Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Long Trường
TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG Năm học : 2016 – 2017 —————- |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2KHỐI 10 Môn HÓA HỌC –Thời gian : 45phút ——————————— |
Đề 1:
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có):
S FeS H2S SO2 H2SO4
Câu 2: Mỗi trường hợp (a), (b), viết một phương trình phản ứng chứng tỏ :
a) O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 b) SO2 là chất oxi hóa
Câu 3: Viết phương trình phản ứng điều chế
a) Oxi từ KMnO4 b) Khí sunfuro(SO2)từ quặng Pirít sắt (FeS2)
Câu 4: Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a/ Fe + ? FeCl2 + ? .
b/ Cu + ? → CuSO4 + ? + H2O
Câu 5: Nhận biết các chất sau đựng trong các lọ mất nhãn: H2SO4, KNO3 , K2S
Câu 6: Để nhận biết ozone ta dẫn vào dung dịch kali iotua (KI) có sẵn một ít hồ tinh bột. Nêu hiện tượng và viết PTPƯ ?
Câu 7: Khí H2S sinh ra do quá trình phân hủy chất hữu cơ trong lòng đất rồi hòa tan vào mạch nước ngầm . Vậy làm sao để biết nước mình đang sử dụng có H2S không? Nêu hiện tượng và viết PTPƯ?
Câu 8: Cho 4,48lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Câu 9 : : Cho 60 g hỗn hợp Mg và Ag tác dụng đủ với 40 gam dd H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 11,2 lít SO2 (đktc)
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Cho : H=1 ; C=12 ; N=14 ; O=16 ; F=19 ; ; P=31 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Br=80 ; I=127 ;
Na=23; Mg=24 ; Al=27 ; K=39 ; Ca=40 ; Cr=52 ; Mn=55 ; Fe=56 ;
Cu=64 ; Zn=65 ; Ag=108 ; Ba=137 ; Ag=108 ; ; Pb=207
Học sinh không được sử dụng hệ thống tuần hoàn
HẾT
TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG Năm học : 2016 – 2017 —————- |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2KHỐI 10 Môn HÓA HỌC –Thời gian : 45phút ——————————— |
Đề 2 :
Câu 1 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có):
S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4
Câu 2: Mỗi trường hợp (a), (b), viết một phương trình phản ứng chứng tỏ :
a) O2 có tính oxi hóa mạnh b) H2S là chất khử
Câu 3: Viết phương trình phản ứng điều chế
a) Oxi từ KClO3 b) Khí hidrosunfua (H2S) từ sắt sunfua (FeS)
Câu 4: Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
a/ NaBr + ? NaCl + ? .
b/ H2S + ? → SO2 + ?
Câu 5: Nhận biết các chất sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2S, KCl, H2SO4
Câu 6: Để nhận biết khí SO2 ta dẫn vào dung dịch Brom. Nêu hiện tượng và viết PTPƯ ?
Câu 7: Khí H2S sinh ra do quá trình phân hủy chất hữu cơ trong lòng đất rồi hòa tan vào mạch nước ngầm . Vậy làm sao để biết nước mình đang sử dụng có H2S không? Nêu hiện tượng và viết PTPƯ?
Câu 8: Cho 4,48lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 125ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Câu 9 : : Cho 19,5 g hỗn hợp Mg và Al tác dụng đủ với 40 gam dd H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 22,4 lít SO2 (đktc)
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Cho : H=1 ; C=12 ; N=14 ; O=16 ; F=19 ; ; P=31 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Br=80 ; I=127 ;
Na=23; Mg=24 ; Al=27 ; K=39 ; Ca=40 ; Cr=52 ; Mn=55 ; Fe=56 ;
Cu=64 ; Zn=65 ; Ag=108 ; Ba=137 ; Ag=108 ; ; Pb=207
Học sinh không được sử dụng hệ thống tuần hoàn
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤMHOÁ 10 – GV :CAO THỊ BẢO CHÂU
Phương trình 0,25đ nếu không cân bằng hay thiếu điều kiện : không trừ điểm
Phương trình 0,50đ nếu không cân bằng hay thiếu điều kiện : cho 0,25điểm
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu 1 |
4 phương trình, mỗi phương trình đúng 0,25đ |
1,00 |
Câu 2 |
2 phương trình, mỗi phương trình đúng 0,5đ |
1,00 |
Câu 3 |
2 phương trình, mỗi phương trình đúng 0,5đ |
1,00 |
Câu 4 |
2 phương trình, mỗi phương trình đúng 0,5đ |
1,00 |
Câu 5 |
Nhận biết và viêt phương trình đúng 0,5đ/chất |
1,00 |
Câu 6 |
I2 sinh ra làm hồ tinh bột hóa xanh. Phương trình phản ứng |
0,50 0,50 |
Câu 7 |
Ngửi mùi hoặc thử bằng chì nitrat nếu có kêt tủa đen là nước bị nhiễm H2S Phương trình |
0,50 0,50 |
Câu 8 |
Số mol SO2= 0,2mol ; NaOH=0,3mol 2Phương trình phản ứng Lập hệ x + y = 0,2 x + 2y = 0,3 Khối lượng Na2SO3 = 12,6g ; Khối lượng NaHSO3 = 10,4g ; |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 9 |
a/ phương trình số mol SO2 = 0,5mol lập hệ và giải hệ : x= 0,25 ; y = 0,5 Khối lượng Mg = 6,0 ; Ag = 54 %Mg = 10% ; % Ag = 90% |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
b/ mMuoi = mKL + mSO42- mMuoi = 108g |
0,25 0,25 |
Đề 2 |
||
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu 1 |
4 phương trình, mỗi phương trình đúng 0,25đ |
1,00 |
Câu 2 |
2 phương trình, mỗi phương trình đúng 0,5đ |
1,00 |
Câu 3 |
2 phương trình, mỗi phương trình đúng 0,5đ |
1,00 |
Câu 4 |
2 phương trình, mỗi phương trình đúng 0,5đ |
1,00 |
Câu 5 |
Nhận biết và viêt phương trình đúng 0,5đ/chất |
1,00 |
Câu 6 |
SO2 làm mất màu dung dịch Bro6m Phương trình phản ứng |
0,50 0,50 |
Câu 7 |
Ngửi mùi hoặc thử bằng chì nitrat nếu có kêt tủa đen là nước bị nhiễm H2S Phương trình |
0,50 0,50 |
Câu 8 |
Số mol SO2= 0,2mol ; NaOH=0,25mol 2Phương trình phản ứng Lập hệ x + y = 0,2 x + 2y = 0,3 Khối lượng Na2SO3 = 6,3g ; Khối lượng NaHSO3 = 15,6g ; |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 9 |
a/ phương trình số mol SO2 = 0,5mol lập hệ và giải hệ : x= 0,25 ; y = 0,5 Khối lượng Mg = 6,0 ; Al = 13,5 %Mg = 30.77% ; % Ag = 69,23% |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
b/ mmuo6i1 = 115,5g |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết