Ngoài 100+ câu tiếng Trung thông dụng, bạn cần biết thêm một số câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng sau đây.

Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hay gặp ở người mới học
Những người mới bắt đầu học tiếng Trung khả năng nghe và nói sẽ không được tốt, vậy nên các bạn hay thường gặp các trướng hợp sau đây:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我 不 会 说 中文. | wǒ bù huì shuō zhōng wén | Tôi không biết nói tiếng Trung |
你 会 说 英 语吗? | nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我 会 说 一 点中 文 | wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén | Tôi biết nói một chút tiếng Trung |
请 说 慢 一 点 | qǐng shuō màn yī diǎn | Xin bạn nói chậm một chút |
请 写 下 来 | qǐng xiě xià lái | Mời bạn viết ra đây |
我 明 白 | wǒ míng bái | Tôi hiểu rồi |
我 不 明白 | wǒ bù míng bái | Tôi chưa hiểu |
我 不 知 道 | wǒ bù zhī dào | Tôi không biết |
我 知 道 | wǒ zhī dào | Tôi biết rồi |
什 么 意 思? | shén me yì si? | Có nghĩa là gì? |
请 你 再 说 一遍 好 吗? | qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ? | Bạn nói lại thêm lần nữa được không? |
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào hỏi
Trong những cuộc nói chuyện, phần mở đầu rất được chú trọng, cùng bổ sung thêm các câu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Trung nào
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
嗨 | Hāi | Xin chào (Hi) |
嘿 | Hēi | Xin chào (Hey) |
哈喽 | Hā lóu | Xin chào (Hello) |
你 好 | nǐ hǎo | Xin chào |
您 好 | Nín hǎo | Xin chào |
你 们 好 | Nǐmen hǎo | Xin chào |
大 家 好 | Dàjiā hǎo | Xin chào mọi người |
早 上 好 | zǎo shàng hǎo | Chào buổi sáng |
中 午 好 | Zhōngwǔ hǎo | Chào buổi trưa |
下 午 好 | Xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
晚 上 好 | wǎn shàng hǎo | Chào buổi tối |
你 好 吗? | nǐ hǎo ma | Bạn khỏe không? |
我 很 好 | wǒ hěn hǎo | Tôi rất khỏe |
你 吃 了吗 | nǐ chī le ma | Bạn ăn cơm chưa |
吃了 | chī le | Ăn rồi |
欢迎 | huān yíng | Hoan nghênh |
很 高 兴 见 到 你 | hěn gāo xìng jiàn dào nǐ | Rất vui được gặp bạn |
认 识 你 我 很 高 兴 | rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng | Tôi rất vui được biết bạn |
遇 到 你 是 我 的 荣幸 | Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng | Được gặp bạn là vinh dự của tôi |
真 有 缘 分 | Zhēnyǒu yuánfèn | Thật sự là duyên phận |
真 巧 啊 | Zhēn qiǎo a | Thật trùng hợp |
不 见 不 散 | Bùjiàn bú sàn | Không gặp không về |
好 久 不 见 | Hǎojiǔ bùjiàn | Lâu lắm không gặp |
在 干 嘛? | Zài gàn ma? | Đang làm gì thế? |
你 好 不 好? | Nǐ hǎobù hǎo? | Bạn khỏe không? |
你 忙 不 忙? | Nǐ máng bù máng? | Bạn bận không? |
我 能 帮 你 什 么 吗? | Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? | Tôi có thể giúp gì cho bạn |
谢 谢 | Xiè xiè | Tạm biệt |
别 客 气 | Bié kèqì | Đừng khách khí |
打 扰 你 了 | Dǎrǎo nǐle | Làm phiền bạn |
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng cơ bản khi tạm biệt
Bên cạnh phần mở đầu việc giao tiếp, phần kết thúc cuộc trò chuyện và tạm biệt cũng đặc biệt quan trọng. Các bạn cùng tham khảo
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
再 见 | zài jiàn | Tạm biệt |
告 辞 | Gàocí | Cáo từ |
保重 | Bǎozhòng | Bảo trọng |
永別 | Yǒngbié | Vĩnh biệt |
后会有期 | Hòu huì yǒu qī | Gặp lại sau |
晚 安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon |
回 头 见 | huí tóu jiàn | Hẹn gặp lại |
祝 您 有 个 美 好 的一天 | zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān | Chúc cậu một ngày tốt lành |
周 末 愉 快 | zhōu mò yú kuài | Cuối tuần vui vẻ |
保 持 联 系 | bǎo chí lián xì | Giữ liên lạc nhé |
一 路 顺 风 | yí lù shùn fēng | Thuận buồm xuôi gió |
慢 走 | màn zǒu | Nhớ đi cẩn thận |
一会儿见 | Yí hùi èr jiàn | Chút nữa gặp lại |
明天见 | Míng tiān jiàn | Ngày mai gặp |
我走了 | Wǒ zǒu le | Tôi đi đây |
慢走 | Màn zǒu | Đi cẩn thận |
天不早了 | Tiān bù zǎole | Trời không còn sớm nữa |
挂了 | Guà le | Cúp máy đây |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi hỏi tên tuổi
Trong các mối quan hệ, việc hỏi thăm tên tuổi rất hửu ích cho việc giao tiếp hàng ngày. Vậy hãy làm quen với các mấu câu hỏi và trả lời tên tuổi trong tiếng Trung dưới đây
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
您 贵 姓? | nín guì xìng | Ngài họ gì? |
我 姓 阮 | wǒ xìng ruǎn | Tôi họ Nguyễn |
怎 么 称 呼? | zěn me chēng hū | Xưng hô với cậu thế nào? |
请 问 您 贵 姓? | qǐng wèn nín guì xìng | Xin hỏi, quý danh của ngài là gì? |
你 姓 什 么? | nǐ xìng shénme | Họ của bạn là gì? |
你 叫 什 么 名字? | nǐ jiào shén me míng zì | Tên của bạn là gì? |
你 呢? | nǐ ne | Còn bạn? |
我 叫 小 林 | wǒ jiào xiǎolín | Tôi tên là Tiểu Lâm. |
你今年多大? | Nǐ jīnnián duōdà? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
我今年二十九岁 | Wǒ jīnnián èrshíjiǔ suì | Tôi năm nay 29 tuổi |
你哪年出生? | nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm bao nhiêu? |
我 1994 年出生 | wǒ 1994 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1994 |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng khác
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
对 | duì | Đúng |
不 | bù | Không |
也 许 吧 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy |
多 少? | duō shǎo? | Bao nhiêu? |
太 贵 了 | tài guì le | Đắt quá |
便 宜 点 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi |
你 是 本 地 人吗? | nǐ shì běn dì rén ma ? | Bạn là người bản địa đúng không? |
我 会 想 念 你的 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn |
我 爱 你 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn |
别 管 我 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi |
停 下 | tíng xià | Dừng lại |
生日快 乐 | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
恭 喜 | gōng xǐ | Chúc mừng! |
这 个 用 中 文怎 么 说 | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
你 做 什 么 样的 工 作? | nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò? | Công việc của bạn như thế nào? |
好搞笑 | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá |
等 一下 | děng yī xià | Đợi một lát |
结账, 谢谢。 | jié zhàng, xiè xie。 | Thanh toán, cảm ơn |
我 要 | wǒ yào | Tôi muốn… |
一 瓶 啤 酒 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia |
一 杯 咖 啡 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê |
一 瓶 水 | yī píng shuǐ | Một chai nước |