dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu

Đối với các bạn TTS, du học sinh Nhật Bản thì việc thành thạo 214 BỘ THỦ KANJI DÀNH CHO CÁC BẠN HỌC TIẾNG NHẬT gần như là điều bắt buộc. Tuy nhiên việc học chúng khá vất vả nên bạn có thể thử cách Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu sau đây.

Nếu bạn mới học chữ Kanji, chúng tôi khuyên bạn thành thạo 50 bộ thủ thường dùng trước tiên. Sau đó mới học các bộ thủ còn lại.

214 BỘ THỦ HÁN NGỮ, Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu
  1. MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
  2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
  3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
  4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan
  5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non
  6. NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
  7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
  8. TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
  9. NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
  10. Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già
  11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa
  12. BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay
  13. ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
  14. TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu
  15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu
  16. NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
  17. DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng
  18. QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng, TRÚC竹 – tre
  19. HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
  20. MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
  21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng 
  22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高) 
  23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào 
  24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn 
  25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言) 
  26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua` 
  27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa 
  28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng 
  29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang 
  30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
  31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người
  32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
  33. Tay cầm que gọi là CHI (支 )
  34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶)
  35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
  36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
  37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
  38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về
  39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè
  40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
  41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
  42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng
  43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
  44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
  45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
  46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
  47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
  48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
  49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
  50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây
  51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây
  52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
  53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu
  54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
  55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo
  56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
  57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong
  58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
  59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
  60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
  61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ
  62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
  63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn
  64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
  65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng
  66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
  67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài
  68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu
  69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau
  70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
  71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh
  72. CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
  73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
  74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
  75. THỊ (氏) là họ của con người,
  76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
  77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
  78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
  79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
  80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
  81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi
  82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay