Tag: công thức toán

  • 11 tài liệu học LaTEX hay nhất

    11 tài liệu học LaTEX hay nhất

    Tài liệu học LaTEX bằng tiếng Việt

    1. Cuốn sách kinh điển nhất là SOẠN TÀI LIỆU KHOA HỌC với LATEX của Gary L. Gray được dịch sang tiếng Việt bởi Nguyễn Phi Hùng.

    2. Một tài liệu ngắn gọn giới thiệu về LATEX 2ε của Tobias Oetiker, Hubert Partl, Irene Hyna và Elisabeth Schlegl dịch bởi Nguyễn Tân Khoa

    3. LaTeX sắp chữ – Vẽ hình và Đại số máy tính của TS Nguyễn Thái Sơn

    4. Code mẫu làm trắc nghiệm theo gói ex-test.

    Sách học LaTeX bằng tiếng Anh

    Có nhiều cuốn sách có sẵn mà bạn có thể đọc để học thêm về LaTeX. Là người mới học LaTeX thì việc đọc những hướng dẫn cơ bản sẽ có ích rất nhiều, vì những sách như vậy thường cung cấp nhiều thông tin hơn những gì ta nói tới ở đây.

    • Guide to LaTeX bởi Helmut Kopka và Patrick Daly: có sẵn dưới dạng sách điện tử
    • LaTeX for Complete Novices bởi Nicola Talbot: có sẵn dưới dạng sách điện tử miễn phí hoặc sách in có giá thấp
    • Using LaTeX to write a PhD thesis bởi Nicola Talbot: có sẵn dưới dạng sách điện tử miễn phí hoặc sách in có giá thấp
    • LaTeX Beginner’s Guide bởi Stefan Kottwitz: có sẵn dưới dạng sách điện tử và sách in
    • LaTeX and Friends bởi Marc van Dongen: có sẵn dưới dạng sách điện tử và sách in
  • Cách gõ LaTEX cơ bản

    Để hiển thị được kí hiệu toán thì tất cả các code dưới đây phải được đặt giữa cặp dấu \$, chẳng hạn \$\Delta = b^2-4ac\$ sẽ cho kết quả là $\Delta = b^2-4ac$. Bạn có thể gõ thử vào phần bình luận ở website này, hoặc vào trang https://www.overleaf.com/ để soạn thảo một tài liệu LaTEX hoàn chỉnh mà không cần cài đặt gì cả.

    Nếu muốn sử dụng Latex để soạn thảo các tài liệu chuyên nghiệp, mời bạn tham khảo 11 tài liệu học LaTEX hay nhất hoặc Hướng dẫn cài đặt LaTEX.

    Mũ (chỉ số trên)

    Sử dụng kí tự ^ và theo sau là số mũ, hoặc ^{cụm số mũ}. Ví dụ:

    x^2, x^3, ..., x^{3+n}

    Hiển thị $$x^2, x^3, …, x^{3+n}$$

    Chỉ số dưới

    Sử dụng kí tự _ và theo sau là chỉ số, hoặc _{cụm chỉ số}. Ví dụ:

    x_1, x_2, C_5^3, x_{1,2}

    Hiển thị $$x_1, x_2, C_5^3, x_{1,2}$$

    Dấu lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, khác, nhân, suy ra, tương đương, chia hết

    Cách gõ

    \ge  \geqslant
    \le  \leqslant
    \ne
    \times
    \Rightarrow
    \Leftrightarrow
    \vdots

    Hiển thị $$\ge \geqslant \le \leqslant \ne \times \Rightarrow \Leftrightarrow \vdots$$

    Cặp ngoặc lớn tuỳ theo nội dung bên trong

    Sử dụng \left( hoặc \left[ để mở ngoặc và \right) hoặc \right] để đóng ngoặc. Khi đó kích thước của ngoặc sẽ tự động căn chỉnh tuỳ vào kích thước nội dung bên trong cặp ngoặc lớn hay nhỏ. Ví dụ:

    \left( a^2+1\right]^4 + \left[ \dfrac{x^3+\frac{1}{x}}{a^2+1}\right]^5
    

    Hiển thị $$\left(a^2+1\right]^4+\left[ \dfrac{x^3+\frac{1}{x}}{a^2+1}\right]^5 $$

    Cặp ngoặc lớn cố định

    Sử dụng \big, \bigg, \Big hoặc \Bigg theo sau là ngoặc. Ví dụ

    (1+2\bigg)+\big[1+2\Big]\Bigg]

    Hiển thị $$(1+2\big)+\bigg[1+2\Big]\Bigg]$$

    Phân số

    Sử dụng \frac{tử số}{mẫu số} hoặc \dfrac{tử số}{mẫu số}. Ví dụ

    \frac{a}{b}+ \dfrac{c}{d}

    Hiển thị trên cùng một dòng $\frac{a}{b}+\dfrac{c}{d}$ hoặc riêng dòng $$\frac{a}{b}+\dfrac{c}{d}$$

    Căn thức

    Sử dụng \sqrt{x} hoặc \sqrt[bậc của căn]{x}. Ví dụ:

    \sqrt{x}, \sqrt[3]{x}, ..., \sqrt[n]{x}

    Hiển thị $$\sqrt{x}, \sqrt[3]{x}, …, \sqrt[n]{x}$$

    Nguyên hàm – Tích phân

    Sử dụng \int hoặc kết hợp với chỉ số trên và chỉ số dưới đối với tích phân xác định. Ví dụ:

    \int \ln x dx
    \int_0^1 e^x dx=e^x|_0^1
    \iint, \iiint, \oint

    Hiển thị $$\int \ln x dx \int_0^1 e^x dx=e^x|_0^1 \iint, \iiint, \oint$$

    Tổng

    \sum_{n=1}^\infty \frac{n}{e^{2n}}

    Hiển thị $$\sum_{n=1}^\infty \frac{n}{e^{2n}}$$

    Tích

    \prod_{n=1}^\infty \frac{2n}{3^{n!}}

    Hiển thị $$\prod_{n=1}^\infty \frac{2n}{3^{n!}}$$

    Hệ và

    Ví dụ:

    \begin{cases}
    x+y& = 5\\ 
    x-y& = 3
    \end{cases}

    Hiển thị $$\begin{cases} x+y& = 5\\ x-y& = 3 \end{cases}$$

    Hệ hoặc

    Ví dụ:

    \left[
    \begin{matrix}
    x - 1&= 0\\
    x^3+x&= 0\\
    \end{matrix}
    \right.

    Hiển thị $$\left[ \begin{matrix} x – 1&= 0\\ x^3+x&= 0 \\ \end{matrix} \right.$$

    Ma trận

    \begin{bmatrix}
     1&  2& 3\\ 
     4&  5& 6
    \end{bmatrix}

    Hiển thị $$\begin{bmatrix} 1& 2& 3\\ 4& 5& 6 \end{bmatrix}$$

    Định thức

    \begin{vmatrix}
    1 & 2\\ 
    3 & 4
    \end{vmatrix}
    

    Hiển thị $$\begin{vmatrix} 1 & 2\\ 3 & 4 \end{vmatrix} $$

    Tập hợp

    Thuộc, không thuộc, tập con, không phải tập con, hợp, giao, tập rỗng

    \in , \notin , \subset , \not\subset, \cup, \cap, \emptyset, \varnothing

    Hiển thị $$\in , \notin , \subset , \not\subset, \cup, \cap, \emptyset, \varnothing$$

    Chữ cái Hy Lạp

    Sử dụng tên chữ cái.

    \alpha, \beta, \gamma, \delta, \epsilon,...\Delta, \Sigma, ... 

    Hiển thị $$\alpha, \beta, \gamma, \delta, \epsilon,…\Delta, \Sigma, …$$

    Chữ in hoa

    \mathcal{A},\mathcal{B}, \mathcal{C}, \mathcal{P},\mathcal{Q}, \mathcal{R},...

    Hiển thị $$\mathcal{A},\mathcal{B}, \mathcal{C}, \mathcal{P},\mathcal{Q}, \mathcal{R},…$$

    Các tập số

    Các tập số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số thực, số phức:

    \mathbb{N},\mathbb{Z}, \mathbb{Q},\mathbb{R},\mathbb{C}

    Hiển thị $$\mathbb{N},\mathbb{Z}, \mathbb{Q},\mathbb{R},\mathbb{C}$$

    Hàm

    Sử dụng kí tự \ theo sau là tên hàm. Ví dụ:

    \sin x, \cos x, \tan x, \ln x, \log x, \log_2 x 

    Hiển thị $$\sin x, \cos x, \tan x, \ln x, \log x, \log_2 x$$

    Vectơ

    Sử dụng \vec{tên vecto} hoặc \overrightarrow{tên vecto}. Ví dụ:

    \vec{a}+ \vec{b} + \overrightarrow{AB}
    

    Hiển thị $$\vec{a}+ \vec{b}+\overrightarrow{AB}$$

    Độ dài đại số

    Sử dụng \overline. Ví dụ:

    \overline{AB}

    Hiển thị $$\overline{AB}$$