Tag: love

  • 20 cách nói Anh yêu em tiếng Trung

    20 cách nói Anh yêu em tiếng Trung

    Có phải lúc nào muốn nói anh yêu em tiếng Trung Quốc cũng là Wo Ai Ni không? Có cách nào để tỏ tình với người yêu mà không nhàm chán? Hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu những câu nói thể hiện tình yêu lãng mạn trong tiếng Trung mà không phải ai cũng biết nhé.

    Cách nói Anh yêu em tiếng Trung hiện đại

    我喜欢你
    Wǒ xǐhuān nǐ
    Anh thích em

    20 cách nói Anh yêu em tiếng Trung

    我爱你
    wǒ ài nǐ
    Anh yêu em

    我想和你在一起
    wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ
    Anh muốn sống bên em

    我想陪你一生一世
    Wǒ xiǎng péi nǐ yīshēng yīshì
    Anh muốn ở bên em cả đời

    我一直陪在你身边
    wǒ yīzhí péi zài nǐ shēnbiān
    Anh luôn ở bên cạnh em

    我的心里永远藏着你
    Wǒ de xīnlǐ yǒngyuǎn cángzhe nǐ
    Trong tim của anh mãi mãi ẩn chứa em

    你一直在我脑海里
    Nǐ yīzhí zài wǒ nǎohǎi lǐ
    Em luôn ở trong tâm trí anh

    Trên đây là một số câu ngụ ý nói em yêu anh tiếng Trung Quốc thay cho hai chữ 我爱你 mà các bạn nam nữ hay sử dụng. Cách nói này rất phổ thông và phổ biến, nhiều người biết. Giờ chúng ta xem những câu bày tỏ tình yêu lãng mạn khác trong tiếng Trung Quốc nhé.

    Nói anh yêu em tiếng Trung kiểu văn chương

    山有木兮木有枝,心悦君兮君不知
    Shān yǒu mù xī mù yǒu zhī, xīn yuè jūn xī jūn bùzhī
    Trên núi có cây, cây có nhiều cành. Em thích anh như thế, mà anh đâu có hay.

    玲珑骰子安红豆,入骨相思知不知
    Línglóng shǎi zǐ ān hóngdòu, rùgǔ xiàng sī zhī bùzhī
    Linh long đầu tử an hồng đậu, nhập cốt tương tư tri bất tri.
    Hồng đậu trong văn hóa Trung Quốc còn được gọi là Hạt Tương Tư, mà đầu tử (xúc xắc) đa phần làm bằng xương cốt. Vì vậy ở đây dùng cách nói ví von để bày tỏ nỗi nhớ nhung yêu thương nhập vào xương cốt. Ngụ ý là em yêu anh nhiều anh biết hay không?

    20 cách nói Anh yêu em tiếng Trung

    死生契阔,与子成说。执子之手,与子偕老
    Sǐshēng qiè kuò, yǔ zǐ chéng shuō. Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zi xiélǎo.
    Chết sống cùng nhau, chắp tay đi tới bạc đầu.
    Đây là một câu chuyện kể về hai tướng quân trong cuộc chiến xưa kia, viễn chinh xa xôi. Sống chết cùng nhau vượt qua gian khổ. Bây giờ câu nói này dùng để ví von các đôi đang yêu nhau, muốn bày tỏ tình cảm sống mãi bên nhau.

    愿得一心人,白首不相离
    Yuàn dé yīxīn rén, bái shǒu bù xiāng lí
    Nguyện được người đồng tâm, bạc đầu không ly biệt
    Ý nghĩa câu này thì quá rõ ràng rồi. Cũng là một cách thề thốt nói tiếng anh yêu em tiếng Trung Quốc cổ mà thôi.

    直道相思了无益,未妨惆怅是清狂
    Zhídào xiāng sī liǎo wúyì, wèi fáng chóuchàng shì qīng kuáng
    Biết là tương tư thật vô ích, chẳng hề chi vẫn muốn ôm muộn phiền
    Câu này biểu đạt ý nghĩa tương tư một người, yêu một người kiểu thầm thương trộm nhớ mang bao sầu muộn. Nhưng muộn phiền đau đáu vẫn muốn ôm lấy. Yêu một người tới cuồng vọng, nhưng vẫn chấp nhận.

    幸得识卿桃花面,自此阡陌多暖春
    Xìng dé shì qīng táohuā miàn, zì cǐ qiānmò duō nuǎn chūn
    Vui thay biết được mặt hoa mày liễu, từ đó dọc ngang thêm xuân ấm
    Ý của câu này là từ khi anh quen em (ví người đẹp như mặt liễu hoa đào) thì từ đó trên đường đời nhìn đâu cũng màu hồng ấm áp. Ngụ ý cũng chỉ là biểu đạt tình yêu với người đối diện mà thôi.

    海上月是天上月,眼前人是心上人
    Hǎishàng yuè shì tiānshàng yuè, yǎnqián rén shì xīnshàngrén
    Trăng trên mặt biển là trăng của trời, người trước mặt là người trong tim

    晓看天色暮看云,行也思君,坐也思君
    Xiǎo kàn tiānsè mù kàn yún, xíng yě sī jūn, zuò yě sī jūn
    Sáng nhìn trời, chiều ngắm mây, đi cũng nhớ chàng, ngồi cũng nhớ.

    春水初生,春林初盛,春风十里,不如你
    Chūnshuǐ chūshēng, chūn lín chū shèng, chūnfēng shílǐ, bùrú nǐ.
    Nước suối đầu nguồn, cây xuân lộc nhú, gió xuân mơn mởn, đều không bằng em.

    青青子衿,悠悠我心
    Qīngqīng zi jīn, yōuyōu wǒ xīn
    Xanh xanh tà áo, rung rinh tim anh

  • 27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu

    Đã bao giờ bạn muốn bày tỏ lời yêu thương với một nửa của mình, nhưng cảm thấy bất lực về ngôn từ?

    Bạn có tin là mỗi ngôn ngữ đều có những từ mà không thể dịch ra bất cứ thứ tiếng nào trên thế giới không? Nó chỉ được mô tả lại hoặc định nghĩa theo cách chung chung, không thể dịch ra 1 từ cụ thể, dù là trong ngôn ngữ thông dụng nhất hiện tại: Tiếng Anh.

    Trong chùm ảnh sau của họa sĩ minh họa Emma Block trên Huffington Post, bạn sẽ học được 25 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu vô cùng đẹp đẽ.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu

    Trong ngôn ngữ Urdu của người Pakistan và Ấn Độ, từ “Nah” dùng để chỉ cảm xúc tự hào khi được yêu.

    25 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu


    Người Romania diễn tả cảm xúc mong chờ khi phải ở xa người mình yêu được gói gọn trong từ “Dor”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 1

    Aay’han: khoảnh khắc buồn vui lẫn lộn (tiếng Madnalorian)

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 2

    Merak: cảm giác hạnh phúc trọn vẹn, có được cả thế giới chỉ từ những điều đơn giản nhất (tiếng Serbian)

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 3

    Gealic, ngôn ngữ của người Ireland, miêu tả nhịp đập của trái tim trong một từ đọc là “Mo Chuisle Mo Chroí”. Mo chuisle mo chroi: Em chính là nhịp đập của trái tim anh

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 4

    Onsra: từ diễn tả cảm giác đau đớn khi biết rằng tình yêu sẽ chẳng được dài lâu (tiếng Boro)

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 5

    Người xứ Wales gọi cái ôm của người mình yêu – chốn an toàn của những người được yêu là “Cwtch”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 6

    Người Trung Quốc có một cụm từ để chỉ niềm hạnh phúc khi được già đi cùng nhau. Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zi xiélǎo: Chết sống cùng nhau, chắp tay đi tới bạc đầu.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 7

    Geborgenheit: cảm giác an toàn khi những người yêu nhau được ở bên nhau (tiếng Đức)

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 8

    Sống mà không có người yêu thì thà không sống còn hơn, đó là ý nghĩa của từ “Ya’aburnee” trong tiếng Arabic.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 9

    Những người Bồ Đào Nha lãng mạn có cả một từ để mô tả hành động luồn ngón tay vào tóc người yêu là “Cafuné”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 10

    Kẻ si tình chỉ có một tình yêu duy nhất trong cuộc đời, người đó được gọi là “Odnoliub” trong tiếng Nga.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 11

    “Hai shi shan meng”, người Trung Quốc nói như thế khi muốn hứa hẹn một cuộc tình mãi mãi.

    25 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu

    Sự ấm áp khi ở bên người mình yêu là “Gezelligheid” trong tiếng Hà Lan.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 12

    Tiếng Anh có từ “Fate” chỉ “số phận” một cách chung chung. Còn “Yuanfen” là Duyên phận, một sự sắp đặt bí ẩn nào đó đã đưa hai con người đến với nhau theo cách nói của người Trung Quốc.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 13

    Các cặp đôi thường trải qua tình huống dỗi hờn không thèm nhìn mặt nhau, dù chỉ là giả vờ sau một cuộc cãi vã. Người Tamil đã tinh ý nhận ra sự giả vờ đáng yêu này và đặt tên cho nó là “Oodal”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 14

    Cảm giác khoan khoái, thoải mái khi được chìm đắm trong tình yêu được gọi là “Forelsket” theo tiếng Đan Mạch.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 15

    Hành động dùng cái mũi nhạy cảm hít hà vào cổ người yêu cũng được đặt tên trong tiếng Bồ Đào Nha, với từ “Cheiro no cangote”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 16

    Sau một thời gian xa cách, hai người yêu nhau được chìm đắm trong cảm giác hạnh phúc khi gặp lại. Người Pháp đặt tên cho cảm xúc thăng hoa này là “Retrouvailles”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 17

    Đã bao giờ bạn cảm thấy hồi hộp đến nghẹt thở khi gặp gỡ người trong mộng? Tiếng Tagalog gọi tên tình cảm này là “Kilig”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 18

    Khi vướng vào lưới tình, một kẻ đang si mê ai đó sẽ không còn thiết tha đến chuyện ăn uống. “Manabamaste” là từ để chỉ cảm giác này trong ngôn ngữ của người dân sống trên đảo Phục sinh.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 19

    Chỉ có tình yêu mới đem lại cái hạnh phúc giản đơn, không ghen tị khi chứng kiến người mình yêu gặp được điều may mắn. Tiếng Hebrew của người Do Thái có một từ dùng để mô tả niềm hạnh phúc này là “Firgun”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 20

    Có những cặp đôi chỉ đến lúc xa nhau mới nhận ra mình đã yêu nhau. Ngôn ngữ tiếng Việt có từ nào mô tả tình huống này? Trong tiếng Hindi, từ đó là “Viraha”.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 21

    Khi vừa gặp một người mà bạn đã cảm thấy muốn yêu, đó là “Koi no yokan” trong tiếng Nhật.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 22

    Mũi tên của thần ái tình khiến một người nào đó cảm thấy yêu ngay lập tức khi gặp đối phương. Tình huống “yêu ngay lần đầu gặp gỡ” này được gọi là “Flechazo” trong tiếng Tây Ban Nha.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 23

    “Tình trong như đã, mặt ngoài còn e”, hai người đã rất thích nhau nhưng chưa ai dám tiến đến, chỉ mới liếc mắt đưa tình và cả hai đều hy vọng người kia sẽ đưa ra động thái tỏ tình đầu tiên. Cái liếc nhìn đầy phức tạp này cũng có tên là “Mamihlapinatapei” theo cách nói của người dân trên đảo Tierra del Fuego. Sách kỷ lục Guinness từng ghi nhận đây là “Từ cô động, súc tích nhất” thế giới.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 24

    Sự mong chờ một chuyến thăm của người mình yêu được gọi là “Iktsuarpok” theo ngôn ngữ của những người ở vùng phương Bắc xa xôi.

    27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 25