PPCT môn Ngữ Văn 10
Xem thêm:
PPCT môn Ngữ Văn 10 (Ban Cơ bản) HỌC KÌ I
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
1
|
1-3
|
-Tổng quan văn học Việt Nam
– Ra đề bài viết số 1 – Văn biểu cảm – Bài viết về nhà. |
|
2
|
4-5
6 |
– Khái quát văn học dân gian Việt Nam.
– Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiết 1) |
|
3
|
7
8-9 |
– Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiết 2)
– Văn bản (tiết 1+2) |
|
4
|
10
11-12
|
– Văn bản (tiết 3)
– Chủ đề Truyện dân gian (10 tiết) + Sử thi dân gian Việt Nam: Chiến thắng Mtao Mxây- sử thi Đăm Săn |
|
5 | 13-14
15 |
+ Uy- lít – xơ trở về – Sử thi Hy Lạp
+ Đọc thêm: Ramayana – sử thi Ấn Độ |
|
6
|
16-17
18 |
+ Truyền thuyết Việt Nam: An Dương Vương và Mỵ Châu Trọng Thủy.
+ Truyện cổ tích Việt Nam: Tấm Cám (tiết 1) |
|
7 | 19
20
21 |
+ Truyện cổ tích Việt Nam: Tấm Cám (tiết 2)
+ Truyện cười Việt Nam: Nhưng nó phải bằng hai mày, Tam đại con gà. ( Đọc thêm: Truyện thơ: Tiễn dặn người yêu. Hướng dẫn học sinh tự đọc) – Trả bài viết số 1 |
|
8
|
22 23 24 |
– Chủ đề làm văn: văn tự sự (3 tiết)
+Lập dàn ý bài văn tự sự +Miêu tả và biểu cảm trong bài văn tự sự + Luyện tập viết đoạn văn tự sự |
Khuyến khích học sinh tự học |
9 | 25-26
27 |
– Làm bài viết số 2 – Văn tự sự – Bài viết tại lớp.
– Chủ đề ca dao (2 tiết). + Ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa (bài ca dao 2,3,5 khuyến khích học sinh tự đọc; chỉ dạy bài ca dao 1,4,6) |
|
10
|
28
29-30 |
+ Ca dao hài hước (bài ca dao 3,4 khuyến khích học sinh tự đọc; chỉ dạy bài ca dao 1,2)
Ôn tập VHDG Việt Nam |
|
11 | 31-33 | – Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX | |
12
|
34 35 36 |
– Chủ đề: Thơ trung đại Việt Nam (6 tiết)
+Thuật hoài – Phạm Ngũ Lão. + Bảo kính cảnh giới số 43 – Nguyễn Trãi + Nhàn- Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
13
|
37
38-39 |
+ Độc Tiểu Thanh kí- Nguyễn Du
+ Đọc thêm: Quốc tộ – Đỗ Pháp Thuận; Cáo tật thị chúng – Mãn Giác Thiền Sư; Quy hứng- Nguyễn Trung Ngạn. |
|
14
|
40
41 – 42 |
– Trả bài viết số 2;ra đề bài viết số 3 – NLXH – Bài viết về nhà
Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết |
|
15
|
43-44
45 |
– Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.( I. Ngôn ngữ sinh hoạt:mục 1:khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt;mục 2: các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt; khuyến khích học sinh tự đọc)
Tích hợp thành một bài : tập trung vào mục 3 phần I,phần II bài tập 1,2 ; phần III Bài phong cách ngôn ngữ sinh hoạt – tiếp theo – Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ. |
|
16
|
46-47
48 |
Chủ đề: Thơ trung đại nước ngoài (3 tiết)
– Thơ Đường: Cảm xúc mùa thu – Đỗ Phủ. Đọc thêm: Lầu Hoàng Hạc – Thôi Hiệu, Nỗi Oán của người phòng khuê – Vương Xương Linh, Khe chim kêu – Vương Duy, Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng – Lý Bạch) – Thơ Hai- kư của Ba-sô. ( Chỉ dạy bài 1,2,3,6; bài 4,5,7,8 khuyến khích học sinh tự đọc) |
|
17
|
49
50-51 |
Trả bài viết số 3
Ôn tập củng cố. |
|
18
|
52
53 54 |
Ôn tập củng cố.
– Trình bày một vấn đề. – Lập kế hoạch cá nhân. |
|
|
Bài viết số 4 – NLXH – Bài kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ I
– Trả bài viết số 4. |
||
19
|
Sinh hoạt chuyên đề do trường tổ chức |
PPCT môn Ngữ Văn 10 (Ban Cơ bản) HỌC KÌ II
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
20
|
55 56 57 |
– Chủ đề làm văn: Văn bản thuyết minh (6 tiết).
+ Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh + Lập dàn ý bài văn thuyết minh +Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh |
|
21 | 58
59 60 |
+ Phương pháp thuyết minh
+ Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh + Ra đề bài viết số 5: văn thuyết minh – đề tài văn học ( học sinh làm ở nhà) |
|
22
|
61-62
63
|
– Phú Việt Nam: Phú sông Bạch Đằng- Trương Hán siêu
– Chủ đề: Văn nghị luận trung đại (4 tiết). + Bình Ngô đại cáo – Nguyễn Trãi |
|
23
|
64-65
66 |
+ Bình Ngô đại cáo – Nguyễn Trãi
+ Hiền tài là nguyên khí của quốc gia – Thân Nhân Trung. + Đọc thêm: Tựa “Trích diễm thi tập” – Hoàng Đức Lương. |
|
24
|
67-68
69 |
– Chủ đề: Truyện, sử ký trung đại Việt Nam:
+ Chuyện chức phán sự đền Tản Viên – Nguyễn Dữ. + Đọc thêm: Hưng Đạo đại vương Trần Quốc Tuấn,Thái sư Trần Thủ Độ.( trích Đại Việt sử ký toàn thư của Ngô Sĩ Liên) – Khúc ngâm Việt Nam: Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ – (trích) Chinh phụ ngâm khúc.( tiết 1) |
|
25
|
70
71-72 |
– Khúc ngâm Việt Nam: Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ – trích Chinh phụ ngâm khúc. ( tiết 2)
– Lịch sử tiếng Việt |
|
26
|
73-74
75 |
– Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt.
– Chủ đề: Truyện thơ Nôm: truyện Kiều (6 tiết) + Trao duyên.(tiết 1) |
|
27 | 76
77 78 |
+ Trao duyên.(tiết 2)
+ Chí khí anh hùng + Đọc thêm: Nỗi thương mình, Thề nguyền. |
|
28
|
79-80 81 |
– Chủ đề làm văn:Văn nghị luận (6 tiết).
+ Lập dàn ý bài văn nghị luận + Các thao tác nghị luận (tiết 1) |
|
29 | 82
83-84 |
+ Các thao tác nghị luận (tiết 2)
+ Luyện tập viết đoạn văn nghị luận |
|
30
|
85
86-87 |
Trả bài viết số 5.
Bài viết số 6 – Nghị luận văn học – Bài viết ở lớp. |
|
31
|
88
89-90 |
-Truyện trung đại nước ngoài: Tam quốc diễn nghĩa (Trung Quốc): Hồi trống Cổ Thành.
+ Đọc thêm: Tào Tháo uống rượu luận anh hùng. Hường dẫn học sinh tự đọc) Tổng kết văn học. |
|
32
|
91
92-93 |
Thực hành phép tu từ phép điệp và phép đối
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. |
|
33
|
94
95-96 |
Viết quảng cáo.
Ôn tập tiếng Việt. |
|
34
|
97
98-99 |
Trả bài viết số 6.
Văn bản văn học. |
|
35
|
100
101-102 |
Nội dung và hình thức của văn bản văn học
Ôn tập phần làm văn |
|
36 | 103-105 | Ôn tập củng cố. | |
|
Bài viết số 7 – Kiểm tra tồng hợp cuối HK 2
Trả bài viết số 7- Hướng dẫn ôn tập hè |
||
Hoạt động giáo dục và trải nghiệm do trường tổ chức |