dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Câu hỏi trắc nghiệm bài 6 sulfur và sulfur dioxide cánh diều

Câu hỏi trắc nghiệm bài 6 sulfur và sulfur dioxide cánh diều

BÀI 6: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE

1.Trạng thái tự nhiên của Sulfur :

-Kí hiệu là S, số hiệu nguyên tử là 16, S (Z = 16): 1s22s22p63s23s4: thuộc ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA và độ âm điện 2,58.

-Trạng thái tự nhiên, S tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. Đơn chất Sulfur chủ yếu có trong các vùng núi lửa, nhiều nhất ở các nước thuộc vành đai lửa Thái Bình Dương như Nhật Bản, Chile, Indonesia…. Phần lớn Sulfur tồn tại ở dạng hợp chất trong thành phần của các khoáng vật như pyrite (FeS2), sphalerite (ZnS), thạch cao (CaSO4), barite (BaSO4),…. Ngoài ra Sulfur còn có trong thành phần một số protein của động, thực vật.

2. Tính chất vật lí của Sulfur

– Sulfur (lưu huỳnh) là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước, ít tan trong ethanol, tan nhiều trong dầu hoả, benzen. Nóng chảy ở khoảng 113 o C, hoá hơi ở khoảng 445 o C.

3. Tính chất hóa học của Sulfur

– Sulfur có các số oxi hóa –2, 0, +4, +6 Þ Đơn chất So vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

w Tính oxi hóa: S0 → S-2

+ Tác dụng với kim loại  Muối sulfide

                            Hg (l) + S (s)→ HgS (s)

(PƯ xảy ra ở điều kiện thường ⇒ dùng bột lưu huỳnh để khử độc thủy ngân khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân (mercury).

+ Tác dụng với H2  Hydrogen sulfide: H2 + S  H2S

w Tính khử: S0 → S+4, S+6.

Tác dụng với phi kim:  S + O2  SO2; S + F2  SF6

4. Ứng dụng của Sulfur: Là nguyên liệu chính để sản xuất axít sulfuric. Lưu huỳnh cũng được sử dụng trong ắc quy, bột giặt, lưu hóa cao su, thuốc diệt nấm và trong sản xuất các phân bón phốtphat. Các sulfit được sử dụng để làm trắng giấy và làm chất bảo quản trong rượu vang và làm khô hoa quả. Do bản chất dễ cháy của nó, lưu huỳnh cũng được dùng trong các loại diêm, thuốc súng và pháo hoa. Các thiosulfat natri và amôni được sử dụng như là các tác nhân cố định trong nhiếp ảnh. Sulfat được biết dưới tên gọi muối Epsom có thể dùng như thuốc nhuận tràng, chất bổ sung cho các bình ngâm (xử lý hóa học), tác nhân làm tróc vỏ cây, hay để bổ sung magiê cho cây trồng.

5. Một số tính chất của Sulfur Dioxide

– Khí không màu, mùi hắc độc, gây hiện tượng mưa axit.

– Nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước.

w Là một oxit axit: Tác dụng với base có thể sinh ra 2 loại muối SO32- hoặc HSO3.

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

w Có tính khử: S+4 → S+6

SO2 + O2 SO3

SO2 + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4

w Có tính oxi hóa: S+4 → S0

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

SO2 + 2Mg → S + 2MgO

6. Ứng dụng của Sulfur Dioxide

 – SO2 được cùng để sản xuất H2SO4; tẩy trắng vải sợi, giấy; chống nấm mốc.

– Sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy và dung dịch đường:

+ Trong quá trình tiếp xúc với lignin và một số hợp chất khác trong bột giấy hay giấy, SO2 sẽ làm mất màu của một số hợp chất tạo ra hợp chất hữu cơ màu trắng sáng.

+ Khi sản xuất đường tinh luyện từ mía, một chút nước vôi trong sẽ được cho vào nước mía và sục khí SO2 vào. Sulfur Dioxide sẽ làm trong nước mía bằng cách kết tủa nước vôi trong và khi cô đặc thu được đường tinh luyện màu trắng.

– Ứng dụng trong làm chất bảo quản cho các loại thực phẩm sấy khô:

+ Làm chất bảo quản cho các loại hoa quả sấy khô như vải, mơ, nho,.. với khả năng giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hư hại cho thực phẩm.

+ Giúp thực phẩm không bị hư hỏng, thối rữa, giữ màu sắc tươi ngon trong một thời gian dài.

– Trong ngành sản xuất rượu:

+ Sử dụng lưu huỳnh đioxit trong sản xuất rượu với tỷ lệ rất nhỏ

+ Nồng độ SO2 dưới 50 ppm, rượu vẫn giữ được vị thơm ngon đặc trưng của mình

+ Ứng dụng trong làm sạch các thiết bị trong nhà máy sản xuất rượu

– Trong phòng thí nghiệm:

+ Sử dụng làm thuốc thử để nhận biết các chất khác và được dùng như một dung môi trơ.

+ SO2 lỏng dùng để chạy một số máy làm lạnh và làm dung môi để chiết một số dầu thảo.

7. Một số biện pháp giảm thải Sulfur dioxide vào khí quyển

– SOlà nguyên nhân gây mưa acid

– Một số nguồn phát thải khí sulfur dioxide vào khí quyển:

+ Nguồn tự nhiên: Khí thải núi lửa, trên toàn thế giới, nguồn sulfur dioxide tự nhiên chiếm ưu thế, nhưng ở các khu vực đô thị và công nghiệp, nguồn nhân tạo chiếm ưu thế.

+Nguồn nhân tạo: Chủ yếu sinh ra từ quá trình đốt cháy nhiên liệu có chứa tạp chất sulfur (than đá, dầu mỏ), đốt quặng sulfide (galen, blend) trong luyện kim, đốt sulfur và quặng pyrite trong sản xuất sulfuric acid, …

Dựa trên các nguồn phát sinh sulfur dioxide do hoạt động của con người, các biện pháp để cắt giảm sự phát thải khí này được đề xuất như sau:

– Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo;

– Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên;

– Cải tiến công nghệ sản xuất, có biện pháp xử lí khí thải và tái chế các sản phẩm phụ có chứa sulfur.

SOẠN 30 CÂU HỎI LIÊN QUAN THEO CÁC MỨC ĐỘ

1. Mức độ nhận biết (15 câu)

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Sulfur là

A. 3s2 3p4.                                  B.2s2 2p4.                                  C.3s2 3p6.                                  D.2s2 2p6.

Hướng dẫn giải

S (Z = 16) có cấu hình electron đầy đủ là 1s22s22p63s23p4 Cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4.

Câu 2. Nguyên tố Sulfur có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của Sulfur trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. Chu kì 3, nhóm VIA.                                              B. Chu kì 5, nhóm VIA.

C. Chu kì 3, nhóm IVA.                                              D. Chu kì 5, nhóm IVA.

Câu 3. Các số oxi hóa có thể có của Sulfur là:

A. -2; -1; 0; +4.                                                            B. -2; 0; +4; +6.                

C. 0; +4; +6; +8.                                                          D. 0; +3; +5; +7.

Câu 4. Sulfur tà phương (Sa) và Sulfur đơn tà (Sb) là

A. Hai hợp chất của Sulfur.                                         B. Hai dạng thù hình của Sulfur.

C. Hai đồng vị của Sulfur.                                           D. Hai đồng phân của Sulfur.

Câu 5. Nguyên tố Sulfur có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của Sulfur là

A. S2O5.                            B. SO4.                              C. SO2.                              D. SO3.

Câu 6. Khi đun Sulfur đến 445oC thì thu được dạng nào?

A. Bắt đầu hóa hơi.           B. Hơi.                               C. Rắn.                              D. Lỏng.

Câu 7. Khi phản ứng với kim loại, Sulfur thể hiện tính chất gì?

A. tính khử.                                                                  B. tính oxi hóa.

C. vừa tính oxi hóa, vừa tính khử.                               D. tính lưỡng tính.

Câu 8: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.                       B. cát.                                C. muối ăn.                        D. Sulfur.

Câu 9. Số oxi hóa của Sulfur trong SO2 là:

A. +2.                                B. +4;.                                C. +6.                                D. -4.

Câu 10. Hợp chất nào sau đây Sulfur có số oxi hóa +4?

A. Na2S.                            B. Na2SO3.                        C. Na2SO4.                        D. SO3.

Câu 11. Sulfur đioxit còn có tên gọi khác là

A. khí sunfurơ.                  B. khí sunfuric.                  C. khí sunfuhiđric.             D. sunfit.

Câu 12. Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. H2S.                              B. Na2SO4.                        C. SO2.                              D. H2SO4.

Câu 13. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là

A. NH3.                             B. CO2.                              C. SO2.                              D. O3.

Câu 13. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. N2O.                             B. CO2.                              C. SO2.                              D. NO2.

Câu 14. Cho phản ứng hoá học: H2S + O2 (dư)  X + H2O. Chất X có thể là

A. SO2.                                                                         B. S.                                  

C. SO3.                                                                        D. S hoặc SO2.

Câu 15. Sulfur dioxide có tính chất hóa học gì?

A. có tính khử mạnh.                                                   

B. có tính oxi hoá yếu.

C. có tính oxi hoá mạnh.                                             

D. vừa có tính khử và vừa có tính oxi hoá.

2. Mức độ nhận hiểu (10 câu)

Câu 16. Phương trình nào sau đây biểu diễn không đúng quá trình biến đổi từ ?

A. Al + S š Al2S3.                                                                        B. Hg + S š HgS.            

C. H2 + S š H2S.                                                        D. O2 + S š SO2.

Câu 17. Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi từ ?

A. O2 + S  SO2.    

B. S + 3F2 š SF6.

C. H2 + S  H2S.    

D. S + 6HNO3 (đặc) š H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

Câu 18. Phản ứng nào sau đây S đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. S + O2  SO2.      

B. S + 2Na  Na2S.

C. S + 2H2SO4 (đ)  3SO2↑ + 2H2O.                  

D. S + 6HNO3 (đ)  H2SO4 + 6NO2↑ + 2H2O.

Câu 19. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2CO + O2   2CO2.                                         B. Fe + S   FeS.

C. S + F2   SF2.                                                  D. 3Fe + 2O2   Fe3O4.

Câu 20. Cho các phản ứng hoá học sau:

(a) S + O2 SO2                                                 

(b) S + 3F2  SF6

(c) S + Hg → HgS                                                      

(d) S + 6HNO3(đặc)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A. 3.                                   B. 2.                                   C. 4.                                   D. 1.

Câu 21. (C.10): Nguyên tửS đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A. S + 2Na  Na2S.

B. S + 6HNO3 (đặc)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

C. 4S + 6NaOH (đặc)  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.

D. S + 3F2  SF6.

Câu 22. Những kim loại tác dụng được với Sulfur là:

A. K, Ca, Ba, Au.                                                        B. Zn, Fe, Al, K, Pt.

C. Na, Mg, Al, Pb, Pt.                                                 D. Na, Ca, Mg, Hg, Cu.

Câu 23. Nhận xét nào sau đây không đúng về khả năng phản ứng của S?

A. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

B. Hg phản ứng được với S ngay cả nhiệt độ thường.

C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.

D. Ở nhiệt độ cao, S phản ứng với hầu hết các kim loại và thể hiện tính oxi hóa.

Câu 24. Khi cho một ít bột Sulfur (Sulfur) vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Hiện tượng xảy ra là 

A. Sulfur tan ra, đồng thời có khí màu nâu đỏ thoát ra.

B. Sulfur tan ra, đồng thời có khí mùi xốc thoát ra.

C. không có hiện tượng gì.

D. Sulfur tan ra, đồng thời có khí mùi trứng thối thoát ra.

Câu 25. Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của Sulfur?

A. Sulfur không có tính oxi hoá, tính khử.                  B. Sulfur chỉ có tính oxi hoá.

C. Sulfur có tính oxi hoá và tính khử.                         D. Sulfur chỉ có tính khử.

3. Mức độ vận dụng (5 câu)

Câu 26. Sulfur dioxide có thể tham gia những phản ứng sau:

(1) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr

(2) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong phản ứng trên?

A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.

B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

C. Phản ứng (2): SO2 là vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

A. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử.

Hướng dẫn giải

Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.

Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

Câu 27. Cho các phản ứng sinh ra khí SO2:

(1) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2

(2) S + O2  SO2

(3) Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O

(4) Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O

Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là:

A. (1) và (2).                                                                B. (2) và (3).                     

C. (2) và (4).                                                                D. (1), (2) và (3).

Hướng dẫn giải

Bao gồm : (1), (2).

Câu 28. Cho các phản ứng:

(1) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

(2) 2SO2 + O2  2SO3

(3) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

(4) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

(5) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

(6) SO2 + 2Mg → 2MgO + S

Tính oxi hóa của SO2 được thể hiện ở phản ứng nào?

A. 1, 2, 3.                           B. 1, 2, 3, 5.                       C. 1, 2, 3, 5, 6.                   D. 5, 6.

Hướng dẫn giải

Bao gồm : 5, 6.

SO2 thể hiện tính oxi hóa → nhận e tạo thành S0.

Câu 29. Cho các phản ứng:

(1) SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl                          (3) SO2 + H2S → S + H2O

(2) SO2 + Mg → S + MgO                                           (4) SO2 + O2 → SO3

(5) SO2 + NaOH → NaHSO3                                                    (6) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O

(7) SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4

Những phản ứng mà SO2 thể hiện tính khử là

A. (1); (2); (4); (5).                                                      B. (2); (3); (6); (7).

C. (1); (4); (7).                                                             D. (1); (7).

Hướng dẫn giải

Bao gồm : 1, 4, 7.

SO2 thể hiện tính khử ⇒ Nhường e tạo thành S+6.

Câu 30. Cho các cặp chất sau:

(1) Khí Cl2 và khí O2.

(2) Khí H2Svà khí SO2.

(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(4) CuS và dung dịch HCl.

(5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:

A. 3.                                   B. 2.                                   C. 1.                                   D. 4.

Hướng dẫn giải

Các cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là: (2), (3), (5). Phương trình phản ứng:

Hướng dẫn giải

Bao gồm : 2, 3, 5.

(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

(5) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

O2 Education gửi các thầy cô link download

Mời các thầy cô và các em xem thêm

Câu hỏi trắc nghiệm và phân dạng bài tập theo từng bài hóa 11 cả năm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay