40 câu hỏi trắc nghiệm phản ứng oxi hóa khử
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT CHƯƠNG 4
- Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
- Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. –1.
- Cho các chất sau: C2H6, CH4O và C2H4. Số oxi hóa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử trên lần lượt là
A. –3, –2, –2. B. –3, –3, –2. C. –2, –2, –2. D. –3, –2, –3.
- Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +2 và +3?
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
- Chromium (Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3.
- Thuốc tím chứa ion permanganate ( ) có tính oxi hóa mạnh, được sử dụng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate là
A. +2. B. +3. C. +7. D. +6.
- Cho các phân tử sau: N2, NH3, HNO3. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là
A. 0, –3, –4. B. 0, +3, +5. C. –3, –3, +4. D. 0, –3, +5.
- Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (S) là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
- Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
- Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
A. đốt cháy. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa – khử.
- Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá – khử là
A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí.
C. có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
- Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. 2HgO 2Hg + O2. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
- Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
C. NaH + H2O NaOH + H2. D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2.
- Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?
A. SO2. B. H2SO4. C. H2S. D. Na2SO3.
- Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là
A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn.
- Nguyên tử sulfur (S) thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây?
A. SO3. B. SO2. C. H2SO4. D. H2S.
- Nguyên tử carbon (C) có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?
A. C. B. CO2. C. CaCO3. D. CH4.
- Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
CuO + H2 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
- Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2Ca + O2 2CaO. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. CaO + H2O Ca(OH)2. D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.
- Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
A. C + O2 CO2. B. C + CO2 2CO.
C. C + H2O CO + H2. D. C + 2H2 CH4.
- Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử. B. acid. C. base. D. chất oxi hóa.
- Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Na + Cl2 2NaCl. B. H2 + Cl2 2HCl.
C. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
- Thực hiện các phản ứng sau:
(a) C + O2 CO2 (b) 4Al + 3C Al4C3
(c) C + CO2 2CO (d) CaO + 3C CaC2 + CO
Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử là
A. (a). B. (b). C. (c). D. (d).
- Phản ứng nào dưới đây NH3 không đóng vai trò là chất khử?
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4.
- Trong phản ứng: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò
A. là chất oxi hoá. B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. là chất khử. D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử.
- Cho phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na)
A. bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
C. bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử.
- Cho phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu+2
A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
- Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO2 là gì?
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.
C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
- Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
- Cho phương trình hóa học của phản ứng:
2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
- Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na Na2S. B. S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
C. S + 3F2 SF6. D. 4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
- Cho phương trình hóa học:
aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3. B. 2: 3. C. 2: 5. D. 1: 4.
- Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
- Cho phương trình phản ứng:
aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 6: 1. B. 2: 3. C. 3: 2. D. 1: 6.
A. 1: 5. B. 5: 1. C. 3: 1. D. 1: 3.
- Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2 SO2; (b) Hg + S HgS;
(c) H2 + S H2S; (d) S + 3F2 SF6.
Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Cho các phản ứng sau:
(a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O; (b) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O;
(c) O3 + 2Ag Ag2O + O2; (d) H2S + SO2 3S + 2H2O;
(e) 4KClO3 KCl + KClO4. Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Thực hiện các phản ứng sau:
(a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O (b) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
(c) Cl2 + 2FeCl2 FeCl3 (d) KClO3 2KCl + 3O2
Số phản ứng chlorine đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) 2HCl + Fe FeCl2 + H2.
(c) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(d) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. (e) 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
- Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganese là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng thái số oxi hóa khác nhau từ +2 tới +7.
1. Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các chất lần lượt là
A. +2, –2, –4, +8. B. 0, +4, +2, +7. C. 0, +4, –2, +7. D. 0, +2, –4, –7.
2. Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố Mn?
A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Mn + O2 MnO2.
C. 2HCl + MnO MnCl2 + H2O. D. 6KI + 2KMnO4 + 4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH.
O2 Education gửi các thầy cô link download giáo án
Mời các thầy cô và các em xem thêm