Tag: kanji

  • Cách nhớ 50 bộ thủ thường dùng

    Khi mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản, để giúp nhớ mặt chữ thường sẽ có mẹo học bộ thủ. Chữ Hán là ghép các bộ thủ vào với nhau. Khi nhớ được bộ thủ và phân thích chữ Hán đó gồm những bộ thủ nào sẽ giúp bạn mau nhớ từ hơn.

    Chữ Hán có tất cả 214 bộ thủ từ bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠). Chúng tôi đã giới thiệu một số cách học 214 bộ thủ này như Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu hoặc Cách nhớ các bộ thủ trong tiếng Trung.

    Tuy nhiên, vì mới bắt đầu học nên bạn không cần nhớ hết 214 bộ mà chỉ cần nhớ 50 bộ thủ chữ Hán cơ bản để cấu tạo nên các chữ Hán thường dùng là được.

    50 bộ thủ thường dùng trong chữ Hán

    Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:

    BộPhiên âmSố nétTên Hán ViệtÝ nghĩa
    人(亻)rén2nhân( nhân đứng)người
    刀(刂)dāo2đaocon dao, cây đao
    2lựcsức mạnh
    kǒu3khẩucái miệng
    wéi3vivây quanh
    3thổđất
    3đạito lớn
    3nữnữ giới, con gái, đàn bà
    mián3miênmái nhà, mái che
    shān3sơnnúi non
    jīn3câncái khăn
    广ān3nghiễmmái nhà
    chì3xíchbước chân trái
    心(忄)xīn4 (3)tâm( tâm đứng)quả tim, tâm trí, tấm lòng
    手(扌)shǒu4 (3)thủ(tài gảy)tay
    攴(攵)4phộcđánh khẽ
    4nhậtngày, mặt trời
    4mộcgỗ, cây cối
    水(氵)shǔi4 (3)thuỷ (ba chấm thuỷ)nước
    火(灬)huǒ4hỏa(bốn chấm hoả)lửa
    牛(牜)níu4ngưutrâu
    犬(犭)quản4khuyểncon chó
    5ngọcđá quý, ngọc
    tián5điềnruộng
    5nạchbệnh tật
    5mụcmắt
    shí5thạchđá
    5hòalúa
    zhú6trúctre trúc
    6mễgạo
    糸(糹-纟)6mịchsợi tơ nhỏ
    ròu6nhụcthịt
    艸(艹)cǎo6thảocỏ
    chóng6trùngsâu bọ
    衣(衤)6 (5)yáo
    言(讠)yán7 (2)ngônnói
    貝(贝)bèi7 (4)bốivật báu
    7túcchân, đầy đủ
    車(车)chē7 (4)xachiếc xe
    辵(辶)chuò7 (3)quai xướcchợt bước đi chợt dừng lại
    邑(阝)7 (2)ấpvùng đất, đất phong cho quan
    jīn8kimkim loại; vàng
    門(门)mén8 (3)môncửa hai cánh
    阜(阝)8 (2)phụđống đất, gò đất
    8mưa
    頁(页)9 (6)hiệtđầu; trang giấy
    食(飠-饣)shí9 (8 3)thựcăn
    馬(马)10 (3)con ngựa
    魚(鱼)11 (8)ngưcon cá
    鳥(鸟)niǎo11 (5)điểucon chim

    50 bộ thủ thường dùng có ví dụ

    STTBộ thủPhiên âmHán việtVí dụNghĩa
    1人(亻)rénNhân Anh ấy
    2刀(刂)dāoĐaoNhẫn nhịn
    3Lực力量Sức mạnh
    4kǒuKhẩuGọi
    5wéiVi周围Chu vi
    6ThổNgồi
    7ĐạiĐạt
    8NữMẹ
    9miánMiênNhà
    10shānSơnNúi
    11广guǎngQuảng广Rộng
    12心 (忄)xīnTâmĐồng ý
    13chìXíchThực hiện
    14NhậtNắng
    15手 (扌)shǒuThủChỉ
    16MộcCốc, ly
    17水 (氵)shǔiThủy (chấm thủy)Biển
    18火(灬)huǒHòaCháy
    19牛( 牜)níuNgưuTrâu
    20bīngBăngBăng
    21bāoBaoÔm
    22犬 (犭)quảnKhuyểnChó
    23NgọcNgọc tỉ
    24tiánĐiềnNam
    25yòuHựuLại (lần nữa)
    26MụcNhìn, xem
    27shíThạchVỡ tan
    28ShíThập十三Mười ba
    29zhúTrúcThứ (số thứ tự)
    30MễSố
    31糸 (糹-纟)Mịch系统Hệ thống
    32ròuNhụcThịt
    33艸 (艹)cǎoThảoHoa 
    34chóngTrùng昆虫Côn trùng
    35衣 (衤)Y衬衫Áo somi
    36言 (讠)yánNgôn语言Ngôn ngữ
    37bèiBối宝贝Bảo bối
    38Túc足球Bóng đá
    39chēXa汽车Xe hơi
    40LậpVị (ngài)
    41 进入Đi vào
    42金(钅)jīnKimTiền
    43ménMônChúng (chỉ người)
    44Kỉ机会Cơ hội
    45Tuyết
    46xiǎoTiểuGiây
    47wénVăn(hoa) văn
    48 马斑马Ngựa vằn
    49Ngư海鲜Hải sản
    50niǎoĐiểuGà 
  • Cách nhớ các bộ thủ trong tiếng Trung

    Cách nhớ các bộ thủ trong tiếng Trung

    214 bộ thủ tiếng Trung

    Bắt đầu học tiếng Trung hoặc Nhật, Hàn thì việc học các bộ thủ chữ Hán (Kanji) là các mà rất nhiều bạn đã và đang thực hiện. Vậy 214 bộ thủ trong tiếng trung là gì, ý nghĩa và cách nhớ các bộ thủ trong tiếng Trung như thế nào?

    Bộ thủ là gì ?

    Bộ thủ (首都) là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ.

    Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v… nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁).

    Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay.
    Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ thủ tiếng trung đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh).

    Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ).
    Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự.

    Cách nhớ các bộ thủ trong tiếng Trung

    Ngoài cách dưới đây, bạn có thể tham khảo thêm Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu hoặc Cách nhớ 50 bộ thủ thường dùng

    Chữ 安 (Ān) AN: An toàn

    安 (Ān) AN: An toàn.

    Ở trên là bộ MIÊN 宀 là mái nhà, mái che. Ở dưới là bộ NỮ: 女 là nữ giới, con gái, đàn bà.

    ⇒ Người phụ nữ ở dưới trong nhà thì rất “AN” toàn.

    Cách 2:

    Cô kia đội nón chờ ai?
    Sao cô yên phận đứng hoài thế cô?

    Ví dụ: 安全 (Ānquán) – An Toàn

    Cách nhớ chữ 好 (Hǎo) – HẢO: Tốt đẹp

    好 (Hǎo) – HẢO: Tốt đẹp.

    Bên trái là bộ 女 nghĩa là phụ nữ, người mẹ. Bên phải là chữ Tử, nghĩa là đứa con, trẻ con

    Mẹ đứng cạnh con được hiểu là mẹ tròn con vuông. Đây là điều tuyệt vời nhất và tốt đẹp nhất. Hình ảnh này được dùng làm từ HẢO với nghĩa tốt đẹp.

    Ví dụ:

    窈宨淑女、
    君子好逑。

    Yǎo tiǎo shūnǚ,
    Jūnzǐ hǎo qiú

    Yểu điệu thục nữ
    Quân tử hảo cầu

    Cách nhớ chữ 孝 (Xiào) – Hiếu

    孝 (Xiào) – Hiếu

    Ở trên là bộ THỔ – 土 (Tǔ) với nghĩa là đất. Ở dưới là bộ TỬ – 子 (Zi) với nghĩa là con cái

    Nhớ bằng thơ:

    Đất thì là đất bùn ao
    Ai cắm cây sào sao lại chẳng ngay.
    Con ai mà đứng ở đây.
    Đứng thì chẳng đứng, vịn ngay vào sào

    Cách nhớ chữ 始 (Shǐ) – Thuỷ

    始 (Shǐ) – Thuỷ

    Đây là câu đố chiết tự chữ thủy 始. Chữ thủy 始 vốn là một chữ hình thanh, có chữ thai 台 chỉ âm, chữ nữ 女 (con gái) nói nghĩa.Những trường hợp này xuất hiện rất ít và thường thì không chỉ thuần nhất chiết tự về âm đọc mà còn kèm theo cả phần hình thể hoặc ý nghĩa.

    Cách nhớ bằng thơ:

    “Con gái mà đứng éo le
    Chồng con chưa có kè kè mang thai.”

    Cách nhớ chữ 霜 (Shuāng) – Sương

    霜 (Shuāng) – Sương

    Bên trên có chữ VŨ – 雨 (Yǔ) nghĩa là mưaBên dưới trái có chữ MỘC – 木 (Mù) nghĩa là cây cối.
    Bên dưới phải có chữ MỤC – 目(Mù) nghĩa là mắt

    Cách nhớ:

    Giọt mưa 雨 (Yǔ) VŨ đọng trên lá cây 木 (Mù) MỘC hay đọng trên mắt 目(Mù) MỤC thì chính là giọt SƯƠNG 霜 (shuang)

    Cách nhớ chữ 然 (Rán) – Nhiên

    然 (Rán) – Nhiên

    Bên trên trái có chữ 月 (Yuè) – NGUYỆT, phải có bộ 犬 (Quǎn) – KHUYỂN

    Dưới có 4 dấu phẩy

    Cách nhớ:

    “Đêm (月) tàn nguyệt xế về Tây,
    Chó (犬) sủa canh chầy, trống lại điểm tư (4 dấu phẩy).”

    Cách nhớ chữ 忍 (Rěn) – Nhẫn

    忍 (Rěn) – Nhẫn

    Ở trên là bộ 刀 đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí).
    Ở dưới là bộ 心 tâm (忄) => quả tim, tâm trí, tấm lòng

    Cách nhớ:

    Nếu bạn chịu được đao đâm vào tim bạn là người “nhẫn”.

    Có một người bạn Trung Quốc nói với tôi rằng, có 1 cách giải thích khác: Khi nào bạn dám cầm dao đâm vào tim người khác, khi đó bạn mới là: “Nhẫn” (Nhẫn tâm) – 忍心 (Rěnxīn)

    Cách nhớ chữ 男 (Nán) – Nam

    男 (Nán) – Nam

    Ở trên là bộ田 điền => ruộng
    Ở dưới là bộ力 lực => sức mạnh

    Cách nhớ:

    Người dùng lực nâng được cả ruộng lên vai => người đàn ông, nam giới.

    Ví dụ: Nam nữ thụ thụ bất thân –男女受受不亲 (Nánnǚ shòu shòu bù qīn)

    Cách nhớ chữ 心 (Xīn) – Tâm

    心 (Xīn) – Tâm

    Đêm thu gió lọt song đào

    Nửa vành trăng khuyết ba sao giữa trời

    Cách nhớ:

    Nửa vầng trăng khuyết + 3 sao giữa trời là các nét của chữ Tâm.

    Ví dụ: Họa hổ, họa bì, nan họa cốt – Tri nhân tri diện bất tri tâm –

    画虎画皮难画骨,知人知面不知心

    (Huà hǔ huàpí nán huà gǔ, zhīrén zhī miàn bùzhī xīn)

    Cách nhớ chữ 田 (Tián) – Điền

    田 (Tián) – Điền

    • Lưỡng nhật (日) bình đầu nhật
    • Tứ sơn (山) điên đảo sơn
    • Lưỡng vương (王) tranh nhất quốc
    • Tứ khẩu (口) tung hoành gian

    Cách nhớ:

    Qua câu này chúng ta nhớ thêm được cả 4 từ:

    • Nhật: 日 (Rì)– 2 chữ nhật đặt vuông góc với nhau ra chữ Điền田
    • Sơn: 山 (Shān) – 4 chữ Sơn quay theo 4 chiều chập vào nhau ra chữ Điền: 田
    • Vương: 王 (Wáng) – 2 chữ Vương đối đầu vuông góc và chập vào nhau cũng ra chữ田
    • Khẩu:口 (Kǒu)– 4 chữ Khẩu đứng gần nhau ra chữ Điền 田

    Cách nhớ chữ 教 (Jiào) – Giáo

    教 (Jiào) – Giáo

    Bên trái là chữ HIẾU, bao gồm ở trên là chữ 土 – THỔ (nghĩa là đất), có một gạch chéo, ở dưới là chữ 子 – TỬ (nghĩa là con)

    Bên phải là bộ 攵 (Suī), có cách viết gần giống chữ PHỤ – 父 (Fù) (nghĩa là bố)

    Cách nhớ:

    Đất cứng mà cắm sào sâu,

    Con lay chẳng nổi, cha bâu đầu vào

    Cách nhớ chữ 德 (Dé) – Đức

    德 (Dé) – Đức

    Chim chích mà đậu cành tre Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm

    Bên trái có bộ彳 xích (ở đây có hình tượng con chim chích đậu trên cành tre) – Chích và Xích cũng cùng âm

    Bên trên có chữ thập: 十

    Dưới chữ十 là chữ Tứ: 四

    Dưới nữa là chữ Nhất: 一

    Dưới cùng là chữ Tâm: 心

    Cách nhớ chữ 來 (来) – (Lái) – Lai

    來 (来) – (Lái) – Lai

    Hai người núp một gốc cây Tao chẳng thấy mày, mày chẳng thấy tao

    Ở giữa là chữ Mộc 木

    Ở hai bên chữ Mộc có 2 chữ Nhân 人

    Cách nhớ:

    Hai người cứ đuổi theo nhau xung quanh gốc cây thì lúc nào cũng phải đến với nhau ==> LA

    Cách nhớ chữ 轰 (轟) – (Hōng ) – Oanh

    轰 (轟) – (Hōng ) – Oanh

    Hỡi anh cắp sách đi thi Ba xe chập lại chữ gì hởi anh?

    Bao gồm 3 chữ Xa 车 chập lại

    Cách nhớ:

    Ba xe đi trên đường thì vô cùng ồn ào, náo nhiệt ==> Oanh (trong từ oanh tạc) có nghĩa là oang oang, nổ ầm ầm, tiếng nổ lớn

    Cách nhớ một số chữ Hán chưa tổng hợp

    从 (Cóng) – Tòng

    从 (Cóng) – Tòng

    Bao gồm 2 chữ人 Nhân đứng cạnh nhau

    Cách nhớ:

    Hai người nối đuôi nhau cũng đi có nghĩa là đi theo ==> Tòng có nghĩa là đi theo,

    Tòng có thể gặp được ở Tam Tòng Tứ Đức:

    “Tại gia tòng phụ

    Xuất giá tòng phu

    Phu tử tòng tử”

    众 (Zhòng) – Chúng

    众 (Zhòng) – Chúng

    Bao gồm 3 chữ 人 Nhân đứng gần nhau

    Cách nhớ:

    Ba người đứng gần nhau thì thành ra đông đúc nên ra từ 众có nghĩa là đông đúc, rất nhiều.

    Ví dụ: 群众 (Qúnzhòng) – Quần chúng

    木 (Mù) – Mộc

    木 (Mù) – Mộc

    Một chữ木 có nghĩa là một cái cây. Các nét của chữ này trông giống hệt một cây thông

    林 (Lín) – Lâm

    林 (Lín) – Lâm

    Hai chữ 木 đứng cạnh nhau ra chữ林 nghĩa là rừng

    Ví dụ: 少林 – Shàolín (Thiếu Lâm)

    森 (Sēn) – Sâm

    森 (Sēn) – Sâm

    Ba chữ木 đứng cạnh nhau ra chữ森 là rậm rạp

    Ví dụ: Rừng có nhiều cây, rừng rất rậm rạp 林有很木, 林很森!(Lín yǒu hěn mù, lín hěn sēn!)

    口 (Kǒu) – Khẩu

    口 (Kǒu) – Khẩu

    4 nét tạo ra hình vuông tượng hình cho cái mồm

    Ví dụ:

    Nhà bạn có mấy nhân khẩu?

    你家有几口人?

    (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?)

    吕 (lǚ) – Lã, Lữ

    吕 (lǚ) – Lã, Lữ

    Bao gồm 2 chữ Khẩu 口 hợp với nhau

    Cách nhớ:

    Dùng làm họ Lã, Lữ. Có thể giải thích vui là Lã Bố ngày xưa sức khỏe vô địch, đánh trận hét to cũng vô địch, ngựa Xích thố gầm cũng vô địch. Mồm Lữ Bố ở trên hét + mồm Xích Thố ở dưới gầm ==> đích thị chỉ có Lữ Bố

    吕 (lǚ) – Lã, Lữ

    品 (pǐn) – Phẩm

    Bao gồm 3 chữ 口 Khẩu hợp vào nhau

    Cách nhớ:

    Vật phẩm. Chỗ này chắc là giải thích 3 cái mồm chập vào hét to đòi quà ==> vật phẩm (cách giải thích này cho vui để dễ nhớ)

    品 (pǐn) – Phẩm

    品 (pǐn) – Phẩm

    Bao gồm 3 chữ 口 Khẩu hợp vào nhau

    Cách nhớ:

    Vật phẩm. Chỗ này chắc là giải thích 3 cái mồm chập vào hét to đòi quà ==> vật phẩm (cách giải thích này cho vui để dễ nhớ)

    一 (Yī) – Nhất

    一 (Yī) – Nhất

    Hạ bất khả hạ, thượng bất khả thượng

    下 不 可 下, 上 不 可 上

    Chỉ nghi tại hạ, bất khả tại thượng

    止 宜 在 下, 不 可 在 上

    Cách nhớ:

    Câu này rất hay, một câu đố chữ.

    1 – Hạ bất khả hạ – Chữ Hạ 下 bỏ hết phần dưới đi

    2 – Thượng bất khả thượng

    Chữ Thượng上 bỏ hết phần trên đi

    3 – Chỉ nghi tại hạ

    chữ Nghi宜 chỉ giữ phần dưới

    4 – Bất khả tại thượng

    chữ Khả可 chỉ giữ phần trên

    ==> Tất cả các phần giữ lại đều chỉ có 1 nét là chữ Nhất一

    Câu này giúp chúng ta nhớ thêm từ Nghi宜 (Yi) (thích nghi), từ bất不 (Bù), từ Khả 可 (Kě) Khả (khả năng), từ 上 và 下

    圣 (聖) – (Shèng) – Thánh

    圣 (聖) – (Shèng) – Thánh

    Bên left là tai, bên right là miệng Người dạy nhiều chuyện, dưới có chữ vương.

    Phía trên bên trái có chữ tai耳 (Ěr)

    Phía trên bên phải có chữ miệng 口 (Kǒu)

    Ở dưới có chữ Vương (王) – Wáng

    Chỉ cần nhớ 3 chữ cơ bản kia là có thể viết được chữ Thánh

    Ví dụ: Thánh Quan Vũ – 圣关羽 (Shèng guānyǔ)

    秋 (Qiū) – Thu

    秋 (Qiū) – Thu

    Bên trái là chữ HÒA 禾 (Hé) nghĩa là cây thân mềm

    Bên phải là chữ HỎA 火 (Huǒ) nghĩa là lửa

    Mùa THU trời bắt đầu se lạnh thì người ta dùng LỬA đốt cỏ (Cây thân mềm) để sưởi ấm

    愁 (Chóu) – Sầu

    愁 (Chóu) – Sầu

    Bên trên có chữ 秋 (Qiū) – THU nghĩa là mùa thu

    Bên dưới có chữ 心 (Xīn) – TÂM nghĩa là trái tim

    Đặt cả mùa thu (秋 (Qiū) – THU) trên trái tim (心 (Xīn) – TÂM) thì không tránh khỏi sầu muộn (愁 (Chóu) – SẦU )

    闷 (Mèn) – Muộn

    闷 (Mèn) – Muộn

    Bên trong có bộ TÂM – 心 (Xīn) có nghĩa là: Trái tim

    Bên ngoài có bộ MÔN – 门 ( mén) với nghĩa: Cửa hai cánh

    Người luôn nhốt trái tim (TÂM – 心 – Xīn) trong hai cánh cửa (MÔN – 门 – mén) mà không mở rộng tấm lòng thì luôn cảm thấy phiền MUỘN (闷 – Mèn

    晶 (Jīng) – Tinh

    晶 (Jīng) – Tinh

    Gồm ba chữ NHẬT – 日 (Rì)chập vào nhau

    Ba chữ NHẬT chập vào nhau thì sẽ rất rất sáng.

    闪 (Shǎn) – Thiểm

    闪 (Shǎn) – Thiểm

    Chữ THIỂM bên ngoài có bộ MÔN – 門 (门) (mén) với nghĩa là cửa hai cánh, bên trong chữ NHÂN – 人 (rén) với nghĩa là người.

    Cách nhớ: Người mà nấp trong hai cánh cửa tạo ra chữ 闪 (Shǎn) – THIỂM với nghĩa là trốn tránh

    劣 (Liè) – Liệt

    劣 (Liè) – Liệt

    Trên là chữ THIẾU 少 (Shǎo)Dưới là chữ LỰC 力 ( Lì )

    Thiếu lực ắt là bị liệtNếu nhớ theo hình thì hình người đang chạy mà bị chém ngang người không chết cũng liệt

    天 (Tiān) – Thiên

    天 (Tiān) – Thiên

    Ở trên có chữ Nhất: 一 (Yī)

    Ở dưới có chữ đại: 大 (Dà)

    Cách 1 : Dưới là một người đang dang rộng tay ra ( chữ đại大), trên là chữ nhất一, thể hiện một cái gì bao trùm. Gọi là Trời.

    Cách 2: Ở trên là chữ nhất 一, ở dưới là chữ Đại 大, to nhất quả đất này đúng là chỉ có ông trời, bầu trời

    地 (De) – Địa

    地 (De) – Địa

    Bên trái là chữ Thổ 土 (tǔ)

    Bên phải là chữ Dã也 (yě) với nghĩa là cũng

    Địa 地 đất: bộ Thổ土là đất, đi với chữ Dã 也 lấy làm âm ( theo lục thư)

    Cách giải thích này mình tự nghĩ ra: Bên trái là chữ Thổ 土 (tǔ), bên phải là chữ Dã也 (yě) với nghĩa là cũng. Vậy thì thổ + cũng => Đất (Thổ cũng như Đất)

    存 (Cún) – Tồn

    存 (Cún) – Tồn

    Bên trái là chữ Tài 才 (Cái) – tài năng

    Bên phải là chữ Tử 子 (Zi) – con cái

    Cách 1: Người con có tài thì để ra được của cải ( tồn = còn), nếu bất tài thì chẳng để Tồn ra cái gì hết, chỉ tổ làm phiền cha mẹ.

    Cách 2: Cách 2 (wo nghĩ ra và thấy dễ nhớ hơn): Muốn sinh tồn, muốn bảo tồn nòi giống thì phải có tài才sinh ra con trai子. Câu này ứng với câu: Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại (Bất hiếu có 3 tội, không có con trai nối dõi là tội lớn nhất)

    孙 (Sūn) – Tôn

    孙 (Sūn) – Tôn

    Bên trái có chữ Tử 子 (Zi) – con cái, con trai

    Bên phải có chữ Tiểu小(Xiǎo) – nhỏ, bé

    Hãy để ý cách viết chữTử 子ở bên trái, nét ngang có xu hướng chúc xuống dưới, nhìn rất giống hình tượng người xách cái gì sau lưng. Phía sau lại có chữ Tiểu小 – vậy có thể nhớ: Con cái cõng theo một đứa nhỏ sau lưng => Đúng là cháu rồi! (con nhỏ của con)

    家 (Jiā) – Gia

    家 (Jiā) – Gia

    Ở trên là bộ 宀 miên => mái nhà mái che,

    Ở dưới là chữ Thỉ – 豕(Shǐ) – là con lợn, con heo

    Có một cách giải thích: Chữ Thỉ 豕 vốn chỉ con lợn hoang, ngày xưa các cụ bắt về nhốt nó vào chuồng, làm mái宀cho nó, sau này dần dần gọi chuồng có mái là Gia, sau dùng để chỉ nhà luôn. Cách này có vẻ không hay lắm nhưng cũng là một cách để nhớ

    国 (國) (国) – Quốc

    国 (國) (国) – Quốc

    Bên ngoài là chữ Vi 囗(Wéi) có nghĩa là bờ cõi

    Ở bên trong có bộ khẩu口(Kǒu)

    Trên chữ khẩu là chữ Nhất一 (Yī)

    Bên trong còn có chữ Qua戈 (vũ khí, giáo mác)

    Quốc 國 nước, thuộc bộ Vi 囗, ta hiểu là bờ cõi. Theo sách thì bên trong là chữ Hoặc 或 chỉ thanh. Ta có thể hiểu theo cách khác là: Để giữ Nước 國 ,ta cần hô (khẩu囗), tất cả một一lòng, cầm vũ khí 戈 (qua), để bảo vệ bờ cõi (Vi囗).

    思 (Sī) – Tư

    思 (Sī) – Tư

    Ở trên có chữ Điền 田(Tián)

    Ở dưới có chữ Tâm 心(Xīn)

    Trong lòng lúc nào cũng phải nghĩ đến đất cát, điền trạch thì tự khắc sẽ sinh ra Suy tư, lo lắng (Tư)

    仙 (Xiān) – Tiên

    仙 (Xiān) – Tiên

    Bên trái có bộ Nhân đứng (亻)

    Bên phải có chữ Sơn (山) – Shān

    Một người leo lên đỉnh núi tu hành sẽ thành Tiên. Ví dụ: Thi Tiên Lý Bạch- 诗仙李白(Shī xian libái)

    城 (Chéng) – Thành

    城 (Chéng) – Thành

    Bên trái có bộ Thổ (土) (Tǔ) (đất)

    Bên phải có chữ Thành成(Chéng) (thành lập, sáng lập)

    Chữ thành lập + đất => Cái thành.

    Ví dụ: Trường Thành –长城 (Chángchéng)

    诚 (誠) – Chéng – Thành

    诚 (誠) – Chéng – Thành

    Bên trái có bộ Ngôn (言) (nghĩa là lời nói)

    Bên phải có chữ Thành成(Chéng) (thành lập, sáng lập)

    Chữ thành lập + bộ ngôn => lời nói thành thật. Ví dụ: Thành tâm – 诚心 (Chéngxīn)

    休 (Xiū) – Hưu

    休 (Xiū) – Hưu

    Bên trái có bộ Bên trái có bộ Nhân đứng (亻)

    Bên phải có chữ Mộc (木) (Mù)

    Một người dựa vào một gốc cây lúc nghỉ ngơi => ra từ Hưu. Ví dụ: Nghỉ ngơi – 休息 (Xiūxí)

    富 (Fù) – Phú

    富 (Fù) – Phú

    Bên trên có bộ Miên宀(nghĩa là mới nhất)

    Ở dưới có bộ Khẩu口(Kǒu) (miệng ăn)

    Ở dưới cùng có chữ Điền田(Tián)

    “Trong nhà có một miệng ăn

    Ruộng thời một khoảnh

    Quanh năm dư thừa

    Ai ơi đừng có đố bừa

    Đó là chữ PHÚ

    Đố lừa được em”

    Ở dưới mái nhà có đúng một miệng ăn lại có cả một thửa ruộng thì chắc chắn sẽ giàu có (nhiều miệng ăn nhiều tầu há mồm thì dễ nghèo, bất phú)

    吉 (Jí) – Cát

    吉 (Jí) – Cát

    Bên trên có chữ Sĩ 士 (Shì) – là sĩ tử, kẻ có chí khí

    Ở dưới có bộ Khẩu口(Kǒu) (mồm)

    Lời nói của kẻ Sĩ tử đều là lời nói tốt đẹp: Cát tường như ý:吉祥如意( Jíxiáng rúyì)

    妊 (Rèn) – Nhâm

    妊 (Rèn) – Nhâm

    Bên trái là bộ nữ 女 ( Nǚ)

    Bên phải là chữ Vương 王 (Wáng)

    Người con gái nào mà đứng cạnh vua đều “Chửa” cả (Nhâm có nghĩa là “chửa”)

    桜 (Yīng) – Anh

    桜 (Yīng) – Anh

    Bên trái là bộ mộc có nghĩa là cây 木 (Mù)

    Bên phải có biểu tượng 3 dấu phẩy trên bộ nữ 女 ( Nǚ)

    Nghĩa là hoa anh đào. Cô gái đẹp như hoa anh đào trèo lên cây bị mẹ đánh chỉ còn có 3 sợi tóc

    失 (Shī) – Thất

    失 (Shī) – Thất

    天(thiên) là trời, cao hơn trời là 夫(phu) . nghĩa là trong quanhệ xã hội-gia đình chồng là người tối cao. Thêm dấu phẩy (失) giống như có thêm một cô kéo áo chồng hoặc là chồng có thêm hàng xách tay (bia ôm, gái ôm) thành ra chữ 失(thất), Thất là mất, mất chồng là mất tất cả .

    密 (Mì) – Mật

    密 (Mì) – Mật

    – Đấm một đấm, hai tay ôm quàng, thuyền chèo trên núi, thiếp hỏi chàng chữ chi ?

    – Lại đây anh nói nhỏ em nì. Ấy là chữ mật một khi rõ ràng.

    Đấm một đấm hai tay ôm quàng là dáng dấp của bộ MIÊN 宀; thuyền chèo là dáng dấp của chữ TẤT 必, trên núi là chữ SƠN 山 có chữ tất 必. Ghép lại chúng ta được chữ mật 密 (bí mật, rậm rạp)

    Hoặc cách này do admin nghĩ ra:

    ” Dưới NHÀ TẤT có chữ SƠN

    Đó là chữ MẬT dễ hơn chưa nào”

    困 (Kùn) – Khốn, Khuôn

    困 (Kùn) – Khốn, Khuôn

    Bên ngoài có bộ 口 (Kǒu) – KHẨU nghĩa là mồm. Chữ này cũng có thể nhớ là bộ VI – 囗 (Wéi) với nghĩa là chung quoanh.Bên phải có bộ 木 (Mù) – MỘC nghĩa là cây cỏ

    1. Cách nhớ tính từ KHỐN: Người đói đến nối phải dùng mồm 口 (Kǒu) – KHẨU để ăn cây cỏ 木 (Mù) – MỘC thì đúng là quá KHỐN khổ.
    2. Cách nhớ động từ KHUÔN: Cây 木 (Mù) – MỘC mà đóng trong khuôn vuông 囗 (Wéi) – VI (với nghĩa vây quoanh) thì đúng là hành động đóng KHUÔN

    淡 (Dàn) – Đạm

    淡 (Dàn) – Đạm

    – Bên trái là bộ ba chấm THỦY- Bên phải là 2 chữ HỎA đè lên nhau

    – ## Cách nhớ chữ: ĐẠM – 淡 (Dàn) với nghĩa là ĐẠM BẠC, ẢM ĐẠM (không có vị, yếu ớt, nhạt nhòa, thiếu thốn)

    THỦY và HỎA vốn là 2 nguyên tố không thế đứng cùng nhau vì trong phong thủy chúng vốn tương khắc nhau. Chính vì vậy khi có bộ chấm THỦY đứng cạnh hai ngọn LỬA rất to sẽ dẫn đến việc triệt tiêu lẫn nhau, lửa sẽ nhỏ đi và nước cũng bốc hơi bớt. Hình ảnh này tạo ra từ ĐẠM. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp từ ĐẠM trong tình huống nói: Bữa ăn đạm bạc, Không khí ảm đạm,

    淼 (Miǎo) – Diễu, Miễu

    淼 (Miǎo) – Diễu, Miễu

    Chữ này có cách cấu tạo dễ nhớ, nó chính là tổ hợp 3 chữ THỦY – 水 (Shuǐ) chập vào nhau

    Ba chữ THỦY cạnh nhau chúng ta cứ liên tưởng đến Đại Hồng Thủy, Đại dương, những hình tượng tượng trưng cho sự bao la, mênh mông.

    Đây là từ rất ít khi được dùng trong tiếng Việt. Ví dụ để cả nhà dễ nhớ: Diễu nhược yên vân (mờ như mây khói)

    牢 (Láo) – Lao

    牢 (Láo) – Lao

    Ở trên là bộ MIÊN (宀) với nghĩa là mái nhà, ở dưới là chữ NGƯU (牛) với nghĩa là trâu.

    Con trâu bị nhốt dưới mái nhà trong chuồng không khác gì người bị nhốt trong lồng, chính là bị vào LAO tù.

    魔 (Mó) – Ma

    魔 (Mó) – Ma

    Bên trái là bộ Nghiễm – mái nhà Bên trong phía trên là chữ Lâm

    Bên trong ở dưới là chữ Quỷ

    Quỷ ở trong rừng chui vào nhà thì gọi là Ma.

    魂 (Hún) – Hồn

    魂 (Hún) – Hồn

    Bên trái có chữ Vân

    Bên phải có chữ Quỷ

    Quỷ ở trên mây => Hồn.

    傀 (Guī) – Ối, Khôi

    傀 (Guī) – Ối, Khôi

    Bên trái là bộ Nhân đứng

    Bên phải là chữ Quỷ

    Người điều khiển Quỷ => Giống như điều khiển rối, bù nhìn, hình nhân thế mạng.

    Ví dụ: 傀儡戏 (kuǐlěixì) – Kịch múa rối

    愧 (Kuì) – Quý

    愧 (Kuì) – Quý

    Bên trái có bộ Tâm đứng

    Bên phải có bộ Quỷ

    Trong tim nhìn ra được những điều xấu xa của quỷ dữ sẽ thấy xấu hổ, ăn năn.

    Ví dụ: 惭愧 (Cánkuì) – Toàn Quý (xấu hổ, hổ thẹn)

    瑰 (Guī) – Khôi

    瑰 (Guī) – Khôi

    Bên trái có chữ VƯƠNG

    Bên phải có chữ QUỶ

    Vua Quỷ => Rất to lớn, lực lưỡng

    魄 (Pò) – Phách

    魄 (Pò) – Phách

    Bên trái có chữ BẠCH

    Bên phải có chữ QUỶ

    Quỷ + Trắng = Phách.

    Ví dụ: 魂魄 – 魂飞魄散 (Húnfēipòsàn) – Hồn phi phách tán – Hồn bay phách lạc

    生 (Shēng) – Sinh

    生 (Shēng) – Sinh

    Chữ 生 (“sinh” trong 学生 – học sinh) – gồm chữ (ngưu – bò) và 1 gạch ngang ở dưới (tượng trưng cho nền tảng, căn bản). Hsinh mà ko có nền tảng, ko có căn bản thì sẽ ngu như bò vậy

    巫 (Wū) – VU – Phép thuật

    Ở ngoài có bộ CUNG với nghĩa công việc Ở hai bên có hai chữ NHÂN với nghĩa là con người

    Về mặt tượng hình và ý nghĩa, hai người cùng làm chung một công việc mà suy ra là phù thủy, ma thuật thì không hợp lý và logic lắm. Vì thế mình có liên hệ một cách nhớ khá thú vị và hiện đại ^^ Chắc hẳn ai cũng đã xem qua bộ phim cực kỳ nổi tiếng vào năm 2006, bộ phim có sự xuất hiện của cá Người Sói – Hugh Jackman, Người Dơi – Christian Bale và người đàn bà gợi cảm bậc nhất hành tinh Scarlett Johansson: The Prestige (2006). Bộ phim có tên tiếng Việt là Ảo Thuật Gia Đấu Trí và có điểm IMDB cực cao (8.4). Bộ phim xoay quoanh sự đấu trí của 2 nhà ảo thuật gia vĩ đại và chỉ khi Người Sói sử dụng chiếc hộp ma thuật có khả năng nhân bản một người thành hai người (chiếc hộp có khả năng ma thuật pháp thuật và vượt ra khỏi tầm của ảo thuật) thì cuộc đấu trí mới ngã ngũ (ngã ngũ hay chưa phải xem mới thấy bộ phim kết thúc bất ngờ ra sao)

    Và mình chia sẻ cách nhớ thế này: Sử dụng một cái hòm (chữ CUNG) có khả năng nhân bản một người ra một người y hệt chính là: MA THUẬT, PHÁP THUẬT, PHÙ THỦY

    Chữ 蠱 – Giản thể: 蛊 (Gǔ)

    Bên trên là bộ TRÙNG – 虫 (chóng) chỉ sâu bọ, bên dưới là bộ MÃNH – 皿 (mǐn) chỉ bát đũa

    Tương truyền ngày xưa có một loại côn trùng độc do con người nuôi dưỡng, có thể cho vào thức ăn và đồ uống để đầu độc người khác, khiến cho thần trí hoảng loạn, không thể làm chủ bản thân, nặng có thể dẫn đến liệt tứ thân, phá hủy nội tạng và tử vong. Chữ CỔ trong Giáp Cốt Văn giống hình trong đĩa có con sâu. Nghĩa gốc của chữ CỔ chỉ loài sâu độc do con người nuôi dưỡng. Nghĩa rộng dùng để chỉ ký sinh trùng trong bụng người. Nghĩa rộng nữa là cám dỗ, mê hoặc.

  • Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu

    Đối với các bạn TTS, du học sinh Nhật Bản thì việc thành thạo 214 BỘ THỦ KANJI DÀNH CHO CÁC BẠN HỌC TIẾNG NHẬT gần như là điều bắt buộc. Tuy nhiên việc học chúng khá vất vả nên bạn có thể thử cách Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu sau đây.

    Nếu bạn mới học chữ Kanji, chúng tôi khuyên bạn thành thạo 50 bộ thủ thường dùng trước tiên. Sau đó mới học các bộ thủ còn lại.

    214 BỘ THỦ HÁN NGỮ, Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu
    1. MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
    2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
    3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
    4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan
    5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non
    6. NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
    7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
    8. TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
    9. NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
    10. Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già
    11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa
    12. BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay
    13. ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
    14. TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu
    15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu
    16. NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
    17. DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng
    18. QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng, TRÚC竹 – tre
    19. HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
    20. MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
    21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng 
    22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高) 
    23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào 
    24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn 
    25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言) 
    26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua` 
    27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa 
    28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng 
    29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang 
    30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
    31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người
    32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
    33. Tay cầm que gọi là CHI (支 )
    34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶)
    35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
    36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
    37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
    38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về
    39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè
    40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
    41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
    42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng
    43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
    44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
    45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
    46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
    47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
    48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
    49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
    50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây
    51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây
    52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
    53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu
    54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
    55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo
    56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
    57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong
    58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
    59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
    60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
    61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ
    62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
    63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn
    64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
    65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng
    66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
    67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài
    68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu
    69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau
    70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
    71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh
    72. CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
    73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
    74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
    75. THỊ (氏) là họ của con người,
    76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
    77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
    78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
    79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
    80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
    81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi
    82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
  • 2000 chữ Kanji thông dụng nhất

    2000 chữ Kanji thông dụng nhất

    2000 chữ Kanji thông dụng nhất

    Chỉ cần thành thạo 2000 chữ Kanji thông dụng nhất dưới đây là đủ cho bạn đọc hiểu sách báo tiếng Nhật trong đa số các tình huống và ngữ cảnh.

    Do ảnh hưởng chung của văn hoá Trung Hoa, người Triều Tiên, người Nhật và người Việt đều phải mượn chữ Hán cho văn tự nước mình. Chữ Kanji du nhập vào nước Nhật từ thế kỉ thứ III. Năm 1947 Quốc hội Nhật chấp thuận cho duy trì 1850 chữ Kanji trong văn tự Nhật (chữ Hán có khoảng 10.516 chữ) trong đó có 1134 chữ Kanji ở trình độ đại học Nhật và 811 chữ Kanji thông dụng nhất mà ai muốn đọc sách báo, văn kiện Nhật ngữ cũng phải biết.

    Tại sao phải học 2000 chữ Kanji?

    Có rất nhiều bạn có câu hỏi này! Cùng với hiragana và katakana, chữ Hán tự (kanji) chính là bảng chữ cái tiếng Nhật. Bạn làm sao mà học được tiếng Nhật nếu không học bảng chữ cái của nó?
    Bản chất kanji là để rút ngắn lại chữ viết, thay vì một từ phải mất đến 4-5 chữ hiragana thì được rút lại bằng 1-2 chữ kanji mà thôi, và nó còn dùng để phân biệt những chữ đồng âm khác nghĩa (tuy đọc giống nhau nhưng kanji khác nhau).
    Bạn cần học chữ kanji vì tổng cộng chỉ khoảng 2000 chữ mà thôi. Học sinh tiểu học của Nhật học cặn kẽ trong 6 năm, nhưng bạn không cần nhiều thời gian như thế. Học sinh tiểu học ở Nhật còn phải học các môn khác và cũng không thể nào tư duy như người lớn được. Bạn nên học 2000 chữ kanjivới mục tiêu nhận được mặt chữ và hiểu ý nghĩa, còn âm đọc tiếng Nhật thì có thể từ từ học sau.

    Bảng 2000 chữ Kanji thông dụng nhất

    Thứ tựKanjiÂm Hán ViệtNghĩa / Từ ghépOn-reading
    1nhậtmặt trời, ngày, nhật thực, nhật báonichi, jitsu
    2nhấtmột, đồng nhất, nhất địnhichi, itsu
    3quốcnước, quốc gia, quốc cakoku
    4thậpmườijuu, jiQ
    5đạito lớn, đại dương, đại lụcdai, tai
    6hộihội họp, đại hộikai, e
    7nhânnhân vậtjin, nin
    8niênnăm, niên đạinen
    9nhị2ni
    10bảnsách, cơ bản, nguyên bản, bản chấthon
    11tam3san
    12trungtrung tâm, trung gian, trung ươngchuu
    13trường, trưởngtrường giang, sở trường; hiệu trưởngchoo
    14xuấtxuất hiện, xuất phátshutsu, sui
    15chínhchính phủ, chính sách, hành chínhsei, shoo
    16ngũ5go
    17tựtự do, tự kỉ, tự thânji, shi
    18sựsự việcji, zu
    19giảhọc giả, tác giảsha
    20xã hội, công xã, hợp tác xãsha
    21nguyệtmặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thựcgetsu, gatsu
    22tứ4shi
    23phânphân số, phân chiabun, fun, bu
    24thờithời gianji
    25hợpthích hợp, hội họp, hợp lígoo, gaQ, kaQ
    26đồngđồng nhất, tương đồngdoo
    27cửu9kyuu, ku
    28thượngthượng tầng, thượng đẳngjoo, shoo
    29hành, hàngthực hành, lữ hành; ngân hàngkoo, gyoo, an
    30dânquốc dân, dân tộcmin
    31tiềntrước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiềnzen
    32nghiệpnghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệpgyoo, goo
    33sinhsinh sống, sinh sảnsei, shoo
    34nghịnghị luận, nghị sựgi
    35hậusau, hậu quả, hậu sựgo, koo
    36tânmới, cách tân, tân thờishin
    37bộbộ môn, bộ phậnbu
    38kiếný kiếnken
    39đôngphía đôngtoo
    40giantrung gian, không giankan, ken
    41địathổ địa, địa đạochi, ji
    42đíchmục đích, đích thựcteki
    43trườnghội trường, quảng trườngjoo
    44bát8hachi
    45nhậpnhập cảnh, nhập môn, nhập việnnyuu
    46phươngphương hướng, phương pháphoo
    47lục6roku
    48thịthành thị, thị trườngshi
    49phátxuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngônhatsu, hotsu
    50viênthành viên, nhân viênin
    51đốiđối diện, phản đối, đối vớitai, tsui
    52kimhoàng kim, kim ngânkin, kon
    53tửtử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tửshi, su
    54nộinội thành, nội bộnai, dai
    55địnhthiết định, quyết định, định mệnhtei, joo
    56họchọc sinh, học thuyếtgaku
    57caocao đẳng, cao thượngkoo
    58thủtay, thủ đoạnshu
    59viênviên mãn, tiền Yênen
    60lậpthiết lập, tự lậpritsu, ryuu
    61hồivu hồi, chương hồikai, e
    62liênliên tục, liên lạcren
    63tuyểntuyển chọnsen
    64điềnđiền viên, tá điềnden
    65thất7shichi
    66đạiđại biểu, thời đại, đại diện, đại thếdai, tai
    67lựcsức lựcryoku, riki
    68kimđương kim, kim nhậtkon, kin
    69mễgạobei, mai
    70báchtrăm, bách niênhyaku
    71tương, tướngtương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướngsoo, shoo
    72quanhải quan, quan hệkan
    73minhquang minh, minh tinhmei, myoo
    74khaikhai mạc, khai giảngkai
    75kinhkinh đô, kinh thànhkyoo, kei
    76vấnvấn đáp, chất vấn, vấn đềmon
    77thểhình thể, thân thể, thể thaotai, tei
    78thựcsự thực, chân thựcjitsu
    79quyếtquyết địnhketsu
    80chủchủ yếu, chủ nhânshu, su
    81độnghoạt động, chuyển độngdoo
    82biểubiểu hiện, bảng biểu, biểu diễnhyoo
    83mụcmắt, hạng mục, mục lụcmoku, boku
    84thôngthông qua, thông hành, phổ thôngtsuu, tsu
    85hóabiến hóaka, ke
    86trịcai trị, trị an, trị bệnhchi, ji
    87toàntoàn bộzen
    88độmức độ, quá độ, độ lượngdo, to, taku
    89đương, đángchính đáng; đương thời, tương đươngtoo
    90lí do, lí luận, nguyên líri
    91sơnnúi, sơn hàsan
    92tiểunhỏ, ítshoo
    93kinhkinh tế, sách kinh, kinh độkei, kyoo
    94chếchế ngự, thể chế, chế độsei
    95pháppháp luật, phương pháphoo, haQ, hoQ
    96hạdưới, hạ đẳngka, ge
    97thiênnghìn, nhiều, thiên lísen
    98vạnvạn, nhiều, vạn vậtman, ban
    99ướclời hứa (ước nguyện), ước tínhyaku
    100chiếnchiến tranh, chiến đấusen
    101ngoạingoài, ngoại thành, ngoại đạogai, ge
    102tốinhất (tối cao, tối đa)sai
    103調điều, điệuđiều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệuchoo
    104cánh đồng, hoang dã, thôn dãya
    105hiệnxuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hìnhgen
    106bấtbất công, bất bình đẳng, bất tàifu, bu
    107côngcông cộng, công thức, công tướckoo
    108khíkhông khí, khí chất, khí khái, khí pháchki, ke
    109thắngthắng lợi, thắng cảnhshoo
    110giagia đình, chuyên giaka, ke
    111thủlấy, nhậnshu
    112ýý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ýI
    113táctác phẩm, công tác, canh tácsaku, sa
    114xuyênsôngsen
    115yêu, yếuyêu cầu; chủ yếuyoo
    116dụngsử dụng, dụng cụ, công dụngyoo
    117quyềnchính quyền, quyền uy, quyền lợiken, gon
    118tínhtính dục, giới tính, bản tính, tính chấtsei, shoo
    119ngônngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôngen, gon
    120thịhọshi
    121vụchức vụ, nhiệm vụmu
    122sởtrụ sởsho
    123thoạinói chuyện, đối thoại, giai thoạiwa
    124thời kì, kì hạnki, go
    125cơ khí, thời cơ, phi cơki
    126thànhthành tựu, hoàn thành, trở thànhsei, joo
    127đềđề tài, đề mục, chủ đềdai
    128laiđến, tương lai, vị lairai
    129tổngtổng số, tổng cộngsoo
    130sảnsản xuất, sinh sản, cộng sảnsan
    131thủđầu, cổ, thủ tướngshu
    132cường, cưỡngcường quốc; miễn cưỡngkyoo, goo
    133huyệnhuyện, tỉnhken
    134sốsố lượngsuu, su
    135hiệphiệp lựckyoo
    136nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duyshi
    137thiếtthiết lập, kiến thiếtsetsu
    138bảobảo trì, bảo vệ, đảm bảoho
    139trìcầm, duy trìji
    140khukhu vực, địa khuku
    141cảicải cách, cải chínhkai
    142dĩ tiền, dĩ vãngI
    143đạođạo lộ, đạo đức, đạo lídoo, too
    144đôđô thị, đô thànhto, tsu
    145hòahòa bình, tổng hòa, điều hòawa, o
    146thụnhận, tiếp thụju
    147anan bình, an ổnan
    148giatăng gia, gia giảmka
    149tụctiếp tụczoku
    150điểmđiểm số, điểm hỏaten
    151tiếnthăng tiến, tiền tiến, tiến lênshin
    152bìnhhòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thườnghei, byoo
    153giáogiáo dục, giáo viênkyoo
    154chínhchính đáng, chính nghĩa, chân chínhsei, shoo
    155nguyênthảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắcgen
    156chichi nhánh, chi trì (ủng hộ)shi
    157đađa sốta
    158thếthế giới, thế gian, thế sựsei, se
    159tổtổ hợp, tổ chứcso
    160giớithế giới, giới hạn, địa giớikai
    161cửtuyển cử, cử động, cử hànhkyo
    162thư kí, kí sự, kí ứcki
    163báobáo cáo, báo thù, báo đáphoo
    164thưthư đạo, thư tịch, thư kísho
    165tâmtâm lí, nội tâmshin
    166vănvăn chương, văn họcbun, mon
    167bắcphương bắchoku
    168danhdanh tính, địa danhmei, myoo
    169chỉchỉ định, chỉ sốshi
    170ủyủy viên, ủy ban, ủy thácI
    171tư bản, đầu tư, tư cáchshi
    172sơ cấpsho
    173nữphụ nữjo, nyo, nyoo
    174việnhọc viện, y việnin
    175cộngtổng cộng, cộng sản, công cộngkyoo
    176nguyêngốcgen, gan
    177hảihải cảng, hải phậnkai
    178cậnthân cận, cận thị, cận cảnhkin
    179đệđệ nhất, đệ nhịdai
    180mạithương mạibai
    181đảohải đảotoo
    182tiêntiên sinh, tiên tiếnsen
    183thốngthống nhất, tổng thống, thống trịtoo
    184điệnphát điện, điện lựcden
    185vậtđộng vậtbutsu, motsu
    186tếkinh tế, cứu tếsai
    187quanquan lạikan
    188thủythủy điệnsui
    189đầuđầu tư, đầu cơtoo
    190hướnghướng thượng, phương hướngkoo
    191pháitrường pháiha
    192tínuy tín, tín thác, thư tínshin
    193kếtđoàn kết, kết thúcketsu
    194trọng, trùngtrọng lượng; trùng phùngjuu, choo
    195đoànđoàn kết, đoàn độidan, ton
    196thuếthuế vụzei
    197dựdự đoán, dự báoyo
    198phánphán quyết, phán đoánhan, ban
    199hoạthoạt động, sinh hoạtkatsu
    200khảokhảo sát, tư khảokoo
    201ngọchính ngọgo
    202côngcông tác, công nhânkoo, ku
    203tỉnhtỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnhsei, shoo
    204tritri thức, tri giácchi
    205họa, hoạchhọa sĩ; kế hoạchga, kaku
    206dẫndẫn hỏain
    207cụccục diện, cục kế hoạchkyoku
    208đảđả kích, ẩu đảda
    209phảnphản loạn, phản đốihan, hon, tan
    210giaogiao hảo, giao hoánkoo
    211phẩmsản phẩmhin
    212giảigiải quyết, giải thể, giải thíchkai, ge
    213trađiều trasa
    214nhiệmtrách nhiệm, nhiệm vụnin
    215sáchđối sáchsaku
    216<vào> 
    217lĩnh, lãnhthống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vựcryoo
    218lợiphúc lợi, lợi íchri
    219thứthứ nam, thứ nữji, shi
    220tếquốc tếsai
    221tậptập hợp, tụ tậpshuu
    222diệnphản diện, chính diệnmen
    223đắcđắc lợi, cầu bất đắctoku
    224giảmgia giảm, giảmgen
    225trắcbên cạnhsoku
    226thônthôn xã, thôn làngson
    227kê, kếthống kê; kế hoạch, kế toánkei
    228biếnbiến đổi, biến thiênhen
    229cáchda thuộc, cách mạngkaku
    230luậnlí luận, ngôn luận, thảo luậnron
    231biệtbiệt li, đặc biệt, tạm biệtbetsu
    232使sử, sứsử dụng; sứ giả, thiên sứshi
    233cáobáo cáo, thông cáokoku
    234trựctrực tiếp, chính trựcchoku, jiki
    235triềubuổi sáng, triều đìnhchoo
    236quảngquảng trường, quảng đạikoo
    237xí nghiệp, xí hoạchki
    238nhậnxác nhận, nhận thứcnin
    239ứctrăm triệuoku
    240thiếtcắt, thiết thực, thân thiếtsetsu, sai
    241cầuyêu cầu, mưu cầukyuu
    242kiệnđiều kiện, sự kiện, bưu kiệnken
    243tăngtăng gia, tăng tốczoo
    244bánbán cầu, bán nguyệthan
    245cảmcảm giác, cảm xúc, cảm tìnhkan
    246xaxe cộ, xa lộsha
    247hiệutrường họckoo
    248西tâyphương tâysei, sai
    249tuếtuổi, năm, tuế nguyệtsai, sei
    250thịbiểu thịji, shi
    251kiếnkiến thiết, kiến tạoken, kon
    252giágiá cả, vô giá, giá trịka
    253phụphụ thuộc, phụ lụcfu
    254thếtư thế, thế lựcsei
    255namđàn ông, nam giớidan, nan
    256tạitồn tại, thực tạizai
    257tìnhtình cảm, tình thếjoo, sei
    258thủyban đầu, khai thủy, nguyên thủyshi
    259đàilâu đài, đàidai, tai
    260vănnghe, tân văn (báo)bun, mon
    261cơ sở, cơ bảnki
    262cáccác, mỗikaku
    263thamtham chiếu, tham quan, tham khảosan
    264phíhọc phí, lộ phí, chi phíhi
    265mộccây, gỗboku, moku
    266diễndiễn viên, biểu diễn, diễn giảen
    267hư vô, vô ý nghĩamu, bu
    268phónggiải phóng, phóng hỏa, phóng laohoo
    269tạc<hôm> qua, <năm> qua..saku
    270đặcđặc biệt, đặc côngtoku
    271vậnvận chuyển, vận mệnhun
    272hệquan hệ, hệ sốkei
    273trú, trụcư trú; trụ sởjuu
    274bạithất bạihai
    275vịvị trí, tước vị, đơn vịI
    276tư nhân, công tư, tư lợishi
    277dịchchức vụ, nô dịcheki, yaku
    278quảhoa quả, thành quả, kết quảka
    279quânquân đội, quân sựgun
    280tỉnhgiếngsei, shoo
    281cáchtư cách, cách thức, sở hữu cáchkaku, koo
    282liệunguyên liệu, tài liệu, nhiên liệuryoo
    283ngữngôn ngữ, từ ngữgo
    284chứcchức vụ, từ chứcshoku
    285chungchung kết, chung liễushuu
    286cungcung điệnkyuu, guu, ku
    287kiểmkiểm traken
    288tửtử thi, tự tửshi
    289tấttất nhiên, tất yếuhitsu
    290thứchình thức, phương thức, công thứcshiki
    291thiếu, thiểuthiếu niên; thiểu sốshoo
    292qua, quáthông qua; quá khứ, quá độka
    293chỉđình chỉshi
    294cátchia cắt, cát cứkatsu
    295khẩumiệng, nhân khẩu, khẩu ngữkoo, ku
    296xácchính xác, xác lập, xác suấtkaku
    297tàimay vá, tài phán, trọng tàisai
    298tríbố trí, bài trí, vị tríchi
    299đềcung cấp, đề cungtei
    300lưulưu lượng, hạ lưu, lưu hànhryuu, ru
    301năngnăng lực, tài năngnoo
    302hữusở hữu, hữu hạnyuu, u
    303đinhkhu phốchoo
    304trạchđầm lầytaku
    305cầuquả cầu, địa cầukyuu
    306thạchđá, thạch anh, bảo thạchseki, shaku, koku
    307nghĩaý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩagi
    308dotự do, lí doyu, yuu, yui
    309táilại, tái phátsai, sa
    310doanhdoanh nghiệp, kinh doanh, doanh trạiei
    311lưỡnghai, lưỡng quốcryoo
    312thầnthần, thần thánh, thần dượcshin, jin
    313tỉso sánh, tỉ lệ, tỉ dụhi
    314dungdung mạo, hình dung, nội dung, dung nhậnyoo
    315quyquy tắc, quy luậtki
    316tốngtiễn, tống tiễn, tống đạtsoo
    317tiêutiêu diệt, tiêu hao, tiêu thấtshoo
    318ngânngân hàng, ngân lượng, kim ngângin
    319trạngtình trạng, trạng thái, cáo trạngjoo
    320thâuthâu nhập, thâu xuấtyu
    321nghiênmài, nghiên cứuken
    322đàmhội đàm, đàm thoạidan
    323thuyếttiểu thuyết, học thuyết, lí thuyếtsetsu, zei
    324thườngbình thường, thông thườngjoo
    325ứngđáp ứng, ứng đối, phản ứngoo
    326khôngkhông khí, hư không, hàng khôngkuu
    327phutrượng phu, phu phụfu, fuu
    328tranhđấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranhsoo
    329thânthân thể, thân phậnshin
    330ưuưu việt, ưu thế, ưu tiênyuu
    331vivi phạm, tương viI
    332hộbảo hộ, phòng hộ, hộ vệgo
    333điếmcửa hàng, tửu điếmten
    334thổthổ địa, thổ côngdo, to
    335suấtthống suất, xác suất, tỉ lệ suấtsotsu, ritsu
    336chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩshi
    337toántính toán, kế toán, toán họcsan
    338dụcgiáo dục, dưỡng dụciku
    339phốiphân phối, chi phối, phối ngẫuhai
    340thuậtkĩ thuật, học thuật, nghệ thuậtjutsu
    341thươngthương mại, thương sốshoo
    342thuthu nhập, thu nhận, thu hoạchshuu
    343vũ trang, vũ lựcbu, mu
    344châutỉnh, bang, châu lụcshuu
    345đạodẫn đường, chỉ đạodoo
    346nôngnông nghiệp, nông thôn, nông dânnoo
    347cấucấu tạo, cấu thành, cơ cấukoo
    348nghinghi ngờ, nghi vấn, tình nghigi
    349tàntàn dư, tàn tích, tàn đảngzan
    350dữ, dựcấp dữ, tham dựyo
    351túcchân, bổ túc, sung túcsoku
    352cái gì, hà cớka
    353đoạn, đoánphán đoán, đoạn tuyệtdan
    354chânchân lí, chân thựcshin
    355chuyểnchuyển độngten
    356lạc, nhạcan lạc, lạc thú, âm nhạcgaku, raku
    357thithực thi, thi hànhshi, se
    358sảnhđại sảnhchoo
    359phiênthứ tự, phiên hiệuban
    360hạicó hại, độc hại, lợi hạigai
    361việnviện trợen
    362cứunghiên cứu, cứu cánhkyuu
    363khảcó thể, khả năng, khả dĩka
    364khởikhởi động, khởi sự, khởi nghĩaki
    365thịthị sát, thị lực, giám thịshi
    366phóphó, phó phòngfuku
    367tuyếndây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyếnsen
    368cấpkhẩn cấp, cấp cứukyuu
    369lệví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệrei
    370thựcẩm thực, thực đườngshoku, jiki
    371bổbổ sung, bổ túcho
    372ngạchtrán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạchgaku
    373chứngbằng chứng, nhân chứng, chứng nhậnshoo
    374quánđại sứ quán, hội quánkan
    375chấtvật chất, phẩm chất, khí chấtshitsu, shichi, chi
    376hạngiới hạn, hữu hạn, hạn độgen
    377nan, nạnkhó, nan giải, nguy nan; tai nạnnan
    378chếchế tạosei
    379giam, giámgiam cấm; giám đốc, giám sátkan
    380thanhâm thanh, thanh điệusei, shoo
    381chuẩntiêu chuẩn, chuẩn bịjun
    382lạcrơi, lạc hạ, trụy lạcraku
    383bệnhbệnh nhân, bệnh viện, bệnh tậtbyoo, hei
    384trươngchủ trương, khai trươngchoo
    385diệplá, lạc diệp, hồng diệpyoo
    386cảnhcảnh báo, cảnh sát, cảnh vệkei
    387kĩ thuật, kĩ nghệgi
    388thíthí nghiệm, thí điểmshi
    389anhanh hùng, anh tú, anh tuấnei
    390tùngcây tùng, tùng báchshoo
    391đảmđảm đương, đảm bảotan
    392cáncán sự, cán bộkan
    393cảnhcảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnhkei
    394bịtrang bị, phòng bị, thiết bịbi
    395phòngphòng vệ, phòng bị, đề phòngboo
    396namphương namnan, na
    397mĩ nhân, mĩ lệbi
    398laolao động, lao lực, công laoroo
    399cốcthung lũng, khê cốckoku
    400tháitrạng thái, hình thái, thái độtai
    401khimũi đất
    402trướcđến, đáo trước, mặcchaku, jaku
    403hoànhtung hoành, hoành độ, hoành hànhoo
    404ánhphản ánhei
    405hìnhhình thức, hình hài, định hìnhkei,gyoo
    406tịchchủ tịch, xuất tịch (tham gia)seki
    407vựckhu vực, lĩnh vựciki
    408đãiđợi, đối đãitai
    409tượnghiện tượng, khí tượng, hình tượngshoo, zoo
    410trợhộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợjo
    411triểntriển khai, phát triển, triển lãmten
    412ốcphòng ốcoku
    413độnglao độngdoo
    414phò tá, trợ tása
    415trạchnhà ởtaku
    416phiếulá phiếu, đầu phiếuhyoo
    417truyền, truyệntruyền đạt, truyền động; tự truyệnden
    418phúcphúc, hạnh phúc, phúc lợifuku
    419tảosớm, tảo hônsoo, saQ
    420thẩmthẩm tra, thẩm phán, thẩm địnhshin
    421cảnhnhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộkyoo, kei
    422huốngtình huống, trạng huốngkyoo
    423làm việcshi, ji
    424điềuđiều khoản, điều kiệnjoo
    425thừalên xejoo
    426tưởngtư tưởng, tưởng tượngsoo, so
    427độđi qua, truyền tayto
    428tựchữ, văn tựji
    429tạochế tạo, sáng tạozoo
    430vịvị giác, mùi vịmi
    431niệmý niệm, tưởng niệmnen
    432phụâm, mang, phụ thương, phụ tráchfu
    433thânthân thuộc, thân thích, thân thiếtshin
    434thuậttường thuật. tự thuậtjutsu
    435saisai khác, sai biệtsa
    436tộcgia tộc, dân tộc, chủng tộczoku
    437truytruy lùng, truy nã, truy cầutsui
    438nghiệmthí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệmken, gen
    439cá nhân, cá thểko
    440nhượctrẻ, nhược niênjaku, nyaku
    441tốtố cáo, tố tụngso
    442đêthấp, đê hèn, đê tiệntei
    443lượnglực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượngryoo
    444nhiênquả nhiên, tất nhiên, thiên nhiênzen, nen
    445độccô độc, đơn độcdoku
    446cungcung cấp, cung phụngkyoo, ku
    447tếtinh tế, tường tế, tế bàosai
    448thụđưa cho, truyền thụ, giáo thụju
    449yy học, y việnI
    450vệbảo vệ, vệ tinh, vệ sinhei
    451khíkhí cụ, cơ khí, dung khíki
    452âmâm thanh, phát âmon, in
    453hoahoa, bông hoaka
    454đầuđầu nãotoo, zu, to
    455chỉnhđiều chỉnh, chỉnh hìnhsei
    456tàitiền tài, tài sảnzai, sai
    457môncửa, nhập môn, môn đồ, bộ mônmon
    458trịgiá trịchi
    459退thoáitriệt thoái, thoái luitai
    460thủcố thủ, bảo thủshu, su
    461cổcũ, cổ điển, đồ cổko
    462tháithái dương, thái bìnhtai, ta
    463姿tư thế, tư dung, tư sắcshi
    464đáptrả lời, vấn đáp, đáp ứngtoo
    465mạtkết thúc, mạt vận, mạt kìmatsu, batsu
    466độiđội ngũ, quân độitai
    467chỉgiấyshi
    468chúchú ý, chú thíchchuu
    469chucổ phiếu
    470vọngước vọng, nguyện vọng, kì vọngboo, moo
    471hàmhàm ý, hàm nghĩa, hàm súcgan
    472chủngchủng loại, chủng tộcshu
    473phảntrả lạihen
    474dươngđại dương, tây dươngyoo
    475thấtthất nghiệp, thất bạishitsu
    476bìnhbình luận, phê bìnhhyoo
    477dạngđa dạng, hình dạngyoo
    478hảo, hiếuhữu hảo; hiếu sắckoo
    479ảnhhình ảnh; nhiếp ảnhei
    480mệnh, mạngtính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnhmei, myoo
    481hìnhkhuôn hình, mô hìnhkei
    482thấtphòng, giáo thấtshitsu
    483lộđường, không lộ, thủy lộro
    484lươngtốt, lương tâm, lương triryoo
    485phụcphục thù, hồi phụcfuku
    486khóakhóa học, chính khóaka
    487trìnhtrình độ, lộ trình, công trìnhtei
    488hoànhoàn cảnh, tuần hoànkan
    489cácnội cáckaku
    490cảnghải cảng, không cảngkoo
    491khoakhoa học, chuyên khoaka
    492hưởngảnh hưởng, âm hưởngkyoo
    493phóng, phỏngphóng sự; phỏng vấnhoo
    494hiếnhiến pháp, hiến binhken
    495sửlịch sử, sử sáchshi
    496hộhộ khẩuko
    497miểugiây (1/60 phút)byoo
    498phongphong ba, phong cách, phong tụcfuu, fu
    499cựccực lực, cùng cực, địa cựckyoku, goku
    500khứquá khứ, trừ khửkyo, ko
    501âuchâu âuoo
    502đoạngiai đoạndan
    503quảnống, mao quản, quản líkan
    504thiênthiên thạch, thiên nhiên, thiên đườngten
    505phiphi nhân đạo, phi nghĩahi
    506mãimua, khuyến mãibai
    507thưởnggiải thưởng, tưởng thưởngshoo
    508biênbiên, biên giớihen
    509cạnhcạnh tranhkyoo, kei
    510chấnchấn độngshin
    511sátquan sát, giám sát, cảnh sátsatsu
    512quanquan sát, tham quankan
    513thôigiới thiệu, thôi tiếnsui
    514dị, dịchdễ, dịch chuyểni, eki
    515didi chuyển, di độngI
    516chuyênchuyên môn, chuyên quyềnsen
    517chúngquần chúng, chúng sinhshuu, shu
    518thânthân thỉnh (xin)shin
    519banhbờ biểnhin
    520thâmthâm sâu, thâm hậushin
    521litách li, li khairi
    522đốcgiám đốc, đôn đốctoku
    523bạchthanh bạch, bạch sắckaku, byaku
    524quyhồi quyki
    525kíchcông kích, tập kíchgeki
    526kiềucây cầukyoo
    527bộbộ hành, tiến bộho, bu, fu
    528tàitài liệuzai
    529thứcnhận thức, kiến thức, tri thứcshiki
    530hùngthư hùng, anh hùng, hùng trángyuu
    531đạtđạt tới, điều đạt, thành đạttatsu
    532lụckí lục, đăng lụcroku
    533thảothảo phạt, thảo luận, kiểm thảotoo
    534xuânmùa xuân, thanh xuânshun
    535tiênsáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiênsen
    536xíchđỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tựseki, shaku
    537hiệuhiệu quả, hiệu ứng, công hiệukoo
    538bịbị, bị động, bị cáohi
    539gọi tên, hô hoán, hô hấp, hô hàoko
    540ác, ốhung ác, độc ác; tăng ốaku, o
    541hữubên phải, hữu ngạn, cánh hữuu, yuu
    542căngốc, căn bản, căn cứkon
    543quangánh sáng, nhật quang, quang minhkoo
    544thakhác, tha hương, vị thata
    545thiệpcan thiệp, giao thiệpshoo
    546dungtan chảy, dung hòa, dung hợpyuu
    547châmcái kim, phương châm, châm cứushin
    548mãnthỏa mãn, bất mãn, mãn nguyệnman
    549binhbinh lính, binh lựchei, hyoo
    550tutu sửa, tu chính, tu luyệnshuu, shu
    551xử, xứcư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗsho
    552bộbắt, đãi bộho
    553tíchtích tụ, súc tích, tích phânseki
    554sông, sơn hàka
    555hoàntròngan
    556biênđan, biên tậphen
    557giáo sư, tôn sư trọng đạoshi
    558caca dao, ca khúcka
    559sâmrừngshin
    560thiếtsắt, thiết đạo, thiết giáptetsu
    561tịnhxếp hànghei
    562áiyêu, ái tình, ái mộai
    563thanhxanh, thanh thiên, thanh niênsei, shoo
    564tráchkhiển trách, trách cứ, trách nhiệmseki
    565đơncô đơn, đơn độc, đơn chiếctan
    566kháchhành khách, thực kháchkyaku, kaku
    567thumùa thushuu
    568viênvườn, điền viên, hoa viên, công viênen
    569hiếnhiến dâng, hiến tặng, hiến thânken, kon
    570lâmlâm sản, lâm nghiệprin
    571tàngbảo tàng, tàng trữ, tàng hìnhzoo
    572mô phỏng, mô hìnhmo, bo
    573hệhệ thống, hệ sốkei
    574khoánvé, chứng khoánken
    575thanhthanh bạch, trong sạchsei, shoo
    576phụphụ nữ, dâm phụfu
    577dạban đêm, dạ cảnh, dạ quangya
    578hạchhạt nhân, hạch tâmkaku
    579phúgiàu, phú hào, phú hộ, phong phúfu, fuu
    580tiếpnối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúcsetsu
    581thànhthành phố, thành quáchjoo
    582phánbán, phán mạihan
    583thỉnhthỉnh cầu, thỉnh nguyệnsei, shin
    584cửulâu, vĩnh cửukyuu, ku
    585đăngtrèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lụctoo, to
    586đồbản đồ, đồ án, địa đồzu, to
    587độcđộc giả, độc thưdoku, toku, too
    588íchlợi ích, hữu ícheki, yaku
    589hắcđen, hắc ámkoku
    590giớiở giữa, môi giới, giới thiệukai
    591貿mậumậu dịch, trao đổiboo
    592nãobộ não, đầu nãonoo
    593hậumùa, khí hậu, thời hậukoo
    594tồntồn tại, bảo tồn, ôn tồnson, zon
    595hiệuphiên hiệu, tín hiệu, phù hiệugoo
    596cáttốt lành, cát tườngkichi, kitsu
    597trừtrừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chiajo, ji
    598cựucũ, cựu thủ tướng, cựu binhkyuu
    599siêusiêu việt, siêu thị, siêu nhânchoo
    600kiệnkhỏe mạnh, kiện khang, tráng kiệnken
    601chướngchướng ngạishoo
    602tảbên trái, tả hữu, cánh tảsa
    603mẫumẹ, phụ mẫu, mẫu thânbo
    604hiểmnguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ácken
    605kíchkích động, kích thích, kích hoạtgeki
    606tríchhái, trích yếuteki
    607ươngtrung ươngoo
    608phêphê bình, phê phánhi
    609tọachỗ ngồi, tọa đàm, tọa độza
    610biệnhùng biện, biện luậnben
    611thôitổ chức, khai thôi, thôi thúcsai
    612nhinhi đồng, hài nhiji, ni
    613giangtrường giang, giang hồkoo
    614cấpcung cấp, cấp phátkyuu
    615cụcông cụ, dụng cụgu
    616sátsát hại, sát nhânsatsu, sai, setsu
    617phibay, phi công, phi hànhhi
    618tốctốc độ, tăng tốcsoku
    619basóng, phong baha
    620giaigiai cấp, giai tầngkai
    621hữubạn hữu, hữu hảoyuu
    622khổkhổ cực, cùng khổku
    623phúcbề ngangfuku
    624kịchkịch bản, vở kịch, kịch tínhgeki
    625ti, tưcông ti, tư lệnhshi
    626chuchu vi, chu biênshuu
    627tẩuchạysoo
    628vịvị thành niên, vị laimi
    629khuếchkhuếch đạikaku
    630chutuầnshuu
    631tùngphục tùng, tùy tùng, tòng thuậnjuu, shoo, ju
    632thảihái, thải dụngsai
    633phủphủ định, phủ quyếthi
    634chứcdệtshoku, shiki
    635vũ điệu, khiêu vũbu
    636tảmiêu tảsha
    637bạtrút rabatsu
    638sắcmàu sắc, sắc dụcshoku, shiki
    639liệutrị liệuryoo
    640độtđột phá, đột nhiêntotsu
    641thặng dư, dư dậtyo
    642hỏalửaka
    643việtvượt qua, việt vịetsu
    644côngtấn công, công kíchkoo
    645lịchlí lịch, lịch sử, kinh lịchreki
    646hoànhoàn thành, hoàn toànkan
    647pháphá hoại, tàn pháha
    648hưuhưu trí, hưu nhànkyuu
    649thuyềnthuyềnsen
    650nguynguy hiểm, nguy cơki
    651tráinợ, quốc trái, công tráisai
    652hànghàng không, hàng hảikoo
    653lãnhlạnh, lãnh đạmrei
    654phếtàn phế, hoang phếhai
    655minhđồng minh, gia minhmei
    656khốkho, xa khố, kim khốko, ku
    657hoànghoàng đếkoo, oo
    658chiêm, chiếmchiếm cứsen
    659tướngtướng quânshoo
    660sưusưu tầm, sưu tậpsoo
    661nghiêmtôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trọnggen, gon
    662cậpphổ cậpkyuu
    663kỉthế kỉ, kỉ nguyênki
    664cốcố tổng thống, lí doko
    665trangtrang phục, hóa trang, trang bịsoo, shoo
    666tựuthành tựushuu, ju
    667lũythành lũyrui
    668tốyếu tố, nguyên tốso, su
    669trúctrúcchiku
    670dịdị bản, dị tộc, dị giáoI
    671dượcthuốcyaku
    672tráttiền giấysatsu
    673thịnhthịnh vượng, hưng thịnhsei, joo
    674duyêntrì hoãnen
    675ngựaba
    676disót lại, di tích, di ngôn, di vậti, yui
    677cấpsơ cấp, trung cấp, cao cấpkyuu
    678phụphụ tử, phụ thân, phụ huynhfu
    679giáng, hànggiáng trần; đầu hàngkoo
    680vươngvương giảoo
    681giảnggiảng đường, giảng bàikoo
    682duysợi dâyI
    683nhannhan sắc, hồng nhangan
    684quânquân bình, quân nhấtkin
    685ngọcngọcgyoku
    686dudầuyu
    687hỉvuiki
    688loạichủng loạirui
    689đẳngbình đẳng, đẳng cấptoo
    690nghệnghệ thuật, nghệ nhângei
    691giáccảm giác, giác ngộkaku
    692tĩnhbình tĩnh, trấn tĩnhsei, joo
    693tậphọc tậpshuu
    694tiêumục tiêu, tiêu chuẩnhyoo
    695bàn, bannhất banhan
    696hạmùa hèka, ge
    697vĩnhvĩnh viễn, vỉnh cửuei
    698hưng, hứnghưng thịnh, phục hưng; hứng thúkoo, kyoo
    699lông vũu
    700bácuyên báchaku, baku
    701nghênhhoan nghênh, nghênh tiếpgei
    702cấmcấm đoán, nghiêm cấmkin
    703đoảnđoản mệnh, sở đoảntan
    704bỉanh tahi
    705khúcca khúckyoku
    706thândãn rashin
    707kếkế tụckei
    708ápáp lực, trấn ápatsu
    709tíchthành tíchseki
    710lạiỷ lạirai
    711liêuđồng liêu, quan liêuryoo
    712hậunồng hậu, hậu tạkoo
    713thếthay thế, đại thếtai
    714bốibối cảnhhai
    715nghịchphản nghịchgyaku
    716nhamđá tảng, nham thạchgan
    717lụclục địa, lục quânriku
    718ấnin ấn, ấn tượngin
    719nhiệtnhiệt độ, nhiệt tìnhnetsu
    720hươngmùi hương, hương thơmkoo, kyoo
    721giáctam giác, tứ giáckaku
    722mỗimỗimai
    723phongphong phúhoo
    724luânbánh xe, luân hồirin
    725lưulưu học, lưu trữryuu, ru
    726thuậntòng thuận, thuận tựjun
    727từtừ vựng, từ chứcji
    728便tiệnthuận tiệnben, bin
    729tán, tảnphấn tán, tản mátsan
    730đếbuộctei
    731thêthê tửsai
    732nhânnguyên nhânin
    733tânbờ biểnshin
    734đồtiền đồto
    735tộitội phạm, tội áczai
    736tắcquy tắc, phép tắcsoku
    737chưchư hầusho
    738chíý chí, chí nguyệnshi
    739nguyênnguồn, nguyên tuyềngen
    740loanvịnhwan
    741đạpdẫm lêntoo
    742phấttrả tiềnfutsu
    743hạnhhạnh phúc, hạnh vậnkoo
    744hứacho phép, hứa khảkyo
    745lượctỉnh lược, xâm lượcryaku
    746cốngoan cố, cố thủko
    747tántán đồng, tán thànhsan
    748tinhhành tinh, tinh túsei, shoo
    749chấpcố chấpshitsu, shuu
    750thiệnthiện ác, từ thiệnzen
    751bảnxuất bảnhan
    752tinhtinh lực, tinh túysei, shoo
    753vongdiệt vongboo, moo
    754thựcthực vật, thực dânshoku
    755băngbăng hoạihoo
    756lệquay lạirei
    757tầnghạ tầng, thượng tầngsoo
    758thínhthính giảchoo
    759thíchthích hợpteki
    760thuộcphụ thuộczoku
    761chấnđịa chấnshin
    762宿túctá túc, kí túc xáshuku
    763ápấnoo
    764thoátgiải thoátdatsu
    765khiếmkhiếm khuyếtketsu
    766cái đuôibi
    767đãiđuổi bắttai
    768chiêusángshoo
    769vichu vi, bao vâyI
    770hônkết hôn, hôn nhânkon
    771lữlữ hành, lữ kháchryo
    772bộibội thu, bội sốbai
    773bácháp bách, bức báchhaku
    774phổcửa biểnho
    775đấuđấu tranh, chiến đấutoo
    776trìcái aochi
    777tượngtưởng tượng, thần tượngzoo
    778hóahàng hóaka
    779tướcgọt, tước đoạtsaku
    780tựchùaji
    781phảncái dốchan
    782hoạiphá hoạikai
    783loạnphản loạn, chiến loạnran
    784đớinhiệt đới, ôn đớitai
    785ngạnhải ngạngan
    786khiểnphân phátken
    787khẩnkhẩn cấp, khẩn trươngkin
    788nỗnỗ lựcdo
    789luyệnrèn luyện, luyện tậpren
    790khangkiện khang, khang trangkoo
    791trìmuộnchi
    792khítừ bỏki
    793hìnhhình phạt, tử hìnhkei
    794tuyêntuyên bố, tuyên cáosen
    795tịtị nạnhi
    796trứtrứ danh, trứ táccho
    797phòngphòng ởboo
    798trủngđống đất
    799cầnchuyên cần, cần laokin, gon
    800phụcy phục, cảm phục, phục vụfuku
    801lâmlâm thờirin
    802trắcđo đạcsoku
    803hoặcnghi hoặcwaku
    804cựto lớn, cự đại, cự pháchkyo
    805thăngthăng tiến, thăng thiênshoo
    806vi, vịhành vi; vị kỉI
    807đìnhđình chỉtei
    808viễnviễn phương, vĩnh viễnen, on
    809khinhkhinh suất, khinh khikei
    810triệutriệu chứng, triệu triệu (10 mũ 12)choo
    811hỗnhỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạnkon
    812xungngoài khơichuu
    813mạckhai mạc, bế mạcmaku, baku
    814hạchúc mừngga
    815tảiđăng tảisai
    816sángsáng tạosoo
    817trậntrận mạcjin
    818bạo, bộcbạo lực, bộc lộboo, baku
    819đảođảo lộntoo
    820phổphổ thôngfu
    821tạptạp chí, tạp kĩzatsu, zoo
    822trúckiến trúcchiku
    823đứcđạo đứctoku
    824quýmùaki
    825mậtbí mật, mật độmitsu
    826phùnổi, phù dufu
    827lệnhmệnh lệnh, pháp lệnhrei
    828thụcây, cổ thụju
    829huệân huệkei, e
    830nghinghi thứcgi
    831bangliên banghoo
    832phạmphạm nhânhan
    833thườngbồi thườngshoo
    834ứcức chếyoku
    835tuyệtđoạn tuyệt, tuyệt diệuzetsu
    836thốđặt, đểso
    837bộcbộc phátbaku
    838santuần san, chuyên sankan
    839sào 
    840quýcao quýki
    841đìnhtriều đình, gia đìnhtei
    842lãogià, lão luyệnroo
    843hoạnbệnh hoạnkan
    844đểđáytei
    845bưubưu điệnyuu
    846tuần10 ngàyjun
    847tổntổn hại, tổn thươngson
    848đồmôn đồ, đồ đệto
    849thừathừa nhậnshoo
    850khủngkhủng bố, khủng hoảngkyoo
    851linhtuổirei
    852longcao quýryuu
    853chítạp chíshi
    854trạchtuyển trạchtaku
    855cư trúkyo
    856đằng sauri
    857dịchgaeki
    858tốttốt nghiệpsotsu
    859thươngtổn thương, thương tậtshoo
    860dudu hí, du lịchyuu, yu
    861cốthuê, cố nôngko
    862tínhthôn tínhhei
    863nhunhu yếuju
    864bãoôm, hoài bãohoo
    865yếtyết thịkei
    866canhcanh tânkoo
    867hoãnhòa hoãnkan
    868miêumiêu tảbyoo
    869ôô nhiễmo
    870chiêuchiêu đãishoo
    871dụcdục vọngyoku
    872nhiễmô nhiễmsen
    873tángan tángsoo
    874dưỡngdưỡng dụcyoo
    875lạcliên lạcraku
    876dịchthông dịch, phiên dịchyaku
    877mộmộ tập, chiêu mộbo
    878phứcphức tạpfuku
    879khắcthời khắckoku
    880huyếttâm huyếtketsu
    881hihi hữu, hi vọngki
    882cângân cơkin
    883khếkhế ướckei
    884trítrí mạngchi
    885liệtcột, la liệtretsu
    886mê hoặc, mê đắmmei
    887cứcăn cứ, chiếm cứkyo, ko
    888tứccon trai, tử tứcsoku
    889tấudiễn tấusoo
    890côngcông laokoo, ku
    891thảothảo mộcsoo
    892bàncái khayban
    893bảntấm bảnghan, ban
    894ngãbản ngãga
    895xạxạ thủsha
    896xúctiếp xúcshoku
    897ưu tú, tuấn túshuu
    898ônôn hòa, ôn tồnon
    899mộchiều tốibo
    900huyềntreoken, ke
    901nhượcnhược điểm, nhược tiểujaku
    902chươngchương sáchshoo
    903triệttriệt thoáitetsu
    904nạpnộpnoo, naQ, na, nan, too
    905thốngthống khổtsuu
    906nhaiphố xágai, kai
    907tiếucườishoo
    908vinhvinh quang, vinh hạnhei
    909cứucấp cứu, cứu trợkyuu
    910nguyệntự nguyện, tình nguyệngan
    911thámdo thám, thám hiểmtan
    912trọngtrọng tàichuu
    913dụgiàu sangyuu
    914nhẫmtiền thuêchin
    915trápđối xử
    916liễukết liễu, liễu giảiryoo
    917<khung>cái khung
    918mậtbí mậthi
    919linhcái chuôngrei, rin
    920quyểnquyển sáchkan
    921súcco lạishuku
    922chiếtbẻ gãy, chiết suấtsetsu
    923đàođào tẩutoo
    924cậtđóng hộpkitsu
    925mưau
    926đàn, đạnđánh đàn; viên đạndan
    927vũ trụu
    928điểuchim chócchoo
    929thácủy tháctaku
    930đườngthực đường, thiên đườngdoo
    931đảngđảng pháitoo
    932phậtphật giáobutsu
    933khốnkhốn cùngkon
    934thươngnhà khosoo
    935hỗtương hỗgo
    936tiếttiết mụcsetsu, sechi
    937hộihội họakai, e
    938giớiđưa đến
    939thậnthận trọngshin
    940lựtư lự, khảo lựryo
    941trưngđặc trưng, tượng trưngchoo
    942đoanđầu đoạntan
    943nhụcthịtniku
    944maitờmai
    945đinh<số đếm>tei, choo
    946mượn, tá điềnshaku
    947cốtxương, cốt nhụckotsu
    948khuynhkhuynh đảo, khuynh hướngkei
    949hoànhoàn trảkan
    950làngri
    951thúcbó (hoa)soku
    952bạnđi cùnghan, ban
    953tíchdấu tích, vết tíchseki
    954tửurượushu
    955quânquân chủ, quân vươngkun
    956áotrong cùngoo
    957hạnghạng mụckoo
    958dượcnhảy lênyaku
    959taitai họasai
    960thiêuthiêu đốtshoo
    961bếbế mạc, bế quanhei
    962tịchtịch dươngseki
    963xúcxúc tiếnsoku
    964quầnquần chúng, quần thểgun
    965lạithác nước
    966cựcự tuyệtkyo
    967thằngsợi dâyjoo
    968tiềntiền bạcsen
    969luậtluật phápritsu, richi
    970thuầnđơn thuần, thuần khiếtjun
    971giảnđơn giảnkan
    972tựtình tựsho, cho
    973tặnghiến tặngzoo, soo
    974dươngthái dươngyoo
    975dựgửiyo
    976mộngmu
    977nhiênnhiên liệunen
    978khướckhước từkyaku
    979quảitreo
    980samcây sam
    981huyphát huy, chỉ huyki
    982sápchátjuu
    983xưngxưng tên, danh xưngshoo
    984khốngkhống chếkoo
    985tạmtạm thờizan
    986dụdụ dỗyuu
    987ỷ lạii, e
    988diệungày trong tuầnyoo
    989thỏathỏa hiệpda
    990tôntôn giáoshuu, soo
    991殿điệncung điệnden, ten
    992đoạtchiếm đoạtdatsu
    993hàohào kiệt, phú hàogoo
    994thiệugiới thiệushoo
    995kínhkính yêukei
    996thảicho mượntai
    997chứngchứng bệnh, triệu chứngshoo
    998cấumuakoo
    999cốnhìn lạiko
    1000điểncổ điển, điển tíchten
    1001hihi sinhgi
    1002tiênthần tiênsen
    1003ẩmẩm thựcin
    1004nhượngnhượng bộjoo
    1005quyểnkhí quyểnken
    1006chẩnchẩn đoánshin
    1007xướngđề xướngshoo
    1008sungsung túc, bổ sungjuu
    1009hủhủ bạifu
    1010tiếntiến cửsen
    1011nhãtao nhãga
    1012tụngtố tụngshoo
    1013toátchụp ảnhsatsu
    1014dựdanh dựyo
    1015phiếntấmhen
    1016thích, thứthích kháchshi
    1017khuyếnkhuyến cáokan
    1018giápvỏ sò, thứ nhấtkoo,kan
    1019thấuthẩm thấutoo
    1020huềmang theokei
    1021khánkhán giảkan
    1022cươnggangkoo
    1023hoaTrung Hoaka, ke
    1024ngưđánh cágyo, ryoo
    1025tuấntuấn kiệt, anh tuấnshun
    1026hoạchthu hoạchkaku
    1027câu cúku
    1028chỉphúc chỉshi
    1029bạcmỏng, bạc mệnhhaku
    1030quậnquậngun
    1031nãokhổ nãonoo
    1032bíchtường, bích họaheki
    1033tìnhtrong xanhsei
    1034triệttriệt đểtetsu
    1035súngkhấu súngjuu
    1036ẩnẩn giấuin
    1037đạocây lúatoo
    1038trữtàng trữ, lưu trữcho
    1039xungxung đột, xung kíchshoo
    1040thaothao tácsoo
    1041trungtrung thành, trung thựcchuu
    1042cươngkỉ cươngkoo
    1043tễdịch tễzai
    1044phânphân vânfun
    1045giảgiả thuyết, giả trang, giả dốika, ke
    1046tuyềnsuốisen
    1047trúđồn trúchuu
    1048chicỏ
    1049trụtrụ cộtchuu
    1050thànhthành thựcsei
    1051hiếuhiếu thảokoo
    1052ácnắmaku
    1053kỉtự kỉ, vị kỉko, ki
    1054tíchvũng nước
    1055miễnmiễn tộimen
    1056chiếutham chiếushoo
    1057quậtmương
    1058tạcảm tạ, tạ lỗisha
    1059bisầu bi, bi quanhi
    1060tuyếttuyếtsetsu
    1061phạmphạm vi, mô phạmhan
    1062tạngnội tạngzoo
    1063mậumọc sum suêmo
    1064daodao độngyoo
    1065tếlễ hộisai
    1066cốngcống hiếnkoo, ku
    1067kiêmkiêm nhiệmken
    1068tíchphân tíchseki
    1069ngộngộ nhậngo
    1070tịchquốc tịch, hộ tịchseki
    1071đạoăn trộm, đạo chíchtoo
    1072ámám sátan
    1073ánluận án, đề ánan
    1074đôngmùa đôngtoo
    1075songsong sinhsoo
    1076khiêukhiêu vũ, khiêu chiếnchoo
    1077giớicảnh giớikai
    1078沿duyênven, dọc theoen
    1079bútbúthitsu
    1080mẫnmẫn cảmbin
    1081hành líka
    1082ngựngự uyểngyo, go
    1083đểtrang trạitei
    1084sacátsa, sha
    1085baobao bọchoo
    1086tuầntuần trajun
    1087trệđình trệtai
    1088đệđệ tửtei, dai, de
    1089xâmxâm lượcshin
    1090xảvứtsha
    1091diêmmuốien
    1092hoanghoang dã, hoang dạikoo
    1093triếttriết họctetsu
    1094liệtráchretsu
    1095maichônmai
    1096chíđếnshi
    1097đảnsinh ratan
    1098dahi
    1099kiênkiên cốken
    1100miễnmiễn cưỡng, chăm chỉben
    1101đạicái túitai
    1102cầmđàn, độc huyền cầmkin
    1103tangđám tangsoo
    1104dươnggiơ lênyoo
    1105tậptập kíchshuu
    1106bảobảo vậthoo
    1107quáttổng quátkatsu
    1108phạncơmhan
    1109nươngcô nương
    1110khukhu trục hạmku
    1111đềđề khángtei
    1112tiêucháyshoo
    1113hốihối lộwai
    1114khoáikhoái lạckai
    1115khắckhắc phụckoku
    1116liễucây liễuryuu
    1117bôichénhai
    1118maolôngmoo
    1119hấphô hấp, hấp thukyuu
    1120phiệttài phiệtbatsu
    1121xúythổi, cổ xúysui
    1122quántập quánkan
    1123giớicơ giớikai
    1124lânlân bang, lân cậnrin
    1125đáođếntoo
    1126tràtràcha, sa
    1127uyuy nghi, uy nghiêmI
    1128vihiển vi, vi sinh vậtbi
    1129dực<tiếp sau>yoku
    1130ngạnhcứng, ngang ngạnhkoo
    1131taotao độngsoo
    1132hoanhoan nghênhkan
    1133tiểnrửasen
    1134nhânnhân nghĩajin, ni
    1135bínhcái cánhei
    1136thầntrung thầnshin, jin
    1137nhunhu nhuyễnjuu, nyuu
    1138diệukì diệu, diệu kếmyoo
    1139khánhquốc khánhkei
    1140kinhkinh ngạc, kinh sợkyoo
    1141huấnhuấn luyệnkun
    1142cựcự likyo
    1143xỉrăngshi
    1144lễlễ nghi, lễ nghĩarei, rai
    1145hoánhô hoánkan
    1146đãki
    1147thịđúng, thị phize
    1148dịchdung dịcheki
    1149sànggiườngshoo
    1150traitrai giớisai
    1151sáchtìm kiếmsaku
    1152trụvũ trụchuu
    1153phongphong kiếnfuu, hoo
    1154hươngquê hươngkyoo, goo
    1155vongquênboo
    1156tềnhất tềsei
    1157songcửa sổsoo
    1158thúhứng thú, thú vịshu
    1159giácso sánhkaku
    1160thíchchú thíchshaku
    1161võngmạng lướimoo
    1162tựtương tựji
    1163cantâm cankan
    1164thithi phúshi
    1165phutrảifu
    1166nồngnồng độnoo
    1167yy phụcI
    1168đồngnhi đồngdoo
    1169ngưucon trâugyuu
    1170langtân langroo
    1171lãngrõ ràngroo
    1172nhũnhũ mẫunyuu
    1173toanaxitsan
    1174quốc kìki
    1175trinhtrinh tiếttei
    1176huynhphụ huynhkei, kyoo
    1177maicây mơbai
    1178phácđánhboku
    1179vịnhbơiei
    1180tôntôn trọngson
    1181triềuthủy triềuchoo
    1182hoạttrượt, giảo hoạtkatsu
    1183chiểuđầm lầyshoo
    1184tỏaxích, bế tỏa, tỏa cảngsa
    1185khoángkhai khoángkoo
    1186ngưgyo
    1187xưng báha
    1188hungngựckyoo
    1189cư xásha
    1190sứctrang sứcshoku
    1191oảncánh taywan
    1192trúbuổi trưachuu
    1193tứctức thì, lập tức, tức làsoku
    1194dựccánhyoku
    1195quánxuyên qua, quán xuyếnkan
    1196khẩnkhẩn khoản, khẩn đãikon
    1197thiểnthiển cậnsen
    1198tíchngày xưaseki, shaku
    1199macây tầm mama
    1200lụcxanh lụcryoku, roku
    1201tẩmngủshin
    1202địchquân địchteki
    1203bàidiễn viênhai
    1204<vườn>vườn
    1205tháithái bìnhtai
    1206kiênvaiken
    1207chỉ shi
    1208dụctắmyoku
    1209lộsương mùro, roo
    1210thanthantan
    1211trụctrụcjiku
    1212úyúy lạo, an úyI
    1213pháokhẩu pháohoo
    1214kiếmthanh kiếmken
    1215viêmlửa lớnen
    1216hiềmhiềm khíchken, gen
    1217寿thọtrường thọ, tổi thọju
    1218tựtrình tựjo
    1219thỉmũi tênshi
    1220diệtdiệt vongmetsu
    1221tườngtường tế (chi tiết)shoo
    1222hãmvây hãmkan
    1223huylấp lánhki
    1224minhhótmei
    1225đếhoàng đếtei
    1226dũngnhảy múayoo
    1227mama sátma
    1228sinhhi sinhsei
    1229cô độcko
    1230đường núiki
    1231camngọt, cam chịukan
    1232bầnbần cùnghin, bin
    1233chúcchúc phúcshuku, shuu
    1234quậtkhai quậtkutsu
    1235bànhbành chướngboo
    1236anhanh đàooo
    1237tungtung hoành, tung độjuu
    1238longcon rồngryuu
    1239giákiếm tiềnka
    1240mụcmục đồng, du mụcboku
    1241yêueoyoo
    1242hiếpuy hiếpkyoo
    1243thangnước nóngtoo
    1244mịmị lực, mộng mịmi
    1245nhĩtaiji
    1246lãngsóngroo
    1247hồao hồko
    1248bạcngủ lạihaku
    1249ngộtao ngộ, đãi ngộguu
    1250sởcơ sởso
    1251hoànghoàng kimkoo ,oo
    1252thánhthánh casei
    1253tháirausai
    1254tậntận lựcjin
    1255phồnphồn vinhhan
    1256chichi nhánhshi
    1257phạttrừng phạtbatsu, bachi
    1258lệkhích lệrei
    1259khảinóikei
    1260độcđầu độcdoku
    1261loátấn loátsatsu
    1262trầmtrầm mặcchin
    1263ấuấu trĩ, thơ ấuyoo
    1264dũngdũng cảmyuu
    1265bồibồi thườngbai
    1266nộthịnh nộdo
    1267phụcbụngfuku
    1268vânmâyun
    1269đàmcó mâydon
    1270thiênthiên lệch, thiên kiếnhen
    1271tổtổ tiênso
    1272hiềnhiền thần, hiền nhânken
    1273thiêmthêm vàoten
    1274trântrân trọng, trân quýchin
    1275trượngtrượngjoo
    1276ro
    1277luânluân lírin
    1278cướccẳng chânkyaku, kya
    1279duyênduyên sốen
    1280kìnhcá voi, kình ngạcgei
    1281tiêmthanh mảnhsen
    1282phìphì nhiêuhi
    1283稿cảonguyên cảo, bản viếtkoo
    1284ngoanngoan cường, ngoan cốgan
    1285khuyểncon chóken
    1286nhuyễnmềm, nhu nhuyễnnan
    1287chửluộcsha
    1288hằngluôn luôn, hằng đẳng thứckoo
    1289trùngcôn trùngchuu
    1290giaongoại ô, giao ngoạikoo
    1291nạinhẫn nạitai
    1292thuấntrong nháy mắtshun
    1293đậuhạt đậutoo, zu
    1294tươngcái hộp
    1295giảobuộc, xử giảokoo
    1296tháisắc tháisai
    1297cúchoa cúckiku
    1298yênkhóien
    1299áthứ 2, châu áa
    1300tháckhai tháctaku
    1301bộcnô bộcboku
    1302lanlan canran
    1303trầntrần thuậtchin
    1304lươnglương thựcryoo, roo
    1305bàođồng bào, tế bàohoo
    1306noãntrứngran
    1307ngụyngụy trang, ngụy tạogi
    1308tráctrác việttaku
    1309giaitất cảkai
    1310cankhôkan
    1311mệthi
    1312ứckí ứcoku
    1313phấnbộtfun
    1314khoakhoa trươngko
    1315ânân huệon
    1316簿bộdanh bộbo
    1317mịchsợ chỉshi
    1318bốkhủng bốfu
    1319tư vấnshi
    1320khâuđồikyuu
    1321đìnhpháp đình, triều đìnhtei
    1322luyếnlưu luyến, luyến áiren
    1323đanmàu đỏtan
    1324ủngủng hộyoo
    1325câucâu thúckoo
    1326huyệtsào huyệtketsu
    1327ngộtỉnh ngộgo
    1328viêntường
    1329lậulộroo
    1330thùđặc thùshu
    1331hiệphẹpkyoo
    1332sáchquyển sáchsatsu, saku
    1333kínhgương kínhkyoo
    1334mặctrầm mặcmoku
    1335khoankhoan dungkan
    1336thặngthặng dưjoo
    1337mộttrầm mộtbotsu
    1338lãmtriển lãmran
    1339mạnngạo mạnman
    1340đôngđông lạnhtoo
    1341nhãnnhãn khoagan, gen
    1342phồn thịnhji
    1343trởcản trở, trở ngạiso
    1344vãngvãng lai, dĩ vãngoo
    1345chươnghiển chươngshoo
    1346tịnhthanh tịnhjoo
    1347trừngtrừng phạtchoo
    1348miênthôi miênmin
    1349hànlạnhkan
    1350tiềmtiềm ẩn, tiềm thứcsen
    1351trậttrật tựchitsu
    1352kháikhảng khái, phẫn kháigai
    1353khuẩnvi khuẩnkin
    1354điêuđiêu khắcchoo
    1355hồnghồng quânkoo, ku
    1356hànhcái cânkoo
    1357khiêukhiêu vũchoo
    1358thụchiền thục, thục nữjuku
    1359pháchvỗ tayhaku, hyoo
    1360mạomạo hiểmboo
    1361âmâm mưu, số âmin
    1362đỉnhthiên đỉnh, đỉnh đầuchoo
    1363tầmsưu tầm, tầm nãjin
    1364khấpkhóckyuu
    1365toaxúi giụcsa
    1366tôncon cháuson
    1367bốitiền bối, hậu hốihai
    1368kì lạ, kì diệuki
    1369kí gửi, kí sinhki
    1370mộngôi mộbo
    1371phânsương mùfun
    1372chinhchinh phục, chinh phạtsei
    1373hạmchiến hạm, hạm độikan
    1374thượngcao thượngshoo
    1375thụctư thụcjuku
    1376mạnchịu đựngman
    1377khiếtuống, hútkitsu
    1378phúnphunfun
    1379duyduy nhất, duy tâmyui, I
    1380hiên<đếm nhà>ken
    1381phươngthơmhoo
    1382khuấtkhuất phụckutsu
    1383minhkhắcmei
    1384phốphố xáho
    1385biểu<đếm túi>hyoo
    1386hạnhàn hạka
    1387toạitoại nguyệnsui
    1388phụcphục binh, phục kíchfuku
    1389canhcanh táckoo
    1390thựcsinh sảnshoku
    1391linhlinh hồnrei, ryoo
    1392cươngcứnggoo
    1393湿thấpẩm thấpshitsu
    1394pháttóchatsu
    1395linhsố khôngrei
    1396hốihối hậnkai
    1397tuệtaisui
    1398nhạcnúi caogaku
    1399lệnước mắtrui
    1400tườngcát tườngshoo
    1401đốngtòa nhàtoo
    1402bồibồi đắpbai
    1403vãnbuổi tốiban
    1404tưởngtưởng thưởngshoo
    1405phươngphương hạiboo
    1406đằngtăng caotoo
    1407muộiem gáimai
    1408phiênphiên dịchhon
    1409mangđa mangboo
    1410khiếukêukyoo
    1411dụcảnh báoyu
    1412tùytùy tùngzui
    1413niêmniêm mạcnen
    1414tẩmngâm tẩmshin
    1415đàndiễn đàndan, tan
    1416đườngđườngtoo
    1417phúcđậyfuku
    1418dungdung dịchyoo
    1419mamàima
    1420tỉchị gáishi
    1421dodo dựyuu
    1422nhuệtinh nhuệei
    1423mưuâm mưuboo, mu
    1424thuẫnmâu thuẫnjun
    1425tựnuôishi
    1426huânhuân chương, huân côngkun
    1427mạchtim mạchmyaku
    1428hư vôkyo, ko
    1429huyềnmàu đengen
    1430bổngcái gậyboo
    1431cáchkhoảng cáchkaku
    1432bệbệ hạhei
    1433quỷma quỷki
    1434tảoquétsoo
    1435chuẩnthứ nhìjun
    1436trừutrừu tượngchuu
    1437phimở rahi
    1438cuồngcuồng sátkyoo
    1439chữa bệnhyu
    1440đạmđạm bạctan
    1441đínhđính chínhtei
    1442vĩ độI
    1443giaigiai nhânka
    1444trướngsổchoo
    1445miêumầmbyoo
    1446đặt, để
    1447noãnấmdan
    1448hánhảo hánkan
    1449kínhbán kínhkei
    1450từtừ tính, từ trườngji
    1451phữuđồ hộpkan
    1452mãnhmãnh liệtmoo
    1453tiếunở hoa
    1454lạphạtryuu
    1455phếphổihai
    1456ngượcngược đãigyaku
    1457tàitài năngsai
    1458bán buôn
    1459thất<đếm con vật>hitsu
    1460bốvải, tuyên bốfu
    1461dậtẩn dậtitsu
    1462quỹquỹ đạoki
    1463giámgiám địnhkan
    1464trangtrang trạisoo
    1465hoàihoài cổkai
    1466trấpnước quảjuu
    1467hậuhoàng hậukoo
    1468liệtmãnh liệt, oanh liệtretsu
    1469thánca thán, cảm thántan
    1470đảmcan đảmtan
    1471băngbăng tuyếthyoo
    1472môn cờki
    1473mạchlúa mạchbaku
    1474đồngcái ốngtoo
    1475đănghải đăngtoo
    1476phiphi tầnhi
    1477từtừ từjo
    1478suysuy thoáisui
    1479cankhôkan
    1480lôithiên lôirai
    1481thảmthảm thương, thảm sátsan, zan
    1482quáchthành quáchkaku
    1483tranghóa trangshoo
    1484đồsơn vẽto
    1485từca từshi
    1486cầu nguyệnki
    1487phấnhưng phấn, phấn đấufun
    1488nghiêngsha
    1489vụsương mùmu
    1490nhuậnlợi nhuận, nhuận tràngjun
    1491tụcthông tục, tục lệzoku
    1492chimỡshi
    1493tàitrồngsai
    1494ổnyên ổnon
    1495mặcmực tàuboku
    1496tínhhọsei, shoo
    1497quánquán quânkan
    1498tinhkết tinhshoo
    1499đìnhcái đìnhtei
    1500ngảicắt cỏ
    1501đồngchất đồngdoo
    1502đàthồ hàngda
    1503bằngcái giá
    1504huyễnhuyễn hoặcgen
    1505sàosào huyệtsoo
    1506báisùng báihai
    1507thùthù laoshuu
    1508bàibài trừhai
    1509xảotinh xảokoo
    1510mama quỷma
    1511túcnghiêm túcshuku
    1512tà maja
    1513phụngphụng dưỡng, cung phụnghoo, bu
    1514duyệtvui vẻetsu
    1515sáttrà sátsatsu
    1516phiêuphiêu lưuhyoo
    1517độnngu độndon
    1518langthác nước
    1519khiếtthanh khiếtketsu
    1520nhaisinh nhaigai
    1521langhành langroo
    1522dịchdịch bệnheki, yaku
    1523phạpnghèo, ítboo
    1524mâumâu thuẫnmu
    1525nhâmmang thainin
    1526tangcây dâusoo
    1527giáđi lấy chồngka
    1528mạcniêm mạcmaku
    1529綿miênlụamen
    1530banlớphan
    1531sỉsỉ nhụcchi
    1532khiêmkhiêm tốnken
    1533liệtthua kémretsu
    1534hunghung khí, hung thủkyoo
    1535điếucâu cáchoo
    1536không thânso
    1537thậpnhặtshuu, juu
    1538ngụccai ngục, ngục tùgoku
    1539vănhoa vănmon
    1540tửtử ngoạishi
    1541mãnhđĩa
    1542nhamầm, manh nhaga
    1543lănglăng tẩmryoo
    1544chưngchưng cấtjoo
    1545hiểnhiển hách, hiển thịken
    1546phongđỉnh núihoo
    1547phưởngdệtboo
    1548nghithích nghi, tiện nghigi
    1549hãnmồ hôikan
    1550khám kan
    1551tâncayshin
    1552cungcái cungkyuu
    1553câumương nhỏkoo
    1554ngưỡngngưỡng mộgyoo, koo
    1555bùndei
    1556công chúa
    1557trĩấu trĩchi
    1558đàođồ sứtoo
    1559hoạchthu hoạchkaku
    1560trấntrấn áp, trấn tĩnhchin
    1561túysaysui
    1562thôthô rápso
    1563chiếc<đếm thuyền>seki
    1564ngẫungẫu nhiênguu
    1565bốivỏ sò
    1566thệtuyên thệsei
    1567bồncái bồnbon
    1568huyềndâygen
    1569điệutruy điệutoo
    1570thúc báhaku
    1571da
    1572tíchtiếcseki
    1573châuchâu ngọcshu
    1574bitấm biahi
    1575bảcầmha
    1576chuthuyềnshuu
    1577giácái giáka
    1578quảhoa quảka
    1579phácchất phácboku
    1580đĩnhthuyền nhỏtei
    1581ưuưu phiềnyuu
    1582đaocái đaotoo
    1583trángcường trángsoo
    1584nhưỡngthổ nhưỡngjoo
    1585đêđê điềutei
    1586quảibắt cóckai
    1587lũythành lũy, tích lũyrui
    1588thửhè nóngsho
    1589thựbiệt thựsho
    1590trừngtrong, rõchoo
    1591phùphù hiệufu
    1592phủchính phủfu
    1593daoca daoyoo
    1594chitay chân, tứ chishi
    1595尿niệuniệu đạonyoo
    1596khốctàn khốckoku
    1597duyênkim loại chìen
    1598nhẫntàn nhẫn, nhẫn nạinin
    1599mùi thối, xú khíshuu
    1600thácthác giác, thác loạnsaku
    1601tịchcô tịch, tịch mịchjaku, seki
    1602thúsăn bắnshu
    1603miêucon mèobyoo
    1604cungcung kínhkyoo
    1605ngunggócguu
    1606hồnlinh hồnkon
    1607đườngnhà Đường, Trung quốctoo
    1608quáikì quái, quái vậtkai
    1609toáiphá vỡsai
    1610lỗtù binhryo
    1611thùyrủ xuốngsui
    1612tầntần số, tần suấthin
    1613hôitrokai
    1614tịmũibi
    1615bàngbàng quanboo
    1616tiễnthực tiễnsen
    1617ngôtriều Ngô, Trung quốcgo
    1618độnghang độngdoo
    1619nặcchấp thuậndaku
    1620bổnglương bổng, bổng lộchoo
    1621đi, mặcri
    1622phườngphườngboo, boQ
    1623cốcngũ cốckoku
    1624trìnhtrình bày, đệ trìnhtei
    1625tủyxương tủyzui
    1626thứthứ dânsho
    1627taotao ngộsoo
    1628tượngnghệ nhânshoo
    1629phudafu
    1630đói, cơ ngạki
    1631thốnthước đosun
    1632ninhan ninhnei
    1633xuynấu cơmsui
    1634duyệtkiểm duyệtetsu
    1635liêukí túc xáryoo
    1636tha thứ, dung xá, xá tộisha
    1637phó fu
    1638lệmĩ lệrei
    1639tểchúa tể, tể tướngsai
    1640ẩuẩu đảoo
    1641đãilười biếngtai
    1642vĩ đạiI
    1643lalụara
    1644vịdạ dàyI
    1645bátcái báthatsu, hachi
    1646cai gai
    1647cái bànki
    1648phầnmộ phầnfun
    1649hạpđường núi hẹpkyoo
    1650yếnyến tiệcen
    1651cùngcùng cựckyuu
    1652hámhối hậnkan
    1653ngoagiầyka
    1654tảncái ôsan
    1655tháptòa tháptoo
    1656phàmphàm nhânbon, han
    1657tệtệ hại, tệ xáhei
    1658mạcsa mạcbaku
    1659kịkị sĩki
    1660tuầntuần hoànjun
    1661triệutriệu tậpshoo
    1662nhưnhư thếjo, nyo
    1663lõa, khỏakhỏa thânra
    1664ngungu ngốcgu
    1665chu shu
    1666toàn sen
    1667phùngmay váhoo
    1668con gàkei
    1669tăngtăng lữsoo
    1670banvận chuyểnhan
    1671thúthú vậtjuu
    1672trálừa dốisa
    1673thổthổ huyết, thổ lộto
    1674trấtngạtchitsu
    1675tệtiền tệhei
    1676từtừ bi, nhân từji
    1677phược baku
    1678khilừa dốigi
    1679mạocái mũboo
    1680tràngruộtchoo
    1681trạcrửataku
    1682huânthơmkun
    1683túytinh túysui
    1684aibi aiai
    1685đápchất lên xetoo
    1686ngâm tẩm
    1687điệpchiếujoo
    1688thầnmang thaishin
    1689phíđun sôifutsu
    1690môimôi giớibai
    1691xácvỏkaku
    1692lịchlịchreki
    1693khôkhô khátko
    1694súclưu trữchiku
    1695súcsúc vậtchiku
    1696nhụcsỉ nhụcjoku
    1697hí kịchgi
    1698nhậnlưỡi daojin
    1699tàocái mángsoo
    1700tăngghétzoo
    1701bạctàuhaku
    1702diếulên menkoo
    1703tântân khách, tiếp tânhin
    1704cờgo
    1705phiếnquạtsen
    1706bình36 feet vuông
    1707trụyrơi, trụy lạctsui
    1708tù nhânshuu
    1709đàocây đàotoo
    1710nguvui chơi, ngu lạcgo
    1711kỉhình họcki
    1712con rắnja, da
    1713tạcdấmsaku
    1714thânđàn ôngshin
    1715bìnhcái bìnhbin
    1716thiếunhìnchoo
    1717lươngmátryoo
    1718xuchốt cửasuu
    1719phổ, phảphổ nhạc, gia phảfu
    1720đoánluyệntan
    1721cổcái trốngko
    1722hạtđịa hạtkatsu
    1723ngạđóiga
    1724đồncon lợnton
    1725manhmoo
    1726bãobão hòahoo
    1727hồnghồng thủykoo
    1728phiên han
    1729tậttật bệnhshitsu
    1730côncôn trùngkon
    1731hựulại
    1732thụchiền thụcshuku
    1733trinhtrinh thámtei
    1734đốc toku
    1735táocan táosoo
    1736phẫnphẫn uấtfun
    1737hậncăm hậnkon
    1738bàobọthoo
    1739tựkể lạijo
    1740địchống sáoteki
    1741nặcnặc danhtoku
    1742singu sichi
    1743tàophán xửsoo
    1744phạtthảo phạtbatsu
    1745thiênthiên đô, thiên disen
    1746kháikhái niệm, đại kháigai
    1747duxa xămyuu
    1748ngưngngưng kết, ngưng tụgyoo
    1749thậmthậm chíjin
    1750thiệtcái lưỡizetsu
    1751quadòng xoáyka
    1752hưởnghưởng thụkyoo
    1753nini côni
    1754liêmthanh liêmren
    1755kiệttuấn kiệt, hào kiệtketsu
    1756xíchthướcshaku
    1757trọcđụcdaku
    1758tiếugiốngshoo
    1759biếnlầnhen
    1760nhũng joo
    1761khoảnđiều khoảnkan
    1762phùphù hộ, phù trợfu
    1763điếuphúng điếuchoo
    1764phicái cửahi
    1765chưởnglòng bàn tayshoo
    1766hủbất hủkyuu
    1767lưulưu huỳnhryuu
    1768viêncon khỉen
    1769tiềuđá ngầmshoo
    1770bồibồi thẩm đoànbai
    1771chúcdặnshoku
    1772nhưỡnggây nênjoo
    1773cảmdám, dũng cảmkan
    1774hoángiao hoánkan
    1775tựthừa kếshi
    1776hiểubình minhgyoo
    1777hiệpkẹpkyoo
    1778khẳngkhẳng địnhkoo
    1779liệpsăn bắnryoo
    1780thaibào thaitai
    1781đỗngthân hìnhdoo
    1782khốiđốngkai
    1783quyênlụaken
    1784cámxanh đậmkon
    1785khếnghỉ ngơikei
    1786limột lirin
    1787đồnđồn trúton
    1788sápcho vàosoo
    1789đẩumột đấuto
    1790nhiếpnhiếp chính, nhiếp thủsetsu
    1791ấtcan Ấtotsu
    1792phẫuphẫu thuật, giải phẫuboo
    1793vịnhngâm thơ, vịnhei
    1794thụyngủ, thụy miênsui
    1795thịngười hầu, thị langji
    1796lạcsản phẩm sữa, nước quả épraku
    1797khíkhông khí, hơiki
    1798bônchạy, bôn tẩuhon
    1799giápmũi đất
    1800dươngcon dê, con cừuyoo
    1801ngâmngâm, ngân ngagin
    1802phàmcánh buồmhan
    1803nô lệ, nô dịchdo
    1804củbuộc dâykyuu
    1805hànhthân cây cỏkei
    1806hátmắngkatsu
    1807kịghét, kiêng kị, cấm kịki
    1808khángchống lại, đề kháng, kháng chiếnkoo
    1809khanhhố đàokoo
    1810thiềnthiền tọazen
    1811nhànan nhàn, nhàn rỗikan
    1812đệđệ trình, gửi đitei
    1813thệchếtsei
    1814dusảng khoái, du khoáiyu
    1815tấnnhanh chóng, thông tấnjin
    1816phíchtật, tật xấuheki
    1817hoảnghốt hoảng, hoảng loạnkoo
    1818mạtbột, mài thành bộtmatsu
    1819luyệntinh luyện, rèn luyệnren
    1820giàcản trởsha
    1821tiêukiềm nitradeshoo
    1822úycấp úy, trung úyI
    1823đíchgiọt nướcteki
    1824sắcsắc lệnhchoku
    1825lệnô lệ, lệ thuộcrei
    1826đĩnhviên thuốc, khóajoo
    1827chuyếtvụng về, dởsetsu
    1828điệtluân phiêntetsu
    1829nghĩbắt chướcgi
    1830ôngông giàoo
    1831phươngbéo, phương phiboo
    1832chúđúcchuu
    1833tằmcon tằmsan
    1834 hàng ràohei
    1835sầubuồn bã, sầu muộnshuu
    1836tithấp kém, ti tiện, tự tihi
    1837mộhâm mộ, ái mộbo
    1838dungbình thường, dung tục, trung dungyoo
    1839tảotảo biểnsoo
    1840diêulò nungyoo
    1841nươngcô nươngjoo
    1842khêthung lũng, khê cốckei
    1843 đèo
    1844lịbệnh lịri
    1845khâmvạt áo, cổ áokin
    1846họatai họaka
    1847tấtsơnshitsu
    1848khổnglỗ hổngkoo
    1849thiệncải thiệnzen
    1850lâutòa nhà, nhà lầuroo
    1851bạnruộng lúahan
    1852đíchchính thê, đích tônchaku
    1853xíchbài xíchseki
    1854rỉ ra, tiết rahitsu, hi
    1855huỳnhđom đóm, huỳnh quangkei
    1856sỉ nhục, vũ nhụcbu
    1857quanquan tàikan
    1858utối tăm, u tốiyuu
    1859cẩnkính cẩnkin
    1860độtlồitotsu
    1861xấu xíshuu
    1862婿tếcon rểsei
    1863tặctrộm cướp, đạo tặczoku
    1864nhânhôn nhânin
    1865thuế, tô thuếso
    1866baokhen ngợihoo
    1867khamchịu đựng đượckan
    1868thúcchú, bác, thúc phụshuku
    1869quảcô quả, quả phụka
    1870kiểusửa cho đúng, kiểu chínhkyoo
    1871háchnạt nộ, hách dịchkaku
    1872văncon muỗi
    1873tuẫnchết vì đạo, tuẫn tiếtjun
    1874xuyênthen càisen
    1875thiếttrộm cắpsetsu
    1876tráép, vắtsaku
    1877tứban tặngshi
    1878khátkhát, khát vọngkatsu
    1879bãihủy bỏ, bãi bỏhi
    1880sươngsương mùsoo
    1881thầnmôishin
    1882chướcchuốc rượushaku
    1883manman di, dã manban
    1884haotiêu hao, hao mònmoo, koo
    1885khảotra khảo, tra tấngoo
    1886đọarơi xuống, xa đọada
    1887aolõmoo
    1888trụcđuổi theo, khu trụcchiku
    1889phụđính kèm, phụ lụcfu
    1890áchtai áchyaku
    1891hầutước hầu, hầu tướckoo
    1892thăngđấu, cái đấu (để đong)shoo
    1893thưcon cái (<>con đực)shi
    1894tướctước hiệu, quan tướcshaku
    1895sạngiá để đồsan
    1896trungở giữachuu
    1897chungcái chuôngshoo
    1898phỏngmô phỏnghoo
    1899phiềnphiền muộnhan, bon
    1900vọngsằng, càn, vô căn cứmoo, boo
    1901saoviết rõ ràng, tổng kếtshoo
    1902bà giàba
    1903vậnvần, âm vậnin
    1904nhonho giáoju
    1905dụkhoai
    1906soáitướng soáisui
    1907nọalười biếngda
    1908tứhỏi thămshi
    1909mỗ~ nào đóboo
    1910phúthơ phú, thiên phúfu
    1911nhấtsố một, một (thay cho 一)ichi
    1912đậuthủy đậu (bệnh)too
    1913hoạtmàu nâukatsu
    1914kiệmtiết kiệmken
    1915tâncủishin
    1916tiêuđầu tối, nguyên tiêushoo
    1917kiểnlông màyken
    1918chiếuchiếu chỉ của vuashoo
    1919tiệmdần dần, tiệm cậnzen
    1920lạiquan lại, thư lạiri
    1921hồcung, cánh cungko
    1922mẫumẫu (đo diện tích)
    1923bínhcan bính (can thứ 3)hei
    1924tiểngangsen
    1925tốđắp tượngso
    1926hặcluận tộigai
    1927lạmlàm quá, lạm dụngran
    1928khẩnkhai khẩnkon
    1929đằngsao chéptoo
    1930đãnnhưng, do đó
    1931cá thể, cá nhânka
    1932yếtyết kiếnetsu
    1933banban bố, ban pháthan
    1934sùngtôn sùng, sùng báisuu
    1935tỉcon dấu của vua, quốc tỉji
    1936chùyquả cânsui
    1937ngulo lắng
    1938tuântuân theo, tuân phụcjun
    1939nhịsố hai (thay cho 二 trên tiền giấy)ni
    1940chướcgáo múc, <đơn vị đo>shaku
    1941thảvà, hơn nữa
    1942trướngnở ra, bành trướngchoo
    1943câncân (kilo), cái rìukin
    1944 đơn vị đo khối lượng
    1945trẫmtrẫm (nhân xưng của vua)chin
  • 214 BỘ THỦ KANJI DÀNH CHO CÁC BẠN HỌC TIẾNG NHẬT

    214 BỘ THỦ KANJI DÀNH CHO CÁC BẠN HỌC TIẾNG NHẬT

    1. Chữ Kanji là gì?

    214 BỘ THỦ HÁN NGỮ Kanji là phần học thú vị nhưng khó khăn với nhiều người[/caption]

    Chữ Kanji được phân loại trong các từ điển Kanji dựa trên những thành phần chính của nó gọi là bộ thủ hoặc trong tiếng Nhật gọi là 部首 (ぶしゅ). 部 (ぶ) nghĩa là 1 nhóm (bộ) và 首 (しゅ) nghĩa là thủ. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji. Hán tự (Kanji) chiếm khỏang 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanji là một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Chương trình đào tạo tại bậc Đại Học giúp cho các em có khoảng 2000 chữ Kanji thông dụng.
    Tất cả các chữ Kanji không ngoại lệ đều có ít nhất 1 bộ thủ. Mỗi bộ thủ đều có 1 ý nghĩa riêng và nó góp phần tạo nên nghĩa liên quan tới các chữ Kanji mà nó có trong đó. Nắm được ý nghĩa bộ thủ kanji rất quan trọng đối với các bạn muốn giỏi hán tự Tiếng Nhật. Các bạn có thể xem ví dụ sau (phần bên phải của 3 chữ này giống nhau nhưng phần bên trái thì khác nhau. Phần bên trái của những chữ Kanji này là bộ thủ của chúng) để hiểu bộ thủ ảnh hưởng như thế nào tới nghĩa của từ Kanji:

    – 時: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 日: (mặt trời, ngày). Nghĩa của chữ Kanji này là “Thời gian.”
    – 詩: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 言: (nói, chữ). Nghĩa của chữ Kanji này là “Thơ.”
    – 持: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 扌: (tay) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Cầm, nắm.”

    Vì lý do này cho nên việc học Kanji theo bộ thủ cực kỳ quan trọng. Nếu bạn hiểu được được toàn bộ 214 bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng hiểu nghĩa và đồng thời nhớ được các chữ kanji. Thật sự thì ko phải tất cả 214 bộ thủ được sử dụng hết trong Tiếng Nhật hiện nay. Nhưng chắc chắn bạn sẽ sớm làm quen với những bộ thủ quan trọng và biến thể của nó.
    Mỗi bộ thủ thường được có tên nhất định theo âm Hán Việt, nhưng lại không có tên chính thức trong tiếng Nhật khác mà chỉ có những tên được dùng nhiều cho nên bạn sẽ thấy sự khác nhau về tên của các bộ thủ trên các website và từ điển khác nhau.

    2. BỘ THỦ KANJI DÀNH CHO CÁC BẠN HỌC TIẾNG NHẬT

    Dưới đây là 214 bộ thủ Kanji được phân loại theo nét từ 1 tới 17 và được sắp xếp theo thứ tự quan trọng có ý nghĩa để các bạn dễ tra cứu:

    SỐ NÉT

    BỘ THỦÂM HÁNNGHĨA

    GHI CHÚ

    4TÂMQUẢ TIM, TÂM TRÍ,TÂMKHÁ PHỔ BIẾN. BIẾN THỂ CỦA CHỮ NÀY CÓ THỂ LÀ ⺗
    2ĐAOCON DAO, CÂY ĐAO (VŨ KHÍ)KHOẢNG HƠN 30 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, NHIỀU CHỮ CÓ NGHĨA LIÊN QUAN TỚI ĐAO, KIẾM
    2ĐAOCON DAO, CÂY ĐAO (VŨ KHÍ)BIẾN THỂ CỦA CHỮ 刀. KHOẢNG HƠN 40 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, NHIỀU CHỮ CŨNG CÓ NGHĨA LIÊN QUAN TỚI ĐAO, KIẾM NHƯ BỘ 刀
    2LỰCSỨC MẠNHĐÂY LÀ BỘ PHỔ BIẾN VÀ QUAN TRỌNG. ĐA SỐ ĐỀU NGHĨA LIÊN QUAN TỚI “LỰC, SỨC”
    7XACHIẾC XEPHỔ BIẾN, DỄ NHẬN BIẾT
    2NHÂNNGƯỜIPHỔ BIẾN, ĐA SỐ CÁC CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY ĐỀU CÓ NGHĨA LIÊN QUAN TỚI CON NGƯỜI
    2NHÂN ĐỨNGNGƯỜIĐÂY LÀ BỘ NHÂN ĐỨNG BIẾN THỂ CỦA CHỮ 人 , ĐÂY LÀ 1 TRONG NHỮNG BỘ THỦ PHỔ BIẾN NHẤT CÁC BẠN CẦN GHI NHỚ TRƯỚC. ĐA SỐ CÁC CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY ĐỀU CÓ NGHĨA LIÊN QUAN TỚI CON NGƯỜI
    2NHÂN (ĐI)CHÂN NGƯỜI,NGƯỜI ĐANG ĐICÁC TỪ KANJI CHƯA BỘ NÀY ĐA SỐ CÓ NGHĨA LIÊN QUAN TỚI NGƯỜI. NGOÀI RA BỘ NÀY ĐƯỢC GHÉP VỚI BỘ MỤC 目 ( MẮT ) ĐỂ TẠO NÊN BỘ KIẾN 見 ( NHÌN ) . BỘ NÀY CŨNG 1 PHẦN NẰM TRONG BỘ 鬼 ( CON QUỶ )
    3NỮNỮ GIỚI, CON GÁI, ĐÀN BÀPHỔ BIẾN, QUAN TRỌNG, ĐA SỐ CÁC CHỮ CHỮA BỘ NÀY ĐỀU CÓ NGHĨA LIÊN QUAN TỚI “NỮ”
    8MÔNCỬA HAI CÁNHKHÁ PHỔ BIẾN, DỄ NHỚ
    3KHẨUCÁI MIỆNGĐÂY LÀ BỘ PHỔ BIẾN NHẤT. LÀ 1 BỘ GHÉP TRONG BỘ NGÔN – 言 VÀ BỘ THIỆT 舌 ( CÁI LƯỠI )
    6THIỆTCÁI LƯỠIĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 7 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    7NGÔNNÓIRẤT PHỔ BIẾN VÀ QUAN TRỌNG
    8KIMKIM LOẠI; VÀNGTƯƠNG ĐỐI PHỔ BIẾN
    4MỘCGỖ, CÂY CỐIPHỔ BIẾN VÀ QUAN TRỌNG
    4水 氵THỦYNƯỚCBIẾN THỂ CỦA 水 LÀ 氵 ĐỀU CŨNG NGHĨA
    4火 灬HỎALỬABIẾN THỂ CỦA 火 LÀ 灬 ĐỀU CŨNG NGHĨA
    4NHẬTNGÀY, MẶT TRỜIRẤT PHỔ BIẾN VÀ QUAN TRỌNG
    4NGUYỆTTHÁNG, MẶT TRĂNGRẤT PHỔ BIẾN VÀ QUAN TRỌNG
    7見 见KIẾNTRÔNG THẤY, NHÌN见 LÀ BIẾN THỂ CỦA 見
    5MỤCMẮTPHỔ BIẾN, QUAN TRỌNG
    3DẪNBƯỚC DÀI
    5HÒALÚAKHÁ PHỔ BIẾN
    4牛/ 牜NGƯUTRÂU牜 LÀ BIẾN THỂ CỦA CHỮ 牛, ĐỒNG NGHĨA
    4犬 / 犭KHUYỂNCON CHÓ犬 LÀ BIẾN THỂ CỦA CHỮ 犭, ĐỒNG NGHĨA
    5LẬPĐỨNG, THÀNH LẬPKHÁ PHỔ BIẾN
    6TỰTỰ BẢN THÂN, KỂ TỪĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 12 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6NHĨTAI (LỖ TAI)ĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 14 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    8TRƯỜNGDÀI; LỚN (TRƯỞNG)
    3THỔĐẤTRẤT PHỔ BIẾN, NHIỀU CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY CÓ NGHĨA LIÊN QUAN TỚI “THỔ, ĐẤT”
    3KẺ SĨBỘ NÀY GẦN GIỐNG VỚI BỘ THỔ 土, DỄ GÂY NHẦM LẦN. SỰ KHÁC BIẾT LÀ ĐỘ DÀI 2 NÉT NGANG KHÁC NHAU, NGƯỢC NHAU
    7TẨUĐI, CHẠY
    6羊 ⺷DƯƠNGCON DÊ⺷ LÀ BIẾN THỂ CỦA 羊
    8MƯAKHÁ PHỔ BIẾN
    8THANHMÀU XANH
    10CON NGỰA
    6HÀNHĐI, THI HÀNH, LÀM ĐƯỢC
    2QUYNHVÂY QUANH, BAO GỒM, CHỨA ĐỰNGKHOẢNG HƠN 90 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, NHIỀU TỪ CÓ NGHĨA LIÊN QUA TỚI TỚI NGHĨA BỘ NÀY LÀ “BAO QUANH”
    2MỊCHBAO PHỦ, TRÙM LÊNKHOẢNG 60 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, CHỈ 1 SỐ TỪ CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA CỦA BỘ NÀY
    3SƠNSÔNG NGÒI
    3XUYÊNSÔNG NGÒIBIẾN THỂ CỦA BỘ 巛 LÀ 川
    3XUYÊNSÔNG NGÒILÀ BIẾN THỂ CỦA BỘ 巛
    5SINHSINH ĐẺ, SINH SỐNG
    5ĐIỀNDÙNG
    5ĐIỀNRUỘNG
    7DẶM; LÀNG XÓMÍT GẶP
    8阜 阝PHỤỐNG ĐẤT, GÒ ĐẤT
    4PHỤCHA
    3THỐNĐƠN VỊ «TẤC» (ĐO CHIỀU DÀI)
    3小 / ⺌TIỂUNHỎ BÉ⺌ LÀ BIẾN THỂ CỦA 小
    2NHỊHAIPHỔ BIẾN. ĐƯƠC DÙNG TRONG KHOẢNG 130 / 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    4PHƯƠNGPHƯƠNG HƯỚNG
    5BẠCHMÀU TRẮNG
    11ĐIỂUCON CHIM
    4THỦTAYBIẾN THỂ CỦA CHỮ 手 LÀ 扌, ĐỒNG NGHĨA
    4CHICÀNH, NHÁNH
    2HÁNSƯỜN NÚI, VÁCH ĐÁKHOẢNG HƠN 50 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, ĐA SỐ KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA
    2KHƯ, TƯRIÊNG TƯPHỔ BIỂN, THƯỜNG GẶP ĐA SỐ KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA
    2HỰULẠI NỮA, MỘT LẦN NỮAPHỔ BIỂN, 1 SỐ CHỮ KANJI CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA CỦA BỘ NÀY
    3ĐẠITO LỚNPHỔ BIẾN, 1 SỐ CHỮ KANJI CÓ LIÊN QUAN TỚI NGHĨA
    2ĐẦUĐỈNH, NẮP, VUNGRẤT NHIỀU CHỮ KANJI CHỨA BỘ THỦ NÀY, NHỮNG CHỈ 1 SỐ ÍT CHỮ LIÊN QUAN TỚI NGHĨA CỦA BỘ 亠
    2214 bo thu tieng hanNHÂNNGƯỜIĐÂY LÀ BỘ NHÂN ĐỨNG BIẾN THỂ CỦA CHỮ 人 , ĐÂY LÀ 1 TRONG NHỮNG BỘ THỦ PHỔ BIẾN NHẤT CÁC BẠN CẦN GHI NHỚ TRƯỚC
    2NHẬPVÀOCHỈ KHOẢNG 3 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY
    2BÁTSỐ TÁMRẤT NHIỀU BỘ THỦ CHỨA BỘ NÀY, NHƯNG KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA
    2BĂNGNƯỚC ĐÁKHOẢNG 35 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, CHỈ 1 SỐ TỪ CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA CỦA BỘ
    2KỶBÀNKHOẢNG HƠN 30 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, ĐA SỐ KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA CỦA BỘ
    2KHẢMHÁ MIỆNGKHOẢNG 20 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, HẦU HẾT KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA CỦA BỘ
    2BAOBAO BỌCKHOẢNG HƠN 80 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, ĐA SỐ KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA
    2CHỦYMUỖNGKHOẢNG HƠN 50 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, ĐA SỐ KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA
    2PHƯƠNGTỦ ĐỰNGKHOẢNG HƠN 18 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, ĐA SỐ KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA
    2THẬPSỐ MƯỜIKHOẢNG HƠN 150 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, ĐA SỐ KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA
    2BỐCXEM BÓIKHOẢNG HƠN 30 CHỮ KANJI CHỨA BỘ NÀY, ĐA SỐ KHÔNG CHỊU ẢNH HƯỞNG VỀ NGHĨA
    2TIẾTTEM, ĐÓNG DẤUHOẶC CŨNG CÓ NGĨA LÀ ĐỐT TRE, MỘT CHI TIẾT NHỎ TRONG MỘT SỰ VẬT HOẶC HIỆN TƯỢNG.
    3TRĨTHEO SAUKHÁ BỔ BIẾN, CÁC CHỮ CHỨA BỘ NÀY KHÔNG LIÊN QUAN NHIỀU TỚI NGHĨA
    3TỊCHĐÊM TỐIKHOẢNG HƠN 20 CHỮ CHỨA BỘ NÀY, CÁC CHỮ CHỨA BỘ NÀY KHÔNG LIÊN QUAN NHIỀU TỚI NGHĨA
    3TỬCON
    3MIÊNMÁI NHÀ, MÁIPHỔ BIẾN, QUAN TRỌNG
    3UÔNGYẾU ĐUỐI
    3THIXÁC CHẾT, THÂY MA
    3TRIỆTMẦM NON, CỎ NON MỚI MỌC
    3CÔNGNGƯỜI THỢ, CÔNG VIỆC
    3KỶBẢN THÂN MÌNH
    3CÂNCÁI KHĂN
    3CANTHIÊN CAN, CAN DỰ
    3YÊUNHỎ, MỎNG MANH
    3广NGHIỄMMÁI NGHIÊNGGẦN CÙNG NGHĨA VỚI BỘ MIÊN 宀 . NÉT TƯƠNG ĐỐI GIỐNG VỚI BỘ HÁN 厂
    3CỦNGCHẮP TAY
    3DẶCBẮN, CHIẾM LẤY
    3CUNGCÁI CUNG (ĐỂ BẮN TÊN)
    3KỆĐẦU CON NHÍMBIẾN THỂ CỦA CHỮ 彐 LÀ ⺕, ĐỀU CÓ NGHĨA NHƯ NHAU
    3SAMLÔNG TÓC DÀI
    3XÍCHBƯỚC CHÂN TRÁIKHÁ PHỔ BIẾN
    4QUACÂY QUA (MỘT THỨ BINH KHÍ DÀI)KHÁ PHỔ BIẾN
    4HỘCỬA MỘT CÁNHKHÁ PHỔ BIẾN
    4攴 攵PHỘCĐÁNH, HÀNH ĐỘNG攴 / 攵 LÀ BIẾN THỂ CỦA NHAU. ĐA SỐ CÁC CHỮ KANJI THƯỜNG DÙNG CHỮ ⺙
    4VĂNVĂN VẺ, VĂN CHƯƠNG, VẺ SÁNG
    4ĐẨUCÁI ĐẤU ĐỂ ĐONGÍT GẶP
    4CÂNCÁI BÚA, RÌU
    4KHÔNG
    4KHIẾMKHIẾM KHUYẾT, THIẾU VẮNG
    4CHỈDỪNG LẠI
    4ĐÃIXẤU XA, TỆ HẠI
    4THÙBINH KHÍ DÀI
    4CHỚ, ĐỪNG, HOẶC MẸ
    4TỶSO SÁNH
    4MAOLÔNG
    4THỊHỌ
    4KHÍHƠI NƯỚCHIẾM GẶP, RẤT ÍT CÁC TỪ KANJI KẾT HỢP VỚI BỘ NÀY
    4TRẢOMÓNG VUỐT CẦM THÚ
    4HÀOHÀO ÂM, HÀO DƯƠNG (KINH DỊCH)HIẾM GẶP, THƯỜNG CHỈ GẶP TRONG 2 CHỮ 爾 VÀ 璽
    4爿 丬TƯỜNGMẢNH GỖ, CÁI GIƯỜNGBIẾN THỂ CỦA 爿 LÀ 丬 ĐỀU ĐỒNG NGHĨA
    4PHIẾNMẢNH, TẤM, MIẾNGHIẾM GẶP, THƯỜNG CHỈ GẶP TRONG 2 CHỮ 版 VÀ 片
    4NHARĂNG, RĂNG NANH
    5HUYỀNMÀU ĐEN HUYỀN, HUYỀN BÍ
    5NGỌCĐÁ QUÝ, NGỌC QUÍ
    5QUAQUẢ DƯAÍT DÙNG, CHỈ GẶP TRONG 2 TỪ 孤 VÀ 弧
    5NGÕANGÓIÍT DÙNG, CHỈ GẶP TRONG TỪ 瓶
    5CAMNGỌT
    5疋 匹THẤTĐƠN VỊ ĐO CHIỀU DÀI, TẤM (VẢI)
    5NẠCHBỆNH TẬT
    5BÁTGẠT NGƯỢC LẠI, TRỞ LẠI
    5DA
    5MÃNHBÁT DĨA
    5MÂUCÂY GIÁO ĐỂ ĐÂMÍT PHỔ BIẾN, KHOẢNG 6 TỪ CHỨA BỘ NÀY TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    5THỈCÂY TÊN, MŨI TÊNÍT PHỔ BIẾN, KHOẢNG 21 TỪ CHỨA BỘ NÀY TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    5THẠCHĐÁÍT PHỔ BIẾN, KHOẢNG 20 TỪ CHỨA BỘ NÀY TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    5示 礻THỊ; KỲCHỈ THỊ; THẦN ĐẤTÍT PHỔ BIẾN, KHOẢNG 19 TỪ CHỨA BỘ NÀY TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN . 礻LÀ BIẾN THỂ CỦA 示
    5NHỰUVẾT CHÂN, LỐT CHÂN
    5HUYỆTHANG LỖ
    6竹 ⺮TRÚCTRE TRÚC⺮ LÀ BIẾN THỂ CỦA 竹
    6MỄGẠO
    6糸 糹 纟MỊCHSỢI TƠ NHỎĐÂY LÀ BỘ PHỔ BIẾN, 糹 LÀ BIẾN THỂ CỦA 糸 RẤT ĐƯỢC HAY DÙNG
    6PHẪUĐỒ SÀNHHIẾM GẶP, THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG 3 CHỮ 缶, 陶, 瑶 TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6VÕNGCÁI LƯỚI
    6羽 / 羽LÔNG VŨ羽 LÀ BIẾN THỂ CỦA 羽
    6LÃOGIÀ
    6NHIMÀ, VÀÍT DÙNG, DÙNG KHOẢNG TRONG 5 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6LỖICÁI CÀYÍT DÙNG, DÙNG KHOẢNG TRONG 4 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6DUẬTCÂY BÚTĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 9 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6NHỤCTHỊTÍT DÙNG, ĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 2 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6THẦNBẦY TÔIĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 14 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6CHÍĐẾNĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 9 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6CỮUCÁI CỐI GIÃ GẠOÍT DÙNG, ĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 2 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6SUYỄNSAI SUYỄN, SAI LẦMÍT DÙNG, ĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 4 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    6CHUCÁI THUYỀNĐƯỢC DÙNG KHOẢNG TRONG 7 TỪ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN, VÀ ĐA SỐ ĐỀU CÓ NGHĨA LIÊN QUAN TỚI TÀU, THUYỀN
    6CẤNQUẺ CẤN (KINH DỊCH); DỪNG, BỀN CỨNG
    6SẮCMÀU, DÁNG VẺ, NỮ SẮC
    6艸 ⺾THẢOCỎ
    6CỎVẰN VỆN CỦA CON HỔ
    6TRÙNGSÂU BỌ
    6HUYẾTMÁUÍT PHỔ BIẾN
    6衣 衤YQUẦN ÁO衤 LÀ BIẾN THỂ CỦA 衣
    6襾 西 覀ÁCHE ĐẬY, ÚP LÊN, PHÍA TÂYBỘ THỦ NÀY CÓ 3 BIẾN THỂ, NÊN CÁC BẠN LƯU Ý
    7GIÁCGÓC, SỪNG THÚ
    7CỐCKHE NƯỚC CHẢY GIỮA HAI NÚI, THUNG LŨNG
    7ĐẬUHẠT ĐẬU, CÂY ĐẬU
    7THỈCON HEO, CON LỢN
    7TRÃILOÀI SÂU KHÔNG CHÂNÍT GẶP, THƯỜNG GẶP Ở 2 CHỮ 墾 VÀ 懇
    7BỐIVẬT BÁUPHỔ BIẾN, THƯỜNG GẶP
    7XÍCHMÀU ĐỎ
    7TÚCCHÂN, ĐẦY ĐỦ
    7TÂNCAYÍT GẶP
    7THẦNTHÌN (12 CON GIÁP)ÍT GẶP
    7辵 辶SƯỚCBƯỚC ĐI, BƯỚC TỚI辶 LÀ BIẾN THỂ CỦA 辵 . ĐA SỐ CÁC CHỮ KANJI CÓ BỘ NÀY ĐỀU Ở DẠNG 辶
    7邑 阝ẤPLÀNG XÃ, CỘNG ĐỘNG阝 LÀ BIẾN THỂ CỦA 邑. ĐA SỐ CÁC CHỮ KANJI CÓ BỘ NÀY ĐỀU Ở DẠNG 阝
    7DẬUMỘT TRONG 12 ĐỊA CHI
    7BIỆNPHÂN BIỆTÍT GẶP
    8ĐÃIKỊP, KỊP ĐẾN
    8TRUY, CHUYCHIM ĐUÔI NGẮNKHÁ PHỔ BIẾN
    8PHIKHÔNG
    8DIỆNMẶT, BỀ MẶT
    9CÁCHDA THÚ; THAY ĐỔI, CẢI CÁCHÍT DÙNG, THƯỜNG GẶP Ở 3 CHỮ 革, 靴, 覇
    9VIDA ĐÃ THUỘC RỒIÍT DÙNG
    9PHỈ, CỬURAU PHỈ (HẸ)ÍT DÙNG
    9ÂMÂM THANH, TIẾNG
    9HIỆTĐẦU; TRANG GIẤY
    9PHONGGIÓ
    9PHIBAYÍT DÙNG, CHỈ 1 TỪ DÙNG 飛 (PHI)
    9食 飠THỰCĂN
    9THỦĐẦU
    9HƯƠNGMÙI HƯƠNG, HƯƠNG THƠM
    10CỐTXƯƠNG
    10CAOCAO
    10BƯU, TIÊUTÓC DÀIRẤT ÍT GẶP
    10ĐẤUCHỐNG NHAU, CHIẾN ĐẤU
    10SƯỞNGRƯỢU NẾP; BAO ĐỰNG CÂY CUNG
    10CÁCHKHOẢNG CÁCH, CÁCH LI
    11QUỶCON QUỶ
    11NGƯCON CÁ
    11LỖMẶN
    11鹿LỘCCON HƯƠU
    11MẠCHLÚA MẠCH
    11MACÂY GAI
    12HOÀNGMÀU VÀNGÍT GẶP
    12THỬLÚA NẾPÍT GẶP
    12HẮCMÀU ĐENÍT GẶP
    12CHỈMAY ÁO, KHÂU VÁÍT GẶP
    13MÃNHCON ẾCH; CỐ GẮNGÍT GẶP
    13ĐỈNHCÁI ĐỈNHÍT GẶP
    13CỔCÁI TRỐNGÍT GẶP
    13THỬCON CHUỘTÍT GẶP
    14TỴCÁI MŨIÍT GẶP
    14TỀNGANG BẰNG, CÙNG NHAUÍT GẶP
    15XỈRĂNGÍT GẶP
    16LONGCON RỒNGÍT GẶP
    16QUYCON RÙAÍT DÙNG
    1NHẤTMỘTĐƯỢC DÙNG TRONG RẤT NHIỀU CHỮ KANJI ( KHOẢNG 120 CHỮ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN)
    1CỔNNÉT SỔĐƯỢC DÙNG TRONG RẤT NHIỀU CHỮ KANJI ( KHOẢNG 200 CHỮ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN)
    1CHỦĐIỂM, CHẤMĐƯỢC DÙNG TRONG NHIỀU CHỮ KANJI ( KHOẢNG 90 CHỮ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN), NHƯNG KHÔNG GÓP PHẦN ẢNH HƯƠNG ĐẾN NGHĨA CỦA CÁC CHỮ KANJI.
    1丿PHIỆTRẤT PHỔ BIẾN ( KHOẢNG 220 CHỮ TRONG 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN), NHƯNG KHÔNG GÓP PHẦN ẢNH HƯƠNG ĐẾN NGHĨA CỦA CÁC CHỮ KANJI
    1乙 乚ẤTTHỨ HAI乚 LÀ BIẾN THỂ CỦA 乙 . ĐƯƠC DÙNG TRONG KHOẢNG 23 / 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN
    1QUYẾTNÉT SỔ CÓ MÓCĐƯƠC DÙNG TRONG KHOẢNG 60 / 2000 CHỮ KANJI PHỔ BIẾN, NHƯNG KHÔNG GÓP PHẦN ẢNH HƯƠNG ĐẾN NGHĨA CỦA CÁC CHỮ KANJI
    16DƯỢCSÁO 3 LỖRẤT ÍT DÙNG