dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung là gì?

Ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung là gì?

Trên facebook, giới trẻ rất hay sử dụng các con số như 9277, 520, 530, 930, 1314, 666… Các con số này được gọi chung là Mật mã tình yêu hay mật mã yêu thương và chúng xuất phát từ cách phát âm các con số trong tiếng Trung.

SGK, sách ôn thi, sách tham khảo giá rẻ

Ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung là gì?

Ý nghĩa các mật mã tình yêu trong tiếng Trung

  • 520 nghĩa là anh yêu em hoặc em yêu anh. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ). Số 521 cũng có nghĩa tương tự. Số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī, nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).
  • 9420 nghĩa là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你). Số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng, đọc gần giống Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).
  • 1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世 ). Số 1314 đọc là yī sān yīsì, đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp).
  • 530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你). Số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).
  • 930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你). Số 930 đọc là jiǔ sān líng, đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh).
  • 9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn). Số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn). 9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng, còn có bài hát sử dụng dãy số này.
  • 555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū (呜呜呜). Số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).
  • 8084 là em yêu, viết giống BABY (em yêu).
  • 9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生). Số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).
  • 910 là chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ (就依你). Số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).
  • 886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā (拜拜啦). Số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).
  • 837 là đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气). Số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).
  • 920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ (就爱你). Số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).
  • 9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是). Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).
  • 88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài (拜拜). Số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).
  • 81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了). Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).
  • 7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦). Số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).
  • 9240 là yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)
  • 2014 là yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)
  • 9213 là yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)
  • 8013 là bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)
  • 81176 là bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)
  • 910 là chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)
  • 902535 là mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)
  • 82475 là yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)
  • 8834760 là tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)
  • 9089 là mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)
  • 918 là cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)
  • 940194 là muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)
  • 85941 là giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)
  • 7456 là tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)
  • 860 là đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)
  • 8074 là làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)
  • 8006 là không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)
  • 93110 là hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
  • 865 là đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)
  • 825 là đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)
  • 987 là xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
  • 95 là cứu anh – Jiù wǒ (救我)
  • 898 là chia tay đi – Fēnshǒu ba (分手吧)

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

Số Ý nghĩa
0 Bạn, em
1 Muốn
2 Yêu
3 Nhớ, sinh (lợi lộc)
4 Đời người, thế gian
5 Tôi, anh
6 Lộc
7 Hôn
8 Phát, bên cạnh, ôm
9 Vĩnh cửu


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *