Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh
Giới từ là gì? Có những loại giới từ nào và cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh. Các giới từ thường gặp nhất.
Xem thêm BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH
1. Giới từ là gì?
Giới từ (preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.
Một giới từ được đặt vào câu sẽ chỉ ra mối quan hệ giữa những điều được đề cập trong câu ấy. Ví dụ, trong câu “The cat sleeps on the sofa” (Con mèo ngủ trên ghế sofa), từ “on” là một giới từ, giới thiệu giới ngữ “on the sofa”.
Trong tiếng Anh, các giới từ được dùng phổ biến là “of” (của, thuộc, về,…), “to” (hướng tới, đến, đối với,…), “in” (trong, ở trong,…), “for” (cho, dành cho,…), “with” (với) và “on” (trên, lên,…)
Chú ý: Luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.
2. Các loại giới từ trong tiếng Anh
- Các giới từ trong tiếng Anh được chia thành ba loại chính giới từ chỉ địa điểm, giới từ chỉ thời gian và các giới từ khác.
- Ba giới từ được sử dụng nhiều nhất là in, on và at. Đây là 3 giới từ dễ gây nhầm lẫn nhất. Đây là những giới từ chỉ thời gian và địa điểm thông dụng.
Ngoài ra, còn rất nhiều cách phân loại giới từ như:
- Phân loại theo số lượng từ thì có giới từ đơn chỉ gồm một từ đơn, và giới từ phức gồm một nhóm từ đóng vai trò như một đơn vị từ duy nhất.
- Phân loại theo vị trí giới từ trong câu thì có tiền giới từ (preposition) đứng trước bổ ngữ của nó tạo thành tiền giới ngữ và hậu giới từ (postposition) theo sau bổ ngữ của nó tạo thành hậu giới ngữ.
- Phân loại theo bổ ngữ mà giới từ đi kèm. Mặc dù danh ngữ là loại bổ ngữ điển hình nhất, trong thực tế giới từ có thể kết hợp với rất nhiều thể loại cú pháp, ví dụ như với động từ, hoặc không có bổ ngữ đi kèm.
- Phân loại ngữ nghĩa của giới từ thì có:
- quan hệ không gian: địa điểm (sự bao gồm, sự loại trừ, sự tương tự), phương hướng (khởi đầu, đường dẫn, điểm cuối)
- quan hệ thời gian
- so sánh: bình đẳng, đối lập, giá cả, tỉ lệ
- nội dung: nguồn, vật liệu, chủ đề
- tác nhân
- dụng cụ, phương tiện, cách thức
- nguyên nhân, mục đích
- viện dẫn
- Phân loại theo chức năng ngữ pháp.
3. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
on | ngày trong tuần | on Thursday |
in | tháng / mùa
thời gian trong ngày năm sau một khoảng thời gian nhất định |
in August / in winter
in the morning in 2006 in an hour |
at | cho night
cho weekend một mốc thời gian nhất định |
at night
at the weekend at half past nine |
since | từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại | since 1980 |
for | một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại | for 2 years |
ago | khoảng thời gian trong quá khứ | 2 years ago |
before | trước khoảng thời gian | before 2004 |
to | nói về thời gian | ten to six (5:50) |
past | nói về thời gian | ten past six (6:10) |
to / till / until | đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian | from Monday to/till Friday |
till / until | cho đến khi | He is on holiday until Friday. |
by | in the sense of at the latest
up to a certain time |
I will be back by 6 o’clock.
By 11 o’clock, I had read five pages. |
Một số giới từ trong tiếng Anh chỉ thời gian khác:
- During (trong suốt một khoảng thời gian)
- For (trong khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra)
- Since (từ, từ khi)
- From … To (từ … đến …)
- By (trước/ vào một thời điểm nào đó)
- Until/ Till (đến, cho đến)
- Before (trước) After (sau)
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | room, building, street, town, country
book, paper etc. car, taxi picture, world |
in the kitchen, in London
in the book in the car, in a taxi in the picture, in the world |
at | meaning next to, by an object
for table for events vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work) |
at the door, at the station
at the table at a concert, at the party at the cinema, at school, at work |
on | attached
for a place with a river being on a surface for a certain side (left, right) for a floor in a house for public transport for television, radio |
the picture on the wall
London lies on the Thames. on the table on the left on the first floor on the bus, on a plane on TV, on the radio |
by, next to, beside | bên phải của ai đó hoặc cái gì đó | Jane is standing by / next to / beside the car. |
under | trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác | the bag is under the table |
below | thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất | the fish are below the surface |
over | bị bao phủ bởi cái khác
nhiều hơn vượt qua một cái gì đó |
put a jacket over your shirt
over 16 years of age walk over the bridge climb over the wall |
above | vị trí cao hơn một cái gì đó | a path above the lake |
across | vượt qua
băng qua về phía bên kia |
walk across the bridge
swim across the lake |
through | something with limits on top, bottom and the sides | drive through the tunnel |
to | movement to person or building
movement to a place or country for bed |
go to the cinema
go to London / Ireland go to bed |
into | enter a room / a building | go into the kitchen / the house |
towards | movement in the direction of something (but not directly to it) | go 5 steps towards the house |
onto | movement to the top of something | jump onto the table |
from | in the sense of where from | a flower from the garden |
Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từ | cách sử dụng | ví dụ |
from | who gave it | a present from Jane |
of | who/what does it belong to
what does it show |
a page of the book
the picture of a palace |
by | who made it | a book by Mark Twain |
on | walking or riding on horseback
entering a public transport vehicle |
on foot, on horseback
get on the bus |
in | entering a car / Taxi | get in the car |
off | leaving a public transport vehicle | get off the train |
out of | leaving a car / Taxi | get out of the taxi |
by | rise or fall of something
travelling (other than walking or horseriding) |
prices have risen by 10 percent
by car, by bus |
at | for age | she learned Russian at 45 |
about | for topics, meaning what about | we were talking about you |
Vị trí của giới từ trong tiếng anh
- Sau TO BE, trước danh từ:
ex: THE BOOK IS ON THE TABLE (Quyển sách ở trên bàn)
ex: I WILL STUDY IN AUSTRALIA FOR 2 YEARS = (Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm) - Sau động từ: có thể liền sau động từ, có thể bị tách bởi từ khác
ex: I LIVE IN HO CHI MINH CITY (Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.)
ex: TAKE OFF YOUR HAT! (Cởi nón của bạn ra!)
ex: I HAVE AN AIR-CONDITIONER, BUT I ONLY TURN IT ON IN SUMMER (Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè) - Sau tính từ:
ex: I’M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN A FOREIGN COUNTRY (Tôi không lo lắng về việc sống ở nước ngoài)
ex: HE IS NOT ANGRY WITH YOU (Anh ấy không giận bạn)
Hình thức của giới từ trong tiếng anh
- Giới từ đơn (Simple prepositions): Là giới từ có một chữ: in, at, on, for, from, to, under, over, with,…
- Giới từ đôi (Double prepositions): Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại: into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among,…
Ex: The boy runs into the room (Thằng bé chạy vào trong phòng)
Ex: He fell onto the road (Anh ta té xuống đường)
Ex: I chose her from among the girls (Tôi chọn cô ấy từ trong số các cô gái)
- Giới từ kép (Compound prepositions): Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across, amidst, above, against, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…
- Giới từ do phân từ (Participle prepositions): According to (tùy theo), during (trong khoảng ), owing to (do ở), pending (trong khi), saving = save = except ( ngoại trừ ), not withstand (mặc dù), past (hơn, qua), considering (xét theo) concerning/ regarding /touching (về vấn đề, về), excepting = except (ngoại trừ)
Ex: She is very intelligent, considering her age. (Xét theo tuổi thì cô ấy rất thông minh)
- Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ:
– Because of (bởi vì)
– By means of (do, bằng cách)
– In spite of (mặc dù)
– In opposition to (đối nghịch với)
– On account of (bởi vì)
– In the place of (thay vì)
– In the event of (nếu mà)
– With a view to (với ý định để)
– For the sake of (vì lợi ích của)
– On behalf of (thay mặt cho)
– In the view of (xét về)
– With reference to (về vấn đề, liên hệ tới)
Ex: In the event of my not coming, you can come home. (Nếu mà tôi không đến thì anh cứ về)
Ex: I learn English with the view to going abroad. (Tôi học TA với ý định đi nước ngoài)
Ex: I write this lesson for the sake of your progress. (Tôi viết bài này vì sự tiến bộ của các bạn)
Ex: On behalf of the students in the class, I wish you good health. (Thay mặt cho tất cả học sinh của lớp, em xin chúc cô được dồi dào sức khỏe)
Ex: In view of age, I am not very old. (Xét về mặt tuổi tác, tôi chưa già lắm)
Ex: I send this book to you with reference to my study. (Tôi đưa bạn quyển sách này có liên hệ đến việc học của tôi)
4. Bài tập về cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh
Bài 1: Điền giới từ vào chỗ trống
1. Give it … your mom.
2. I was sitting … Mr. Brown and Mrs. Brown.
3. You cannot buy things … money.
4. I’ve got a letter … my boyfriend.
5. Is there any bridges … the river?
6. We cut paper … a pair of scissors.
7. An empty bottle was standing … the apple.
8. I am … breath after that run.
9. A pretty girl was walking … the road.
10. I sailed from my house … Brock.
11. Keep your hands … this hot plate.
12. The duck was fed … an old man.
13. We haven’t been to England … nine years.
14. I could not see her because he was sitting … me.
15. I met him … 1999.
Đáp án:
1. to 2. between 3. without 4. from 5. cross 6. with 7. beside 8. out of 9. by/on 10. to 11. away from 12. by 13. for 14. in front of 15. in
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. ….. time ….. time I will examine you on the work you have done.
A. From / to B. At / to C. In / to D. With / to
2. Hoa will stay there ….. the beginning in July ….. December.
A. from/ to B. till/ to C. from/ in D. till/ of
3. I would like to apply ….. the position of sales clerk that you advised in the Monday newspaper.
A. to B. for C. with D. in
4. Make a comment ….. this sentence!
A. to B. in C. on D. about
5. He’s a very wealthy man; a few hundred pounds is nothing ….. him.
A. for B. with C. to D. about
6. Meme is always busy ….. her work in the laboratory.
A. with B. at C. in D. of
7. The clerk ….. that counter said those purses were ….. sale.
A. in/ for B. at/ on C. at/ in D. on/ on
8. Don’t believe her! She just makes ….. the story.
A. of B. up C. out D. off
9. Old people like to descant ….. past memories.
A. in B. with C. on D. for
10. He should comply ….. the school rules.
A. to B. about C. with D. in
Đáp án:
- 1A: From ; 2A: From ; 3B: For ; 4C: On ; 5C: To
- 6A: With ; 7B: At/on ; 8B: Up ; 9C: On ; 10C: With