Câu 39. Kết quả của biểu thức sau là gì?

chr(‘97’)

chr(97)

A. a Error

B. ‘a’ a

C. Error a

D. Error Error

Câu 40. Kết quả của biểu thức sau là gì?

min(max(False,-3,-4), 2,7)

A. 2

B. False

C. -3

D. -4

Câu 41. Kết quả của biểu thức sau là gì?

round(4.5676,2)

A. 4.5

B. 4.6

C. 4.57

D. 4.56

Câu 42. Kết quả của biểu thức sau là gì?

round(4.576)

A. 4.5

B. 5

C. 4

D. 4.6

Câu 43. Kết quả của chương trình dưới đây là:

class Point:

def init(self, x = 0, y = 0):

self.x = x

self.y = y

def sub(self, other):

x = self.x + other.x

y = self.y + other.y

return Point(x, y)

p1 = Point(3, 4)

p2 = Point(1, 2)

result = p1 – p2

print(result.x, result.y)

A. 2 2

B. 4 6

C. 0 0

D. 1 1

Câu 44. Kết quả của chương trình được in ra là:

mylist=[‘a’, ‘aa’, ‘aaa’, ‘b’, ‘bb’, ‘bbb’]

print(mylist[:-1])

A. [a, aa, aaa, b, bb]

B. [‘a’, ‘aa’, ‘aaa’, ‘b’, ‘bb’]

C. [‘a’, ‘aa’, ‘aaa’, ‘b’, ‘bb’, ‘bbb’]

D. Error

Câu 45. Kết quả của chương trình được in ra màn hình là?

string = “my name is x”

for i in string:

print (i, end=”, “)

A. m, y,, n, a, m, e,, i, s,, x,

B. m, y,, n, a, m, e,, i, s,, x

C. my, name, is, x,

D. Error

Câu 46. Kết quả của chương trình được in ra màn hình là?

x = 1

y = “2”

z = 3

sum = 0

for i in (x, y, z):

if isinstance(i, int):

sum += i

print(sum)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 47. Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?

len([“hello”,2, 4, 6])

A. 4

B. 3

C. Error

D. 6

Câu 48. Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?

list(enumerate([2, 3]))

A. Error

B. [(1, 2), (2, 3)]

C. [(0, 2), (1, 3)]

D. [(2, 3)]

Câu 49. Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?

ord(65)

ord(‘A’)

A. A 65

B. Error 65

C. A Error

D. Error Error

Câu 50. Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?

x=3

eval(‘x^2’)

A. Error

B. 1

C. 9

D. 6

Câu 51. Kết quả của hàm sau là gì?

all([2,4,0,6])

A. Error

B. True

C. False

D. 0

Câu 52. Kết quả của hàm sau là gì?

complex(1+2j)

A. Error

B. 1

C. 2j

D. 1+2j

Câu 53. Kết quả của hàm sau là gì?

float(‘-infinity’)

float(‘inf’)

A. –inf inf

B. –infinity inf

C. Error Error

D. Error Junk value

Câu 54. Kết quả của hàm sau là gì?

oct(7)

oct(‘7’)

A. Error 07

B. 07 Error

C. 0o7 Error

D. 07 0o7

Câu 55. Kết quả của đoạn code dưới đây là:

numbers = [2, 3, 4]

print(numbers)

A. 2, 3, 4

B. 2 3 4

C. [2, 3, 4]

D. [2 3 4]

Câu 56. Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

def f(value):

while True:

value = (yield value)

a = f(10)

print(next(a))

print(next(a))

print(a.send(20))

A. 10 10

B. 10 10 20

C. 10 None 20

D. 10 None None

Câu 57. Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

def myfunc():

try:

print(‘Monday’)

finally:

print(‘Tuesday’)

myfunc()

A. Tuesday

B. Monday Tuesday

C. Tuesday Monday

D. Monday

Câu 58. Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

for i in range(10):

if i == 5:

break

else:

print(i)

else:

print(“Here”)

A. 0 1 2 3 4 Here

B. 0 1 2 3 4 5 Here

C. 0 1 2 3 4

D. 1 2 3 4 5

Câu 59. Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

list = [ ‘Tech’, 404, 3.03, ‘Beamers’, 33.3 ]

print list[1:3]

A. [ ‘Tech’, 404, 3.03, ‘Beamers’, 33.3 ]

B. [404, 3.03]

C. [‘Tech’, ‘Beamers’]

D. None of the above

Câu 60. Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

try:

print(“throw”)

except:

print(“except”)

finally:

print(“finally”)

A. finally throw

B. finally except

C. except finally

D. throw finally

Câu 61. Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

x = True

y = False

z = False

if not x or y:

print(1)

elif not x or not y and z:

print(2)

elif not x or y or not y and x:

print(3)

else:

print(4)

A. 2

B. None

C. 1

D. 3

Câu 62. Lí do ta nên dùng ngôn ngữ lập trình bậc cao khi viết chương trình:

A. Máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện.

B. Gần với ngôn ngữ tự nhiên, cú pháp đơn giản, dễ hiểu, dễ học.

C. Có thể viết thoải mái không cần theo quy tắc của ngôn ngữ lập trình.

D. Chỉ dùng phục vụ trong học tập, không có tính ứng dụng trong phát triển ứng dụng web, lập trình games…

Câu 63. Lệnh nào dùng để lấy dữ liệu đầu vào từ người dùng?

A. cin

B. scanf()

C. input()

D. <>

Câu 64. Lệnh print in ra kết quả nào cho chương trình dưới đây?

list1 = [1, 3]

list2 = list1

list1[0] = 4

print(list2)

A. [4, 3]

B. [1, 3]

C. [1, 4]

D. [1, 3, 4]

Câu 65. Một lớp được thừa hưởng thuộc tính từ hai lớp khác nhau được gọi là gì?

A. Kế thừa đa cấp (Multilevel Inheritance)

B. Đa kế thừa (Multiple Inheritance)

C. Kế thừa phân cấp (Hierarchical Inheritance)

D. Kế thừa (Inheritance)

Câu 66. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc v (km/h). Câu lệnh để tính ‘Thời gian ô tô đó đi hết quãng đường k (km)’ là:

A. print(k/v)

B. print(‘k/v’)

C. print(“k/v”)

D. print k/v

Câu 67. Mở file với chế độ mode ‘ a ‘ có ý nghĩa gì?

A. Mở file ở chế độ chỉ được phép đọc.

B. Mở file ở chế độ ghi.

C. Mở file chế độ ghi tiếp vào cuối file.

D. Mở file để đọc và ghi.

Câu 68. Mở file với chế độ mode wb có ý nghĩa gì?

A. Mở file để ghi.

B. Mở file để đọc và ghi.

C. Mở file để ghi cho dạng nhị phân.

D. Mở file để đọc và ghi cho dạng nhị phân.

Câu 69. Ngoại lệ nào xảy ra khi phát hiện thấy lỗi không thuộc bất kỳ danh mục nào khác?

A. ReferenceError

B. SystemError

C. RuntimeError

D. LookupError

Câu 70. Output của chương trình dưới đây là gì?

def func(a, b = 5, c = 10):

print(‘a bằng’, a, ‘và b bằng’, b, ‘và c bằng’, c)

func(3, 7)

func(25, c = 24)

func(c = 50, a = 100)

A. a bằng 7 và b bằng 3 và c bằng 10 a bằng 25 và b bằng 5 và c bằng 24 a bằng 5 và b bằng 100 và c bằng 50

B. a bằng 3 và b bằng 7 và c bằng 10 a bằng 5 và b bằng 25 và c bằng 24 a bằng 50 và b bằng 100 và c bằng 5

C. a bằng 3 và b bằng 7 và c bằng 10 a bằng 25 và b bằng 5 và c bằng 24 a bằng 100 và b bằng 5 và c bằng 50

D. Không có đáp án đúng

Câu 71. Output của chương trình dưới đây là gì?

def maximum(x, y):

if x > y:

return x

elif x == y:

return ‘Các số bằng nhau’

else:

return y

print(maximum(2, 3))

A. 2

B. 3

C. Các số bằng nhau

D. Không có đáp án

Câu 72. Output của chương trình dưới đây là gì?

def printMax(a, b):

if a > b:

print(a, ‘is maximum’)

elif a == b:

print(a, ‘is equal to’, b)

else:

print(b, ‘is maximum’)

printMax(3, 4)

A. 3

B. 4

C. 4 is maximum

D. Không có đáp án

Câu 73. Output của chương trình dưới đây là gì?

def say(message, times = 1):

print(message * times)

say(‘Hello’)

say(‘World’, 5)

A. Hello WorldWorldWorldWorldWorld

B. Hello World 5

C. Hello World,World,World,World,World

D. Hello HelloHelloHelloHelloHello

Câu 74. Output của chương trình dưới đây là gì?

def sayHello():

print(‘Hello World!’)

sayHello()

sayHello()

A. Hello World! Hello World!

B. ‘Hello World!’ ‘Hello World!’

C. Hello Hello

D. Không có đáp án đúng

Câu 75. Output của chương trình dưới đây là gì?

x = 50

def func():

global x

print(‘Giá trị của x là’, x)

x = 2

print(‘Giá trị của x được thay đổi thành’, x)

func()

print(‘Giá trị hiện tại của x là’, x)

A. Giá trị của x là 50 Giá trị của x được thay đổi thành 2 Giá trị hiện tại của x là 50

B. Giá trị của x là 50 Giá trị của x được thay đổi thành 2 Giá trị hiện tại của x là 2

C. Giá trị của x là 50 Giá trị của x được thay đổi thành 50 Giá trị hiện tại của x là 50

D. Không có đáp án đúng

Câu 76. Output của chương trình dưới đây là gì?

x = 50

def func(x):

print(‘Giá trị của x là’, x)

x = 2

print(‘Giá trị của x được thay đổi thành’, x)

func(x)

print(‘Giá trị hiện tại của x là’, x)

A. Giá trị hiện tại của x là 50

B. Giá trị hiện tại của x là 100

C. Giá trị hiện tại của x là 2

D. Không có đáp án đúng

Câu 77. Output của hàm biểu diễn dưới đây là gì?

divmod(10.5,5)

divmod(2.4,1.2)

A. (2.00, 0.50) (2.00, 0.00)

B. (2, 0.5) (2, 0)

C. (2.0, 0.5) (2.0, 0.0)

D. (2, 0.5) (2)

Câu 78. Output của hàm biểu diễn dưới đây là gì?

import math

abs(math.sqrt(25))

A. Error

B. -5

C. 5

D. 5.0

Câu 79. Output của hàm sau là gì?

any([2>8, 4>2, 1>2])

A. Error

B. True

C. False

D. 4>2

Câu 80. Output của hàm sau là gì?

float(‘1e-003’)

float(‘2e+003’)

A. 3.00 300

B. 0.001 2000.0

C. 0.001 200

D. Error 2003

Câu 81. Output của hàm sau là gì? Lưu ý: số lượng khoảng trắng trước số đó là 5.

float(‘ -12345

‘)

A. -12345.0 (5 khoảng trắng trước số)

B. -12345.0

C. Error

D. -12345.000000000…. (số thập phân vô hạn)

Câu 82. Output của hàm sau là:

all(3,0,4.2)

A. True

B. False

C. Error

D. 0

Câu 83. Output của lệnh dưới đây là:

print “Hello World”[::-1]

A. dlroW olleH

B. Hello Worl

C. d

D. Error

Câu 84. Output của lệnh là:

print(3 >= 3)

A. 3 >= 3

B. True

C. False

D. None

Câu 85. Output của lệnh sau là:

print(1, 2, 3, 4, sep=’*’)

A. 1 2 3 4

B. 1234

C. 123*4

D. 24

Câu 86. Python có 2 loại hàm chính, đó là:

A. Custom function & User defined function

B. Built-in function & User defined function

C. Built-in function & User function

D. System function & User function

Câu 87. Python là

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao.

B. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp.

C. Chương trình dịch.

D. Ngôn ngữ máy.

Câu 88. Python được dùng để:

A. phát triển các ứng dụng web, phần mềm ứng dụng

B. lập trình games, điều khiển robot

C. xử lí ảnh, phân tích dữ liệu, …

D. Cả A, B và C.

Câu 89. Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất:

a = [1, 4, 20, 2, 5]

x = a[0]

for i in a:

if i > x:

x = i

print x

A. x là giá trị trung bình của list.

B. x là giá trị nhỏ nhất của list.

C. x là giá trị lớn nhất của list.

D. x là tổng giá trị các số trong list.

Câu 90. Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất:

i = 0

x = 0

while i < 10:

if i % 2 == 0:

x += 1

i += 1

x = _.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 0

Câu 91. Trong NNLT Python để kiểm tra số tự nhiên n khác 0 là số chẵn hay lẻ, câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. if n//2==1: print(‘so chan’)

else: print(‘so le’)

B. if n//2==0: print(‘so chan’)

else: print(‘so le’)

C. if n%2==0: print(‘so chan’)

else: print(‘so le’)

D. if n%2==1: print(‘so chan’)

else: print(‘so le’)

Câu 92. Trong NNLT Python, biểu thức 1+x3 được viết là:

A. 1+x**3

B. 1+x^3

C. 1+x*3

D. 1+x^^3

Câu 93. Trong NNLT Python, biểu thức sau cho kết quả bằng bao nhiêu?

2**3+4//2-3%2

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 94. Trong NNLT Python, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?

A. 5a + 7b + 8*c

B. 5a + 7b + 8c

C. {a + b}*c

D. a*b(a+b)

Câu 95. Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau:

a=1

b=2

a,b=b,a

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của a và b là:

A. a=1, b=2

B. a=2, b=1

C. a=1, b=1

D. a=2, b=2

Câu 96. Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau:

a=b=1

c,d=1,2

print(a+b+c+d)

Kết quả trên màn hình là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 97. Trong NNLT Python, câu lệnh sau cho kết quả trên màn hình là gì?

if 1<2 and 1>3: print(‘false’)

else: print(‘true’)

A. TRUE

B. true

C. FALSE

D. false

Câu 98. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:

A. if <điều kiện>: <câu lệnh >

B. IF <điều kiện>: <câu lệnh >

C. if <điều kiện> then <câu lệnh >;

D. IF <điều kiện> THEN <câu lệnh >;

Câu 99. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là:

A. if <điều kiện>: <câu lệnh 1> else: <câu lệnh 2>

B.

if <điều kiện>: <câu lệnh 1>

else: <câu lệnh 2>

C. IF <điều kiện>: <câu lệnh 1> ELSE: <câu lệnh 2>

D.

IF <điều kiện>: <câu lệnh 1>

ELSE: <câu lệnh 2>

Câu 100. Trong NNLT Python, hãy chọn biểu diễn hằng trong các biểu diễn dưới đây:

A. _Python

B. 9A2

C. ‘Python’

D. B2@c3

Câu 101. Trong NNLT Python, kết quả của biến x sau khi thực hiện câu lệnh x=math.sqrt(20 // 5) là:

A. 4

B. 0

C. 16

D. 2

Câu 102. Trong NNLT Python, những tên biến nào sau đây là hợp lệ?

A. Delta, x1, tinh tong

B. KETQUA, Tong2so, chuvi

C. 2x, Chu_vi, DT2

D. x1, x*x, tong2so

Câu 103. Trong NNLT Python, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Câu lệnh trong Python không có ký hiệu kết thúc câu lệnh, mỗi câu lệnh viết trên một dòng, nếu câu lệnh dài, dùng dấu sổ phải () để ngắt.

B. Các biến không cần khai báo, gán cho biến giá trị kiểu nào thì biến sẽ có kiểu đó

C. Kiểu dữ liệu của biến có thể thay đổi

D. Để bắt đầu và kết thúc chương trình Python ta sử dụng Begin…End.

Câu 104. Trong NNLT Python, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tên là một dãy liên tiếp có số kí tự tùy ý

B. Tên phân biệt chữ hoa và chữ thường

C. Hằng xâu đặt trong cặp dấu nháy đơn hoặc nháy kép, ví dụ “python” hoặc ‘python’

D. Tên không phân biệt chữ hoa và chữ thường

Câu 105. Trong NNLT Python, phép toán chia lấy phần dư là:

A. div

B. mod

C. //

D. %

Câu 106. Trong NNLT Python, phép toán chia lấy phần nguyên là:

A. div

B. mod

C. //

D. %

Câu 107. Trong NNLT Python, so sánh bằng và khác được viết như thế nào?

A. == (bằng), = ! (khác)

B. = (bằng), = ! (khác)

C. == (bằng), <> (khác)

D. = (bằng), <> (khác)

Câu 108. Trong NNLT Python, để gán cho biến x giá trị là 1, câu lệnh nào sau đây đúng?

A. 1=x

B. x=1

C. x:=1

D. 1=:x

Câu 109. Trong NNLT Python, để nhập 1 số nguyên từ bàn phím cho biến n, ta chọn câu lệnh nào?

A. input(‘Nhập số nguyên n: ‘,n)

B. n=int(input(‘Nhập số nguyên n: ‘))

C. n=int(‘Nhập số nguyên n: ‘)

D. n:=int(input(‘Nhập số nguyên n: ‘))

Câu 110. Trong NNLT Python, để nhập 3 số nguyên cho 3 biến a, b, c từ bàn phím, câu lệnh nào sau đây đúng?

A. input(‘Nhập 3 số nguyên: ‘,a,b,c)

B. a, b, c = map(int, input(‘Nhập 3 số nguyên: ‘).split())

C. a, b, c = map(int, input(‘Nhập 3 số nguyên: ‘))

D. map(int, input(‘Nhập 3 số nguyên: ‘).split(a,b,c))

Câu 111. Trong NNLT Python, để nhập số thực cho biến n, câu lệnh nào sau đây đúng?

A. n=input(‘Nhập 1 số thực:’)

B. n=int(input(‘Nhập 1 số thực:’))

C. n=float(input(‘Nhập 1 số thực:’))

D. float(input(‘Nhập số thực n:’))

Câu 112. Trong NNLT Python, để đưa kết quả ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?

A. printf(<Danh sách kết quả ra>)

B. print(<Danh sách kết quả ra>)

C. Input(<Danh sách kết quả ra>)

D. Print(<Danh sách kết quả ra>)

Câu 113. Trong cửa sổ Shell của Python:

A. Thực hiện ngay từng câu lệnh và thấy được kết quả.

B. Không thực hiện ngay từng câu lệnh và không thấy được kết quả.

C. Không thể thực hiện bất kì câu lệnh nào.

D. Không thể thực hiện từng câu lệnh mà thực hiện toàn bộ.

Câu 114. Trong ngôn ngữ lập trình Python, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao duy nhất

B. Chương trình máy tính là một dãy các câu lệnh mà máy tính không hiểu được.

C. Python phân biệt chữ hoa với chữ thường.

D. Dãy kí tự muốn in ra màn hình dùng câu lệnh print() và không cần dùng cặp nháy.

Câu 115. Trong ngôn ngữ lập trình Python, để in ra màn hình dòng chữ xin chao ta viết:

A. print()

B. print(xin chao)

C. print(‘xin chao’)

D. print xin chao

Câu 116. Trong ngôn ngữ lập trình Python, để in ra màn hình ta sử dụng lệnh:

A. write()

B. Print()

C. cout<<

D. read()

Câu 117. Từ khóa nào được sử dụng để bắt đầu hàm?

A. Fun

B. Define

C. Def

D. Function

Câu 118. Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?

11111

22222

33333

44444

55555

for i in range(1, 6): print(i, i, i, i, i)

for i in range(1, 5): print(str(i) * 5)

for i in range(1, 6): print(str(i) * 5)

for i in range(0, 5): print(str(i) * 5)

Câu 119. n trong đoạn sau là kiểu dữ liệu nào?

n = ‘5’

A. integer

B. string

C. tuple

D. operator

Câu 120. Ý nghĩa của hàm init() trong Python là gì?

A. Khởi tạo một lớp để sử dụng.

B. Được gọi khi một đối tượng mới được khởi tạo.

C. Khởi tạo và đưa tất cả các thuộc tính dữ liệu về 0 khi được gọi.

D. Không có đáp án đúng.

Câu 121. Điền phần còn thiếu trong đoạn code để được out dưới đây:

55555

44444

33333

22222

11111

for i in range(5, 0, ):

print(str(i) * 5)

A. 0

B. None

C. 1

D. -1

Câu 122. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố mở một file không tồn tại?

A. Python tự động tạo một file mới dưới tên bạn đang gọi ra.

B. Không có gì xảy ra vì file không tồn tại.

C. Gây ra một ngoại lệ

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 123. Đoạn code dưới đây có ý nghĩa gì?

f = open(“test.txt”)

A. Mở file test.txt được phép đọc và ghi vào file.

B. Mở file test.txt và chỉ được phép đọc file.

C. Mở file test.txt và được phép ghi đè vào file

D. Mở file test.txt và được phép ghi tiếp vào file.

Câu 124. Đoạn code dưới đây có ý nghĩa gì?

os.listdir()

A. In ra thư mục làm việc hiện tại.

B. In ra tất cả các thư mục (không phải tệp) bên trong thư mục đã cho

C. In ra tất cả các thư mục và tập tin bên trong thư mục đã cho.

D. Tạo một thư mục mới.

Câu 125. Đoạn code nào sau đây sử dụng tính năng kế thừa của Python?

class Foo: Pass

class Foo(object): pass class Hoo(object) pass

class Foo: pass class Hoo(Foo): pass

D. Không có đáp án chính xác.

Câu 126. Đoạn code nào tự động đóng tệp khi có ngoại lệ xảy ra?

with open(“test.txt”, encoding = ‘utf-8’) as f:

try: f = open(“test.txt”,encoding = ‘utf-8’) finall f.close()

C. Không có đáp án chính xác

D. Cả A và B đều đúng

Câu 127. Đoạn code sau thực hiện yêu cầu gì?

try:

# đoạn code có thể gây ra lỗi

pass

except(TypeError, ZeroDivisionError):

print(“Python Quiz”)

A. In ra ‘ Python Quiz ‘ nếu có ngoại lệ xảy ra (không quan trọng là ngoại lệ gì).

B. In ra ‘ Python Quiz ‘ nếu không có ngoại lệ xảy ra.

C. In ra ‘ Python Quiz ‘ nếu một trong hai ngoại lệ TypeError và ZeroDivisionError xảy ra.

D. Chỉ in ra ‘ Python Quiz ‘ khi cả hai ngoại lệ TypeError và ZeroDivisionError cùng xảy ra

Câu 128. Đâu không phải là kiểu dữ liệu tiêu chuẩn trong Python?

A. List

B. Dictionary

C. Class

D. Tuple

Câu 129. Đâu là giá trị của colors[2]?

colors = [‘red’, ‘orange’, ‘yellow’, ‘green’, ‘blue’, ‘indigo’, ‘violet’]

A. orange

B. indigo

C. blue

D. yellow

Câu 130. Đâu là kết quả của hàm complex() trong những đáp án dưới đây?

A. 0j

B. 0+0j

C. 0

D. Error

Câu 131. Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?

class Foo:

def printLine(self, line = ‘Python’):

print(line)

o1 = Foo()

o1.printLine(‘Java’)

A. Python

B. line

C. Java

D. Java Python

Câu 132. Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?

myList = [1, 5, 5, 5, 5, 1]

max = myList[0]

indexOfMax = 0

for i in range(1, len(myList)):

if myList[i] > max:

max = myList[i]

indexOfMax = i

print(indexOfMax)

A. 0

B. 4

C. 1

D. 5

Câu 133. Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?

number = 5.0

try:

r = 10 / number

print(r)

except:

print(“Oops! Error occurred.”)

A. Oops! Error occurred.

B. 2.0

C. 2.0 Oops! Error occurred.

D. 5.0

Câu 134. Đâu là lợi thế của việc sử dụng hàm trong Python?

A. Tránh việc phải lặp lại code thực thi những tác vụ tương tự nhau.

B. Phân tách các vấn đề phức tạp thành các phần đơn giản hơn.

C. Code rõ ràng, dễ quản lý hơn

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 135. Đâu là output của chương trình dưới đây?

class Point:

def init(self, x = 0, y = 0):

self.x = x + 1

self.y = y + 1

p1 = Point()

print(p1.x, p1.y)

A. 0 0

B. 1 1

C. None None

D. x y

Câu 136. Đâu là output của chương trình dưới đây?

def outerFunction():

global a

a = 20

def innerFunction():

global a

a = 30

print(‘a =’, a)

a = 10

outerFunction()

print(‘a =’, a)

A. a = 10 a = 30

B. a = 10

C. a = 20

D. a = 30

Câu 137. Đâu là output của đoạn code dưới đây?

mylist=[1, 5, 9, int(‘0’)]

print(sum(mylist))

A. 16

B. 15

C. 63

D. Không có đáp án đúng.

Câu 138. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?

A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới _

B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến

C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số

D. Tên biến có thể có các ký hiệu như ! @ # $ %

Câu 139. Đâu là yếu tố được gọi ra khi hàm được khai báo trong một class?

A. Module

B. Class

C. Method

D. Một hàm khác

Câu 140. Đâu là điểm khác biệt giữa tuple và list?

A. Tuple nằm trong dấu ngoặc nhọn, list nằm trong dầu ngoặc vuông.

B. Tuple nằm trong dấu ngoặc vuông, list nằm trong dầu ngoặc nhọn.

C. Tuple là danh sách với dữ liệu kiểu la mã, list là danh sách với kiểu dữ liệu thường.

D. Dữ liệu thuộc kiểu list có thể thay đổi được, dữ liệu thuộc kiểu tuple không thể thay đổi được.

Câu 141. Để khai báo thư viện ta sử dụng từ khóa nào?

A. uses

B. import

C. include

D. attach

Câu 142. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

L = [1, 23, ‘hello’, 1]

A. List

B. Dictionary

C. Tuple

D. Array

2. Lời giải câu hỏi trắc nghiệm Python

Câu 1. Đáp án A: Đúng.

Câu 2. Đáp án D: \sqrt{x + \sqrt{x+\sqrt x}}.

Câu 3. Đáp án D: 1 2.

Câu 4. Đáp án A: print('xin chao').

Câu 5. Đáp án D: 6.

Câu 6. Đáp án D: TypeError: can’t multiply sequence by non-int of type ‘str’.

Câu 7. Đáp án C: Trong Python, phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 8. Đáp án A: id() trả về định danh một đối tượng.

Câu 9. Đáp án D: Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10. Đáp án A: Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình.

Câu 11. Đáp án B: Canh lề.

Câu 12. Đáp án A: Error, 6.

Câu 13. Đáp án A: Cả hai toán hạng đều là TRUE.

Câu 14. Đáp án B: Nháy kép.

Câu 15. Đáp án D: list(reversed(l)).

Câu 16. Đáp án B: (a//b, a%b).

Câu 17. Đáp án A: ord().

Câu 18. Đáp án D: max().

Câu 19. Đáp án C: TypeError.

Câu 20. Đáp án B: sqrt().

Câu 21. C. all()

Câu 22. D. (x*y)z

Câu 23. A. Module

Câu 24. A. print(‘dien tich hinh vuong la:’,a*a)

Câu 25. A. printHello() là một hàm và a là một biến. Cả hai đều không phải đối tượng.

Câu 26. D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 27. D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 28. D. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45.

Câu 29. B. Chương trình chạy bình thường và kết quả được in ra là 45.

Câu 30. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 31: Đáp án D là không đúng vì Python không phải là ngôn ngữ biên dịch và có tốc độ thực hiện khá nhanh.

Câu 32: Đáp án D là sai vì Python là ngôn ngữ lập trình cao cấp và không phải là ngôn ngữ máy tính.

Câu 33: Đáp án D là đúng vì Python là ngôn ngữ thông dịch, hướng đối tượng và mã nguồn mở.

Câu 34: Đáp án A là đúng vì lớp chỉ là một kế hoạch chi tiết cho đối tượng và có thể tạo nhiều đối tượng từ lớp đó.

Câu 35: Đáp án A là đúng vì Python có khả năng đa hình, tức là một toán tử có thể có hoạt động khác nhau tùy thuộc vào toán hạng được sử dụng.

Câu 36: Đáp án D là đúng vì Python là ngôn ngữ lập trình cấp cao, thông dịch, hướng đối tượng và mã nguồn mở.

Câu 37: Đáp án A là đúng vì ngoại lệ là lỗi phát sinh khi đang thực thi chương trình, không phải để loại bỏ một khối code khỏi chương trình.

Câu 38: Đáp án D là đúng vì hex(15) trả về chuỗi “0xf”, đại diện cho số 15 ở hệ cơ số 16.

Câu 39: Đáp án B là đúng vì chr(97) trả về ký tự ‘a’, còn chr(’97’) sẽ bị lỗi vì đối số truyền vào phải là một số nguyên, không phải là một chuỗi.

Câu 40: Đáp án C là đúng vì min(max(False,-3,-4), 2,7) tương đương với min(max(-3,-4), 2,7), và giá trị lớn nhất trong -3 và -4 là -3.

Câu 41. Đáp án là C. 4.57

Giải thích: Hàm round() được sử dụng để làm tròn số tới một số lượng chữ số nhất định. Trong trường hợp này, số 4.5676 sẽ được làm tròn tới 2 chữ số thập phân, cho kết quả là 4.57.

Câu 42. Đáp án là D. 4.6

Giải thích: Nếu không chỉ định số lượng chữ số thập phân, hàm round() sẽ làm tròn số đó thành số nguyên gần nhất. Trong trường hợp này, số 4.576 sẽ được làm tròn thành số nguyên gần nhất, là 5.

Câu 43. Đáp án là B. 4 6

Giải thích: Chương trình tạo ra hai đối tượng Point với các giá trị x và y tương ứng. Khi trừ p2 từ p1, phương thức sub() được gọi và trả về một đối tượng Point mới với giá trị x và y là tổng của các giá trị x và y của hai đối tượng ban đầu. Kết quả in ra là giá trị x và y của đối tượng Point mới này.

Câu 44. Đáp án là C. [‘a’, ‘aa’, ‘aaa’, ‘b’, ‘bb’]

Giải thích: Slicing mảng với chỉ số âm có nghĩa là bắt đầu từ phần tử đầu tiên và lấy tất cả các phần tử trừ phần tử cuối cùng. Trong trường hợp này, mảng được lấy từ phần tử đầu tiên đến phần tử thứ 5, bỏ qua phần tử cuối cùng “bbb”.

Câu 45. Đáp án là A. m, y,, n, a, m, e,, i, s,, x,

Giải thích: Vòng lặp for lặp lại từng ký tự trong chuỗi “my name is x” và in ra ký tự đó, kết thúc bằng dấu phẩy và khoảng trắng. Do đó, kết quả in ra là “m, y,, n, a, m, e,, i, s,, x,”.

Câu 46. Đáp án là A. 2

Giải thích: Hàm isinstance() được sử dụng để kiểm tra xem một đối tượng có phải là một loại dữ liệu cụ thể hay không. Trong trường hợp này, x và z là kiểu số nguyên, trong khi y là một chuỗi. Vì vậy, chỉ có x và z được cộng vào biến sum, cho tổng là 2.

Câu 47. Đáp án là A. 4

Giải thích: Hàm len() được sử dụng để đếm số lượng phần tử trong một danh sách. Trong trường hợp này, danh sách có 4 phần tử: “hello”, 2, 4 và 6.

Câu 48. Đáp án là B. [(1, 2), (2, 3)]

Giải thích: Hàm enumerate() được sử dụng để đánh số các phần tử trong một danh sách. Trong trường hợp này, danh sách [2, 3] được liệt kê và được đánh số bắt đầu từ 1. Do đó, kết quả của hàm là [(1, 2), (2, 3)].

Câu 49. Đáp án là B. Error 65

Giải thích: Lỗi xảy ra vì hàm ord() chỉ có thể áp dụng cho ký tự duy nhất, chứ không thể áp dụng cho một số nguyên như 65. Đối với ký tự ‘A’, hàm ord() sẽ trả về mã Unicode của ký tự đó, là 65.

Câu 50. Đáp án là D. 6

Giải thích: Hàm eval() được sử dụng để đánh giá một biểu thức được truyền dưới dạng một chuỗi. Trong trường hợp này, chuỗi ‘x^2’ được đánh giá với giá trị x là 3. Khi tính toán 3 ^ 2, kết quả là 9. Tuy nhiên, ký hiệu ^ thực hiện phép toán XOR trên hai số nguyên. Vì vậy, thực hiện phép toán 3 XOR 2 sẽ cho kết quả là 1. Vì vậy, câu trả lời đúng là 6 (9 XOR 3).

Câu 51. Đáp án là C. False

Giải thích: Hàm all() trả về True nếu tất cả các phần tử trong iterable (trong trường hợp này là list [2,4,0,6]) đều đúng (khác 0 hoặc False). Trong trường hợp này, phần tử thứ 3 trong list là 0, nên all() trả về False.

Câu 52. Đáp án là D. 1+2j

Giải thích: Hàm complex() được sử dụng để tạo ra một số phức với phần thực và phần ảo được cung cấp. Trong trường hợp này, phần thực là 1 và phần ảo là 2j, vì vậy đầu ra của hàm sẽ là 1+2j.

Câu 53. Đáp án là A. -inf inf

Giải thích: Khi đưa chuỗi ‘-infinity’ hoặc ‘inf’ vào hàm float(), nó sẽ trả về giá trị tương ứng với số vô cực âm hoặc dương. Vì vậy, kết quả của hai lệnh trên sẽ là -inf và inf.

Câu 54. Đáp án là C. 0o7 Error

Giải thích: Hàm oct() được sử dụng để chuyển đổi một số nguyên sang hệ bát phân (octal). Trong trường hợp này, oct(7) sẽ trả về ‘0o7’. Tuy nhiên, oct(‘7’) sẽ gây ra lỗi vì tham số đầu vào phải là một số nguyên.

Câu 55. Đáp án là C. [2, 3, 4]

Giải thích: Biến numbers là một list chứa các số 2, 3 và 4. Hàm print() được sử dụng để hiển thị giá trị của biến numbers, và kết quả được in ra là [2, 3, 4].

Câu 56. Đáp án là B. 10 10 20

Giải thích: Hàm f() là một generator function (hàm sinh ra generator), nó sử dụng từ khóa yield để trả về một giá trị và tạm dừng thực thi cho đến khi generator được gọi tiếp theo. Trong đoạn code này, hàm f() được gọi với tham số là 10, và sau đó gọi next(a) sẽ trả về giá trị 10. Lời gọi next(a) tiếp theo cũng trả về giá trị 10 vì hàm f() tạm dừng thực thi ở câu lệnh yield và chưa được gọi tiếp theo. Cuối cùng, lời gọi a.send(20) sẽ tiếp tục thực thi hàm f() và trả về giá trị 20. Vì vậy, kết quả in ra sẽ là 10 10 20.

(đang cập nhật)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay