Đề HSG Địa lớp 11 có đáp án số 1
Câu 1: Châu lục nào nằm giữa 2 đại dương Thái Bình Dương-Đại Tây Dương?
ĐA: Châu Mĩ.
Câu 2: Nhân tố tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế thế giới, chuyển nền kinh tế thế giới sang giai đoạn phát triển nền kinh tế tri thức?
ĐA: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
Câu 3:Toàn cầu hóa là
ĐA: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa,khoa học (trên nhiều lĩnh vực khoa học)
Câu 4: Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố đóng vai trò quan trong nhất là
ĐA: Khoa học và công nghệ.
Câu 5: Bùng nổ dân số trong mọi thời kì đều bắt nguồn từ
ĐA các nước đang phát triển
Câu 6: Dân số thế giới tăng quá nhanh dẫn đến hiện tượng
ĐA Bùng nổ dân số
Câu 7: Châu lục nào hiện nay tăng dân số nhanh nhất thế giới
ĐA Châu Phi
Câu 8: Tổ chức liên hết khu vực nòa có sự tham gia của nhiều nước ở nhiều châu lục khác nhau
ĐA OPEC (Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương)
Câu 9: Khi hàm lượng khí CO2 tăng cao dẫn đến hiện tượng gì
ĐA Hiệu ứng nhà kính
Câu 10: Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nước trên thế giới là
ĐA Chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lý
Câu 11: Lãnh thổ Châu phi đối xứng qua
ĐA xích đạo
Câu 12: Nguyên nhân chính làm cho đa số các nước Châu Phi vần còn trong tình trạng đói nghèo và lạc hậu là
ĐA sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
Câu 13: Vùng núi nổi tiếng nhất ở Mĩ La-tinh
Đa Anđét
Câu 14: Tây Nam Á là nơi tranh chấp quyết liệt của các cường quốc lớn bên ngoài do nguyên nhân cơ bản nào
ĐA có vị trí Địa chiến lược
Câu 15: Mĩ La-tinh nằm hoàn toàn ở
ĐA Bán Cầu Tây
Câu 16: Hai con sông nổi tiêng ở khu vực Tây Nam Á
Đa Tigrơ và Ơphrat
Câu 17: Đạo Hồi không phải là quốc đạo của quốc gia Tây Nam Á nào
Đa Ixraen
Câu 18: Hai bang cách li chính với lãnh thổ Hoa Kì là
Đa Haoai và Alexa
Câu 19: Phân lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc MĨ năm trong các đới khi hậu
Đa ôn đới cận nhiệt
Câu 20: Biết diện tích của Hoa Kì là 9629 nghìn km2 và số dân giữa năm 2021 là 328,2 triệu người. Vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là
Đa 34 người/Km2
Câu 20: Hệ thống sông có giá trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kì là
→ Mixixipi
Câu 21: Các ngành công nghiệp hiện đại: Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng nào Hoa Kỳ?
→ Phía Nam và ven thái Bình Dương.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 1800 | 1840 | 1880 | 1920 | 1960 | 2005 | 2015 |
Số dân | 5 | 17 | 50 | 105 | 179 | 296,5 | 321,8 |
(Nguồn tổng cục thống kê năm 2015)
Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
→ Biểu đồ cột.
Câu 23: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010
(Đơn vị: triệu USD)
Quốc gia | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
Nhật Bản | 769,8 | 692,4 |
Hoa Kì | 1 831,9 | 2 316,7 |
(Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018)
So sánh tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản?
Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu.
Câu 24: Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào?
Anh
Câu 25: Quá trình mở rộng các nước thành viên EU có xu hướng về phía nào?
Phía Đông.
Câu 26: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc-lin như một luật sư Đức là biểu hiện của sự hợp tác nào?
tự do di chuyển.
Câu 27: Cho biết hàng may mặc Việt Nam khi xuất khẩu vào nước Pháp chịu thuế suất 15%. Hỏi mức thuế cần nộp khi xuất khẩu sang nước Đức?
15%.
Câu 28: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là
rừng lá kim taiga.
Câu 29: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là
dãy Uran.
Câu 30: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên Bang Nga là
công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 31: Hiện nay, dân cư Hoa Kỳ có xu hướng di cư đến đâu?
đến vùng phía Nam và ven TBD.
Câu 32: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho vùng phía Bắc Liên bang Nga dân cư thưa thớt?
Khí hậu lạnh giá.
Câu 33: Ngành công nghiệp khai khoáng nào là biểu tượng cho sự hợp tác thành công giữa Việt Nam và LB Nga?
Khai thác dầu khí
Câu 34: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 – 2005
Sản phẩm | 1995 | 2001 | 2003 | 2005 |
Dầu mỏ (triệu tần) | 305,0 | 340,0 | 400,0 | 470,0 |
Than (triệu tấn) | 270,8 | 273,4 | 294,0 | 298,0 |
Điện (tỉ kWh) | 876,0 | 847,0 | 883,0 | 953,0 |
(Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga giai đoạn 1995 – 2005, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Đường.
Câu 35: Đảo lớn nhất Nhật Bản là
Hôn-su
Câu 36: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
sản xuất điện tử.
Câu 37: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do
nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 38: Thú có lông quý của LB. Nga chủ yếu chăn nuôi ở đâu?
Phía Bắc ven bờ Bắc băng Dương
Câu 39: Người Việt Nam xuất khẩu lao động sang Nhật Bản giúp nước bạn giải quyết vấn đề gì của dân số?
Già hóa dân số
Câu 40: Vì sao ở Xuân Trường – Nam Định, người dân thường xây nhà quay hướng nam?
Để tránh gió mùa Đông bắc vào mùa đông, đón gió Đông Nam vào mùa hè.
Đề HSG Địa lớp 11 có đáp án số 2
Câu 1: Ý nào sau đây không thể hiện sự tương phản về trình độ phất triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước?
A. Chỉ số phát triển con người.
C. Khả năng mở rộng thị trường
B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
D. Thu nhập bình quân đàu người
Câu 2: Dấu hiệu dặc trưng của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa
B. khoa học được ứng dụng vào sản xuất
C. xuất hiện và bùng nổ cong nghệ cao
D. Quy trình sản xuất được tự động hóa
Câu 3: Các trụ cột công nghệ chính của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đều có đặc điểm chung nổi bật là
A. Chi phí sản xuất lớn
B. hàm lượng tri thức cao
C. thời gian nghiên cứu dài
D. xuất hiện ở các nước đang phát triển
Câu 4: Trong thời đại ngày nay, khoa học và công nghệđã trở thành lực lượng sản xuất bởi vì
A. phát minh ra kĩ thuật mới
B. trực tiếp tạo ra sản xuất
C. xuất hiện nhiều nghành mới
D. nghiên cứu khoa học phát triển mạnh
Câu 5: Nền kinh tế tri thức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước
B. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nghiệp
C. Là kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ
D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão
Câu 6: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có sự tham gia của nhiều nước ở nhiều châu lục khác nhau?
A. Diễn đàn hợp tác kính tệ châu Á- Thái Bình Dương
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
C. Hiệp ước tự do thượng mại Bắc MĨ
D. Thị trường chung Nam MĨ
Câu 7: Ảnh hưởng tích cực của khu vực văn hóa kinh tế là
A. giảm sút quyền lực cuốc gia
B. giảm sút sự tự chủ về kinh tế
C. sự phụ thuộc chặt chẽ về chính trị
D. tạo lập thị trường khu vực lớn
Câu 8: Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. tạo thuận lợi cho tài chính kinh tế phát triển
B. nâng cao vài trò của các công ty đa cuốc gia
C. thúc đảy tăng trưởng kinh tế thế giới
D. hàng rào thuế quan được bãi bỏ hoặc cắt giảm
Câu 9: Về mặt thương mại , toàn cầu hòa mang lại lợi ích gì cho các nước đang phát triển?
A. Nhận chuyển giao công nghệ hiện đại
B. Nhaanh chóng đón đầu công nghệ hiện đại
C. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi
D. Áp dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất
Câu 10: Khí CO2 trong khí quyển có xú hướng tăng chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sản xuất ô tô, điện tử
B. Hoạt động công nghiệp
C. Đẩy mạnh phát triển du lịch
D. Hoạt động của hàng không
Câu 11: Hoạt động khủng bố ngày càng nguy hiểm da các phần tử khủng bố có xu hướng
A. sử dụng thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại
B. đào tạo người dân ở nhiều nước khác nhau
C. nhằm vào cac nước kinh tế phát triển
D. mở rộng phạm vi hạt đọng ở châu Âu
Câu 12: Châu Phi được gọi là “lục địa nóng” do
A. có nhiều bồn địa và cao nguyên lớn
B. ít hố lớn để điều hòa khí hậu
C. chủ yếu nằm ở vùng vĩ độ thấp
D. lãnh thổ có nhiều hoang mạc khô nóng
Câu 13: Hậu quả của việc khai thác khoảng sản quá mức ở Châu Phi là
A. mất không gián sống của sinh vật
B. nhiều loại sinh vật bị tuyệt chủng
C. môi trường bị tàn phá
D. diện tích rừng bị thu hẹp
Câu 14: Hiện nay những vấn đề nào đã và đang đe dọa cuộc sống của người dân Châu Phi?
A.Tuổi thọ trung bình thấp , dân số tăng cao
B. Tình trạng mù chữ, thất học tăng cao
C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật
D. Phân bố dân cư không đều nội chiến
Câu 15: Ý nào sau đây không phải nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của Châu Phi?
A. Nạn nhập cư bất hợp pháp
B. Quản lí đất nươc yếu kém
C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo
D. Trình độ dân trí thấp
Câu 16: Tài nguyên đất và khí hậu của Mỹ La –tinh rất thuận lợi cho phát triển
A. chăn nuôi gia cầm, thâm canh lúa nước
B. thâm canh lúa nước, cây ăn quả nhiệt đới
C. chăn nuôi gia súc, cây công nghiệp nhiệt đới
D. cây ăn quả nhiệt đới, cây dược liệu quý
Câu 17: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La-tinh không phải do nguyên nghân nào dưới đây?
A. cải cách ruộng đất không triệt để
B. các chủ trang trại chiếm hết đất đai
C. dân nghèo ra thành phố tìm việc làm
D. thiếu đường lối phát triển độc lập tự chủ
Câu 18: Tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ La-tinh rất cao là do
A. các nước tập trung phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. cải cách ruộng đát hợp lí tạo nhiều việc làm cho lao động
C. dân nghèo không có ruộng đât kéo ra thành phố tìm việc làm
D. chính sách đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn
Câu 19: Các nước Mĩ la-tinh có điều kiện thiên nhiên thuận lợi kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo ở khu vực này vẫn cao là do
A. chưa cải cách, mở cửa
B. bị xâm lược trong một thời gian dài
C. các quộc khủng hoảng kinh tế thế giới
D. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa tự phát
Câu 20: Hiện nay, tình hình kinh tế mĩ La-tinh dần được cải thiện nhờ áp dụng biện pháp nào?
A. củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục
B. tiếp tục duy trì cơ cấu xã hội phong kiến
C. thực hiện cải cách ruộng đất không triệt để
D. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa tự phát
Câu 21: Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
A. Á-ÂU-Phi
B. Âu-Á-Úc
C. Á-Âu-Mĩ
D. Á-Mĩ-Phi
Câu 22: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng ở khu vực Tây Nam Á?
A. đạo Thiện Chúa
B. đạo Phật
C. đạo Hồi
D. đạo Tin Lành
Câu 23: Ý nào sau đây không phải đặc điểm xã hội nổi bật ở Trung Á?
A. Khu vực đa dân tộc
B. Mật độ dân sô thấp
C. Bùng nổ dân số
D. Tỉ lệ dân theo đạo hồi cao
Câu 24: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực tây nam á là
A. vị trí địa lí – chính trị quan trọng và nguộn dầu mỏ phong phú
B. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và xung đột sắc tộc
C. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao
D. sự can thiệp của nước ngoài và cuộc khủng hoảng năng lượng
Câu 25: Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. dân số tăng nhanh
B. gia tăng tình trạng đói nghèo
C. thúc đẩy đô thị hóa tự phát
D. chênh lệch giàu – nghèo sâu sắc
Câu 26: Hình dáng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho?
A. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản
B. phân bố sản xuất và phát triển giao thông
C. khai thac tài nguyên và phát triển du lịch
D. sản xuất nông nghiệp và xây dựng hải cảng
Câu 27: Vùng núi A-pa-lát của Hoa Kì có nhiều thung lũng rộng cắt ngang tạo thuận lợi gì?
A. giao thông
B. chăn nuôi
C. trồng rừng
D. khai khoáng
Câu 28: Các đồng bằng phù sa có diện tích tương đối lớn của Hoa kì phân bố tập trung chủ yếu ở
A. vùng trung tâm lãnh thổ
B. phía tây ven Thái-Bình-Dương
C. phía bắc giáp Ca-na đa
D. phía đông ven Đại Tây Dương
Câu 29: Ý nào sau đây không phải là một lợi thế mà người nhập cư mang lại cho Hoa Kì?
A. nguồn lao động dồi dào
B. Văn hóa tôn giáo phức tạp
C. Nguồn lao động chất lượng cao
D. Vốn đầu tư rất lớn
Câu 30: Ngành nào sau đây hoạt đọng khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế Hòa Kì?
A. ngân hàng và tài chính
B. du lịch và thương mại
C. hàng không và viễn không
D. vận tải biển vad du lịch
Câu 31: Hiệp ước Ma-xtrich quyết định vấn đề quan gì ở Châu Âu?
A. thành lập cộng động than và thép ở Châu Âu
B. thành lập cộng đồng kinh tế và nguyên tử Châu Âu
C. đổi tên cộng đồng Châu Âu thanh Liên Minh Châu Âu
D. hợp nhất các tổ chức trc đó thành cộng đồng Châu Âu
Câu 32: Có tỉ lệ diện tich và dân số nhỏ nhưng chiếm tỉ lệ lớn trong GDP, trong xuất khẩu, trong viện trợ phát triển thế giới… Điều đó chứng tỏ EU là
A. một tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
B. một trung tâm kính tế hàng đầu thế giới
C. một trung tâm dịch vụ của thế giới
D. một trung tâm xuất khẩu của thế giới
Câu 33: Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động
A. hàng không, tài chính
B. xuất, nhập khẩu
C. vận tải đường biển
D. đầu tư nước ngoài
Câu 34: Ý nào sau đây chứng tỏ EU không tuân thủ đầy đủ những quy định của tổ chức thương mại thế giới?
A. dỡ bỏ hàng rào thế quan đối với các nước thành viên
B. hạn chế nhập khẩu than, sắt và trợ cấp nông sản
C. có những mức thuế quan trọng buôn bán với nước
D. sự dụng đồng tiền chung trong giao dịch quốc tế
Câu 35: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là
A. 319 kg/người. B. 31,9 tạ/người. C. 31,3 kg/người. D. 313 kg/người.
Câu 36: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Lào, giai đoạn 2010-2019?
A. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên.
D. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm.
Câu 37: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2019?
A. Campuchia cao hơn Malaixia.
B. Malaixia cao hơn Inđônêxia.
C. Philippin cao hơn Campuchia.
D. Inđônêxia cao hơn Philippin.
Câu 38: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Xin-ga-po xuất siêu.
B. Thái Lan nhập siêu, Ma-lai-xi-a nhập siêu.
C. Xin-ga-po nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
Câu 39: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2019?
A. In-đô-nê-xi-a cao nhất.
B. Việt Nam cao nhất.
C. Cam-pu-chia thấp nhất.
D. Phi-lip-pin cao nhất.
Câu 40: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Bru-nây ở mức thấp và giảm liên tục.
B. Cam-pu-chia ở mức cao và khá ổn định.
C. Ma-lai-xi-a gảm không liên tục.
D. Thái Lan giảm không liên tục.