1. Cha nào con nấy.
Каков отец, таков и сын.
2. Đẹp như trong tranh.
Красиво, как на картинке.
3. Ếch ngồi đáy giếng, coi trời bằng vung.
Лягушке, сидящей на дне колодца, небо кажется не более лужицы.
4. Khôn nhà, dại chợ.- Дома не так, а в людях дурак.
Khôn nhà dại chợ – Домашняя дума в дорогу не годится.
5. Nghĩa tử là nghĩa tận.
“Перед смертью не слукавишь”.
6. đi ngày đàng, học sàng khôn.
Ученому везде дорога, Чужая сторона прибавит ума.
7. Học tài thi phận.
Талант талантом, а без везенья никуда.
8. Đầu voi đuôi chuột.
– Сначало густо, а под конец пусто.
9. Chở củi về rừng.
– В Тулу со своим самоваром не ездят.
10. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
Каждый шаг пути прибавляет частицу мудрости.
Чем дальше в лес, тем больше дров.
11. Vạn sự khởi đầu nan.
Все трудно лишь сначала.
12. Tìm bạn mà chơi, tìm nơi mà ở.
Выбирай место для жилья, друга – для игры.
13. Đục nước béo cò.
Где мутная вода, там жирные цапли.
14. Ở đâu có hoa, ở đó có bướm.
Где цветы, там и бабочки.
15. Có mắt như mù.
Глаза есть, да зрачков нету.
16. Nhanh mắt, nhưng vụng tay chân.
Глаза проворны, да руки неловки.
17. Điếc không sợ súng.
Глухому выстрелы нипочем.
18. Không chạy đường trường làm sao biết con ngựa giỏi.
Без длинных дорог – кто знает, хорош ли конь.
19. Giẫy như cá nằm trên thớt.
Биться, как рыба на кухонном столе.
20. Thuyền to gặp sóng lớn.
Большому кораблю – большие и волны.
21. Ao sâu cá lớn.
В глубоком пруду – рыба крупная.
22. Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường.
В доме еще ничего не известно, а на улице уже все знают.
23. Cờ đến tay ai, người đó phất.
В чьих руках знамя, тот им и машет.
24. Khi hoạn nạn mới biết lòng thành.
Верность познается во время больших смут.
25. Rượu vào lời ra.
Вино входит – слова выходят.
26. Rượu chảy vào lòng, như hổ chạy vào rừng.
Вино входит в сердце, словно тигр в лес.
27. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm.
“Без кота мышам масленица”.
28. Con không khóc mẹ không cho bú.
Ребенок не заплачет – мать груди не даст.
29. Sông rộng sóng cả.
Река широка – волны большие.
30. Vẽ rồng nên giun.
Рисовал дракона, а получился червяк.
31. Nhát như chuột ngày.
Робкий, словно мышь днем.
32. Tay làm, hàm nhai – tay quai miệng trễ.
Руки работают – зубы жуют, руки отдыхают – зубы без дела.
33. Không có lửa, làm sao có khói.
Дыма без огня не бывает.
34. Muối bỏ biển.
Бросать соль в море.
35. Chở củi về rừng.
Возить дрова в лес.
36. Không có lửa sao có khói.
Где дым, там и огонь.
37. Há miệng mắc quai.
Быть связанным своим словом.
38.Không ăn được thì đạp đổ hoặc Chó già giữ xương.
Как собака на сене.
39.Nước chảy đá mòn.
Вода камень точит.
40. Có thực mới vực được đạo.
Без муки нет и науки.
Tag: tiếng nga
-
40 câu thành ngữ tiếng Nga
-
100 câu tiếng Nga thông dụng
100 câu tiếng Nga thông dụng
Dù là bạn đi du lịch hay học tập, làm việc ở Nga thì cũng nên thành thạo 100 câu tiếng Nga thông dụng dưới đây.
- Có – Да (da)
- Không – Нет (nyet)
- Xin vui lòng – Пожалуйста (poZHAlusta)
- Cảm ơn bạn – Спасибо (spaSIbo)
- Không có gì. – Không có gì cả. (ne za chto)
- Thưởng thức – на здоровье (na zdaROVye)
- Tôi xin lỗi. – Прошу прощения. (proSHU proSHCHEniya)
- Xin lỗi. – Извините. (izviNIte)
- Tôi không hiểu. – Я не понимаю. (YA ne poniMAyu)
- Tôi không nói tiếng Nga. – Я не говорю по-Русски. (YA ne govoryU po RUSski)
- Bạn có nói tiếng Anh không? – Ты говорите по-Английски? (vi govoRIte po angLIYski?)
- Làm ơn giúp tôi với. – Помогите, пожалуйста. (pomoGIte, poZHAlusta)
- Nhà vệ sinh ở đâu? – Где туалет? (gde tuaLET?)
- Cho tôi một vé. – Один билет, пожалуйста. (oDIN biLYET, poZHAlusta)
- Xin chào (chính thức) – Здравствуйте (ZDRAstvuyte)
- Xin chào (không chính thức) – Привет (priVET)
- Chào buổi sáng. – Доброе утро. (dObroye Utro)
- Chào buổi trưa. – Добрый день. (dObriy den ‘)
- Chào buổi tối. – Добрый вечер. (dObriy VEcher)
- Bạn khỏe không? – Как дела? (kak deLA?)
- Tôi khỏe, cám ơn. – Хорошо, спасибо. (haraSHO, spaSIbo)
- Tôi ổn, cảm ơn bạn. – Неплохо, спасибо. (nePLOho, spaSIbo)
- Tên của bạn (chính thức / không chính thức) là gì? – Как вас / тебя зовут? (kak vas / teBYA zoVUT?)
- Tên tôi là … – Меня зовут … (meNYA zoVUT …)
- Thật vui được gặp bạn. – Приятно познакомиться. (priYATno poznaKOmitsa)
- Tạm biệt. – До свидания. (làm sviDAniya)
- Chúc ngủ ngon. – Được rồi. (DObroi NOchi)
Câu tiếng Nga thông dụng về hỏi đường
- Ở đâu…? – Где …? (Gde …?)
- Tàu điện ngầm ở đâu? – Где метро? (gde meTRO?)
- Xe buýt ở đâu? – Где автобус? (gde avTObus?)
- Có xa không? – Это далеко? (eto daleKO?)
- Đi thẳng. – Идите прямо. (iDIte PRYAmo)
- Rẽ phải. – Поверните на право. (poverNIte na PRAvo)
- Rẽ trái. – Поверните на лево. (poverNIte na LEvo)
- Dừng lại ở đây xin vui lòng. Остановитесь здесь, пожалуйста. (ostanoVItes ‘zdes’, poZHAlusta)
Câu tiếng Nga thông dụng về ăn uống
- Vui lòng cho xin thực đơn? – Можно меню, пожалуйста? (MOzhno meNU poZHAlusta?)
- Một bữa ăn cho hai người, xin vui lòng. – На двоих, пожалуйста (na dvoIH, poZHAlusta)
- Món khai vị – Закуска (zaKUSka)
- Salad – Салат (saLAt)
- Súp – Суп (sup)
- Gà – Курица (KUritsa)
- Thịt bò – Говядина (goVYAdina)
- Cá – Рыба (RIba)
- Món chính – Горячее Блюдо (goRYAchee BLUdo)
- Món tráng miệng – Десерт (deSSERt)
- Tôi sẽ … – Я буду … (ya BUdu …)
- Tôi có thể có một ly … (nước / rượu / bia) – Можно мне стакан … (вина / воды / пива) (MOzhno mne staKAN … [viNA / voDI / PIv])
- Tôi có thể có một tách … (trà / cà phê) Можно мне чашку … (чая / кофе) (MOzhno mne CHAshku … [CHAya / KOfe])
- Bạn có ăn chay không? У вас есть вегетарианские блюда? (u vas est ‘vegetariANskiye BLUda?)
- Tôi có thể có hóa đơn không? – Можно чек, пожалуйста? (MOzhno chek, poZHAlusta?)
- Ăn sáng – Завтрак (ZAvtrak)
- Bữa trưa – Обед (oBED)
- Bữa tối – Ужин (Uzhin)
Câu tiếng Nga thông dụng về mua sắm
- Bạn có bán ___? У Вас есть__? (phiên âm: U Vas yest’__?)
- Tôi có thể mua ___ ở đâu? Где я могу найти___? (phiên âm: Gde ya mogu nayti___?)
- Món này bao nhiêu tiền? Сколько это стоит? (phiên âm: Skol’ko eto stoit?)
- Cái này giá bao nhiêu? – Сколько стоит? (skol’ko STOit?)
- Đắt thế!/Đắt quá! Это очень дорого! (phiên âm: Eto ochen’ dorogo!)
- Tôi có thể trả tiền không? – Можно заплатить? (MOzhno zaplaTIT ‘?)
- Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng? – Можно заплатить кредитной карточкой? (MOzhno zaplaTIT ‘kreDItnoi KARtochkoi?)
- Tiền mặt – Наличные (naLICHnie)
- Hiệu sách – Книжый магазин (KNIzhni magaZIN)
- Siêu thị – супермаркет (superMARket)
- Bakery – Булочная (BUlochnaya)
Câu tiếng Nga thông dụng về thời gian
- Bây giờ – Сейчас (seyCHAS)
- Hôm nay – Сегодня (seGOdnya)
- Ngày mai – Завтра (ZAVtra)
- Hôm qua – Вчера (vcheRA)
- Buổi sáng – Утро (Utro)
- Buổi chiều – День (den ‘)
- Buổi tối – Вечер (VEcher)
- Chiều nay – Сегодня днем (seGOdnya dnyom)
- Tối nay – Сегодня вечером (soGOdnya VEcherom)
Số đếm bằng tiếng Nga
- 0 ноль (phiên âm: nol’)
- 1 один (phiên âm: odin)
- 2 два (phiên âm: dva)
- 3 три (phiên âm: tri)
- 4 четыре (phiên âm: chetyre)
- 5 пять (phiên âm: pyat’)
- 6 шесть (phiên âm: shest’)
- 7 семь (phiên âm: sem’)
- 8 восемь (phiên âm: vosem’)
- 9 девять (phiên âm: devyat’)
- 10 десять (phiên âm: desyat’)
- 11 одиннадцать (phiên âm: odinnadtsat’)
- 12 двенадцать (phiên âm: dvenadtsat’)
- 13 тринадцать (phiên âm: trinadtsat’)
- 14 четырнадцать (phiên âm: chetyrnadtsat’)
- 15 пятнадцать (phiên âm: pyatnadtsat’)
- 16 шестнадцать (phiên âm: shestnadtsat’)
- 17 семнадцать (phiên âm: semnadtsat’)
- 18 восемнадцать (phiên âm: vosemnadtsat’)
- 19 девятнадцать (phiên âm: devyatnadtsat’)
- 20 двадцать (phiên âm: dvadtsat’)
- 30 тридцать (phiên âm: tridtsat’)
- 40 сорок (phiên âm: sorok)
- 50 пятьдесят (phiên âm: pyat’desyat)
- 60 шестьдесят (phiên âm: shest’desyat)
- 70 семьдесят (phiên âm: sem’desyat)
- 80 восемьдесят (phiên âm: vosem’desyat)
- 90 девяносто (phiên âm: devyanosto)
- 100 сто (phiên âm: sto)
- 1 triệu миллион (phiên âm: million)
- 1 tỉ миллиард (phiên âm: milliard)
-
150 từ và cụm từ tiếng Nga cơ bản
150 từ và cụm từ tiếng Nga cơ bản
150 từ và cụm từ tiếng Nga cơ bản dưới đây chắc chắn sẽ hữu ích cho hầu hết mọi người, nhưng hãy nhớ mục tiêu học tiếng Nga của bạn là gì.
Nếu học tiếng Nga để đi du lịch, có lẽ bạn chỉ cần hỏi đường , mua vé tàu và biết cách nhận phòng khách sạn.
Tuy nhiên, nếu bạn học tiếng Nga phục vụ cho công việc làm ăn kinh doanh và cần thống nhất về thời gian họp, bạn sẽ cần phải học tiếng Nga một cách nghiêm túc với hàng loạt các vấn đề cần lưu ý.
Bất kể mục đích học tiếng Nga của bạn là gì, một điều cần ghi nhớ là lựa chọn sử dụng tiếng Nga trang trọng hay thân mật trong từng tình huống. Tương tự như tiếng Pháp hoặc tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nga sử dụng hai phiên bản của từ “bạn”.
Ты (bạn) được sử dụng trong các tình huống thân mật khi nói chuyện với một cá nhân. Вы (bạn) được sử dụng trong hai trường hợp khi nói với hai người trở lên (số nhiều) và khi nói với một cá nhân theo cách trang trọng. Điều này khác với tiếng Anh, bạn sử dụng chung từ You cho cả số ít và số nhiều, cả trang trọng và thân mật.
Theo nguyên tắc chung, ты thực sự chỉ nên được sử dụng khi xưng hô với trẻ em hoặc bạn thân. Các câu nói trang trọng nên được sử dụng bất cứ khi nào bạn đang nói chuyện với người lạ, người mà bạn không biết rõ, bất kỳ ai lớn tuổi hơn bạn hoặc người nào đó có chức vụ quyền hạn.
Do đó, trừ trường hợp có ngữ cảnh cụ thể, tất cả 150 từ và cụm từ tiếng Nga cơ bản dưới đây đều sử dụng cách nói ở dạng Вы.
Bạn có thể tham khảo thêm 1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất!
Chào hỏi bằng tiếng Nga
Đương nhiên, một trong những điều đầu tiên mà bất kỳ người học ngôn ngữ nào cũng nên nắm bắt là khả năng chào hỏi những người khác. Cho dù bạn đang gặp giáo viên tiếng Nga mới của mình khi đi du học ở Moscow, mua vé đến Nhà hát Bolshoi hay nhờ một người lạ hỗ trợ, bạn cần có khả năng chào hỏi ai đó và chào tạm biệt một cách thích hợp.
Привет – Xin chào. Đây là cách thân mật và thường chỉ được sử dụng khi chào hỏi ai đó mà bạn đã biết rõ.
Здравствуйте – Xin chào. Здравствуйте là phiên bản chính thức của Привет và là phiên bản bạn nên sử dụng rộng rãi nhất.
Добро пожаловать – Chào mừng. Bạn có thể sẽ nghe thấy điều này khi bước vào nhà của ai đó, lớp học, v.v. Nó có thể được sử dụng chính thức hoặc không chính thức.
Доброе утро – Chào buổi sáng (Có thể nói bất cứ lúc nào từ bình minh đến trưa).
Добрый день – Chào ngày mới / Chào buổi chiều (Được sử dụng từ sáng muộn cho đến khi mặt trời lặn).
Добрый вечер – Chào buổi tối (Được sử dụng vào buổi tối, nhưng không phải sau bữa tối).
Пока – Tạm biệt. Пока được sử dụng không chính thức và là từ ngược lại của của Привет.
До свидания – Tạm biệt. Mong đợi để nghe điều này ở khắp mọi nơi vì đó là cách nói lời tạm biệt phổ biến nhất.
До скорого – Hẹn gặp lại các bạn. Hãy chắc chắn học до скорого vì bạn sẽ sử dụng nó với những người bạn gặp nhiều lần và biết rằng bạn sẽ gặp lại sau vài ngày hoặc vài giờ. Nó truyền đạt một cảm giác thân thuộc.
Спокойной ночи – Chúc ngủ ngon. Hãy nhớ rằng đây là cách chúc ai đó ngủ ngon trước khi đi ngủ. Thật tốt khi biết cụm từ này trong trường hợp bạn đang ở trong ký túc xá hoặc với một gia đình bản xứ. Điều này thường không được sử dụng bên ngoài gia đình, vì vậy có thể mất một thời gian trước khi bạn nghe thấy nó, nhưng nó vẫn hữu ích nếu có trong kho vũ khí của bạn.
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nga
Người Nga thích nói chuyện với người nước ngoài. Họ có thể không bắt chuyện với bạn, nhưng nếu có cơ hội, bạn có thể kết bạn trong một thời gian ngắn. Trong trường hợp đó, bạn hãy chuẩn bị để giới thiệu và hỏi một số thông tin chung về bản thân.
Как Вас зовут? – Tên của bạn là gì?
Hãy ghi nhớ câu hỏi này vì bạn sẽ được hỏi nó thường xuyên. Cũng nên nhớ rằng đây là một cách chính thức để hỏi điều này vì nó sử dụng phiên bản chính thức của Вы. Nếu bạn hỏi một người bạn cùng trường hoặc một đứa trẻ câu hỏi này, bạn sẽ sử dụng phiên bản thân mật: Как тебя зовут?
Меня зовут… – Tên tôi là… Đây là cách chính thức để trả lời câu hỏi Как Вас зовут?
Я… – Tôi là… Đây là một cách thông thường hơn để trả lời “Tên của bạn là gì?”
Очень приятно – Rất vui được gặp bạn (Có thể được sử dụng trong các tình huống trang trọng hoặc thông thường)
Приятно с Вами познакомиться – Rất vui được gặp bạn (Hơi trang trọng hơn Очень приятно.)
Как дела? – Mọi chuyện thế nào? Không giống như người Mỹ có xu hướng hỏi bất kỳ người lạ xem họ đang làm gì để chào hỏi ai đó, người Nga thường không làm điều này. Bạn có thể chấp nhận hỏi bạn bè hoặc người quen xem họ như thế nào, nhưng tránh hỏi nhân viên cửa hàng hoặc bất kỳ ai bạn đã gặp một lần và không bao giờ mong đợi tiếp xúc với một lần nữa.
Как ты? – Bạn khỏe không? Đây là một sự thay thế thông thường cho Как дела ?, do đó nên sử dụng ты.
Вы долго в России? – Bạn ở nước Nga lâu chưa? Khi biết bạn đang đến thăm Nga, hãy mong đợi được hỏi bạn đã ở đó lâu chưa. Bạn cũng có thể sẽ được hỏi bạn đang làm gì ở đó và bạn đang tận hưởng kỳ nghỉ của mình như thế nào.
Вам нравится Россия? – Bạn có thích nước Nga không? Không cần phải nói, câu trả lời phải luôn luôn rõ ràng là “а!” (Vâng). Bạn có thể sẽ được hỏi câu hỏi này thường xuyên. Mặc dù người Nga có thể chỉ trích đất nước của họ, nhưng tốt nhất là bạn không nên như vậy.
Giới thiệu quê quán, nghề nghiệp và sở thích
Tiếp tục cuộc trò chuyện từ trên, sẽ rất hữu ích nếu bạn có thể giải thích bạn đến từ đâu và bạn làm gì để kiếm sống vì đây là hai câu hỏi phổ biến nhất của người nước ngoài.
Откуда Вы? – Bạn đến từ đâu?
Я из X – Tôi đến từ X. Hãy cho bất kỳ ai hỏi bạn đến từ quốc gia nào trước khi đi vào chi tiết cụ thể hơn.
Я из Америки – Tôi đến từ Mỹ.
Я из США – Tôi đến từ Hoa Kỳ
Из какого Вы штата? – Bạn đến từ bang nào? Nhiều người Nga sẽ không thể xác định bạn đến từ quốc gia nói tiếng Anh nào dựa trên tên tiểu bang hoặc thành phố. Những người Nga hay đi du lịch có thể hỏi thêm thông tin, trong trường hợp đó, hãy nhớ học cách trả lời đúng bằng cách điền vào câu với tiểu bang và / hoặc thị trấn quê hương của bạn.
Я из Техаса – Tôi đến từ Texas
Я из Калифорнии. – Tôi đến từ California
Я из Нью-Йорка – Tôi đến từ New York
Вы студент / студентка? – Bạn có phải là học sinh [nam] / [nữ] không?
Вы кем работаете? – Bạn làm gì cho công việc?
Какая у Вас профессия? – Bạn làm nghề gì? (Một sự thay thế cho câu hỏi ở trên.)
Я… – Tôi làm… Điều này tương tự như cách bạn có thể trả lời câu hỏi “tên của bạn là gì?” Nhưng thay vì theo sau Я với tên của bạn, hãy nêu nghề nghiệp của bạn.
Я преподаватель – Tôi là một giáo viên (Tôi làm giáo viên).
- врач – bác sĩ
- адвокат – luật sư
- менеджер гостиницы – quản lý khách sạn
Есть ли у Вас хобби? – Bạn có sở thích nào không? Người Nga thích hỏi câu hỏi này, vì vậy hãy chuẩn bị sẵn sàng.
Да. Я катаюсь на лыжах – Có. Tôi trượt tuyết
Я играю в баскетбол – Tôi chơi bóng rổ
Я люблю путешествовать – Tôi thích đi du lịch
Hỏi về khả năng ngôn ngữ và kiểm tra lại thông tin
Nhiều khả năng một lúc nào đó bạn sẽ được hỏi liệu bạn có nói được tiếng Nga hay không. Nếu bạn bắt đầu nói một cách nhanh chóng và không do dự, sẽ không ai đặt câu hỏi về khả năng của bạn. Nếu bạn gặp khó khăn, người nói chuyện với bạn sẽ cố gắng đánh giá mức độ thoải mái của bạn và xác định cách hỗ trợ bạn bằng các cụm từ và câu hỏi sau.
- Вы говорите по-русски? – Bạn có nói tiếng Nga không?
- Вы говорите по-английски? – Bạn có nói tiếng Anh không?
- Вы понимаете? – Bạn hiểu không?
- Я не понимаю – Tôi không hiểu
- Вы можете говорить медленнее? – Bạn có thể nói chậm được không?
- Помедленнее, пожалуйста – Vui lòng nói chậm hơn
- Повторите, пожалуйста – Vui lòng lặp lại điều đó
- Как сказать… по-русски? – Bạn nói… bằng tiếng Nga như thế nào? Đây là một cụm từ rất hữu ích và một trong những người học tiếng Nga nên biết vì nó giúp tăng vốn từ vựng của bạn. Bạn có thể sử dụng một từ tiếng Anh để điền vào chỗ trống hoặc chỉ vào một đồ vật khi hỏi câu hỏi này.
Đồng ý, phản đối trong tiếng Nga
Những từ và cụm từ này có thể bạn sẽ được nghe nhiều lần trong ngày.
- Да – vâng, đúng (bằng với Yes)
- Нет – không (bằng với No)
- Может быть – có thể
- Что это? – Đó là gì?
- Кто это? – Đó là ai?
- Я не знаю – Tôi không biết
- Это… – Đó là…
Cảm ơn và xin lỗi trong tiếng Nga
Người Nga thường bị coi là không thân thiện và không lịch sự như điều phổ biến ở một số nền văn hóa. Nhưng cách cư xử tốt sẽ được đánh giá cao, đặc biệt nếu bạn đang nhờ ai đó giúp đỡ.
- Пожалуйста – Vui lòng
- Спасибо – Xin cảm ơn
- Спасибо большое – Xin chân thành cảm ơn. Đừng cảm thấy cần phải tỏ ra lịch thiệp quá mức như người Nga hiếm khi xảy ra, nhưng việc nhấn mạnh lời cảm ơn của bạn được đánh giá cao khi có hiệu lực.
- Пожалуйста – Không có chi. Vâng, Пожалуйста có hai nghĩa. Tuy nhiên, sẽ dễ dàng nhận ra mục đích của nó, và tốt hơn nữa, bạn chỉ cần một từ để bao hàm hai yếu tố cần thiết!
- Извините – Tôi xin lỗi. Извините và Простите có thể được sử dụng thay thế cho nhau. Извините được sử dụng rộng rãi, vì vậy ban đầu bạn cứ thoải mái tập trung vào cái đó.
- Простите – Xin lỗi
- Всё в порядке -Mọi thứ đều ổn. Cụm từ này được dùng để đáp lại Извините và Простите.
- Н не могу… – Tôi không thể… Đây là một câu khác mà bạn có thể điền vào tùy theo nhu cầu của bạn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những người có chế độ ăn kiêng hoặc hạn chế. Ví dụ: bạn có thể nói Я не могу есть мясо (Tôi không thể ăn thịt) khi là một người ăn chay hoặc Я не могу пить алкоголь (Tôi không thể uống rượu), điều này đặc biệt quan trọng cần nêu rõ hơn là muộn hơn so với văn hóa Nga xung quanh việc uống rượu.
Đồ ăn thức uống trong tiếng Nga
Người Nga yêu thích các món ăn truyền thống của họ. Mặc dù bạn có thể không ăn borscht hoặc smetana thường xuyên, hãy cam kết những điều khoản đó vào bộ nhớ, cũng như các món yêu thích khác của bạn.
Hai câu quen thuộc mà bạn nên thành thạo là:
- Я хочу есть – Tôi đói
- Я хочу пить – Tôi khát
Một số từ chỉ đồ ăn trong tiếng Nga mà bạn có thể sẽ cần:
- Борщ – borscht
- Сметана – smetana. Đây là một loại kem chua mà bạn thường thấy trên borscht, Blini và trứng cá muối, cũng như pelmeni.
- Блины – blini
- Икра – trứng cá muối
- Пироги – pierogi
- Пельмени – pelmeni (một loại bánh bao của Nga)
- Водка – vodka
- Фрукт – trái cây
- Яблоко – táo
- Банан – chuối
- Овощи – rau
- Лук – hành tây
- Морковь – cà rốt
- Помидор – cà chua
- Картофель – khoai tây
- Салат – salad
- Мясо – thịt
- Колбаса – xúc xích
- Рыба – cá
- Курица – gà
- Говядина – thịt bò
- Соль – muối
- Чёрный перец – hạt tiêu
- Хлеб – bánh mì
- Масло – bơ. Từ này nghe có vẻ giống với Мясо (thịt), vì vậy hãy cẩn thận.
- Макароны – mì ống
- Сыр – pho mát
- Чай – trà
- Кофе – cà phê
- Вода – nước. Hãy nhớ rằng водка (vodka) và вода trông và nghe rất giống nhau, nhưng chắc chắn chúng là những thứ khác nhau!
- Сок – nước trái cây
- Молоко – sữa
- Сахар – đường
Gia đình và Bạn bè trong tiếng Nga
Bạn có thể sẽ được hỏi về các thành viên trong gia đình , vì vậy hãy sẵn sàng nói về người thân của bạn cũng như bất kỳ vật nuôi nào.
- Семья – gia đình. Đừng nhầm lẫn từ này với фамилия là từ chỉ họ.
- Родители – cha mẹ
- Мама / Мать – mẹ / mẹ
- Папа / Отец – bố / bố
- Брат – anh trai
- Сестра – em gái
- Сын – con trai
- Дочь – con gái
- Бабушка – bà ngoại
- Дедушка – ông nội
- Друзья – bạn bè
- Парень – bạn trai
- Девушка – bạn gái
- домашнее животное – thú cưng. У тебя есть домашнее животное? – Bạn có thú cưng không?
- Собака – con chó
- Кошка – con mèo
- Птица – chim
- Черепаха – rùa
- Кролик – thỏ
- Рыба – cá
Một số tính từ hay dùng trong tiếng Nga
Dưới đây là một số tính từ phổ biến mà bạn cần biết. Một số được đưa vào tên những địa điểm bạn có thể đến thăm ở Nga, trong khi những địa điểm khác có thể cần thiết nếu bạn cần mô tả điều gì đó hoặc yêu cầu một sự thay thế.
- Красный – đỏ. Ví dụ Красная площадь – Quảng trường Đỏ
- Белый – trắng. белые ночи – đêm trắng
- Чёрный – đen
- Синий – xanh lam
- Зелёный – xanh lục
- Жёлтый – màu vàng
- Розовый – màu hồng
- Оранжевый – màu cam
- Красивый – đẹp. Hãy nhớ rằng điều này tương tự như cách viết và phát âm của красный (red). Đừng trộn lẫn hai tính từ này như nhiều người học.
- Симпатичный – tốt đẹp, liên quan đến tính khí; hoặc dễ thương, liên quan đến ngoại hình. Vì vậy, симпатичная девушка có thể có nghĩa là “cô gái tốt” hoặc “cô gái dễ thương.”
- Вкусный – ngon
- Большой – lớn. Большой театр (Nhà hát Bolshoi), một nhà hát nổi tiếng và lịch sử ở Mátxcơva, thực sự được dịch trực tiếp thành “Nhà hát lớn”.
- Маленький – nhỏ
- Хороший – tốt
- Плохой – xấu
- Жаркий – nóng, liên quan đến khí hậu hoặc thời tiết. Жаркая погода là cụm từ đầy đủ mà bạn sử dụng để chỉ “thời tiết nóng”.
- Горячий – nóng, liên quan đến một đối tượng. Ví dụ: bạn có thể nói горячий кофе (cà phê nóng).
- Холодный – lạnh. Cái này hoạt động với thời tiết (холодная погода – thời tiết lạnh) hoặc cho các đối tượng (холодный суп – súp lạnh).
- Старый – cũ. Старый Арбат (Stary Arbat, hoặc Old Arbat) là một phố đi bộ nổi tiếng ở trung tâm Moscow.
- Новый – mới. Bạn sẽ nghe thấy điều này vào ngày 31 tháng 12, khi người Nga nói với nhau с Новым Годом (Chúc mừng năm mới).
Động từ hay dùng trong tiếng Nga
Có một vài động từ cơ bản mà hầu hết những người học tiếng Nga gần như sử dụng hàng ngày, chúng có cách chia tương đối dễ dàng và có thể truyền đạt những ý tưởng đơn giản. Dưới đây là một số Động từ hay dùng trong tiếng Nga:
- Думать – suy nghĩ
- Знать – biết
- Любить – yêu
- Жить – sống
- Хотеть – muốn
- Смотреть – xem
- Слушать – nghe
- Играть – chơi
- Спать – ngủ
- Читать – đọc
- Писать – viết
Một số từ phổ biến trong tiếng Nga
Để làm tròn vốn từ vựng tiếng Nga cơ bản của bạn, có một số từ chúng tôi sử dụng mọi lúc và những từ khác không thường xuyên, nhưng bạn bắt buộc phải biết.
- Туалет – nhà vệ sinh. Hãy nhớ rằng người Nga không bao giờ nói đến phòng tắm vì phòng tắm là ở nhà và được sử dụng để tắm. Nhà vệ sinh là nơi bạn giải quyết nỗi buồn. Nếu bạn đang ở rạp chiếu phim hoặc trường học và yêu cầu vào phòng tắm, bạn sẽ nhận được một cái nhìn bối rối. Khi ra ngoài, hãy tìm biển báo Туалет nếu bạn cần nhà vệ sinh.
- Где туалет? – WC ở đâu?
- Открыто – mở (open). Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy các bảng hiệu đóng hoặc mở treo trên cửa của các cửa hàng, nhà hàng và những nơi tương tự.
- Закрыто – đã đóng cửa
- Вход – lối vào (enter). Bạn sẽ luôn thấy các biển báo vào và ra ở các siêu thị, ga xe lửa và sân bay.
- Выход – thoát (exit)
- Помогите! – Giúp đỡ! (Help!)
- Пожар! – Lửa!
- Полиция! – Cảnh sát viên!
- Стой! – Ngừng lại! (Stop!)
- Я болею – Tôi bị ốm
- Больница – bệnh viện
Một số từ tiếng lóng tiếng Nga cơ bản
Cuối cùng, nếu bạn đang cảm thấy mạo hiểm và muốn gây ấn tượng với một người mới quen bằng tiếng Nga bằng một số cụm từ vui nhộn được những đứa trẻ sành điệu sử dụng trong quán cà phê, đây là một vài câu bạn có thể thử:
- Мобильник – điện thoại di động. Không ai nói мобильный телефон nữa, vì vậy hãy gắn bó với мобильник.
- Бомба – tuyệt vời. Ví dụ: Учитель бомба. (Giáo viên thật tuyệt vời.)
- Класс – tuyệt vời. Điều này thường được sử dụng để thể hiện sự chấp thuận. (“Bạn nghĩ gì về chiếc váy này?” “Класс!”)
- Круто – thật tuyệt. Bạn đang đi du lịch đến Nga? Круто!
Danh sách các từ và cụm từ tiếng Nga cơ bản ở trên hiển nhiên là không đầy đủ, nhưng sẽ giúp bạn đi đúng hướng để bắt đầu cảm thấy thoải mái khi nói tiếng Nga ngay từ ngày đầu tiên.
Удачи! (Chúc may mắn!)
-
Cách học tiếng Nga cho người mới bắt đầu
Cách học tiếng Nga cho người mới bắt đầu
Cách học tiếng Nga cho người mới bắt đầu đơn giản nhất. Bạn có thể tự học qua 3 bước sau đây. Sau khi đã có biết một ít tiếng Nga, bạn có thể thực hiện bước thứ 4.
1. Học bảng chữ cái tiếng Nga
Hy vọng bạn đã biết rằng tiếng Nga sử dụng bảng chữ cái Cyrillic, không phải bảng chữ cái La Mã. Hãy tập viết nhiều lần để ghi nhớ mặt chữ của bảng chữ cái tiếng Nga.
Hãy chắc chắn học 33 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Nga và các cách phát âm tương ứng. Nhìn chung, tiếng Nga phát âm theo cách đánh vần các chữ cái tương tự tiếng Việt. Vì vậy bạn có thể nhìn vào các từ và phát âm chúng nếu bạn biết cách phát âm từng chữ cái riêng lẻ.
Hãy xem bài Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga và tự luyện tập trước khi chúng ta sang bước tiếp theo.
2. Chú ý học nghe và nói tiếng Nga
Việc nghe và nói tiếng Nga là rất quan trọng, đặc biệt là khi bắt đầu một ngôn ngữ mới. Hãy cố gắng đắm mình trong một ngôn ngữ bằng cách nghe và thực hành nói (nhắc lại) với việc nghe nhạc, xem phim hoặc nhắc lại theo các video dạy nói.
Nếu mục đích của bạn là giao tiếp với mọi người, hãy chắc chắn rằng bạn đang luyện nghe. Đừng ngần ngại xem đi xem lại các clip trên YouTube với những từ và câu quan trọng.
Tương tự, hãy chắc chắn rằng bạn đang nói. Nghe một đoạn clip và sau đó nhắc lại nó. Miệng của bạn cần trở nên thoải mái để tạo ra những âm thanh lạ thường gặp trong tiếng Nga.
3. Tập trung vào những câu và cụm từ đơn giản trước tiên
Theo nhiều cách, toán học và ngôn ngữ tương tự nhau một cách đáng kể. Ví dụ, cả hai đều sử dụng công thức. Trong toán học, bạn có một biểu thức và có thể thay đổi các con số để nhận được một đáp sô khác.
Khái niệm tương tự có thể được áp dụng cho ngôn ngữ. Ví dụ, bạn có một câu và chỉ cần thay thế các từ hơi khác để có nghĩa khác. Đây là một ví dụ:
- Я хочу яблоко. – Tôi muốn một quả táo.
- Я хочу собаку. – Tôi muốn một con chó.
- Я хочу парня. – Tôi muốn có bạn trai.
Bằng cách sử dụng cùng một cấu trúc câu và thay thế các từ khác nhau, bạn có được ba câu có ý nghĩa khác nhau. Trong câu đầu tiên, bạn muốn một quả táo vì bạn đang đói. Thứ hai, bạn khao khát một chú chó vì bạn yêu động vật và muốn có một người bạn đồng hành. Trong câu thứ ba, bạn cũng khao khát một người bạn đồng hành, nhưng bạn cần một người bạn trai có những phẩm chất khác để phân biệt anh ta với một con chó (hy vọng).
Với tất cả những điều đó, hãy bắt đầu học tất cả các từ tiếng Nga bạn cần biết cho các cuộc trò chuyện tiếng Nga đầu tiên của bạn!
Có thể bạn cần 1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất.
4. Học ngữ pháp tiếng Nga
Bước đầu, người mới bắt đầu học tiếng Nga không cần phải trang bị cho mình một bộ ngữ pháp “đồ sộ, mà nên tập trung vào những kiến thức ngữ pháp căn bản.
Cũng như tiếng Anh, bạn hãy nắm thật vững những kiến thức căn bản về các thì, chủ ngữ, vị ngữ, cách sử dụng giới từ, đại từ, liên từ,… Trong giai đoạn đầu, bạn hãy học ngữ pháp tiếng Nga qua những câu ngắn và đơn giản chứ đừng quá có gắng học ngữ pháp qua những câu dài và phức tạp. Thực tế, tiếng Nga giao tiếp hằng ngày không quá phức tạp, những câu dài sẽ khiến bạn khó nắm ý và khiến ngữ cảnh giao tiếp trong câu trở nên quá trang trọng.
-
1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất
1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất
Dưới đây là danh sách 1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất. Cột đầu tiên là số thứ tự được sắp xếp theo mức độ phổ biến, cột thứ hai là từ tiếng Nga, cột cuối là nghĩa bằng tiếng Anh. Để biết cách đọc, mời bạn xem trong bài Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga.
Number Russian in English 1 как as 2 Я I 3 его his 4 что that 5 он he 6 было was 7 для for 8 на on 9 являются are 10 с with 11 они they 12 быть be 13 в at 14 один one 15 иметь have 16 это this 17 от from 18 по by 19 горячий hot 20 слово word 21 но but 22 что what 23 некоторые some 24 является is 25 это it 26 вы you 27 или or 28 было had 29 площадь the 30 из of 31 гора to 32 и and 33 основной a 34 взял in 35 мы we 36 может can 37 из out 38 другой other 39 были were 40 который which 41 сделать do 42 их their 43 время time 44 если if 45 будет will 46 как how 47 указанный said 48 назад an 49 каждый each 50 сказать tell 51 делает does 52 набор set 53 три three 54 хочу want 55 воздух air 56 хорошо well 57 также also 58 играть play 59 небольшой small 60 конец end 61 положить put 62 домой home 63 читать read 64 рука hand 65 порт port 66 большой large 67 заклинание spell 68 добавлять add 69 даже even 70 земля land 71 здесь here 72 должны must 73 большой big 74 высокий high 75 такие such 76 следовать follow 77 акт act 78 почему why 79 спросите ask 80 люди men 81 изменение change 82 пошел went 83 свет light 84 вид kind 85 от off 86 нуждаться need 87 дом house 88 картинка picture 89 пытаться try 90 нам us 91 снова again 92 животных animal 93 точка point 94 мать mother 95 мир world 96 около near 97 строить build 98 самостоятельно self 99 земля earth 100 отец father 101 любой any 102 новый new 103 работа work 104 часть part 105 принимать take 106 получать get 107 место place 108 сделал made 109 жить live 110 где where 111 после after 112 назад back 113 немного little 114 только only 115 круглый round 116 человек man 117 год year 118 пришел came 119 шоу show 120 каждый every 121 хорошее good 122 меня me 123 давать give 124 наш our 125 под under 126 название name 127 очень very 128 через through 129 просто just 130 форма form 131 приговор sentence 132 большой great 133 думать think 134 сказать say 135 помощь help 136 низкий low 137 линия line 138 отличаются differ 139 поворот turn 140 причиной cause 141 много much 142 означать mean 143 до before 144 движение move 145 право right 146 мальчик boy 147 старый old 148 слишком too 149 же same 150 она she 151 все all 152 там there 153 когда when 154 вверх up 155 использование use 156 ваш your 157 способ way 158 о about 159 многие many 160 затем then 161 их them 162 запись write 163 бы would 164 подобно like 165 так so 166 эти these 167 ее her 168 долго long 169 сделать make 170 вещь thing 171 посмотреть see 172 его him 173 два two 174 имеет has 175 искать look 176 еще more 177 день day 178 мог could 179 идти go 180 приходят come 181 сделал did 182 число number 183 звук sound 184 нет no 185 наиболее most 186 люди people 187 мой my 188 над over 189 знать know 190 вода water 191 чем than 192 вызов call 193 первый first 194 кто who 195 может may 196 вниз down 197 сторона side 198 был been 199 сейчас now 200 находить find 201 руководитель head 202 стоять stand 203 самостоятельно own 204 страница page 205 должны should 206 страна country 207 найдено found 208 ответ answer 209 школа school 210 расти grow 211 исследование study 212 еще still 213 учиться learn 214 завод plant 215 крышка cover 216 еда food 217 солнце sun 218 четыре four 219 между between 220 состояние state 221 держать keep 222 глаз eye 223 никогда не never 224 Последнее last 225 позволять let 226 мысль thought 227 город city 228 дерево tree 229 пересекают cross 230 ферма farm 231 трудно hard 232 начало start 233 мощи might 234 история story 235 пила saw 236 далеко far 237 море sea 238 привлечь draw 239 слева left 240 поздно late 241 запустить run 242 не don’t 243 в то время как while 244 нажмите press 245 близко close 246 ночь night 247 реальный real 248 жизнь life 249 несколько few 250 к северу north 251 книга book 252 нести carry 253 взял took 254 наука science 255 есть eat 256 номер room 257 друг friend 258 начал began 259 идея idea 260 рыба fish 261 гора mountain 262 остановить stop 263 раз once 264 база base 265 слышать hear 266 лошадь horse 267 вырезать cut 268 уверен sure 269 смотреть watch 270 цвет color 271 лицо face 272 дерево wood 273 основной main 274 открыт open 275 кажется seem 276 вместе together 277 следующий next 278 белый white 279 дети children 280 начать begin 281 получил got 282 ходить walk 283 пример example 284 легкость ease 285 бумага paper 286 группа group 287 всегда always 288 музыка music 289 тех, those 290 как both 291 знак mark 292 часто often 293 письмо letter 294 до until 295 км mile 296 река river 297 автомобиль car 298 футов feet 299 уход care 300 Второй second 301 достаточно enough 302 равнина plain 303 девушка girl 304 обычно usual 305 молодой young 306 готовый ready 307 выше above 308 когда-либо ever 309 красный red 310 список list 311 хотя though 312 чувствовать feel 313 разговор talk 314 птица bird 315 скоро soon 316 тело body 317 собака dog 318 семья family 319 прямой direct 320 представляют pose 321 оставить leave 322 песня song 323 измерять measure 324 дверь door 325 продукт product 326 черный black 327 короткая short 328 цифра numeral 329 класс class 330 ветер wind 331 вопрос question 332 произойдет happen 333 полная complete 334 корабль ship 335 площадь area 336 половина half 337 рок rock 338 порядок order 339 огонь fire 340 юг south 341 проблема problem 342 кусок piece 343 сказал told 344 знал knew 345 проходить pass 346 с since 347 топ top 348 весь whole 349 король king 350 улица street 351 дюйм inch 352 умножить multiply 353 ничего nothing 354 курс course 355 оставаться stay 356 колеса wheel 357 полный full 358 сила force 359 синий blue 360 объект object 361 решать decide 362 поверхность surface 363 глубоко deep 364 луна moon 365 остров island 366 фут foot 367 система system 368 занято busy 369 тест test 370 запись record 371 лодка boat 372 общая common 373 золото gold 374 возможно possible 375 самолет plane 376 вместо него stead 377 сухой dry 378 Интересно wonder 379 смех laugh 380 тыс thousand 381 назад ago 382 побежал ran 383 проверять check 384 игра game 385 форма shape 386 приравнять equate 387 горячий hot 388 мисс miss 389 принес brought 390 тепло heat 391 снег snow 392 шина tire 393 приносить bring 394 да yes 395 удаленная distant 396 заполнить fill 397 восток east 398 краска paint 399 язык language 400 среди among 401 блок unit 402 мощность power 403 город town 404 отлично fine 405 уверен certain 406 летать fly 407 падать fall 408 привести lead 409 крик cry 410 темно dark 411 машина machine 412 примечание note 413 ждать wait 414 план plan 415 фигура figure 416 звезда star 417 коробка box 418 существительное noun 419 поле field 420 остальные rest 421 верный correct 422 состоянии able 423 фунт pound 424 сделано done 425 красота beauty 426 привод drive 427 стоял stood 428 содержать contain 429 передние front 430 учить teach 431 неделя week 432 окончательный final 433 дал gave 434 зеленый green 435 ой oh 436 быстро quick 437 развивать develop 438 океан ocean 439 теплый warm 440 бесплатно free 441 минут minute 442 сильный strong 443 специальный special 444 ум mind 445 за behind 446 ясно clear 447 хвост tail 448 производить produce 449 факт fact 450 пространство space 451 слышал heard 452 лучше best 453 час hour 454 лучше better 455 правда true 456 во during 457 сто hundred 458 пять five 459 запомнить remember 460 шаг step 461 рано early 462 удерживайте hold 463 запад west 464 земля ground 465 интерес interest 466 достичь reach 467 быстро fast 468 глагол verb 469 петь sing 470 слушать listen 471 шесть six 472 стол table 473 поездки travel 474 меньше less 475 утро morning 476 десять ten 477 простой simple 478 несколько several 479 гласный vowel 480 к toward 481 война war 482 заложить lay 483 против against 484 шаблон pattern 485 медленно slow 486 центр center 487 любовь love 488 человек person 489 деньги money 490 служить serve 491 появляются appear 492 дорога road 493 карта map 494 дождь rain 495 правило rule 496 управлять govern 497 тянуть pull 498 холодный cold 499 уведомление notice 500 голос voice 501 энергия energy 502 охота hunt 503 вероятный probable 504 кровать bed 505 брат brother 506 яйцо egg 507 поездка ride 508 клеток cell 509 верить believe 510 возможно, perhaps 511 выбрать pick 512 внезапный sudden 513 считать count 514 Квадратный square 515 причина reason 516 длина length 517 представлять represent 518 искусство art 519 Заголовок subject 520 область region 521 размер size 522 меняться vary 523 урегулировать settle 524 говорить speak 525 вес weight 526 общий general 527 лед ice 528 дело matter 529 круг circle 530 пара pair 531 включают include 532 разделяй divide 533 слог syllable 534 чувствовал felt 535 великий grand 536 мяч ball 537 еще yet 538 волна wave 539 падение drop 540 сердце heart 541 утра am 542 присутствует present 543 тяжелый heavy 544 танец dance 545 двигатель engine 546 положение position 547 рука arm 548 широкий wide 549 парус sail 550 материал material 551 доля fraction 552 лес forest 553 сидеть sit 554 гонка race 555 окно window 556 магазин store 557 лето summer 558 поезд train 559 сон sleep 560 доказывать prove 561 одинокий lone 562 нога leg 563 упражнение exercise 564 стена wall 565 улов catch 566 крепление mount 567 хотите wish 568 небо sky 569 доска board 570 радость joy 571 зима winter 572 Сб sat 573 написанный written 574 дикий wild 575 инструмент instrument 576 хранится kept 577 стекло glass 578 трава grass 579 корова cow 580 работа job 581 край edge 582 знак sign 583 визит visit 584 мимо past 585 мягкая soft 586 весело fun 587 яркий bright 588 газа gas 589 погода weather 590 месяц month 591 миллион million 592 нести bear 593 отделка finish 594 счастливы happy 595 надеюсь hope 596 цветок flower 597 одевать clothe 598 странный strange 599 ушел gone 600 торговля trade 601 мелодия melody 602 поездка trip 603 офис office 604 получать receive 605 строка row 606 рот mouth 607 точный exact 608 символ symbol 609 умереть die 610 мере least 611 беда trouble 612 крик shout 613 кроме except 614 писал wrote 615 семян seed 616 тон tone 617 присоединиться join 618 предложить suggest 619 чистый clean 620 перерыв break 621 леди lady 622 двор yard 623 подниматься rise 624 плохо bad 625 удар blow 626 масло oil 627 кровь blood 628 коснуться touch 629 выросла grew 630 цент cent 631 смешивать mix 632 команда team 633 провод wire 634 Стоимость cost 635 потерянный lost 636 коричневый brown 637 носить wear 638 сад garden 639 равный equal 640 отправлено sent 641 выбирать choose 642 упал fell 643 соответствовать fit 644 течь flow 645 ярмарка fair 646 банк bank 647 собирать collect 648 сохранить save 649 контроль control 650 десятичной decimal 651 ухо ear 652 еще else 653 вполне quite 654 сломал broke 655 дело case 656 средний middle 657 убивать kill 658 сын son 659 озеро lake 660 момент moment 661 шкала scale 662 громко loud 663 весна spring 664 наблюдать observe 665 ребенок child 666 прямо straight 667 согласный consonant 668 нация nation 669 словарь dictionary 670 молоко milk 671 скорость speed 672 метод method 673 орган organ 674 платить pay 675 возраст age 676 раздел section 677 платье dress 678 облако cloud 679 сюрприз surprise 680 тихо quiet 681 камень stone 682 крошечный tiny 683 подъем climb 684 круто cool 685 дизайн design 686 бедный poor 687 много lot 688 эксперимент experiment 689 снизу bottom 690 ключ key 691 железо iron 692 один single 693 палка stick 694 плоским flat 695 двадцать twenty 696 кожа skin 697 улыбка smile 698 складка crease 699 отверстие hole 700 прыжок jump 701 ребенок baby 702 восемь eight 703 деревня village 704 Знакомства meet 705 корень root 706 купить buy 707 поднимать raise 708 решить solve 709 металла metal 710 ли whether 711 толчок push 712 семь seven 713 пункт paragraph 714 третий third 715 должен shall 716 ручные held 717 волосы hair 718 описывать describe 719 повар cook 720 этаж floor 721 или either 722 результат result 723 сжечь burn 724 холм hill 725 сейф safe 726 кошка cat 727 век century 728 рассматривать consider 729 Тип type 730 закон law 731 немного bit 732 побережье coast 733 копия copy 734 фраза phrase 735 тихий silent 736 высокий tall 737 песок sand 738 почвы soil 739 рулон roll 740 температура temperature 741 палец finger 742 промышленность industry 743 значение value 744 борьба fight 745 ложь lie 746 бить beat 747 возбуждать excite 748 естественный natural 749 вид view 750 смысл sense 751 капитал capital 752 не будет won’t 753 стул chair 754 опасность danger 755 фрукты fruit 756 богатые rich 757 толщиной thick 758 солдат soldier 759 процесс process 760 работать operate 761 практика practice 762 отдельный separate 763 трудный difficult 764 врач doctor 765 пожалуйста please 766 защищать protect 767 полдень noon 768 урожай crop 769 современный modern 770 элемент element 771 хит hit 772 студент student 773 угол corner 774 партия party 775 поставка supply 776 чьи whose 777 разместить locate 778 кольцо ring 779 характер character 780 насекомое insect 781 пойманный caught 782 период period 783 указывать indicate 784 радио radio 785 говорил spoke 786 атом atom 787 человек human 788 история history 789 эффект effect 790 электрический electric 791 ожидать expect 792 кость bone 793 железнодорожные rail 794 вообразить imagine 795 обеспечить provide 796 соглашаться agree 797 таким образом thus 798 нежный gentle 799 женщина woman 800 капитан captain 801 догадываться guess 802 необходимо necessary 803 резкое sharp 804 крыло wing 805 создавать create 806 сосед neighbor 807 стирка wash 808 летучая мышь bat 809 а rather 810 толпа crowd 811 кукуруза corn 812 сравнить compare 813 стихотворение poem 814 строка string 815 колокол bell 816 зависеть depend 817 мясо meat 818 руб rub 819 трубка tube 820 известный famous 921 доллар dollar 822 поток stream 823 страх fear 284 зрение sight 825 тонкий thin 826 треугольник triangle 827 планета planet 828 спешить hurry 829 главный chief 830 колония colony 831 часы clock 832 шахта mine 833 связать tie 834 введите enter 835 основным major 836 свежий fresh 837 поиск search 838 отправить send 839 желтый yellow 840 пистолет gun 841 позволять allow 842 печать print 843 мертвый dead 844 место spot 845 пустыня desert 846 костюм suit 847 ток current 848 лифт lift 840 выросла rose 850 приходим arrive 851 мастер master 852 трек track 853 родитель parent 854 берег shore 855 деление division 856 лист sheet 857 вещество substance 858 пользу favor 859 подключать connect 860 пост post 861 провести spend 862 аккорд chord 863 жира fat 864 довольный glad 865 оригинальный original 866 доля share 867 станция station 868 папа dad 869 хлеб bread 870 взимать charge 871 собственно proper 872 бар bar 873 предложение offer 874 сегмент segment 875 раб slave 876 утка duck 877 растворимый instant 878 рынок market 879 степень degree 880 заселять populate 881 цыпленок chick 882 дорогой dear 883 враг enemy 884 ответ reply 885 напиток drink 886 происходить occur 887 поддержка support 888 речь speech 889 природа nature 890 диапазон range 891 пара steam 892 движение motion 893 путь path 894 жидкости liquid 895 войти log 896 означало meant 897 фактор quotient 898 зубы teeth 899 оболочка shell 900 шея neck 901 кислорода oxygen 902 сахар sugar 903 смерть death 904 довольно pretty 905 умение skill 906 женщины women 907 сезон season 908 решение solution 909 магнит magnet 910 серебро silver 911 спасибо thank 912 филиал branch 913 матч match 914 суффикс suffix 915 особенно especially 916 рис fig 917 боится afraid 918 огромный huge 919 сестра sister 920 сталь steel 921 обсуждать discuss 922 вперед forward 923 похожи similar 924 направлять guide 925 опыт experience 926 счет score 927 яблоко apple 928 купленный bought 929 привело led 930 шаг pitch 931 пальто coat 932 масса mass 933 карта card 934 полоса band 935 веревка rope 936 скольжение slip 937 выиграть win 938 мечтать dream 939 вечер evening 940 состояние condition 941 корма feed 942 инструмент tool 943 общий total 944 основной basic 945 запах smell 946 долина valley 947 ни nor 948 двойной double 949 сиденья seat 950 продолжать continue 951 блок block 952 диаграмма chart 953 шляпа hat 954 продать sell 955 успех success 956 компания company 957 вычитать subtract 958 мероприятие event 959 частности particular 960 сделка deal 961 плавать swim 962 термин term 963 напротив opposite 964 жена wife 965 обуви shoe 966 плечо shoulder 967 распространение spread 968 организовать arrange 969 лагерь camp 970 изобретать invent 971 хлопок cotton 972 родившийся born 973 определять determine 974 кварта quart 975 девять nine 976 грузовик truck 977 шум noise 978 уровень level 979 шанс chance 980 собирать gather 981 магазин shop 982 протяжение stretch 983 бросать throw 984 блеск shine 985 имущество property 986 колонка column 987 молекула molecule 988 выбирать select 989 неправильно wrong 990 серый gray 991 повторение repeat 992 требовать require 993 широкий broad 994 подготовить prepare 995 соль salt 996 нос nose 997 множественное plural 998 гнев anger 999 претензии claim 1000 континент continent -
Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga
Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык, phát âm là /ruskʲə: jɪ’zɨk/) là một ngôn ngữ phổ biến thứ tư trên thế giới và lớn thứ hai của Internet. Vì vậy, cơ hội có việc làm tốt khi học tiếng Nga là rất cao.
Giới thiệu ngôn ngữ Nga
Tiếng Nga được coi là một trong những ngôn ngữ tương đối khó trên thế giới. Hiện nay, nó được khoảng hơn 300 triệu người trên thế giới sử dụng làm công cụ giao tiếp và làm việc chính.
Trong các nhà trường, tiếng Nga được giảng dạy khá phổ biến, song song cùng với rất nhiều các ngôn ngữ khác như Nhật, Hàn, Trung, Anh,… Số lượng người chọn ngành học tiếng Nga tại các trường đại học ngoại ngữ cũng là một con số không nhỏ.
Cậu bé cầm biểu ngữ “Tôi không muốn chiến tranh” viết bằng tiếng Nga Đối với những người có nhu cầu học tiếng để phục vụ cho công tác du học hoặc làm việc liên quan tới du lịch, dịch thuật, tiếng Nga là một trong những lựa chọn khá thú vị. Vậy khi bắt tay vào học ngôn ngữ này, chúng ta cần tìm hiểu điều gì đầu tiên. Cũng giống như học ngôn ngữ khác, bảng chữ cái tiếng Nga sẽ là tiền đề cho quá trình tìm hiểu sâu rộng hơn về ngôn ngữ này.
Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nga
Bảng chữ cái tiếng Nga có nguồn gốc từ bảng chữ cái Cyrillic, gồm 33 ký tự với 31 chữ cái và 2 dấu. Các ký tự này bắt nguồn từ ngôn ngữ gốc Slav, có một số chữ được vay mượn từ tiếng Hy Lạp và tiếng Hebrew nên được đánh giá là một trong những ngôn ngữ đặc trưng khá khó học.
Do đó, bạn cần luyện tập bằng cách viết đi viết lại bảng chữ cái này đến khi nào thuộc thì thôi. Một mẹo là bạn nên chia nhỏ ra, học khoảng 3 chữ cái tiếng Nga một lần. Khi nào nhớ được 5 chữ cái này rồi thì mới chuyển sang các chữ cái tiếp theo.
Xem thêm 1000 từ tiếng Nga thông dụng nhất
Ký tự tiếng Nga
Âm tiếng Việt tương tự
Tên chữ cái trong tiếng Nga
А а
а
“ah”
Б б
b
“beh”
В в
v
“veh”
Г г
g
“geh”
Д д
d
“deh”
Е е
ie
“yeh”
Ё ё
iô
“yo”
Ж ж
gi
“zheh”
З з
D
“zeh”
И и
y
“ee”
Й й
i
“ee kratkoyeh”
К к
K
“kah”
Л л
L
“ehl”
М м
m
“ehm”
Н н
n
“ehn”
О о
ô
“oh”
П п
p
“peh”
Р р
r
“ehr”
С с
s
“ehs”
Т т
t
“teh”
У у
u
“oo”
Ф ф
ph
“ehf”
Х х
Kh
“khah”
Ц ц
ts
“tseh”
Ч ч
Tr
“cheh”
Ш ш
S (Dấu cứng)
“shah”
Щ щ
S (dấu mềm)
“schyah”
Ъ ъ
Dấu cứng
“tvyordiy znahk”
Ы ы
Ư
“i”
Ь ь
Dấu mềm
“myagkeey znahk”
Э э
Ê
“eh”
Ю ю
iu
“yoo”
Я я
ia
“yah”
Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nga
So với tiếng Việt, bảng chữ cái tiếng Nga có một sự khác biệt lớn. Nếu như tiếng Anh và tiếng Việt gần như có cùng một hệ thống chữ cái, thì tiếng Nga lại có sự liên quan nhiều hơn đến tiếng Phạn, và một số ngôn ngữ trong nhóm Giec-man. Điều này khiến cho người Việt gặp khá nhiều khó khăn khi bắt đầu học tiếng Nga.
Do đó, trên bảng chữ cái Nga hiện nay, đều có phần âm tiếng Việt và chuyển tự sang tiếng Việt để người Việt có thể học tập và tiếp thu ngôn ngữ ngày một cách dễ dàng hơn. Có hai loại chữ trên bảng chữ cái Nga là chữ in và chữ thường. Khi viết, chủ yếu sử dụng chữ thường, còn khi đọc sách thì dùng chữ in.
Bảng chữ cái tiếng Nga gồm 21 phụ âm và 10 nguyên âm. Các nguyên âm thường dễ học hơn do có quy tắc đi theo cặp với nhau. Các phụ âm yêu cầu người đọc có sự kiên trì cao hơn, do các ký tự của nó không giống các ký tự Latinh hoàn toàn.
Trong thời gian mới tập làm quen với bảng chữ cái tiếng Nga, yếu tố cơ bản bạn cần phải có chính là sự kiên trì. Đối với một ngôn ngữ sử dụng khá nhiều ký tự không giống ký tự Latinh, sẽ cần phải có thời gian và phương pháp thích hợp để nhớ. Do vậy, đừng vội nản lòng, bạn nhé.