dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 1

Đã bao giờ bạn muốn bày tỏ lời yêu thương với một nửa của mình, nhưng cảm thấy bất lực về ngôn từ?

Bạn có tin là mỗi ngôn ngữ đều có những từ mà không thể dịch ra bất cứ thứ tiếng nào trên thế giới không? Nó chỉ được mô tả lại hoặc định nghĩa theo cách chung chung, không thể dịch ra 1 từ cụ thể, dù là trong ngôn ngữ thông dụng nhất hiện tại: Tiếng Anh.

Trong chùm ảnh sau của họa sĩ minh họa Emma Block trên Huffington Post, bạn sẽ học được 25 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu vô cùng đẹp đẽ.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu

Trong ngôn ngữ Urdu của người Pakistan và Ấn Độ, từ “Nah” dùng để chỉ cảm xúc tự hào khi được yêu.

25 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu


Người Romania diễn tả cảm xúc mong chờ khi phải ở xa người mình yêu được gói gọn trong từ “Dor”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 2

Aay’han: khoảnh khắc buồn vui lẫn lộn (tiếng Madnalorian)

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 3

Merak: cảm giác hạnh phúc trọn vẹn, có được cả thế giới chỉ từ những điều đơn giản nhất (tiếng Serbian)

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 4

Gealic, ngôn ngữ của người Ireland, miêu tả nhịp đập của trái tim trong một từ đọc là “Mo Chuisle Mo Chroí”. Mo chuisle mo chroi: Em chính là nhịp đập của trái tim anh

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 5

Onsra: từ diễn tả cảm giác đau đớn khi biết rằng tình yêu sẽ chẳng được dài lâu (tiếng Boro)

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 6

Người xứ Wales gọi cái ôm của người mình yêu – chốn an toàn của những người được yêu là “Cwtch”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 7

Người Trung Quốc có một cụm từ để chỉ niềm hạnh phúc khi được già đi cùng nhau. Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zi xiélǎo: Chết sống cùng nhau, chắp tay đi tới bạc đầu.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 8

Geborgenheit: cảm giác an toàn khi những người yêu nhau được ở bên nhau (tiếng Đức)

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 9

Sống mà không có người yêu thì thà không sống còn hơn, đó là ý nghĩa của từ “Ya’aburnee” trong tiếng Arabic.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 10

Những người Bồ Đào Nha lãng mạn có cả một từ để mô tả hành động luồn ngón tay vào tóc người yêu là “Cafuné”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 11

Kẻ si tình chỉ có một tình yêu duy nhất trong cuộc đời, người đó được gọi là “Odnoliub” trong tiếng Nga.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 12

“Hai shi shan meng”, người Trung Quốc nói như thế khi muốn hứa hẹn một cuộc tình mãi mãi.

25 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu

Sự ấm áp khi ở bên người mình yêu là “Gezelligheid” trong tiếng Hà Lan.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 13

Tiếng Anh có từ “Fate” chỉ “số phận” một cách chung chung. Còn “Yuanfen” là Duyên phận, một sự sắp đặt bí ẩn nào đó đã đưa hai con người đến với nhau theo cách nói của người Trung Quốc.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 14

Các cặp đôi thường trải qua tình huống dỗi hờn không thèm nhìn mặt nhau, dù chỉ là giả vờ sau một cuộc cãi vã. Người Tamil đã tinh ý nhận ra sự giả vờ đáng yêu này và đặt tên cho nó là “Oodal”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 15

Cảm giác khoan khoái, thoải mái khi được chìm đắm trong tình yêu được gọi là “Forelsket” theo tiếng Đan Mạch.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 16

Hành động dùng cái mũi nhạy cảm hít hà vào cổ người yêu cũng được đặt tên trong tiếng Bồ Đào Nha, với từ “Cheiro no cangote”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 17

Sau một thời gian xa cách, hai người yêu nhau được chìm đắm trong cảm giác hạnh phúc khi gặp lại. Người Pháp đặt tên cho cảm xúc thăng hoa này là “Retrouvailles”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 18

Đã bao giờ bạn cảm thấy hồi hộp đến nghẹt thở khi gặp gỡ người trong mộng? Tiếng Tagalog gọi tên tình cảm này là “Kilig”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 19

Khi vướng vào lưới tình, một kẻ đang si mê ai đó sẽ không còn thiết tha đến chuyện ăn uống. “Manabamaste” là từ để chỉ cảm giác này trong ngôn ngữ của người dân sống trên đảo Phục sinh.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 20

Chỉ có tình yêu mới đem lại cái hạnh phúc giản đơn, không ghen tị khi chứng kiến người mình yêu gặp được điều may mắn. Tiếng Hebrew của người Do Thái có một từ dùng để mô tả niềm hạnh phúc này là “Firgun”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 21

Có những cặp đôi chỉ đến lúc xa nhau mới nhận ra mình đã yêu nhau. Ngôn ngữ tiếng Việt có từ nào mô tả tình huống này? Trong tiếng Hindi, từ đó là “Viraha”.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 22

Khi vừa gặp một người mà bạn đã cảm thấy muốn yêu, đó là “Koi no yokan” trong tiếng Nhật.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 23

Mũi tên của thần ái tình khiến một người nào đó cảm thấy yêu ngay lập tức khi gặp đối phương. Tình huống “yêu ngay lần đầu gặp gỡ” này được gọi là “Flechazo” trong tiếng Tây Ban Nha.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 24

“Tình trong như đã, mặt ngoài còn e”, hai người đã rất thích nhau nhưng chưa ai dám tiến đến, chỉ mới liếc mắt đưa tình và cả hai đều hy vọng người kia sẽ đưa ra động thái tỏ tình đầu tiên. Cái liếc nhìn đầy phức tạp này cũng có tên là “Mamihlapinatapei” theo cách nói của người dân trên đảo Tierra del Fuego. Sách kỷ lục Guinness từng ghi nhận đây là “Từ cô động, súc tích nhất” thế giới.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 25

Sự mong chờ một chuyến thăm của người mình yêu được gọi là “Iktsuarpok” theo ngôn ngữ của những người ở vùng phương Bắc xa xôi.

27 từ không có trong tiếng Anh về tình yêu 26
Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay