100 câu tiếng Nga thông dụng
Dù là bạn đi du lịch hay học tập, làm việc ở Nga thì cũng nên thành thạo 100 câu tiếng Nga thông dụng dưới đây.
- Có – Да (da)
- Không – Нет (nyet)
- Xin vui lòng – Пожалуйста (poZHAlusta)
- Cảm ơn bạn – Спасибо (spaSIbo)
- Không có gì. – Không có gì cả. (ne za chto)
- Thưởng thức – на здоровье (na zdaROVye)
- Tôi xin lỗi. – Прошу прощения. (proSHU proSHCHEniya)
- Xin lỗi. – Извините. (izviNIte)
- Tôi không hiểu. – Я не понимаю. (YA ne poniMAyu)
- Tôi không nói tiếng Nga. – Я не говорю по-Русски. (YA ne govoryU po RUSski)
- Bạn có nói tiếng Anh không? – Ты говорите по-Английски? (vi govoRIte po angLIYski?)
- Làm ơn giúp tôi với. – Помогите, пожалуйста. (pomoGIte, poZHAlusta)
- Nhà vệ sinh ở đâu? – Где туалет? (gde tuaLET?)
- Cho tôi một vé. – Один билет, пожалуйста. (oDIN biLYET, poZHAlusta)
- Xin chào (chính thức) – Здравствуйте (ZDRAstvuyte)
- Xin chào (không chính thức) – Привет (priVET)
- Chào buổi sáng. – Доброе утро. (dObroye Utro)
- Chào buổi trưa. – Добрый день. (dObriy den ‘)
- Chào buổi tối. – Добрый вечер. (dObriy VEcher)
- Bạn khỏe không? – Как дела? (kak deLA?)
- Tôi khỏe, cám ơn. – Хорошо, спасибо. (haraSHO, spaSIbo)
- Tôi ổn, cảm ơn bạn. – Неплохо, спасибо. (nePLOho, spaSIbo)
- Tên của bạn (chính thức / không chính thức) là gì? – Как вас / тебя зовут? (kak vas / teBYA zoVUT?)
- Tên tôi là … – Меня зовут … (meNYA zoVUT …)
- Thật vui được gặp bạn. – Приятно познакомиться. (priYATno poznaKOmitsa)
- Tạm biệt. – До свидания. (làm sviDAniya)
- Chúc ngủ ngon. – Được rồi. (DObroi NOchi)
Câu tiếng Nga thông dụng về hỏi đường
- Ở đâu…? – Где …? (Gde …?)
- Tàu điện ngầm ở đâu? – Где метро? (gde meTRO?)
- Xe buýt ở đâu? – Где автобус? (gde avTObus?)
- Có xa không? – Это далеко? (eto daleKO?)
- Đi thẳng. – Идите прямо. (iDIte PRYAmo)
- Rẽ phải. – Поверните на право. (poverNIte na PRAvo)
- Rẽ trái. – Поверните на лево. (poverNIte na LEvo)
- Dừng lại ở đây xin vui lòng. Остановитесь здесь, пожалуйста. (ostanoVItes ‘zdes’, poZHAlusta)
Câu tiếng Nga thông dụng về ăn uống
- Vui lòng cho xin thực đơn? – Можно меню, пожалуйста? (MOzhno meNU poZHAlusta?)
- Một bữa ăn cho hai người, xin vui lòng. – На двоих, пожалуйста (na dvoIH, poZHAlusta)
- Món khai vị – Закуска (zaKUSka)
- Salad – Салат (saLAt)
- Súp – Суп (sup)
- Gà – Курица (KUritsa)
- Thịt bò – Говядина (goVYAdina)
- Cá – Рыба (RIba)
- Món chính – Горячее Блюдо (goRYAchee BLUdo)
- Món tráng miệng – Десерт (deSSERt)
- Tôi sẽ … – Я буду … (ya BUdu …)
- Tôi có thể có một ly … (nước / rượu / bia) – Можно мне стакан … (вина / воды / пива) (MOzhno mne staKAN … [viNA / voDI / PIv])
- Tôi có thể có một tách … (trà / cà phê) Можно мне чашку … (чая / кофе) (MOzhno mne CHAshku … [CHAya / KOfe])
- Bạn có ăn chay không? У вас есть вегетарианские блюда? (u vas est ‘vegetariANskiye BLUda?)
- Tôi có thể có hóa đơn không? – Можно чек, пожалуйста? (MOzhno chek, poZHAlusta?)
- Ăn sáng – Завтрак (ZAvtrak)
- Bữa trưa – Обед (oBED)
- Bữa tối – Ужин (Uzhin)
Câu tiếng Nga thông dụng về mua sắm
- Bạn có bán ___? У Вас есть__? (phiên âm: U Vas yest’__?)
- Tôi có thể mua ___ ở đâu? Где я могу найти___? (phiên âm: Gde ya mogu nayti___?)
- Món này bao nhiêu tiền? Сколько это стоит? (phiên âm: Skol’ko eto stoit?)
- Cái này giá bao nhiêu? – Сколько стоит? (skol’ko STOit?)
- Đắt thế!/Đắt quá! Это очень дорого! (phiên âm: Eto ochen’ dorogo!)
- Tôi có thể trả tiền không? – Можно заплатить? (MOzhno zaplaTIT ‘?)
- Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng? – Можно заплатить кредитной карточкой? (MOzhno zaplaTIT ‘kreDItnoi KARtochkoi?)
- Tiền mặt – Наличные (naLICHnie)
- Hiệu sách – Книжый магазин (KNIzhni magaZIN)
- Siêu thị – супермаркет (superMARket)
- Bakery – Булочная (BUlochnaya)
Câu tiếng Nga thông dụng về thời gian
- Bây giờ – Сейчас (seyCHAS)
- Hôm nay – Сегодня (seGOdnya)
- Ngày mai – Завтра (ZAVtra)
- Hôm qua – Вчера (vcheRA)
- Buổi sáng – Утро (Utro)
- Buổi chiều – День (den ‘)
- Buổi tối – Вечер (VEcher)
- Chiều nay – Сегодня днем (seGOdnya dnyom)
- Tối nay – Сегодня вечером (soGOdnya VEcherom)
Số đếm bằng tiếng Nga
- 0 ноль (phiên âm: nol’)
- 1 один (phiên âm: odin)
- 2 два (phiên âm: dva)
- 3 три (phiên âm: tri)
- 4 четыре (phiên âm: chetyre)
- 5 пять (phiên âm: pyat’)
- 6 шесть (phiên âm: shest’)
- 7 семь (phiên âm: sem’)
- 8 восемь (phiên âm: vosem’)
- 9 девять (phiên âm: devyat’)
- 10 десять (phiên âm: desyat’)
- 11 одиннадцать (phiên âm: odinnadtsat’)
- 12 двенадцать (phiên âm: dvenadtsat’)
- 13 тринадцать (phiên âm: trinadtsat’)
- 14 четырнадцать (phiên âm: chetyrnadtsat’)
- 15 пятнадцать (phiên âm: pyatnadtsat’)
- 16 шестнадцать (phiên âm: shestnadtsat’)
- 17 семнадцать (phiên âm: semnadtsat’)
- 18 восемнадцать (phiên âm: vosemnadtsat’)
- 19 девятнадцать (phiên âm: devyatnadtsat’)
- 20 двадцать (phiên âm: dvadtsat’)
- 30 тридцать (phiên âm: tridtsat’)
- 40 сорок (phiên âm: sorok)
- 50 пятьдесят (phiên âm: pyat’desyat)
- 60 шестьдесят (phiên âm: shest’desyat)
- 70 семьдесят (phiên âm: sem’desyat)
- 80 восемьдесят (phiên âm: vosem’desyat)
- 90 девяносто (phiên âm: devyanosto)
- 100 сто (phiên âm: sto)
- 1 triệu миллион (phiên âm: million)
- 1 tỉ миллиард (phiên âm: milliard)