Đề thi giữa học kì 2 môn hóa lớp 10 THPT Trung Văn Hà Nội
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRUNG VĂN | KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HOÁ 10 Thời gian làm bài: 45 PHÚT |
Họ và tên: ………………………………………………………………….Lớp…… MÃ ĐỀ 101
- TRẮC NGHIỆM (8đ)
Câu 1. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) P (s, trắng).
Điều này chứng tỏ phản ứng:
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. D. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
Câu 2. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:
N2 (g) + 3H2(g) → 2NH3 (g) = – 91,8 kJ
Giá trị của phản ứng: 2NH3 (g) → N2 (g) + 3H2(g) là
A. +45,9 kJ. B. +91,8 kJ. C. – 91,8 kJ D. -45,9 kJ.
Câu 3. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ:
Phát biểu đúng là
A. Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là +184,6 kJ.
B. Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 92,3 kJ.
C. Nhiệt tạo thành của HCl là – 92,3 kJ
D. Nhiệt tạo thành của HCl là – 184,6 kJ
Câu 4. Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ?
A. O2(g). B. CO2(g). C. O2(l) D. Na2O(g).
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng.
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
B. bằng 0.
C. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Câu 6. Cho quá trình , đây là quá trình
A. tự oxi hóa – khử. B. nhận proton. C. oxi hóa. D. khử.
Câu 7. Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là :
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau:
S SO2
SO3
H2SO4
SO2
S
H2S
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9. Cromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrCl2 B. Cr2O3. C. Cr(OH)3 D. Na2CrO4.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 0 oC.
C. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 298K.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 11. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl phản ứng là (cho Mn = 55; K = 39; O = 16)
A. 0,05 B. 0,10 C. 0,02 D. 0,16
Câu 12. Cho phương trình hóa học: aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 2. B. 2: 3. C. 1: 1. D. 1: 3.
Câu 13. Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là
A. (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol B.
(CH4 (g)) = +748 kJ/mol
C. (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D.
(CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol.
Câu 14. Phản ứng tổng hợp ammonia:
N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g) = -92 kJ.
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H – H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là
A. 361 kJ/mol. B. 490 kJ/mol C. 391 kJ/mol. D. 245 kJ/mol.
Câu 15. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 1 phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 13 electron. B. nhận 9 electron.
C. nhường 9 electron. D. nhường 13 electron.
Câu 16. Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:
C(s) + H2O(g) tCO(g) + H2(g) = +131,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn(s) ZnSO4(aq) + Cu(s) = -231,04 kJ (2)
Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là thu nhiệt, phản ứng nào là tỏa nhiệt?
A. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt.
B. Phản ứng (1) tỏa nhiệt và phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) thu nhiệt và phản ứng (2) tỏa nhiệt.
Câu 17. Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất:
Ca + Cl2 CaCl2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e. B. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
C. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e. D. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.
Câu 18. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. B.
.
C. D.
Câu 19. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
Trong pứ trên, chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 20. Cho các chất sau: NaCl; Cl2; KClO3; HClO4; số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là
A. -1; 1; 5; 7. B. 0; -1; +5; +7. C. +1; +1; +5; +7. D. -1; 0; +5; +7.
Câu 21. Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2 B. +6. C. + 4. D. +3.
Câu 22. Trong pứ oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhận proton. D. nhường electron
Câu 23. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. tỏa nhiệt.
B. thu nhiệt.
C. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
D. không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 24. Dấu hiệu để nhận biết một pứ oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số hiệu C. Số mol. D. Số oxi hóa.
Câu 25. Cho phản ứng:
2ZnS (s) + 3O2 (g) 2CO2 (g) + 4H2O (l) = -285,66 kJ
Xác định giá trị của khi lấy gấp 3 lần khối lượng của các chất phản ứng.
A. –571,32 kJ. B. –856,98 kJ. C. –285,66 kJ. D. –1142,64 kJ.
- TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 26 (1đ): Xác định chất khử, chất OXH. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
Mg + HNO3 loãng ® Mg(NO3)2 + NO + H2O
Câu 27 (1đ): Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g):
C3H8(g) + 5O2(g) 3CO2(g) + 4H2O(g) (*)
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*)
Biết nhiệt tạo thành của C3H8(g); CO2(g) và H2O(g) lần lượt là : –105,00; –393,50 và –241,82 kJ/mol.
b) Tính thể tích khí C3H8(g) (đkc) cần đốt cháy hoàn toàn để đun sôi 1 ấm nước (biết để đun sôi 1 ấm nước cần nhiệt lượng là 66kJ; nhiệt lượng bị thất thoát ra môi trường là 25%)
—— HẾT ——
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Mời các thầy cô và các em xem thêm các đề thi giữa học kì 2 môn hóa của cả 3 khối 10 11 12 tại
Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa