Tag: thptqg

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 07

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí:

    Kết luận nào sau đây là đúng?

    A. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

    B. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

    C. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

    D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.

    Câu 2: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

    A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

    Câu 3: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?

    A. CH3COOCH3. B. CH3CH2OH. C. CH2(NH2)COOH. D. CH3CH2NH2.

    Câu 4: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:

    A. Mg; Fe; Cu. B. Al; Na; Ba. C. Ca; Ni; Zn. D. Fe; Cr; Cu.

    Câu 5: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?

    A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NH3.

    Câu 6: Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

    X

    Y

    Z

    T

    Phản ứng với NaOH

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Trạng thái

    chất lỏng

    chất khí

    chất lỏng

    chất khí

    Mùi

    thơm

    khai

    thơm

    khai

    Cấu tạo mạch C

    mạch không nhánh

    mạch có nhánh

    mạch có nhánh

    mạch không nhánh

    Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin.

    B. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin.

    C. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin.

    D. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin.

    Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

    A. Saccarozơ. B. Glixerol. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.

    Câu 8: Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

    A. KHSO4 + dung dịch BaCl2. B. Br2 + dung dịch FeCl2.

    C. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng.

    Câu 9: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

    A. FeO, MgO, CuO. B. Fe3O4, SnO, BaO. C. FeO, CuO, Cr2O3. D. PbO, K2O, SnO.

    Câu 10: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?

    A. Sắt. B. Photpho. C. Canxi. D. Kẽm.

    Câu 11: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?

    A. Al. B. KCl. C. Al(OH)3. D. Zn(OH)2.

    Câu 12: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

    A. Na2CrO4. B. Cr(OH)3. C. CrCl3. D. CrCl2.

    Câu 13: Trùng ngưng hỗn hợp hai chất là glyxin và valin, số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

    A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.

    Câu 14: Phát biểu không đúng là:

    A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.

    B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

    C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

    D. Fe2+ oxi hoá được Cu.

    Câu 15: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

    A. NaOH. B. BaSO4. C. Na2S. D. CaCl2.

    Câu 16: Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là

    A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

    Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

    B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

    C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

    D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

    Câu 18: Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là

    A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p3.

    Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn Menđêlêep.

    A. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.

    B. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.

    C. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.

    D. Cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

    Câu 20: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?

    A. Cr. B. Ag. C.  Fe. D. W.

    Câu 21: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là

    A. AlCl3. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. Ba(NO3)2.

    Câu 22: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

    A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).

    Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 300 ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (đktc). Tính thể tích dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là:

    A. 600 ml. B. 300 ml. C. 400 ml. D. 240 ml.

    Câu 24: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là

    A. b – c = 6a. B. b – c = 4a. C. b – c = 5a. D. b = c – a.

    Câu 25: Hòa tan hết a gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (ở đktc). Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là

    A. 20,13. B. 18,7. C. 12,4. D. 32,4.

    Câu 26: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là

    A. anlyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl acrylat.

    Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 21,1 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:

    A. 68,7. B. 28,7. C. 39,5. D. 57,9.

    Câu 28: Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì

    A. dư amino axit. B. amino axit và HCl cùng hết.

    C. HCl còn dư. D. cả amino axit và HCl đều dư.

    Câu 29: Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat cần 25,96 ml NaOH 10% (d = 1,08 g/ml). Thành phần phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là

    A. 52,16%. B. 36,18%. C. 47,14%. D. 50,20%.

    Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng:

    Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là

    A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.

    Câu 31: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 2,80. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12.

    Câu 32: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7 1

    Tỉ lệ a : b là

    A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2.

    Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là

    A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

    Câu 34: Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là

    A. 7,31. B. 8,40. C. 12,18. D. 8,12.

    Câu 35: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là

    A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.

    Câu 36: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị m là

    A. 18. B. 9. C. 16,2. D. 36.

    Câu 37: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung hòa Y cần dùng 40 ml NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là

    A. 28,46. B. 72,45. C. 42,26. D. 19,76.

    Câu 38: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ dung dịch HNO3 loãng, dư vào dung dịch Y thì thấy thoát ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng dung dịch X ở trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là

    A. 2,88. B. 2,96. C. 2,42. D. 3,52.

    Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là

    A. 3. B. 2. C. 8. D. 4.

    Câu 40: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1) cần vừa đủ 120 ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam E cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với

    A. 55%. B. 60%. C. 45%. D. 50%.

    ———– HẾT ———-

     

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 07 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 07 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 06

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

    (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3;

    (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5.

    Chất không thuộc loại este là

    A. (2). B. (1). C. (4). D. (3).

    Câu 2: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:

    FeO + CO Fe + CO2

    3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

    Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

    A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. chỉ có tính oxi hóa.

    C. chỉ có tính bazơ. D. chỉ có tính khử.

    Câu 3: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ

    A. 5%. B. 9%. C. 1%. D. 0,9%.

    Câu 4: Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, thứ tự các kim loại tác dụng với muối là:

    A. Mg, Zn, Fe. B. Mg, Fe, Zn. C. Fe, Zn, Mg. D. Zn, Mg, Fe.

    Câu 5: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.

    B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

    C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

    D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.

    Câu 6: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là

    A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

    Câu 7: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

    Chất

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    Cu(OH)2

    Có xảy ra phản ứng

    Có xảy ra phản ứng

    Có xảy ra phản ứng

    Không xảy ra phản ứng

    Dung dịch AgNO3/NH3

    Tạo kết tủa trắng bạc

    Không xảy ra phản ứng

    Không xảy ra phản ứng

    Không xảy ra phản ứng

    Dung dịch NaOH

    Không xảy ra phản ứng

    Có xảy ra phản ứng

    Không xảy ra phản ứng

    Có xảy ra phản ứng

    Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. B. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.

    C. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.

    Câu 8: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là

    A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.

    Câu 9: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH là

    A. Al, NaHCO3, Al(OH)3. B. Al2O3, Na2CO3, AlCl3.

    C. Al, FeCl2, FeCl3. D. NaAlO2, Na2CO3, NaCl.

    Câu 10: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là

    A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

    Câu 11: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?

    A. FeS. B.  CuS. C. Na2S. D. PbS.

    Câu 12: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?

    A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C.  NaNO3. D. Fe(NO3)2.

    Câu 13: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?

    A. SO3. B. P2O5. C. SO2. D. CrO3.

    Câu 14: Nước cứng có chứa nhiều các ion nào sau đây?

    A. Zn2+, Al3+. B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Mg2+. D. K+, Na+.

    Câu 15: Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?

    A. Cho hợp kim FeCu vào dung dịch CuSO4. B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.

    C. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm. D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.

    Câu 16: Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

    A. Axit glutamic. B. Valin. C. Glyxin. D. Alanin.

    Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

    A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.

    Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

    A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

    B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).

    C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

    D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.

    Câu 19: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là

    A. K. B. Mg. C. Cr. D. Li.

    Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.

    B. Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím.

    C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

    D. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.

    Câu 21: Phát biểu sai

    A. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.

    B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng.

    C. Trong một chu kì, theo chiều Z tăng, tính kim loại tăng dần.

    D. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.

    Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

    A. Tính oxi hóa. B. Tính khử.

    C. Tác dụng với phi kim. D. Tác dụng với axit.

    Câu 23: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

    A. 138 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 184 gam.

    Câu 24: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

    A. 8,20. B. 12,30. C. 10,20. D. 14,80.

    Câu 25: Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

    A. 5,4. B. 2,7. C. 16,2. D. 10,4.

    Câu 26: Hai este A và B là đồng phân của nhau và đều do axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của 2 este đó là:

    A. etyl fomat và metyl axetat. B. etyl axetat và propyl fomat.

    C. butyl fomat và etyl propionat. D. metyl axetat và metyl fomat.

    Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-Val. Công thức của X và phần trăm khối lượng của N trong X là:

    A. Ala-Gly-Gly-Val-Gly; 11,2%. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 19,5%.

    C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala; 15%. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 20,29%.

    Câu 28: Có một cốc đựng m gam dung dịch HNO3 và H2SO4. Hoà tan hết 3,64 gam kim loại M (có hoá trị không đổi) vào dung dịch trong cốc thì thu được 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí NO2 và X. Sau phản ứng, khối lượng các chất trong cốc giảm 1,064 gam. Kim loại M là

    A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn.

    Câu 29: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là

    A. 1,3. B. 1,5. C. 1,25. D. 1,36.

    Câu 30: Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

    A. 40,5. B. 45,5. C. 50,8. D. 42,9.

    Câu 31: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

    Chất X là

    A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. etyl fomat.

    Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là

    A. 0,8 mol. B. 0,08 mol. C. 0,04 mol. D. 0,4 mol.

    Câu 33: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2, thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là

    A. 23,2. B. 34,8. C. 11,6. D. 46,4.

    Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3, cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

    A. 12,96. B. 44,64. C. 31,68. D. 27,36.

    Câu 35: Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,… Axit axetylsalixylic là thành phần chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có chứa 60% C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit axelylsalixylic là

    A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm). B. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm).

    C. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm). D. C6H4(OH)(COOH) (thơm).

    Câu 36: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]), kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị bên:

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6 2

    Giá trị của x là 

    A. 3. B. 2. C. 1,6. D. 2,4.

    Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở E chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm –COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ E. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ E cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783.

    Câu 38: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. X có đồng phân hình học.

    B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.

    C. Y không có phản ứng tráng bạc.

    D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.

    Câu 39: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

    A. 1,0. B. 1,5. C. 2,5. D. 3,0.

    Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là

    A. 15,6 và 55,4. B. 15,6 và 27,7. C. 23,4 và 56,3. D. 23,4 và 35,9.

    ———– HẾT ———-

     

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 06 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 06 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 05

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

    B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

    C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

    D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

    Câu 2: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

    A. nâu đỏ. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. vàng nhạt.

    Câu 3: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

    A. 2,90. B. 4,28. C. 1,64. D. 4,10.

    Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

    A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

    Câu 5: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

    A. 3,425. B. 2,550. C. 4,725. D. 3,825.

    Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

    A. 20,24%. B. 39,13%. C. 76,91%. D. 58,70%.

    Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

    A. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.

    B. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2.

    C. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.

    D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O.

    Câu 8: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

    A. Na2SO4. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3.

    Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

    A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

    C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

    Câu 10: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

    A. dung dịch muối ăn. B. giấm ăn.

    C. ancol etylic. D. nước vôi trong.

    Câu 11: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

    A. Cl2. B. Cu. C. AgNO3. D. NaOH.

    Câu 12: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

    A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glicogen. D. xenlulozơ.

    Câu 13: Chất không có phản ứng thủy phân là

    A. etyl axetat. B. saccarozơ. C. Gly-Ala. D. glucozơ.

    Câu 14: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

    A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ.

    Câu 15: Số este có công thức phân tử C4H8O2

    A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.

    Câu 16: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3)

    A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 4,48 gam. D. 2,24 gam.

    Câu 17: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

    A. FeCl3. B. FeCl2. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2, FeCl3.

    Câu 18: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

    A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. B. Gắn đồng với kim loại sắt.

    C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

    Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

    A. FeCl2, NaCl. B. FeCl3, NaCl.

    C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.

    Câu 20: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

    A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

    C. Điện phân dung dịch MgSO4. D. Điện phân nóng chảy MgCl2.

    Câu 21: Cho các phát biểu sau:

    (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.

    (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

    (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

    (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.

    (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

    Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

    A. 44,95. B. 22,35. C. 22,60. D. 53,95.

    Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

    A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4. D. 28,0.

    Câu 24: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

    A. 300. B. 375. C. 400. D. 600.

    Câu 25: Chất có phản ứng màu biure là

    A. Protein. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

    Câu 26: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,… Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

    A. Ca(OH)2. B. KOH. C. HCl. D. NaCl.

    Câu 27: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

    A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3.

    C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.

    Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5 3

    Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A. 1,7. B. 2,5. C. 2,4. D. 2,1.

    Câu 29: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

    A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.

    Câu 30: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

    A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M.

    Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

    A. 60,36. B. 57,12. C. 54,84. D. 53,16.

    Câu 32: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

    C8H14O4 + NaOH X1 + X2 + H2O

    X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

    X3 + X4 Nilon-6,6 + H2O

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

    B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

    C. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

    D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

    Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 1,50. B. 29,52. C. 36,51. D. 27,96.

    Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

    A. 3,90 gam. B. 2,72 gam. C. 3,84 gam. D. 3,14 gam.

    Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A. 63. B. 18. C. 20. D. 73.

    Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2

    A. 53,2. B. 52,6. C. 42,6. D. 57,2.

    Câu 37: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

    A. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.

    B. Trong X có ba nhóm –CH3.

    C. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

    D. Chất Y là ancol etylic.

    Câu 38: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A. 7,5. B. 7,0. C. 6,0. D. 6,5.

    Câu 39: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

    A. X, Y, T. B. X, Y, Z, T. C. Y, Z, T. D. X, Y, Z.

    Câu 40: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau :

    Mẫu thử

    Thuốc thử

    Hiện tượng

    T

    Quỳ tím

    Quỳ tím chuyển màu xanh

    Y

    Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

    Kết tủa Ag trắng sáng

    X, Y

    Cu(OH)2

    Dung dịch xanh lam

    Z

    Nước brom

    Kết tủa trắng

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

    B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

    C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

    D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

    ———– HẾT ———-

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 05 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 05 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 04

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là

    A. natri axetat và phenol. B. axit axetic và natri phenolat.

    C. axit axetic và phenol. D. natri axetat và natri phenolat.

    Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

    A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

    B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

    C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

    D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

    Câu 3: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là

    A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.

    B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

    C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

    D. phát triển chăn nuôi.

    Câu 4: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là

    A. Zn, Na. B. Zn, Cu. C. Mg. Na. D. Cu, Mg.

    Câu 5: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?

    A. CH3OH. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.

    Câu 6: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2N-CH2-COOH, CH3-NH2. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH là

    A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

    Câu 7: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là

    A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

    Câu 8: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

    A. với dung dịch NaCl.

    B. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.

    C. thuỷ phân trong môi trường axit.

    D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.

    Câu 9: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?

    A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

    C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).

    Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau:

    Oxit

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    CO (to)

    không xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Dung dịch NaOH

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Dung dịch

    HNO3 loãng

    không giải phóng khí

    không giải phóng khí

    giải phóng khí không màu

    không giải phóng khí

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. Al2O3, Fe3O4, MgO, Fe2O3. B. Al2O3, MgO, Fe3O4, Fe2O3.

    C. Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, MgO. D. Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, MgO.

    Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?

    A. Cr. B. Ca. C. Na. D. Al.

    Câu 12: Chất nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?

    A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3.

    Câu 13: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

    Quặng giàu sắt nhất là manhetit, thành phần chính của quặng này là Fe3O4.

    Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.

    Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe3O4.

    Quặng xiđerit có thành phần chính là FeCO3.

    A. Xiđerit. B. Hematit đỏ. C. Pirit sắt. D. Manhetit.

    Câu 14: Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là

    A. CaCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. CaSO4.

    Câu 15: Phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag chứng minh điều gì?

    A. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

    C. Fe2+ khử được Ag+. D. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.

    Câu 16: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

    A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.

    Câu 17: Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính?

    A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.

    C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. D. NaOH và Al(OH)3.

    Câu 18: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp?

    A. Tơ nilon-6,6. B. Bông. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.

    Câu 19: Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do

    A. kim loại nhẹ. B. dễ cho electron.

    C. mật độ electron tự do tương đối lớn. D. tất cả đều đúng.

    Câu 20: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

    A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.

    Câu 21: Cho sơ đồ sau:

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4 4

    Các chất X, Y, Z lần lượt là:

    A. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4. B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

    C. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. D. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

    Câu 22: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là

    A. Na. B. Mg. C. Cr. D. Fe.

    Câu 23: Cho x mol hỗn hợp kim loại Zn, Fe (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5). Sau khi kim loại tan hết thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối sunfat. Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch Z. Giá trị m lớn nhất là

    A. 6,4y. B. 12,8x. C. 12,8y. D. 19,2y.

    Câu 24: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4 5

    Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?

    A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.

    B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.

    C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.

    D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.

    Câu 25: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

    A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.

    Câu 26: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là

    A. 0,78 mol. B. 0,54 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.

    Câu 27: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:

    X + NaOH Y + CH4O

    Y + HCl (dư) Z + NaCl

    Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:

    A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

    B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.

    C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

    D. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

    Câu 28: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là

    A. 38,81%. B. 51,05% C. 61,19%. D. 48,95%.

    Câu 29: Cho các phát biểu sau:

    (1) Quỳ tím đổi màu trong dung dịch anilin.

    (2) Este là chất béo.

    (3) Các peptit có phản ứng màu biure.

    (4) Các este của axit fomic có phản ứng tráng bạc.

    (5) Điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

    (6) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

    Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là

    A. 37,5%. B. 25%. C. 62,5%. D. 75%.

    Câu 31: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

    A. 1,4. B. 2,8. C. 11,2. D. 5,6.

    Câu 32: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là

    A. 270 gam. B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.

    Câu 33: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

    A. C2H5N và C3H7N. B. C3H9N và C4H11N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N.

    Câu 34: Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V2 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2: V1

    A. 4 : 3. B. 13 : 9. C. 7 : 3. D. 25 : 9.

    Câu 35: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

    A. 12,5. B. 26,7. C. 25,0. D. 19,6.

    Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

    A. 120. B. 80. C. 240. D. 160.

    Câu 37: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng), thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3, thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hốn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?

    A. 14,15 gam. B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam.

    Câu 38: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.

    B. Giá trị của m là 9,8.

    C. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.

    D. Giá trị của a là 0,15.

    Câu 39: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,33%N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y và Z. 0,472 gam Y phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222M. 0,666 gam peptit Z phản ứng vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có của X là:

    A. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala. B. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe.

    C. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe. D. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe.

    Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X bằng 0,6 mol MOH (M là kim loại kiềm), thu được dung dịch Y. Cô cạn Y và đốt chất rắn thu được trong khí O2 dư đến phản ứng hoàn toàn tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc), a gam H2O và 31,8 gam muối. Kim loại M và giá trị a là:

    A. Na và 3,6. B. K và 9. C. Na và 5,4. D. K và 7,2.

    ———– HẾT ———-

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 04 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 04 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 02

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

    A. KNO3. B. Na2CO3. C. CuSO4. D. CaCl2.

    Câu 2: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

    Dung dịch

    (1)

    (2)

    (4)

    (5)

    (1)

    khí thoát ra

    có kết tủa

    (2)

    khí thoát ra

    có kết tủa

    có kết tủa

    (4)

    có kết tủa

    có kết tủa

    (5)

    có kết tủa

    Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

    A. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. B. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

    C. Na2CO3, NaOH, BaCl2. D. H2SO4, NaOH, MgCl2.

    Câu 3: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

    A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

    Câu 4: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra

    A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion . C. sự oxi hoá ion . D. sự oxi hoá ion Na+.

    Câu 5: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

    A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. CH3CHO.

    Câu 6: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

    A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

    Câu 7: Cacbohiđrat ở dạng polime là

    A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.

    Câu 8: Cho chuỗi biến hóa sau :

    Vậy X1, X2, X3, X4 lần lượt là:

    A. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al. B. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3.

    C. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3. D. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3.

    Câu 9: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

    A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

    C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện.

    Câu 10: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là

    A. NO. B. NO2. C. N2O. D. NH3.

    Câu 11: Nhôm không tan trong dung dịch

    A. HCl. B. NaHSO4. C. Na2SO4. D. NaOH.

    Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

    A. màu vàng sang màu da cam. B. màu da cam sang màu vàng.

    C. không màu sang màu vàng. D. không màu sang màu da cam.

    Câu 13: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là

    A. axit 2- aminoaxetic. B. axit glutamic. C. anilin. D. metyl amin.

    Câu 14: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Cu khử được Fe3+ thành Fe. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

    C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

    Câu 15: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

    A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

    Câu 16: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

    A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

    Câu 17: Tơ lapsan thuộc loại tơ

    A. poliete. B. vinylic. C. polieste. D. poliamit.

    Câu 18: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là

    A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.

    Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là

    A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

    Câu 20: Để bảo vệ vỏ tàu biểu làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

    A. Pb. B. Ag. C. Cu. D. Zn.

    Câu 21: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?

    A. NH3. B. SO2. C. CO2. D. H2S.

    Câu 22: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là

    A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.

    Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành 2 phần:

    – Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.

    – Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.

    Giá trị của m là

    A. 144,9. B. 164,6. C. 135,4. D. 173,8.

    Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol H2O sinh ra và khối lượng kết tủa tạo ra là

    A. 0,1 mol; 12 gam. B. 0,01 mol; 10 gam. C. 0,01 mol; 1,2 gam. D. 0,1 mol; 10 gam.

    Câu 25: Cho 15 gam gam hỗn hợp bột Zn, Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 4,48 lít H2 (đktc) và còn gam chất rắn chưa tan. Giá trị m là

    A. 2,2. B. 8,5. C. 2. D. 6,4.

    Câu 26: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 8,96. B. 4,48. C. 5,60. D. 11,20.

    Câu 27: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100ml X vào 100ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml Y vào 100ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x:y bằng

    A. 7 : 5. B. 11 : 4. C. 11 : 7. D. 7 : 3.

    Câu 28: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 amino axit là

    A. 0,3. B. 0,1. C. 0,2. D. 0.4.

    Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là

    A. 31,92. B. 36,72. C. 40,40. D. 35,60.

    Câu 30: Chọn những câu đúng trong các câu sau:

    (1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.

    (2) Glucozơ được gọi là đường mía.

    (3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.

    (4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.

    (5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.

    (6) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.

    (7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.

    A. (1), (2) , (5), (6), (7). B. (1), (2), (3), (7).

    C. (1), (3), (5), (6), (7). D. (1), (3), (4), (5), (7).

    Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là

    A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.

    Câu 32: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

    A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46.

    Câu 33: Khi tiến hành đồng trùng ngưng axit -amino hexanoic và axit -amino heptanoic được một loại tơ poliamit X. Lấy 48,7 gam tơ X đem đốt cháy hoàn toàn với O2 vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong X.

    A. 4 : 5. B. 4 : 3. C. 2 : 1. D. 3 : 5.

    Câu 34: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2 6

    Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?

    A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.

    B. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Na2ZnO2.

    C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.

    D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.

    Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng?

    A. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.

    B. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7.

    C. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.

    D. Hợp chất +NH3CxHyCOO tác dụng được với NaHSO4.

    Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

    A. X không phản ứng với HNO2.

    B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.

    C. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.

    D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.

    Câu 37: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?

    A. 6,72. B. 6,44. C. 5,96. D. 5,60.

    Câu 38: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là

    A. 8,0. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,6.

    Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là

    A. 107,8. B. 92,5. C. 102,4. D. 97,0.

    Câu 40: X là este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên?

    A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

    ———– HẾT ———-

     

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 02 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 02 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 03

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

    Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy Y, X, Z, T lần lượt là:

    A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.

    C. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3. D. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.

    Câu 2: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau:

    Oxit

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    H2O

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Dung dịch HCl

    không tạo thành muối

    có tạo thành muối

    có tạo thành muối

    có tạo thành muối

    Dung dịch NaOH

    có tạo thành muối

    có tạo thành muối

    không tạo thành muối

    không xảy ra phản ứng

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. CrO3, Na2O, Fe3O4, Al2O3. B. CrO3, Al2O3, Na2O, Fe3O4.

    C. CrO3, Al2O3, Fe3O4, Na2O. D. CrO3, Fe3O4, Na2O, Al2O3.

    Câu 3: Cho phản ứng :

    Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng

    A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

    Câu 4: Oxit lưỡng tính là

    A. CaO. B. MgO. C. Cr2O3. D. CrO.

    Câu 5: Dung dịch metylamin trong nước làm

    A. phenolphtalein không đổi màu. B. quì tím không đổi màu.

    C. phenolphtalein hoá xanh. D. quì tím hoá xanh.

    Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

    A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.

    Câu 7: Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là

    A. NaOH. B. NH3. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.

    Câu 8: Amilozơ được tạo thành từ các gốc

    A. β-glucozơ. B. β-fructozơ. C. α-glucozơ. D. α-fructozơ.

    Câu 9: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

    A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính khử.

    C. tính oxi hoá. D. tính bazơ.

    Câu 10: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

    A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

    C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl.

    Câu 11: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

    A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. glixerol, glyxin, anilin.

    C. etanol, fructozơ, metylamin. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.

    Câu 12: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

    A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. HCOOC3H7.

    Câu 13: Cho 3 thí nghiệm sau:

    (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.

    (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.

    (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

    Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3 7

    A. 1-b, 2-a, 3-c. B. 1-a, 2-c, 3-b. C. 1-c, 2-b, 3-a. D. 1-a, 2-b, 3-c.

    Câu 14: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

    A. AgNO3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. HCl.

    Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

    B. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

    C. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

    D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.

    Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

    A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.

    Câu 17: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là:

    A. Al, Cr. B. Hg, W. C. W, Cr. D. Hg, Al.

    Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

    B. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.

    C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.

    D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

    Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

    A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ nilon-6,6.

    Câu 20: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

    A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.

    Câu 21: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch

    A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2.

    Câu 22: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:

    A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

    C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

    Câu 23: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là

    A. 10%. B. 15%. C. 30%. D. 5%.

    Câu 24: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là

    A. 10 ml. B. 40 ml. C. 30 ml. D. 20 ml.

    Câu 25: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X là

    A. H2N­CH2­CH2­­­CH2­­­NH2. B. H2N­CH2­CH2­­­NH2.

    C. CH3­CH2­NH­CH3­. D. CH3­CH2­CH2­­­NH2­.

    Câu 26: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 0,64. B. 1,28. C. 0,98. D. 1,96.

    Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là

    A. 3,8. B. 2,0. C. 3,2. D. 1,8.

    Câu 28: Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau:

    – X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

    – Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.

    – Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.

    Các chất X, Y, Z là:

    A. X: HCOOCH3; Y: CH3COOH; Z: CH2(OH)CHO.

    B. X: CH3COOH; Y: CH2(OH)CHO; Z: HCOOCH3.

    C. X: CH2(OH)CHO; Y: CH3COOH; Z: HCOOCH3.

    D. X: CH3COOH; Y: HCOOCH3; Z: CH2(OH)CHO.

    Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là

    A. 44%. B. 50%. C. 51%. D. 22%.

    Câu 30: Cho các phát biểu sau:

    (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

    (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

    (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

    (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

    (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

    Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dung dịch Ba(OH)2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 13,2. B. 48,0. C. 12,0. D. 24,0.

    Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

    A. 0,6975 mol. B. 0,6200 mol. C. 0,7750 mol. D. 1,2400 mol.

    Câu 33: Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn dưới đây:

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3 8

    Giá trị của t trên đồ thị là

    A. 1200. B. 3600. C. 1800. D. 3000.

    Câu 34: Khi thủy phân hoàn toàn 0,2 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch KOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hơp chất rắn tăng so với khối lượng A là 108,4 gam. Số liên kết peptit trong A là

    A. 4. B. 10. C. 9. D. 5.

    Câu 35: Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là

    A. 80%. B. 70%. C. 75%. D. 90%.

    Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

    A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15.

    Câu 37: X, Y, Z, T là các peptit đều được tạo bởi các α-amino axit no, chứa một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH và có tổng số nguyên tử oxi là 12. Đốt cháy 13,98 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,112 lít O2 (đktc) thu được CO2, H2O, N2. Mặt khác, đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan là

    A. 31,5 gam. B. 24,51 gam. C. 25,84 gam. D. 36,05 gam.

    Câu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

    A. 9408. B. 8685. C. 7720. D. 9650.

    Câu 39: Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4M. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là (m – 3,995) gam. m có giá trị là

    A. 10,304. B. 10,235. C. 12,788. D. 7,728.

    Câu 40: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là

    A. 27 gam. B. 25,92 gam. C. 12,96 gam. D. 6,48 gam.

    ———————————————–

    ———– HẾT ———-

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 03 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 03 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 01

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Kim loại nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào?

    A. H2SO4 đặc nguội. B. KOH. C. H2SO4 loãng. D. NaOH.

    Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:

    Vậy X, Y lần lượt là:

    A. Al2O3, NaHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3.

    Câu 3: Cho dãy các chất : FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

    A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

    Câu 4: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

    A. CaCO3. B. BaCl2. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2.

    Câu 5: Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

    A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

    Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?

    A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng dư. D. dung dịch CuSO4.

    Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

    A. Cs. B. Li. C. Rb. D. Na.

    Câu 8: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3

    A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

    Câu 9: Chất thuộc loại cacbohiđrat là

    A. protein. B. poli(vinylclorua). C. glixerol. D. xenlulozơ.

    Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

    A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

    Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

    A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.

    Câu 12: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

    A. Đá vôi. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao sống. D. Thạch cao khan.

    Câu 13: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

    Trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là “Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO­4”. Ở đây, cặp điện cực là Zn – Cu, dung dịch chất điện li là CuSO4.

    Các trường hợp còn lại, kim loại bị ăn mòn hóa học.

    A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO­4.

    B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

    C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

    D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

    Câu 14: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là

    A. anđehit axetic. B. xenlulozơ. C. peptit. D. tinh bột.

    Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?

    A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

    B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

    C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

    D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

    Câu 16: Để loại các khí: SO2; NO2; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây?

    A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.

    Câu 17: Điều chế kim loại K bằng cách

    A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. Điện phân KCl nóng chảy.

    C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.

    Câu 18: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O

    A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

    Câu 19: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là

    A. polistiren. B. polisaccarit. C. nilon-6,6. D. polipeptit.

    Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

    A. Triolein. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Metyl axetat.

    Câu 21: Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

    X

    Y

    Z

    T

    Tính tan (trong nước)

    tan

    không tan

    không tan

    tan

    Phản ứng với dung dịch NaOH

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Phản ứng với dung dịch Na2SO4

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    phản ứng tạo kết tủa trắng

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.

    C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.

    Câu 22: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

    A. nilon-6,6. B. poli(metylmetacrylat).

    C. poli(vinylclorua). D. polietilen.

    Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO­2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

    A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.

    (Lời giải) Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là

    A. 19,5. B. 20,1. C. 18,2. D. 19,6.

    (Lời giải) Câu 25: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit hai chức và ancol một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là

    A. C2H5OOCCOOC2H5. B. C2H5OOCCOOCH3.

    C. CH3OOCCH2COOCH3. D. CH3OOCCOOCH3.

    (Lời giải) Câu 26: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là

    A. 22,95. B. 21,15. C. 24,30. D. 21,60.

    Câu 27: Có các nhận định sau: (1) Sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol là este; (2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2; (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. Số nhận định đúng là

    A. 2 B. 4. C. 3. D. 1

    Câu 28: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 3,75. B. 3,92. C. 3,88. D. 2,48.

    (Lời giải) Câu 29: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất

    A. 145. B. 118. C. 113. D. 133.

    Câu 30: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là

    A. 15,925 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 16,825 gam.

    (Lời giải) Câu 31: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

    A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 88,5 gam. D. 84,5 gam.

    (Lời giải) Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

                                                  Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1 9

    Phát biểu sau đây đúng là:

    A. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.

    B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

    C. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.

    D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.

    (Lời giải) Câu 33: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 7,36. B. 10,23. C. 9,15. D. 8,61.

    Câu 34: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

    A. X, Y, T. B. X, Y, Z. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T.

    Câu 35: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

    A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.

    Câu 36: Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là

    A. 20,7gam. B. 27,2 gam. C. 13,6 gam. D. 14,96gam.

    (Lời giải) Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là

    A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8.

    (Lời giải) Câu 38: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn M, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là

    A. 176,5. B. 257,1. C. 226,5. D. 255,4.

    (Lời giải) Câu 39: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở, thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam X’. Nếu cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

    A. 61,48 gam. B. 53,2 gam. C. 57,2 gam. D. 52,6 gam.

    (Lời giải) Câu 40: Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z là

    A. 38,0 gam. B. 36,0 gam. C. 30,0 gam. D. 33,6 gam.

    ———– HẾT ———-

     

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 01 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 01 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Nguyên Hàm – Tích Phân trong đề thi 2020

    Nguyên Hàm – Tích Phân trong đề thi 2020

    Nguyên Hàm – Tích Phân trong đề thi 2020

    Bài viết này tổng hợp các câu hỏi về chủ đề Nguyên hàm, Tích Phân và ứng dụng trong các đề thi minh họa, đề tham khảo TN THPT, đề thi thử THPTQG năm 2020 của các trường trên cả nước.

    Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo thêm các bài viết khác:

    Câu 1. [Chuyên KHTN Lần 1 năm 2020] Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên khoảng \( (0;+\infty) \) và thỏa mãn \( f(x)=x\left(\sin x + f'(x) \right) +\cos x\) và \( f\left(\frac{\pi}{2}\right) =\frac{\pi}{2}\). Tính giá trị của \( f(\pi) \).

    Hướng dẫn. Từ đẳng thức \( f(x)=x\left(\sin x + f'(x) \right) +\cos x\), sau khi nhân ra và chuyển hết số hạng liên quan đến hàm \( f(x) \) sang một vế ta được $$ f(x)-x\cdot f'(x)=x\cdot \sin x+\cos x\,\,\,\,(*) $$ Quan sát vế trái, ta có thể viết lại thành $$ f(x)-x\cdot f'(x)=x’\cdot f(x)-x\cdot f'(x) $$ Ở đây xuất hiện dấu trừ, trong khi nếu đạo hàm của một tích thì phải là \[x’\cdot f(x)+x\cdot f'(x). \]Do đó, chúng ta nghĩ tới công thức đạo hàm của một thương. Viết lại đẳng thức \( (*) \) và chia hai vế cho \( x^2 \) (lưu ý rằng hàm số đang xét trên khoảng \( (0;+\infty) \) nên \(x\ne 0\)) ta được \begin{align*}
    \frac{f'(x)\cdot x – f(x)}{x^2}& =\frac{ – x\cdot \sin x -\cos x}{x^2}\\
    \Leftrightarrow \left(\frac{f(x)}{x}\right)’&=\left(\frac{\cos x}{x}\right)’
    \end{align*} Lấy nguyên hàm hai vế ta được $$ \frac{f(x)}{x}= \frac{\cos x}{x} + C$$ Theo đề bài có \( f\left(\frac{\pi}{2}\right) =\frac{\pi}{2} \) nên suy ra \( C=1 \). Do đó \( f(x)=\cos x+x \) và \( f(\pi)=\pi-1 \).

    Câu 2. [Chuyên KHTN Lần 1 năm 2020] Cho hàm số \( f(x) \) liên tục trên \( \mathbb{R} \) và thỏa mãn \( f^3(x)+2f(x)=1-x \) với mọi \( x\in \mathbb{R} \). Tính tích phân \( \displaystyle \int_{-2}^1 f(x)dx \)

    Hướng dẫn. Vì \( f^3(x)+2f(x)=1-x \) với mọi \( x\in \mathbb{R} \) nên cho \( x=1 \) ta có phương trình $$ f^3(1)+2f(1)=1-0 $$ Giải phương trình này, được \( f(1)=0 \). Tương tự, với \( x=-2 \) ta tìm được \( f(-2)=1 \).

    Mặt khác, từ đẳng thức đã cho \( f^3(x)+2f(x)=1-x \), ta lấy vi phân hai vế thì được $$ -dx = \left(3f^2(x)+2\right)df(x) $$ nên tích phân cần tính trở thành \begin{align}
    {\int \limits_{ – 2}^1 f (x)dx}&{\, =\, – \int \limits_{ – 2}^1 f (x)\left( {3{f^2}(x) + 2} \right)df(x)}\\
    {}&{ =\, – \int \limits_1^0 {\left( {3{u^3} + 2u} \right)} du = \frac{7}{4}}
    \end{align}

    Câu 3. [Lương Thế Vinh – HN Lần 2 năm 2020] Cho hàm số \( y=f(x) \) liên tục trên \( \mathbb{R} \) và thỏa mãn $$ \sin x\cdot f\left(\cos x\right)+\cos x\cdot f\left(\sin x\right) =\sin 2x-\frac{1}{2}\sin^3 2x$$ với mọi \( x\in \mathbb{R} \). Tính tích phân \( \displaystyle I=\int_0^1 f(x)dx \).

    Hướng dẫn. Lấy tích phân cận từ \( 0 \) đến \( \frac{\pi}{2} \) hai vế ta được \begin{align*}
    \int_0^{\frac{\pi}{2}}\left(\sin x\cdot f\left(\cos x\right)+\cos x\cdot f\left(\sin x\right)\right)dx &= \int_0^{\frac{\pi}{2}}\left(\sin 2x-\frac{1}{2}\sin^3 2x\right)dx
    \end{align*} Dễ dàng tính được tích phân ở vế phải \[\displaystyle \int_0^{\frac{\pi}{2}}\left(\sin 2x-\frac{1}{2}\sin^3 2x\right)dx=\frac{2}{3}\] Đối với tích phân ở vế trái, chúng ta tách thành hai tích phân và sử dụng phương pháp đổi biến số. Chẳng hạn, \( \displaystyle\int_0^{\frac{\pi}{2}}\left(\sin x\cdot f\left(\cos x\right)\right)dx \) chúng ta đặt \( t=\cos x \) thì tích phân này trở thành \begin{align*}
    \int_1^{0}\left(-f\left(t\right)\right)dt
    \end{align*} và cũng chính bằng $$ \int_1^{0}\left(-f\left(x\right)\right)dx=\int_0^{1}f\left(x\right)dx $$ do tích phân không phụ thuộc vào tên biến.

    Hoàn toàn tương tự, chúng ta tính được $$ \int_0^{\frac{\pi}{2}}\left(\cos x\cdot f\left(\sin x\right)\right)dx= \int_0^{1}f\left(x\right)dx$$ Do đó, tích phân cần tính ban đầu là $$ 2I=2/3 $$ hay \( I=\frac{1}{3}. \)

    Câu 4. [Chuyên ĐHSP HN] Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên tập \( \mathbb{R} \) và thỏa mãn $$ f(x)+(5x-2)f\left(5x^2-4x\right)=50x^3-60x^2+23x-1 $$ với mọi \( x\in \mathbb{R} \). Tính tích phân \( I=\displaystyle \int_0^1f(x) dx \)

    Hướng dẫn. Lấy tích phân cận từ \( 0 \) đến \( 1 \) hai vế đẳng thức đã cho ta có \begin{align*}
    \int_0^1\left(f(x)+(5x-2)f\left(5x^2-4x\right)\right)dx=\int_0^1\left(50x^3-60x^2+23x-1 \right)dx
    \end{align*} Dễ dàng tính được tích phân ở vế phải $$ \int_0^1\left(50x^3-60x^2+23x-1 \right)dx=3 $$ Đối với tích phân ở vế trái, ta tách thành tổng hai tích phân, $$ \int_0^1\left(f(x)+(5x-2)f\left(5x^2-4x\right)\right)dx=I+\int_0^1(5x-2)f\left(5x^2-4x\right)dx $$ Đối với tích phân $$ \int_0^1(5x-2)f\left(5x^2-4x\right)dx $$ ta sử dụng phương pháp đổi biến số. Đặt \( t=5x^2-4x \) thì \( dt=2(5x-2)dx \), sau khi đổi cận ta được \begin{align*}
    \int_0^1(5x-2)f\left(5x^2-4x\right)dx & = \int_0^1\frac{1}{2}f(t)dt\\
    &=\frac{1}{2} \int_0^1f(x) dx
    \end{align*} Do đó, ta có phương trình \( I+\frac{1}{2} I=3 \) hay \( I=2 \).

    Câu 5. [Amsterdam HK2 năm 2020] Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên đoạn \([1;4]\). Biết rằng $$ 2x\cdot f'(x)+f(x)=2x\cdot \sqrt{x} $$ và \( f(1)=\frac{3}{2} \), tính giá trị \( f(4) \).

    Hướng dẫn. Xét trên đoạn \([1;4]\) thì \( x>0 \) nên chia hai vế đẳng thức đã cho cho \( 2\sqrt{x} \) ta được \begin{align*}
    \sqrt{x}\cdot f'(x)+\frac{1}{2\sqrt{x}}\cdot f(x)&=x\\
    \Leftrightarrow \left(\sqrt{x}\cdot f(x)\right)’&=x
    \end{align*} Lấy nguyên hàm hai vế, ta được $$ \sqrt{x}\cdot f(x)=\frac{1}{2}x^2+C $$ Mà \( f(1)=\frac{3}{2} \) nên suy ra \( C=1 \) hay \( \sqrt{x}\cdot f(x)=\frac{1}{2}x^2+1 \). Thay \( x=4 \) vào tìm được \( f(4)=\frac{9}{2} \).

    Câu 6. [SGD Vĩnh Phúc năm 2020] Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \( \mathbb{R} \) và thỏa mãn $$ \int_{\frac{\pi}{4}}^{\frac{\pi}{2}}\cot x\cdot f\left(\sin^2x\right)dx=\int_1^{16}\frac{f\left(\sqrt{x}\right)}{x}dx=1 $$ Tính tích phân \( \displaystyle I=\int _{\frac{1}{8}}^1\frac{f(4x)}{x} dx\).

    Hướng dẫn. Đối với tích phân \( \displaystyle \int_{\frac{\pi}{4}}^{\frac{\pi}{2}}\cot x\cdot f\left(\sin^2x\right)dx= 1\) chúng ta đổi biến \( t=\sin^2x \) thì $$ dt=2\sin x\cos x dx=2\sin^2x \cdot \cot x dx $$ Suy ra \( \cot x dx=\frac{dt}{2t} \), do đó tích phân đã cho trở thành $$ 1=\int_{\frac{1}{2}}^1\frac{f(t)dt}{2t} $$ Vì tích phân không phụ thuộc vào tên biến nên suy ra $$ \int_{\frac{1}{2}}^1\frac{f(x)dx}{2x}=1\Leftrightarrow \int_{\frac{1}{2}}^1\frac{f(x)dx}{x}=2 $$ Đối với tích phân \( \displaystyle \int_1^{16}\frac{f\left(\sqrt{x}\right)}{x}dx=1 \), chúng ta cũng sử dụng phương pháp đổi biến với \( t=\sqrt{x} \) thì tìm được $$ \int_1^{4}\frac{f\left(x\right)}{x}dx=\frac{1}{2}. $$ Tiếp tục sử dụng đổi biến số cho tích phân cần tính \begin{align*}
    I&=\int _{\frac{1}{8}}^1\frac{f(4x)}{x} dx\\
    &=\int _{\frac{1}{2}}^4\frac{f(t)}{t}dt=\int_{\frac{1}{2}}^1\frac{f(t)}{t}dt+\int_{1}^4\frac{f(t)}{t}dt\\
    &=2+\frac{1}{2}\\
    &=\frac{5}{2}
    \end{align*}

    Câu 7. [Chuyên Thái Bình Lần 4 năm 2020] Cho \( f(x) \) là hàm số liên tục trên tập số thực \( \mathbb{R} \) và thỏa mãn $$ f\left(x^2+3x+1\right)=x+2 $$ Tính tích phân \( \displaystyle I=\int_1^5 f(x) dx \).

    Hướng dẫn. Vì tích phân không phụ thuộc tên biến nên ta có $$ I=\int_1^5 f(x) dx=\int_1^5 f(t) dt $$ Sử dụng phương pháp đổi biến số, đặt \( t=x^2+3x+1 \) thì \( dt=(2x+3)dx \) và tích phân cần tính trở thành \begin{align*}
    I&=\int_0^1f\left(x^2+3x+1)(2x+3)dx\right)\\
    &=\int_0^1 (x+2)(2x+3)dx
    \end{align*} Dễ dàng tính được tích phân cuối cùng này bằng $\frac{61}{6}$, tức là $I=\frac{61}{6}$.

    Câu 8. [SGD Thái Nguyên năm 2020] Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \( \mathbb{R} \) và thỏa mãn \( f'(x)>0, \;\forall x\in \mathbb{R} \). Biết \( f(0)=1 \) và \( f'(x)=(2-3x)\cdot f(x) \). Tính giá trị của \( f(1) \).

    Hướng dẫn. Vì $ f(x)>0, \;\forall x\in \mathbb{R} $ nên chia hai vế đẳng thức đã cho cho $ f(x)$ ta được $$ \frac{f'(x)}{f(x)} =2-3x$$ Lấy nguyên hàm hai vế đẳng thức này, ta được \begin{align*}
    \int \frac{f'(x)}{f(x)}dx & =\int (2-3x) dx\\
    \Leftrightarrow \int \ln \left|f(x) \right|= \ln (f(x)) &= -\frac{3}{2}x^2+2x+C
    \end{align*} Mặt khác $ f(0)=1$ nên suy ra $$ \ln (f(0)) =\ln 1=-\frac{3}{2}\cdot0^2+2\cdot 0 +C $$ hay $ C=0$. Suy ra $ \ln (f(x)) = -\frac{3}{2}x^2+2x$. Thay $ x=1$ vào ta được $ \ln (f(1))=\frac{1}{2}$ nên $ f(1)=e^{\frac{1}{2}}$.

    Câu 9. [Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 2 năm 2020] Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên $ \mathbb{R}$ và $$ \int_1^9\frac{f\left(\sqrt{x}\right)}{\sqrt{x}}dx=4, \int_0^{\frac{\pi}{2}}f\left(\sin x\right)\cos xdx=2$$ Tính tích phân $ \displaystyle I=\int_0^3f(x)dx$.

    Hướng dẫn. Sử dụng phương pháp đổi biến số, đặt $ t=\sqrt{x}$ thì ta có \begin{align*}
    4&=\int_1^9\frac{f\left(\sqrt{x}\right)}{\sqrt{x}}dx\\
    &=2\int_1^3 f(t)dt
    \end{align*} Vì tích phân không phụ thuộc tên biến, nên suy ra $\displaystyle \int_1^3 f(x)dx=2 $.

    Tương tự, đổi biến $ t=\sin x$ thì tích phân thứ hai đã cho trở thành \begin{align*}
    2&=\int_0^{\frac{\pi}{2}}f\left(\sin x\right)\cos xdx\\
    &=\int_0^1 f(t)dt
    \end{align*} hay suy ra $ \displaystyle \int_0^1f(x)dx=2$. Tóm lại, tích phân cần tính là \begin{align}
    I&=\int_0^3f(x)dx\\
    &=\int_0^1f(x)dx+\int_1^3f(x)dx\\
    &=2+2=4
    \end{align}

    Câu 10. [THPT Bình Phú] Cho hàm số $f(x)$ là đa thức thỏa mãn $$ f(x)+\frac{1}{x}f'(x^2)+f”(x)=x^2+2x-2 $$ Biết $ f(-2)=0, f(0)=f'(-2)=-4$. Tính tích phân $ \displaystyle I=\int_0^{-2}f(x)dx.$

    Hướng dẫn. Nhận xét rằng $ f(x)$ là đa thức bậc hai, nên đặt $ f(x)=ax^2+bx+c$ thì từ dữ kiện $ f(-2)=0, f(0)=f'(-2)=-4$ ta có hệ phương trình $$ \begin{cases}
    4a-2b+c=0\\
    c=-4\\
    -4a+b=-4
    \end{cases} $$ Giải hệ này ta được $ a=1,b=0,c=-4$ và do đó $ f(x)=x^2-4$. Từ đó tìm được $$ I=\int_0^{-2}f(x)dx=\frac{16}{3}. $$ Cách khác, chúng ta đồng nhất hệ số của đẳng thức $$ f(x)+\frac{1}{x}f'(x^2)+f”(x)=x^2+2x-2 $$ cũng lập được một hệ phương trình và từ đó tìm được $ f(x)=x^2-4$ như trên.

    Câu 11. [Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định] Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên khoảng $ (0;+\infty)$ và $ f(1)=e$. Biết rằng $ x^3\cdot f'(x)=e^x(x-2)$ với mọi $ x\in (0;+\infty)$. Tính tích phân $ \displaystyle I=\int_1^{\ln 3}x^2 f(x)dx$.

    Hướng dẫn. Xét trên khoảng $ (0;+\infty)$, từ $ x^3\cdot f'(x)=e^x(x-2)$, ta suy ra $$ f'(x)=\frac{e^x(x-2)}{x^3} $$ Lấy nguyên hàm hai vế ta được \begin{align}
    \int f'(x) dx&=\int \frac{e^x(x-2)}{x^3}dx \\
    f(x)&=\frac{1}{x^{2}}e^{x}+C
    \end{align} Cho $ x=1$ ta được $ e=f(1)=e+C$ nên suy ra $ C=0$. Tức là ta có $ f(x)=\frac{1}{x^{2}}e^{x}$. Do đó, tích phân cần tính trở thành \begin{align}
    I&=\int_1^{\ln 3}x^2\cdot \frac{e^x}{x^2}dx\\
    &=\int_1^{\ln 3}e^xdx\\
    &=3-e
    \end{align}

    Câu 12. [Kim Liên – HN HK2] Giả sử hàm số $f(x)$ có đạo hàm cấp hai trên $ \mathbb{R}$ và thỏa mãn $ f(1)=f'(1)=2$. Biết rằng $$ f(1-x)+x^2\cdot f”(x)=4x+2, $$ với mọi $ x\in \mathbb{R}$, tính tích phân $ \displaystyle \int_0^1 xf'(x)dx$.

    Hướng dẫn. Ta sử dụng phương pháp tích phân từng phần, với $$ \begin{cases}
    u=f'(x)\\ dv=xdx
    \end{cases} \Rightarrow \begin{cases}
    du=f”(x)dx\\ v=\frac{1}{2}x^2
    \end{cases}$$ Tích phân cần tính trở thành \begin{align}
    I&=\frac{1}{2}x^2f'(x)\bigg|_0^1 -\frac{1}{2}\int_0^1 x^2f”(x)dx\\
    &=\frac{1}{2}f'(1)-\frac{1}{2}\int_0^1\left(4x+2-f(1-x)\right)dx\\
    &=1-\frac{1}{2}\int_0^1\left(4x+2\right)+\frac{1}{2}\int_0^1f(1-x)dx\\
    &=-1-\frac{1}{2}\int_1^0f(t)dt\\
    &=-1+\frac{1}{2}J
    \end{align} Mặt khác, nếu đặt $$ \begin{cases}
    u=x\\ dv=f'(x)dx
    \end{cases} \Rightarrow \begin{cases}
    du=dx\\ v=f(x)
    \end{cases}$$ thì thích phân cần tính trở thành \begin{align}
    I&=xf(x)\bigg|_0^1 -\int_0^1 f(x)dx\\
    &=2-J
    \end{align} Tóm lại, chúng ta có hệ phương trình $$ \begin{cases}
    I=2-J\\ I=-1+\frac{1}{2}J
    \end{cases} $$
    Giải hệ này tìm được $ I=0.$

    Câu 13.

    Câu 14.

    Câu 15.

    Câu 16.

    Câu 17.

    Câu 18.

    (tiếp tục cập nhật)

  • ĐỀ THI TOÁN 12 HỌC KÌ II 2020 XUÂN TRƯỜNG B

    ĐỀ THI TOÁN 12 HỌC KÌ II 2020 XUÂN TRƯỜNG B

    ĐỀ THI TOÁN 12 HỌC KÌ II 2020 XUÂN TRƯỜNG B

    Ngày 12/6/2020, trường THPT Xuân Trường B đã tổ chức thi Khảo sát học kì 2 năm học 2019-2020 các môn Toán, Văn, Anh và tổ hợp KHTN, KHXH. Chúng tôi xin giới thiệu đề thi Toán 12 học kì II gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm theo cấu trúc ma trận đề minh họa tốt nghiệp 2020. File word đề thi và đáp án, xin mời thầy cô và các em học sinh tải ở cuối bài viết.

    Xem thêm:

    1. Đề thi toán 12 học kì II Mã đề 132

    Câu 1: Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a.$ Cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy và $SA=a\sqrt{3}.$ Gọi $\varphi $ là góc giữa hai mặt phẳng $\left( SBC \right)$ và $\left( ABC \right).$ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    A. $\varphi ={{60}^{0}}.$
    B. $\varphi ={{30}^{0}}.$
    C. $\sin \varphi =\frac{2\sqrt{5}}{5}.$
    D. $\sin \varphi =\frac{\sqrt{5}}{5}.$

    Câu 2: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

    Đề thi toán 12 học kì ii Xuân Trường B Nam Định

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    A. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực đại tại $x=1.$
    B. Hàm số $y=f(x)$ không đạt cực trị tại $x=-1.$
    C. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực tiểu tại $x=-2.$
    D. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực đại tại $x=-1.$

    Câu 3: Thu gọn số phức $z=\left( 2+3i \right)\left( 2-3i \right)$ ta được

    A. $z=13.$
    B. $z=-9i.$
    C. $z=4-9i.$
    D. $z=4.$

    Câu 4: Đồ thị của hàm số $y=f\left( x \right)$ có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

    đề thi toán 12 học kì ii CÂU 4

    Số nghiệm dương của phương trình $f\left( x \right)=1$ là

    A. $2.$
    B. $3.$
    C. $1.$
    D. $0.$

    Câu 5: Môđun của số phức $z=4-2i$ bằng

    A. $\sqrt{12}.$
    B. $20.$
    C. $2.$
    D. $2\sqrt{5}.$

    Câu 6: Trong không gian $Oxyz,$ phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $A\left( 1;2;3 \right)$ và có véctơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(1;\,2;\,-3)$ là

    A. $\left\{ \begin{align}& x=1+t \\& y=2+2t \\& z=3-3t \\ \end{align} \right..$
    B. $\left\{ \begin{align}& x=1+t \\& y=2+2t \\& z=-3+3t \\ \end{align} \right..$
    C. $x+2y-3z+4=0.$
    D. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z+3}{3}.$

    Câu 7: Bất phương trình ${{\log }_{3}}3x>2$ có tập nghiệm là

    A. $\left( -\infty ;3 \right).$
    B. $\left( -\infty ;0 \right).$
    C. $\left( 3;+\infty \right).$
    D. $\left( 0;+\infty \right).$

    Câu 8: Biết ${{z}_{1}}$ và ${{z}_{2}}$ là hai nghiệm phức của phương trình $2{{z}^{2}}+\sqrt{3}z+3=0.$ Khi đó, giá trị của $z_{1}^{2}+z_{2}^{2}$ bằng

    A. $9.$
    B. $4.$
    C. $\frac{-9}{4}.$
    D. $\frac{9}{4}.$

    Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\cos x.$

    A. $\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}\cos 2x+\text{C}.$
    B. $\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\sin x+\text{C}.$
    C. $\int{f\left( x \right)\text{d}x}=-\sin x+\text{C}.$
    D. $\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}{{\cos }^{2}}x+\text{C}.$

    Câu 10: Cho số thực $a>0,\,\,a\ne 1$ và các số thực dương $x,\,\,y$ bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    A. ${{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y.$
    B. ${{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}x.{{\log }_{a}}y.$
    C. ${{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}x-{{\log }_{a}}y.$
    D. ${{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.$

    Câu 11: Phương trình ${{4}^{3x-2}}=16$ có nghiệm là

    A. $x=\frac{3}{4}.$
    B. $x=\frac{4}{3}.$
    C. $x=2.$
    D. $x=4.$

    Câu 12: Xét $\int\limits_{0}^{1}{{{\left( 2x-1 \right)}^{10}}\text{d}x},$ nếu đặt $u=2x-1$ thì $\int\limits_{0}^{1}{{{\left( 2x-1 \right)}^{10}}\text{d}x}$ bằng

    A. $\frac{1}{2}\int\limits_{-1}^{1}{{{u}^{10}}\text{d}u}.$
    B. $2\int\limits_{-1}^{1}{{{u}^{10}}\text{d}u}.$
    C. $\frac{1}{2}\int\limits_{0}^{1}{{{u}^{10}}\text{d}u}.$
    D. $\frac{1}{2}\int\limits_{-1}^{1}{{{u}^{10}}\text{d}x}.$

    Câu 13: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm ${f}’\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).$ Số điểm cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ là

    A. $6.$
    B. $2.$
    C. $1.$
    D. $3.$

    Câu 14: Đường thẳng có phương trình $x=1$ là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

    A. $y=\frac{1+x}{1-x}.$
    B. $y=\frac{{{x}^{2}}+x-2}{2-x}.$
    C. $y=\frac{x-2}{x+2}.$
    D. $y=\frac{1+{{x}^{2}}}{1+x}.$

    Câu 15: Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành?

    A. $y=-{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-1.$
    B. $y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+3.$
    C. $y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.$
    D. $y=-{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1.$

    Câu 16: Cho số phức $z=6+7i$ có số phức liên hợp là $\overline{z}.$ Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức $\overline{z}$ là điểm nào dưới đây?

    A. $P\left( -6;7 \right).$
    B. $Q\left( -6;-7 \right).$
    C. $M\left( 6;7 \right).$
    D. $N\left( 6;-7 \right).$

    Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số $y={{\log }_{2}}\left( x-2 \right).$

    A. $\left( 2;\,\,+\infty \right).$
    B. $\left[ 2;\,\,+\infty \right).$
    C. $\left( 0;+\infty \right).$
    D. $\left( -\infty ;\,\,2 \right).$

    Câu 18: Trong không gian $Oxyz,$ mặt cầu tâm $I\left( 2;-1;2 \right)$ và đi qua điểm$A\left( 2;0;1 \right)$có phương trình là

    A. ${{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=2.$
    B. ${{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=2.$
    C. ${{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=\sqrt{2}.$
    D. ${{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=1.$

    Câu 19: Trong không gian $Oxyz,$ cho mặt phẳng $\left( P \right):\,\,x+y-z-3=0$ và các điểm $M\left( 1;\,\,0;\,\,-1 \right)$,$N\left( 3;\,\,1;\,\,-1 \right)$, $P\left( 1;\,\,1;\,-1 \right),\,\,Q\left( 3;\,\,1;\,\,1 \right).$ Trong các điểm $M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q,$ số điểm thuộc mặt phẳng $\left( P \right)$ là

    A. $3.$
    B. $4.$
    C. $1.$
    D. $2.$

    Câu 20: Trong mặt phẳng, cho $6$ điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập 6 điểm đã cho?

    A. $120.$
    B. $20.$
    C. $15.$
    D. $60.$

    Câu 21: Cho hai số phức ${{z}_{1}}=1+2i,{{z}_{2}}=2-3i.$ Phần ảo của số phức $3{{z}_{1}}-2{{z}_{2}}$ bằng

    A. $11.$
    B. $12.$
    C. $10.$
    D. $0.$

    Câu 22: Cho cấp số nhân $\left( {{a}_{n}} \right)$ có ${{a}_{3}}=8$ và ${{a}_{6}}=64.$ Tìm số hạng thứ 10 của cấp số nhân đó.

    A. ${{a}_{10}}=2048.$
    B. ${{a}_{10}}=1024.$
    C. ${{a}_{10}}=-1024.$
    D. ${{a}_{10}}=512.$

    Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=\dfrac{{{x}^{2}}+2x+2}{x+1}$trên $\left[ \frac{-1}{2};2 \right]$ bằng

    A. $2.$
    B. $\frac{10}{3}.$
    C. $3.$
    D. $\frac{8}{3}.$

    Câu 24: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

    đề toán 12 hk2 2020 Xuân Trường B .jpg

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    A. $(3;+\infty ).$
    B. $(-1;2).$
    C. $(1;3).$
    D. $(-\infty ;1).$

    Câu 25: Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a.$ Cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy và $SA=a\sqrt{3}.$ Thể tích của khối chóp $S.ABC$ bằng

    A. $\frac{3{{a}^{3}}}{4}.$
    B. $\frac{{{a}^{3}}}{4}.$
    C. $\frac{3{{a}^{3}}}{8}.$
    D. $\frac{3{{a}^{3}}}{6}.$

    Câu 26: Một khối nón có góc ở đỉnh bằng ${{60}^{0}}$ và diện tích đáy bằng $9\pi .$ Thể tích của khối nón bằng

    A. $9\pi \sqrt{3}.$
    B. $6\pi \sqrt{3}.$
    C. $12\pi \sqrt{3}.$
    D. $8\pi \sqrt{3}.$

    Câu 27: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có một nguyên hàm là hàm số $y=F\left( x \right).$ Với $a,\,b\in \mathbb{R},$ khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=F\left( b \right)+F\left( a \right).$
    B. $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=F\left( b \right)F\left( a \right).$
    C. $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=F\left( a \right)-F\left( b \right).$
    D. $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=F\left( b \right)-F\left( a \right).$

    Câu 28: Cho khối cầu $\left( S \right)$ có thể tích bằng $\frac{500}{3}\pi .$ Tính diện tích của mặt cầu $\left( S \right).$

    A. $25\pi .$
    B. $50\pi .$
    C. $75\pi .$
    D. $100\pi .$

    Câu 29: Đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

    đề toán 12 hk2 2020.jpg
    Hàm số $y=f\left( x \right)$ là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

    A. $y=\frac{2x+1}{x+1}.$
    B. $y=\frac{1-2x}{x+1}.$
    C. $y=\frac{2x+1}{x-1}.$
    D. $y=\frac{2x-1}{x+1}.$

    Câu 30: Thể tích $V$ của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

    A. $V=\frac{1}{3}Bh.$
    B. $V=Bh.$
    C. $V=\frac{1}{2}Bh.$
    D. $V=\frac{4}{3}Bh.$

    Câu 31: Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=\sin x,\,\,x=0,\,\,x=\frac{\pi }{4}$ và trục hoành.

    A. $S=\sqrt{2}-1.$
    B. $S=\frac{\sqrt{2}}{2}-1.$
    C. $S=1-\frac{\sqrt{2}}{2}.$
    D. $S=1+\frac{\sqrt{2}}{2}.$

    Câu 32: Trong không gian $Oxyz,$ cho các điểm $A\left( 1;\,\,-2;\,\,5 \right),\,B\left( -3;\,\,4;\,-1 \right).$ Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn $AB$ là

    A. $2x-3y+3z-1=0.$
    B. $2x-3y-3z-1=0.$
    C. $-2x+3y+3z-1=0.$
    D. $2x-3y+3z+1=0.$

    Câu 33: Trong không gian $Oxyz,$ cho 3 điểm $A\left( 1;\,\,2;\,\,-1 \right),\,\,B\left( -1;\,\,2;\,\,-1 \right),\,\,C\left( 2;\,\,0;\,\,-1 \right).$ Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho tứ giác $ABCD$ là hình bình hành.

    A. $D\left( 0;\,\,0;\,\,-1 \right).$
    B. $D\left( 4;\,\,0;\,\,-1 \right).$
    C. $D\left( -4;\,\,0;\,\,1 \right).$
    D. $D\left( -4;\,0;\,\,-1 \right).$

    Câu 34: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng $R$ và thiết diện qua trục của nó là một hình vuông. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

    A. $5\pi {{R}^{2}}.$
    B. $2\pi {{R}^{2}}.$
    C. $6\pi {{R}^{2}}.$
    D. $3\pi {{R}^{2}}.$

    Câu 35: Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm $M\left( 2;\,\,0;\,\,1 \right)$ lên đường thẳng $d:\,\left\{ \begin{align}
    & x=1+t \\
    & y=2t \\
    & z=2+t \\
    \end{align} \right.$ là điểm

    A. $P\left( 0;\,\,-2;\,\,1 \right).$
    B. $Q\left( 1;\,\,0;\,\,2 \right).$
    C. $E\left( -1;\,\,0;\,\,-2 \right).$
    D. $F\left( 0;\,\,-2;\,\,-1 \right).$

    Câu 36: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng một cường độ âm và cùng một tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là $67dB.$ Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là $80dB.$Biết mức cường độ âm $L$ được tính theo công thức $L=10\log \frac{I}{{{I}_{0}}},$ trong đó $I$ là cường độ âm và ${{I}_{0}}$ là cường độ âm chuẩn. Số ca sĩ trong ban hợp ca đó gần nhất với kết quả nào sau đây?

    A. 20 người.
    B. 19 người.
    C. 16 người.
    D. 18 người.

    Câu 37: Đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+ax^2+b$ có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

    đề toán 12 hk2 2020 câu 37

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    A. $a<0,\text{ }b<0.$
    B. $a>0,\text{ }b<0.$
    C. $a>0,\text{ }b>0.$
    D. $a<0,\text{ }b>0.$

    Câu 38: Cho khối nón tròn xoay có đường cao $h=20\,cm,$ bán kính đáy $r=25\,cm.$ Một mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm $O$ của đáy bằng $12\,cm.$ Khi đó diện tích thiết diện của khối nón được cắt bởi $\left( P \right)$ bằng

    A. $475\,c{{m}^{2}}.$
    B. $550\,c{{m}^{2}}.$
    C. $450\,c{{m}^{2}}.$
    D. $500\,c{{m}^{2}}.$

    Câu 39: Gọi $A$ là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập $B=\left\{ 0;1;2;…;9 \right\}.$ Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập $A.$ Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3.

    A. $\frac{11}{27}.$
    B. $\frac{1}{9}.$
    C. $\frac{8}{27}.$
    D. $\frac{16}{27}.$

    Câu 40: Bất phương trình ${{4}^{x}}<{{2}^{x+1}}+3$ có tập nghiệm là

    A. $\left( -1;3 \right).$
    B. $\left( 0;{{\log }_{2}}3 \right).$
    C. $\left( {{\log }_{2}}3;5 \right).$
    D. $\left( -\infty ;{{\log }_{2}}3 \right).$

    Câu 41: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật với $AB=a,\text{ }AD=2a.$ Cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy, góc giữa $SD$ và mặt phẳng đáy bằng ${{60}^{0}}.$ Tính khoảng cách $d$ từ điểm $C$ đến mặt phẳng $\left( SBD \right)$ theo $a.$

    A. $d=\frac{a\sqrt{3}}{2}.$
    B. $d=\frac{2a\sqrt{5}}{5}.$
    C. $d=\frac{a\sqrt{5}}{2}.$
    D. $d=\frac{\sqrt{3}}{2}.$

    Câu 42: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right)x+7$ nghịch biến trên $\mathbb{R}$ là

    A. $\left( 1;+\infty \right).$
    B. $\left( -\infty ;1 \right).$
    C. $\left( -\infty ;1 \right].$
    D. $\left[ 2;+\infty \right).$

    Câu 43: Cho $a$ là số thực dương khác $1.$ Đặt ${{\log }_{3}}a=\alpha ,$tính giá trị biểu thức $P={{\log }_{\frac{1}{3}}}a-{{\log }_{\sqrt{3}}}{{a}^{2}}+{{\log }_{a}}9$ theo $\alpha .$

    A. $P=\frac{1-10{{\alpha }^{2}}}{\alpha }.$
    B. $P=-3\alpha .$
    C. $P=\frac{2-5{{\alpha }^{2}}}{\alpha }.$
    D. $P=\frac{2\left( 1-{{\alpha }^{2}} \right)}{\alpha }.$

    Câu 44: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định và có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ đồng thời thỏa mãn $f\left( 0 \right)=\frac{1}{2},\,$ $f\left( x \right)>0,\,\forall x\in \mathbb{R}$ và ${f}’\left( x \right)=-{{e}^{x}}.{{f}^{2}}\left( x \right),\,\forall x\in \mathbb{R}.$ Biết $\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=a+\ln \frac{b}{e+c}$ với $a,\,b,\,c$ là các số tự nhiên. Tính $T=a+b+c.$

    A. $T=4.$
    B. $T=3.$
    C. $T=2.$
    D. $T=5.$

    Câu 45: Cho khối trụ $\left( T \right),$ cắt khối trụ $\left( T \right)$ bởi một mặt phẳng $\left( P \right)$ song song với trục của khối trụ và cách trục một khoảng bằng $\sqrt{2}$ ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng $16.$Tính thể tích của khối trụ $\left( T \right).$

    A. $8\pi .$
    B. $32\pi .$
    C. $16\pi .$
    D. $24\pi .$

    Câu 46: Xét hai số thực $a,\,b$ thay đổi thoả mãn $1<a<b.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=8{{\left( {{\log }_{\frac{b}{a}}}\frac{b}{\sqrt{a}} \right)}^{2}}+{{\left( 2{{\log }_{a}}b-1 \right)}^{2}}+3.$

    A. $30.$
    B. $21.$
    C. $27.$
    D. $12.$

    Câu 47: Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $f\left( f(\sin x) \right)=m$
    có nghiệm thực thuộc khoảng $\left( 0;\pi \right)$ là

    A. $\left[ -1;3 \right).$
    B. $\left( -1;1 \right).$
    C. $\left( -1;3 \right].$
    D. $\left[ -1;1 \right).$

    Câu 48: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ là hàm đa thức có tất cả các hệ số đều là những số nguyên không âm nhỏ hơn $7$ và thoả mãn $f\left( 7 \right)=901.$ Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ -1;1 \right]$ bằng

    A. $18.$
    B. $13.$
    C. $\frac{127}{27}.$
    D. $\frac{478}{27}.$

    Câu 49: Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông tâm $O$ và có thể tích bằng $V.$ Gọi$M,\,N,\,P,\,Q$ lần lượt là trọng tâm của các tam giác $SAB,\,SBC,\,SCD,\,SDA.$ Thể tích khối chóp $O.MNPQ$ bằng

    A. $\frac{4V}{27}.$
    B. $\frac{2V}{27}.$
    C. $\frac{V}{9}.$
    D. $\frac{2V}{9}.$

    Câu 50: Cho hàm số $f(x)=\left( {{e}^{x}}-\frac{1}{{{e}^{x}}} \right){{e}^{\sqrt{{{x}^{2}}+1}}}.$ Có bao nhiêu số nguyên dương $m$ thỏa mãn bất phương trình $f\left( {{m}^{2}}-2 \right)+f\left( 2-6m \right)\le 0?$

    A. $7.$
    B. $6.$
    C. $0.$
    D. $5.$

    ———– HẾT ———-

    2. Tải đề thi file word môn Toán HK2

    Mời thầy cô và các em tải Đề thi Toán học kì II file word tại đây: