Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Lương Văn Cần
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Hóa học – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
Câu 1 (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. S + O2 c. FeS + HCl
b. SO2 + H2S d. SO2 + Br2 + H2O
Câu 2 (2,0 điểm): Nhận biết dung dịch sau: KCl, Na2SO3, AgNO3, NaBr
Câu 3 (2,0 điểm): Cho 4,48 lít khí sunfurơ (đkc) tác dụng 500ml dung dịch NaOH 1M.
a. Xác định muối tạo thành, khối lượng muối.
b. Tính nồng độ mol các chất trong dd sau pư (K=39, S=32, H=1, O=16)
Câu 4 (1,5 điểm) Viết phương trình chứng minh
- S có tính khư?
b. SO2 có tính oxi hóa?
c. H2SO4 có tính axit?
Câu 5 (1,0 điểm): Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) +O2 (k) 2SO3 (k)
Cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào khi:
- Thêm SO3
- Tăng áp xuất
Câu 6 (2,0 điểm): Cho 2,22 gam hỗn hợp X gồm sắt và nhôm tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được khí 1,344 lít khí (đkc) và dung dịch Y.
- Viết phương trình phản ứng?
- Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
- Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 phản ứng?
Giải thích hiện tượng khi cho khí hidrosunfua và dung dịch AgNO3? Viết phương trình chứng minh?
(Cho H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31, S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba=137; Pb = 207).
——-Hết——-
PHẦN ĐÁP ÁN CHI TIẾT – HÓA 10.
Câu |
Đề |
Đáp án chi tiết |
Điểm thành phần |
|||||||||||||||
1 (1,0 đ) |
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. S + O2 b. SO2 + H2S c. FeS + HCl d. SO2 + Br2 + H2O |
S + O2 SO2 SO2 + 2H2S 3S + 2H2O FeS + 2HCl FeCl2 + H2S SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr |
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
|||||||||||||||
2 (2,0 đ) |
Nhận biết dd sau: KCl, Na2SO3, AgNO3, NaBr |
2HCl + Na2SO3 2NaCl + SO2 + H2O HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 KCl + AgNO3 AgCl + KNO3 NaBr + AgNO3 AgBr + NaNO3 |
Hiện tượng 1 chất 0,25 đ
Phương trình 1 chất 0,25 đ |
|||||||||||||||
3 (2,0 đ) |
Cho 4,48 lít khí sunfurơ (đkc) tác dụng 500ml dung dịch NaOH 1M a/ Xác định muối tạo thành, khối lượng muối. b/ Tính nồng độ mol các chất trong dd sau pư (K=39, S=32, H=1, O=16) |
a. nso2= 4,48/22,4 =0,2 mol
nNaOH = 0,5×1= 0,5 mol T= 0,5/ 0,2 = 2,5 Na2SO3, NaOH dư 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O Trước pứ 0,5 0,2 – Phản ứng 0,4 0,2 0,2 mol Sau pứ 0,1 0 0,2 m muối = 0,2 x 126 =25,2 gam b. CMmuối = 0,2/0,5= 0,4 M CM Na2SO3 = 0,1/0,5= 0,2 M |
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
|||||||||||||||
4 (1,5 đ) |
Viết phương trình chứng minh
a.S có tính khử? b.SO2 có tính oxi hóa? c.H2SO4 có tính axit? |
a.S có tính khử S + O2 SO2 (t0)
b.SO2 có tính oxi hóa SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (t0) c.H2SO4 có tính axit? H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O |
0,5đ
0,5đ 0,5đ |
|||||||||||||||
5 (1,0 đ) |
Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) +O2 (k) 2SO3 (k); Cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào khi:
|
a.phản ứng theo chiều nghịch
b.phản ứng theo chiều thuận (không cần giải thích) |
0,5đ
0,5đ |
|||||||||||||||
6 (2,0 đ) |
Cho 2,22 gam hỗn hợp X gồm sắt và nhôm tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được khí 1,344 lít khí (đkc) và dung dịch Y.
|
n H2 = 1,344/22,4 = 0,06 mol |
0,25đ | |||||||||||||||
a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 x x x x mol |
0,25đ | |||||||||||||||||
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 y 3y/2 y/2 3y/2 mol |
0,25đ | |||||||||||||||||
56x + 27y = 2,22 x + 3y/2 = 0,6 |
0,25đ | |||||||||||||||||
x = 0,03 ; y = 0,02 mol |
0,25đ | |||||||||||||||||
%m Fe= 0,03*56 *100%/2,22 = 75,68%
%mAl = 100% – 75,68% = 24,32% |
0,25đ | |||||||||||||||||
n Al2(SO4)3 = 0,2/2 = 0,1 mol CM = n/V = 0,1/0,2 = 0,5 M |
0,25đ | |||||||||||||||||
n H2SO4 = x + 3/2y = 0,06 mol
CM H2SO4 = n/V = 0,06/0,5=0,12M |
0,25đ | |||||||||||||||||
7 (0,5 đ) |
Giải thích hiện tượng khi cho khí hidrosunfua và dung dịch AgNO3? Viết phương trình chứng minh? | Xảy ra hiện tượng xuất hiện kết tủa đen
H2S+ 2AgNO3 → Ag2S + 2HNO3 |
0,25đ
0,25đ |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết