Tag: viết tắt

  • Ăn nói xà lơ là gì? Video gốc ăn nói sà lơ?

    Ăn nói xà lơ là gì? Video gốc ăn nói sà lơ?

    Ăn nói xà lơ là gì? Câu nói này xuất phát từ đâu? Tại sao ăn nói xà lơ lại trở nên viral trên mạng xã hội?

    Xem thêm Những từ viết tắt trên Facebook của giới trẻ!

    Ăn nói xà lơ là gì? Ăn nói sà lơ là gì?

    Ăn nói xà lơ (sài lơ hay chính xác là sa lơ) là một từ tiếng địa phương của người dân địa phương ở phía Nam, ám chỉ những người đang nói sai điều gì đó 100%. Tương đương với việc lời nói của người đó hoàn toàn sai, không có giá trị. Ăn nói xà lơ chính là cách nói trại âm của từ sai lơ.

    https://youtube.com/shorts/LLbyGk0qDlw?feature=share

    Nguồn gốc của ăn nói xà lơ?

    Nguồn gốc của cụm từ ăn nói xà lơ bắt nguồn từ một video một người mẹ trẻ kinh doanh online đang livestream cùng với con gái. Khi nghe cô bé thốt lên những từ ngây ngô, nói sai một cách trắng trợn thì người mẹ trong video lập tức nói: “Ăn nói xà lơ”.

    Nhưng cũng chính từ vẻ ngây thơ và chân thật của những nhân vật trong đoạn video mà mọi người phải bật cười và cảm thấy khá hài hước. Sau đó, cụm từ này lan truyền khắp các mạng xã hội.

  • Mai đẹt ti ni là gì?

    Mai đẹt ti ni là gì?

    “Mai đẹt ti ni” (hoặc mai det tini) là cách phiên âm tiếng Việt của cụm từ tiếng Anh “My destiny”, dùng để gọi một người là định mệnh của đời mình. Hiểu theo nghĩa của câu nói này là Định mệnh của em/anh, ngụ ý chỉ nửa kia của cuộc đời bạn. 

    Nguồn gốc của cụm từ “Mai đẹt ti ni” được xuất hiện từ đâu?

    Cụm từ “Mai đẹt ti ni” xuất hiện lần đầu trong đoạn Vietsub của bộ phim Ngược dòng thời gian để yêu anh. Trước khi được làm thành bản điện ảnh, đây là một tác phẩm phim tình cảm truyền hình Thái Lan được nhiều người yêu thích. Chính vì vậy ngay khi ra rạp nó đã thu hút được đông đảo khán giả Việt đón nhận.

    Mai đẹt ti ni là gì?

    Vì là một bộ phim hay, lại thuộc thể loại ngọt ngào lãng mạn nên nó khiến cho người xem có niềm tin mãnh liệt vào tình yêu. Bên cạnh đó, từ “Mai đẹt ti ni” liên tục được xuất hiện trong phim thế nên nó đã vô tình làm cho nhiều người nhớ đến, đặc biệt là các cặp đôi yêu nhau.

  • Tên viết tắt của các trường Đại học là gì?

    Tên viết tắt của các trường Đại học là gì?

    HNUE hnue là gì, UEH là trường gì… là những câu hỏi mà rất nhiều học sinh thắc mắc khi tìm hiểu về các trường đại học, cao đẳng. Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu danh sách tên viết tắt của các trường Đại học.

    Danh sách này chưa đầy đủ và có một số trường viết tắt trùng nhau nên bạn đọc hãy truy cập website chính thức của trường Đại học mình muốn nộp hồ sơ để có mã trường chính xác nhất.

    Tên các trường Đại học Việt Nam tại Hà Nội bằng tiếng Anh

    1. ĐH Quốc gia: Vietnam National University – VNU
    2. ĐH Kinh tế quốc dân: National Economics University – NEU
    3. ĐH Ngoại thương: Foreign Trade University – FTU
    4. ĐH Thương mại: Vietnam University of Commerce – VUC
    5. ĐH Khoa học Tự nhiên: University of Science – VNU – US
    6. ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn University of Social Science & Humanities -VNU – USSH
    7. ĐH Điện lực: Electric Power University – EPU
    8. ĐH Sư phạm: Hanoi National University of Education – HNUE
    9. ĐH Hà Nội: Hanoi University – HANU
    10. ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies – ULIS
    11. ĐH Y HN: Medical University – HMU
    12. ĐH Y tế Công cộng HN: Hanoi University of Public Health – HUPH
    13. ĐH Bách khoa HN: University of Science & Technology – HUST
    14. ĐH Xây dựng: National University of Civil Engineering – NUCE
    15. ĐH Công nghệ: University of Engineering and Technology – UET
    16. ĐH Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University – HAU
    17. ĐH Hàng hải: Vietnam Maritime University – VIMARU/VMU
    18. ĐH Mở HN: Hanoi Open University – HOU
    19. ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining & Geology – HUMG
    20. HV Âm nhạc Quốc gia VN: Vietnam National Academy of Music – VNAM
    21. ĐH Nông Lâm: University of Agriculture & Forestry – UAF
    22. HV Nông Nghiệp Việt Nam: Vietnam National University of Agriculture – VNUA
    23. ĐH Tài nguyên và Môi trường : University of Natural Resources and Environment – UNRE
    24. ĐH Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University – VNUF
    25. ĐH Công nghiệp HN: Hanoi University of Industry – HAUI
    26. ĐH Luật HN: Hanoi Law University – HLU
    27. ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN: Hanoi University of Business and Technology – HUBT
    28. ĐH Giao thông vận tải HN: Hanoi University of Transport & Communications – UTC
    29. HV Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology – PTIT
    30. ĐH Văn hóa HN: Hanoi University of Culture – HUC
    31. ĐH Nội vụ: University of Home Affairs – HUHA
    32. ĐH Giáo dục: University of Education – VNU -UED
    33. ĐH Việt – Nhật: Vietnam Japan University – VJU
    34. HV Báo chí & Tuyên truyền: Academy of Journalism and Communication – AJC
    35. HV Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam – DAV
    36. HV Ngân hàng: Banking Academy – BA
    37. HV Tòa Án: Vietnam Court Academy – VCA
    38. HV Tài chính: Academy of Finance – AOF
    39. ĐH Tài chính – Ngân hàng: Financial & Banking University – FBU
    40. ĐH Thăng Long: Thang Long University – TLU
    41. ĐH Phương Đông: Phuong Dong University – PDU
    42. ĐH FPT: FPT University – FPT
    43. ĐH Đại Nam: Dai Nam University – DNU
    44. HV Công nghệ Hoàng gia Melbourne: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT
    45. ĐH Xây dựng: National University of Civil Engineering – NUCE
    46. ĐH Sân khấu – Điện Ảnh HN: Hanoi Academy of Theatre and Cinema – SKDA
    47. ĐH Lao động – Xã hội: University of Laboratory & Social Affairs – ULSA
    48. ĐH Công đoàn: Vietnam Trade Union University
    49. ĐH Dược HN: Hanoi University of Pharmacy – HUP
    50. HV Khoa học quân sự: Military Science Academy – MSA
    51. HV Kỹ thuật mật mã: Academy of Cryptography Techniques – ACT
    52. HV Thiết kế & Thời trang London: London College of Design & Fashion – LCDF
    53. ĐH Mỹ thuật công nghiệp: University of Industrial Fine Art – UIFA
    54. ĐH Phòng cháy chữa cháy: University of Fire Fighting and Prevention – UFFP
    55. ĐH Kiểm sát: Hanoi Procuratorate University – HPU
    56. HV Hậu cần: Military Academy of Logistics – MAL
    57. HV An ninh nhân dân: People’s Security Academy – PSA/ T47
    58. HV Thanh thiếu niên VN: Vietnam Youth Academy – VYA

    Tên các trường Đại học Việt Nam tại TPHCM bằng tiếng Anh

    1. ĐH Kinh tế HCM: HCM University of Economics – UEH
    2. ĐH Kinh tế – Tài chính: University of Economics & Finance – UEF
    3. ĐH Kinh tế – Luật: University of Economics & Laws – UEL
    4. ĐH Y Dược TPHCM: University of Medicine & Pharmacy – UMP
    5. ĐH Bách khoa TPHCM: Bach Khoa University – BKU
    6. ĐH Công nghiệp TPHCM: Industrial University Of HCMC – IUH
    7. ĐH Công nghệ TPHCM: Ho Chi Minh City University of Technology – HUTECH
    8. ĐH Công nghệ Thông tin TPHCM: University of Information Technology – UIT
    9. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM: HCMC University of Foreign Languages – Information Technology – HUFLIT
    10. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM : University of Technology and Education HCMC – HCMUTE
    11. HV chính trị quốc gia: HCM National Academy of Politics – HCMA
    12. ĐH Kiến trúc HCM: University of Architecture – UAH
    13. ĐH Hoa Sen: Hoa Sen University – HSU
    14. ĐH Văn Lang: Van Lang University – VLU
    15. ĐH Tôn Đức Thắng: Ton Duc Thang University – TDTU
    16. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM: University of Physical Education and Sports – UPES
    17. ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp: University of Economics – Technology for Industries – UNETI
    18. ĐH Thành Đô: Thanh Do University – TDU
    19. ĐH Giao thông Vận tải TPHCM: University of Transport – UT
    20. Nhạc viện TPHCM: HCMC Conservatory of Music – HCMCONS
    21. HV Hàng không: Vietnam Aviation Academy – VAA
    22. ĐH Tài nguyên – Môi trường: HCM University of Resources & Environment – NRE
    23. ĐH Công nghiệp Thực phẩm: HCM University of Food Industry – HUFI
    24. Học viện Hành chính Quốc gia : National Academy of Public Administration – NAPA

    Danh sách tên viết tắt của các trường Đại học

    AGUTrường Đại học An Giang – ĐHQG HCM
    AUADTrường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
    AUVThe American University in Vietnam
    BETUTrường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương
    BLUTrường Đại học Bạc Liêu
    BUHTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
    CTUTrường Đại học Cần Thơ
    CTUMPTrường Đại học Y Dược Cần Thơ
    CTUTTrường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
    ĐHSP HN2Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
    DLUTrường Đại học Đà Lạt
    DNTUTrường Đại học Công nghệ Đồng Nai
    DNUTrường Đại học Đại Nam
    DNUĐại học Đồng Nai
    DTHUTrường Đại học Đồng Tháp
    DUETrường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
    DUPESTrường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
    DUTTrường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
    DVTDTTrường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
    EAUTTrường Đại học Công nghệ Đông Á
    EPUTrường Đại học Điện lực
    FBUTrường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
    FTUTrường Đại học Ngoại thương
    GTS hoặc UT-HCMCTrường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
    HANUTrường Đại học Hà Nội
    HAUTrường Đại học Kiến trúc Hà Nội
    HAUITrường Đại học Công nghiệp Hà Nội
    HBUTrường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
    HCETrường Đại học Kinh tế – ĐH Huế
    HCMCONSNhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
    HCMIUTrường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM
    HCMUArc hoặc UAHTrường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
    HCMUCTrường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
    HCMUETrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
    HCMUFATrường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
    HCMULTrường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
    HCMUNRETrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
    HCMUSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HCM
    HCMUSSHTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HCM
    HCMUTTrường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM
    HCMUTE -UTETrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
    HCUSĐại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
    HDUĐại học Hồng Đức
    HICTTrường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
    HLUTrường Đại học Luật Hà Nội
    HLUTrường Đại học Hạ Long
    HLUVTrường Đại học Hoa Lư
    HMTUTrường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    HMUĐại học Y Hà Nội
    HMUTrường Đại học Y Hà Nội
    HMUTrường Đại học Thủ đô Hà Nội
    HNUETrường Đại học Sư phạm Hà Nội
    HPMUĐại học Y Dược Hải Phòng
    HPUTrường Đại học Kiểm sát Hà Nội
    HPUTrường Đại học Hải Phòng
    HSUTrường Đại học Hoa Sen
    HTUTrường Đại học Hà Tĩnh
    HUAFTrường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế
    HUBTTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
    HUCTrường Đại học Văn hóa Hà Nội
    HUCFLTrường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế
    HUEUNIĐại học Huế
    HUFATrường Đại học Nghệ thuật – ĐH Huế
    HUFITrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
    HUHATrường Đại học Nội vụ Hà Nội
    HULTrường Đại học Luật – ĐH Huế
    HUMGTrường Đại học Mỏ – Địa chất
    HUNREĐại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    HUPTrường Đại học Dược Hà Nội
    HUPESTrường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
    HUPHTrường Đại học Y tế Công cộng
    HUSCTrường Đại học Khoa học – ĐH Huế
    HUSTTrường Đại học Bách khoa Hà Nội
    HUTECHTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
    HVUTrường Đại học Hùng Vương
    HVUHTrường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
    ICTUTrường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH TN
    IUHTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
    IUVTrường Đại học Công nghiệp Vinh
    LTVUTrường Đại học Lương Thế Vinh
    MCTAOTrường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp
    MKUTrường Đại học Cửu Long
    MTCNTrường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
    MTUTrường Đại học Xây dựng Miền Tây
    MUCETrường Đại học Xây dựng miền Trung
    NACETrường Đại học Kinh tế Nghệ An
    NCTUTrường Đại học Nam Cần Thơ
    NDUNTrường Đại học Điều dưỡng Nam Định
    NEUTrường Đại học Kinh tế Quốc dân
    NHUTrường Đại học Nguyễn Huệ
    NLUTrường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
    NTTUTrường Đại học Nguyễn Tất Thành
    NTUTrường Đại học Nha Trang
    NTUTrường Đại học Nguyễn Trãi
    NUAETrường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
    NUCETrường Đại học Xây dựng
    NUTETrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
    OU – HCMCOUTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
    PCTUTrường Đại học Phan Châu Trinh
    PDUTrường Đại học Phạm Văn Đồng
    PEACE UNIVERSITYTrường Đại học Hòa Bình
    PNTUĐại học Y Phạm Ngọc Thạch
    POUTrường Đại học Thái Bình Dương
    PVUTrường Đại học Dầu khí Việt Nam
    PYUTrường Đại học Phú Yên
    QNUTrường Đại học Quy Nhơn
    QTUTrường Đại học Quang Trung
    QUITrường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
    RMITTrường Đại học RMIT
    SDUTrường Đại học Sao Đỏ
    SGUTrường Đại học Sài Gòn
    SIUTrường Đại học Quốc tế Sài Gòn
    SKDĐại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội
    SKDAHCMTrường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
    TBUTrường Đại học Thái Bình
    TBUMPTrường Đại học Y Dược Thái Bình
    TCUĐại học Thông tin liên lạc
    TDMUTrường Đại học Thủ Dầu Một
    TDNUTrường Đại học Trần Đại Nghĩa
    TDTUTrường Đại học Tôn Đức Thắng
    TDUTrường Đại học Thành Đô
    TGUTrường Đại học Tiền Giang
    TLUTrường Đại học Thủy lợi
    TLUTrường Đại học Thăng Long
    TMUĐại học Thương mại
    TNUĐại học Thái Nguyên
    TNUSTrường Đại học Khoa học – ĐH TN
    TNUTTrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH TN
    TQT UniTrường Đại học Trần Quốc Tuấn
    TTUTrường Đại học Tân Tạo
    TUAFTrường Đại học Nông Lâm – ĐH TN
    TUETrường Đại học Sư phạm – ĐH TN
    TUEBATrường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – ĐH TN
    TUMPTrường Đại học Y Dược – ĐH TN
    TUUTrường Đại học Công đoàn
    TVUTrường Đại học Trưng Vương
    UAHTrường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh cơ sở Cần Thơ
    UDNĐại học Đà Nẵng:
    UEDTrường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
    UEFTrường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
    UEHTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
    UELTrường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG HCM
    UFATrường Đại học Tài chính – Kế toán
    UFBATrường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
    UFLTrường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
    UFMTrường Đại học Tài chính – Marketing
    UHDTrường Đại học Hải Dương
    UITTrường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM
    UKHĐại học Khánh Hòa
    ULISTrường Đại học Ngoại ngữ – ĐH QGHN
    ULSATrường Đại học Lao động – Xã hội
    UMPTrường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
    UNETITrường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
    UPESTrường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
    USTHTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH, Đại học Việt Pháp)
    UTBTrường Đại học Tây Bắc
    UTCTrường Đại học Giao thông Vận tải
    UTETrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng
    UTEHYTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
    UTMTrường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
    UTTTrường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
    UTTPhân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Thái Nguyên
    VAAHọc viện Hàng không Việt Nam
    VBUTrường Đại học Việt Bắc
    VGUTrường Đại học Việt Đức
    VHUTrường Đại học Văn Hiến
    VinhuniTrường Đại học Vinh
    VIUĐại học Công nghiệp Việt-Hung
    VJUTrường Đại học Việt – Nhật – ĐH QGHN
    VLUĐại học Văn Lang
    VLUTETrường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
    VMUTrường Đại học Y khoa Vinh
    VMUTrường Đại học Hàng hải Việt Nam
    VNUĐại học Quốc gia Hà Nội
    VNU-HUSTrường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH QGHN
    VNU-UEBTrường Đại học Kinh tế – ĐH QGHN
    VNU-UEDTrường Đại học Giáo dục – ĐH QGHN
    VNU-UETTrường Đại học Công nghệ – ĐH QGHN
    VNU-USSHTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH QGHN
    VNUFTrường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
    VNUFPhân hiệu Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tại Đồng Nai
    VNUHCMĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh:
    VNUHCM – CBTPhân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre – ĐHQG HCM
    VNUHCM – CBTPhân hiệu Đại học Bách Khoa tại Bến Tre
    VTTUTrường Đại học Võ Trường Toản
    VUFATrường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
    VUITrường Đại học Công nghiệp Việt Trì
    VUTEDTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
    VXUTTrường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
  • Aka là gì?

    Aka là gì?

    AKA là gì?

    Aka được viết tắt từ cụm từ Also Know As, hiểu theo nghĩa tiếng Việt thì từ đó có nghĩa là “được hiểu là” hay “còn cho là”, “đồng thời được biết đến là”. Từ “aka” được nhiều báo viết tắt theo nhiều cách khác nhau như A/K/A, hay A.K.A…

    Aka là gì? 1

    Xem thêm Những từ viết tắt trên Facebook của giới trẻ.

    a.k.a được sử dụng như thế nào?

    Aka được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau và phụ thuộc vào nhiều hoàn cảnh.

    Trước hết “aka” được dùng cho trường hợp kể tên bút danh, bí danh của một ai đó, hay mang nghĩa nhận định, khẳng định bản thân, chính mình là tác giả của một nội dung nào đó.

    Trong CNTT, người ta hay sử dụng từ này để giải thích tên gọi của các phần mềm, chương trình, bút danh, bí danh của một người nào đó,… Ví dụ:

    • Ransomware aka kind of malware: Ransomware hay còn được biến đến là một dạng phần mềm độc hại.
    • My brother, aka the most intelligent in my family: Anh trai tôi được biết đến là người thông minh nhất trong gia đình

    Ngoài ra Aka còn được sử dụng và xuất hiện ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Aka có thể là một loại ngôn ngữ riêng “ngôn ngữ aka” được nói bởi người Sillok của Sudan, loại ngôn ngữ đặc biệt chỉ được dùng bởi một số ít người. Aka còn là tên riêng của một số tổ chức lớn trên thế giới, tên một thị trấn thuộc hạt Komárom-Esztergom, Hungary,… AKA cũng là biệt danh của một rapper nổi tiếng ở Nam Phi, A.K.A còn được biết tới là album phòng thu thứ 8 của ca sỹ người Mỹ Jennifer Lopez nổi tiếng được phát hành vào năm 2014.

    Aka là gì? 2

  • SGBB là gì? SGDD là gì?

    SGBB là gì? SGDD là gì?

    SGBB là gì? SGDD là gì?

    Trong các app hẹn hò như Tinder, Facebook, Zalo, … chúng ta thường thấy xuất hiện các từ viết tắt FWB, ONS, 419, 429, 420, SGBB, SGDD, PGA, PGB. Nếu bạn đang thắc mắc không biết các từ này có nghĩa là gì thì mời bạn xem chi tiết trong bài dưới đây.

    SGBB là gì? SGDD là gì?

    SGBB là viết tắt của Sugar Baby, SGDD là viết tắt của Sugar Daddy (bố đường). Sugar Daddy – Sugar Baby là hai cụm từ quen thuộc dùng để chỉ những mối quan hệ mà chúng ta vẫn nôm na gọi là đại gia – chân dài.

    • SGBB: Sugar Babу (“bé đường”) là để chỉ những cô gái trẻ, хinh đẹp nhưng có điều kiện kinh tế khó khăn, cần ѕự hỗ trợ, giúp đỡ của những đại gia. Các Sugar baby thì không nhất thiết phải là hot girl, siêu mẫu chân dài. Họ hoàn toàn có thể là những cô gái rất bình thường, nhưng thay vì chọn yêu một anh chàng bằng hay kém tuổi, họ lại có sở thích và đam mê với những anh chàng hơn mình (rất) nhiều tuổi.
    • SGDD: Sugar Daddу (haу còn gọi là “ba đường”, “bố đường”) tức chỉ những người đàn ông thành công trong ѕự nghiệp, có điều kiện kinh tế ᴠà ᴠật chất đủ đầу nhưng lại thiếu thốn tình cảm, cần người ѕẻ chia, tâm ѕự.

    Thường thì các Sugar Babу có độ tuổi trong khoảng từ 18 đến 26 tuổi, có ѕự nghiệp chưa ổn định hoặc còn đang đi học, cần phụ giúp gia đình. Ngược lại, những Sugar Daddу, thường trong độ tuổi ѕung mãn nhất, tính tình hào phóng, ᴠà có khả năng tài chính để chi tiêu хa hoa cho tình nhân, bạn gái hoặc người уêu của mình, vững vàng về mặt tài chính, có điều kiện chu cấp tiền bạc cho con gái nuôi để đổi lấy mối quan hệ gần gũi (mà đa số ngầm hiểu là mối quan hệ tình dục).

    SGBB là gì? SGDD là gì? 3

    Tương tự như vậy, “sugar mommy” là những người phụ nữ khá giả, và họ cũng chu cấp vật chất cho “con trai nuôi” để đổi lấy sự thân mật. Cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, các sugar mommy và daddy chỉ cần vào các trang web có sẵn hình đăng tải của các cô gái, chàng trai, chọn và trả số tiền ứng với đối tượng đó. Thông thường Sugar Daddу ѕẽ có nghề nghiệp kinh doanh, là một doanh nhân thành đạt.. Sugar daddу có thể quá bận rộn để уêu đương ᴠà hẹn hò theo kiểu thông thường, hoặc уêu thích những cô gái trẻ thơ ngâу, đầу ѕức ѕống.

    Trào lưu này được cho là bắt nguồn từ Mỹ, và đã lan dần sang các nước châu Âu, châu Á. Các cô gái hay các chàng trai thường quyết định trở thành “sugar baby” với lý do chủ yếu là cần chu cấp. Đa số gặp nhiều vấn đề trong tài chính cũng như cuộc sống, và vì vậy, họ kiếm tìm các cha nuôi, mẹ nuôi có thể chu cấp cho họ từ những khoản chi tiêu nhỏ lẻ đến hàng chục ngàn USD. Một số cho biết đây chỉ là công việc tạm thời và họ sẵn sàng từ bỏ nếu có cơ hội tốt hơn mở ra cho họ. Tuy nhiên, cũng có một số cô gái chọn tìm đến “cha nuôi” mình vì họ thích những người đàn ông lớn tuổi.

    FWB là gì? ONS Là Gì?

    Thực chất FWB (hay FwB) là viết tắt của từ Friends With Benefits trong tiếng Anh, và được định nghĩa là mối quan hệ không ràng buộc để giải tỏa nhu cầu bất cứ khi nào cảm thấy cần, đó là những mối quan hệ hơn tình bạn, nhưng không phải tình yêu và thường để giải quyết các nhu cầu về tình dục, tình cảm.

    SGBB là gì? SGDD là gì? 4

    Đây được xem là một mối quan hệ “trên mức thân thiết” giữa 2 người bạn thân với nhau. FWB được ra đời dựa trên nguyên lý tối hậu: [Tình bạn + Tình dục] nhưng không phải [Tình yêu]. Nó là giải pháp cứu cánh xuất sắc dành cho những kẻ độc thân.

    ONS là viết tắt của từ One Night Stand, khi dịch sang tiếng Việt hiểu là tình một đêm, là những mối quan hệ một đêm. Tuy nhiên những mối quan hệ này có thể kéo dài thành 2 đêm, 3 đêm hoặc dài hơn, nhưng chỉ gặp nhau để làm “chuyện ấy” mà không làm gì khác.

    Mời bạn xem chi tiết trong bài FWB là gì? ONS là gì?

    419 là gì?

    419 = for one night = tình một đêm. Tình một đêm là một thuật ngữ dùng để diễn tả một “cuộc tình” chỉ diễn ra trong một đêm duy nhất, có thể xem đây là một cuộc gặp gỡ một lần tình dục mà người không có bất kỳ mong muốn cho bất cứ điều gì.

    SGBB là gì? SGDD là gì? 5

    Về mặt xã hội: Nguyên nhân xuất hiện tình một đêm là do trào lưu từ những người xung quanh, phần lớn là những người có nhu cầu tinh dục cao. họ thường cảm thấy chán, mất hứng thú với người bạn đời của mình. Chính vì thế họ thường tìm kiếm những cái lạ, tìm những con người khác nhau để thỏa mãn nhu cầu.

    Về mặt tâm lý: Thông thường, những người có biểu hiện của rối loạn nhân cách và cảm xúc thường có xu hướng tình một đêm cao. Ngoài ra, những người bị lừa gạt, phản bội trong tình yêu cũng thường có xu hướng tình một đêm để tìm kiếm thứ gì đó bù đắp, lấp đi nỗi đau.

    Phần lớn, tình một đêm thường xuất phát từ cảm xúc của con người, có thể là vô tình hoặc cũng có thể là do chính bạn lựa chọn. Theo khảo sát cho thấy, phần lớn những phụ nữ tham gia tình một đêm đều hối tiếc và cảm thấy rất cô đơn sau cuộc vui này.

    429 là gì?

    429 là tiếng lóng được giới trẻ sử dụng nhiều trong thời gian gần đây, nhất là trên ứng dụng hẹn hò Tinder, có nghĩa tiếng anh là For Tonight (cho tối nay), ám chỉ việc rủ đối phương hẹn hò vào ngay buổi tối hôm nay. Nó không giống với 419 (tình một đêm) vì có thể ngoài tối nay ra còn có thêm những tối khác, nếu hai người sau khi gặp gỡ thực sự tìm được sự hoà hợp và muốn tiếp tục mối quan hệ.

    420 là gì?

    SGBB là gì? SGDD là gì? 6

    420, hay 4:20 hoặc 4/20 (đọc: bốn-hai-mươi) là tiếng lóng nổi tiếng, được trong giới sử dụng cần sa (cỏ). Nó cũng ám chỉ việc tụ tập hút cần sa trong khoảng thời gian 4:20 phút chiều. Ngoài ra, đây cũng là con số ám chỉ Ngày Hội Hút Cần (Cannabis Day, Weed Day, Marijuana Day, 420 Day) diễn ra hàng năm vào ngày 20 tháng (April 20 hay 4/20 là cách viết ngày-tháng của Mỹ).

    Những ý nghĩa khác:

    • 20 tháng 4 cũng là thời điểm mà những người nông dân cho rằng thích hợp nhất để trồng cần.
    • 420 là mã số của cảnh sát Los Angeles chuyên bắt các đường dây buôn bán loại cần sa.
    • Cũng có ý kiến cho rằng 420 vừa là số thứ tự các hợp chất bên trong lá cần.
    • 420 là mã số quốc gia của Cộng hoà Séc, nơi có tỷ lệ sử dụng cần sa cao nhất thế giới.

    PGA, PGB là gì?

    PG là viết tắt của cụm từ Promotion Girl dùng để chỉ những cô gái có ngoại hình, chiều cao lý tưởng từ 1m60, gương mặt khả ái và khả năng diễn đạt tốt… để làm các công việc hoạt náo viên, tiệc tùng…

    Nói đơn giản đây là 1 loại hình dịch vụ dành cho khách hàng có nhu cầu tìm người đi dự tiệc cùng. Ban đầu chỉ đơn thuần là đi ăn uống cùng, đi hát, giả thư ký, giả người yêu. Sau do nhu cầu của khách hàng và biến tướng. Thì mới sinh ra “Tiệc A”.

    PG tiệc hiện tại “thường” được chia làm 2 loại là PGA và PGB

    • PGB là kiểu tiệc ăn uống lịch sự. Thường PG tiệc sẽ đi ăn tiếp khách với khách hàng. Ví dụ như đi nhậu, đi hát karaoke, hoặc đơn giản cũng có thể là giả thư ký hoặc người yêu của khách hàng để đi tiếp bạn bè đối tác. Yêu cầu với PG tiệc này thường là cao xinh, hình thức tốt, uống tốt, hát tốt… Và chỉ dừng lại ở việc ăn uống hát hò. “No more”.
    • PGA là PG hạng A, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của các quý ông. Bây giờ cụm từ PG tiệc thường được hướng đến khoản này hơn. PGA là hình thức dịch vụ “Cấm” –  Dịch vụ Không đúng luật pháp. PGA sẽ cung cấp dịch vụ tới Z cho thượng đế.
  • Những từ viết tắt trên Facebook của giới trẻ

    Những từ viết tắt trên Facebook của giới trẻ

    Những từ viết tắt trên Facebook của giới trẻ

    Trên facebook và các mạng xã hội khác, giới trẻ thường sử dụng những từ viết tắt khá khó hiểu với người lớn tuổi. Dưới đây, chúng tôi tổng hợp lại những từ viết tắt trên Facebook của giới trẻ. Bạn có thể xem thêm ý nghĩa các con số mà giới trẻ hay gọi là Mật Mã Tình Yêu.

    Những từ viết tắt trên Facebook của giới trẻ

    • ACC là viết tắt của từ Account trong tiếng Anh, có nghĩa là tài khoản Facebook hoặc tài khoản một mạng xã hội nào đó.
    • AD có nghĩa là Admin, người quản lí Trang Facebook (Page), nhóm (Group) hoặc một diễn đàn.
    • ADDF trong nhiều ngữ cảnh từ này được hiểu là Add Friend, nghĩa là kết bạn.
    • AHBP là viết tắt của Anh Hùng Bàn Phím, chỉ những bạn trẻ chuyên ngồi Internet nói chuyện bốn phương.
    • APP ứng dụng di động.
    • ASAP là viết tắt của As Soon As Possible, mang ý nghĩa nhấn mạnh việc càng sớm càng tốt.
    • ATSM là viết tắt của Ảo Tưởng Sức Mạnh.
    • AVA có nghĩa là Avatar, hình đại diện Facebook.
    • BSVV đôi khi người dùng Facebook cũng dùng từ viết tắt này để chúc “buổi sáng vui vẻ”.
    • BAD BOY được hiểu đơn giản là từ chỉ những chàng trai “hư”, có lối sống khác với số đông. Bad boy luôn đem lại cho người khác cảm giác họ khá kiêu ngạo, ngôn nghênh, thẳng thắn và đầy bí ẩn. Bad boy “xịn” họ luôn biết chiều lòng các cô gái, luôn biết các cô gái đang cần gì và thoả mãn những điều mà các cô gái muốn.
    • Beep: Tiếng beep (bíp) được chèn vào video clip khi xuất hiện từ ngữ trong video clip không được lịch sự. Tương tự như vậy người dùng Facebook dùng từ beep để thay thế cho những từ không lịch sự, chẳng hạn “có cái beep”.
    • BTW là viết tắt của By The Way, nghĩa là nhân tiện, theo cách nói trong tiếng Anh.
    • CCCM được hiểu là “các cụ các mợ”, một cách xưng hô trong diễn đàn về ô tô.
    • CK dịch nguyên nghĩa là Chồng, theo cách nói của tuổi teen.
    • CMT có nghĩa là Comment, nhiều bạn dùng từ này để nói về các bình luận dưới bài viết.
    • COCC là viết tắt của Con Ông Cháu Cha.
    • Des trong ngữ cảnh “des” ảnh, người ta giải thích đó là design, nghĩa là thiết kế, chỉnh sửa.
    • FA là viết tắt của Forever Alone, đây là một cách dùng của tuổi teen để chỉ tình trạng ế người yêu.
    • GATO là viết tắt của Ghen Ăn Tức Ở, không phải là bánh gatô.
    • Gen Z: Thế hệ Z, là viết tắt của từ Generation Z. Gen Z sử dụng để chỉ nhóm người sinh từ khoảng năm 1993 đến 2012.
    • G9 nghĩa là Good Night, một câu chúc ngủ ngon.
    • HF là viết tắt của Hot Face, mang ý nghĩa là người nổi tiếng trên Facebook, hệt như là Hot Boy hay Hot Girl.
    • Inbox nghĩa là nhắn tin riêng, từ này có nghĩa giống với PM.
    • KLQ là viết tắt của Không Liên Quan.
    • LOL là từ viết tắt của Laugh Out Loud, nghĩa là cười lớn, cười to, dùng khi bạn cực kỳ mắc cười một cái gì đấy.
    • LỎ là gì trên facebook? Đây là từ chỉ những chàng trai đã cắt b.a.o_q.u.y_đ.ầ.u
    • MEM có nghĩa là Member, thành viên trong một nhóm.
    • MLEM: “Mlem mlem” (đọc Mờ-lem Mờ-lem) được sử dụng để chỉ hành động dễ thương đáng yêu của ai đó. Từ ngữ này cũng được dùng khi các bạn gái muốn tỏ vẻ đáng yêu, hay khi muốn khen một ai đó/ thứ gì đó xinh đẹp.
    • MSĐ là viết tắt của Mơ Siêu Đẹp.
    • Netizen có nghĩa là cộng đồng mạng hay cư dân mạng, để chỉ những ai sử dụng mạng xã hội trực tuyến Facebook, Twitter.
    • NNN là viết tắt của từ tiếng Anh “No Nut November”, dịch nghĩa là tháng 11 không tình dục. Đây là một trong những thử thách khó nhằn nhất mà những người đàn ông tham gia sẽ phải đối mặt.
    • OMG là viết tắt của Oh My God, dùng khi người ta mượn câu cảm thán kêu trời của người nói tiếng Anh.
    • PM là viết tắt của Private Massage, nghĩa là tin nhắn riêng hoặc cá nhân dùng khi bạn muốn nhắn tin riêng cho ai đó.
    • PLZ nghĩa là Please, mang ý năn nỉ thuyết phục.
    • QTQĐ có nghĩa là Quá Trời Quá Đất.
    • Rela có nghĩa là Relation, mối quan hệ. Người ta dùng từ này khi thiết lập mối quan hệ với ai đó trên Facebook.
    • RIP là viết tắt của Rest In Piece, nghĩa là An nghỉ trong bình yên. Từ này được dùng trong các câu chia buồn khi mất mát, qua đời.
    • Troll có nghĩa là chơi khăm, chơi đểu, châm chọc.
    • 29 nghĩa là Tonight, tối nay.
    • HPBD: là lời chúc sinh nhật Happy Birthday.
    • NT: nhắn tin.
    • PR một số bạn thắc mắc từ viết tắt này, đây là thuật ngữ của ngành quan hệ công chúng (Public Relations). PR được dùng trên Facebook với ý nghĩa quảng cáo, đánh bóng cho một ai đó hoặc sản phẩm nào đó.
    • PREMIUM nghĩa là “cao cấp, chất lượng và uy tín” của các dịch vụ, sản phẩm…
    • PS thường từ này không phải là máy chơi điện tử PlayStation, hay kem đánh răng PS, mà là Post Script, nghĩa là tái bút.
    • Rep viết tắt của Reply, nghĩa là trả lời.
    • Sen được dùng để chỉ những chú mèo trong các hội nhóm nuôi mèo, với lý do chưa được giải thích rõ ràng. Người chủ mèo được gọi là Boss.
    • Sub từ này có thể hiểu là Subscribe, nghĩa là đăng ký làm thành viên theo dõi, ví dụ “sub” một kênh YouTube để mỗi khi kênh có clip mới chúng ta sẽ được thông báo. Tuy nhiên trong các hội nhóm nghiền phim thì sub có nghĩa là phụ đề (subtitles).
    • Trap Girl hay còn được hiểu  những cô nàng phong cách Tomboy. Họ vốn  những cô gái nhưng lại có tính cách hay ngoại hình không khác  những anh chàng nam tính. … Những cô nàng Trap Girl thường có phong cách ăn mặc mạnh mẽ giống những chàng trai.
    • VK dịch nguyên nghĩa là Vợ, CK là Chồng, theo cách nói của tuổi teen trên Facebook.