Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Lý Thường Kiệt
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017- 2018
Khối 10 – Môn Hóa học – Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: 04-5-2018
Câu 1. Viết phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ: SO2 NaHSO3 Na2SO3 A H2SO4
Câu 2. Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học (không viết phản ứng)
Câu 3. Bổ túc và cân bằng 2 phản ứng sau:
a. H2SO4 (loãng) + NaOH
b. H2SO4 (đặc, nóng) + C
Trong mỗi phản ứng đó, H2SO4 thể hiện tính gì? (tính háo nước, tính axit hay tính oxi hóa)
Câu 4. Hệ cân bằng được thực hiện trong bình kín:
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nào khi:
a. Tăng áp suất của hệ
b. Giảm nhiệt độ
a) Viết phản ứng chứng minh khí oxi oxi hóa Fe khi đốt nóng
b) Viết phản ứng chứng minh H2S bị oxi hóa chậm trong không khí
Câu 6. Dẫn khí SO2 đi qua dung dịch Br2. Nêu hiện tượng và viết phản ứng hóa học của thí nghiệm này
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 16g hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 8,96 lit khí ở đkc. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 8: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?
Câu 9: Tính khối lượng kim loại K và thể tích khí Cl2 ở đktc cần lấy để điều chế 7,45g KCl (biết hiệu suất của phản ứng bằng 80%).
Câu 10: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm tên kim loại R.
( cho Fe=56, Mg=24, S=32, Al=27; Cu=64, Na=23, Ag=108, O=16, K=39, H=1)
— Hết—
Trường THPT Lý Thường Kiệt
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN HÓA HỌC 10
Câu 1. 0.25/pt. Không trừ cân bằng
Câu 3. Bổ túc đúng, cân bằng đúng, trả lời tính gì đúng: 0,5/pt. Sai 1 ý bất kì trừ 0.25
Câu 4. 0.5/câu
Câu 5. 0.5/pt. Sai cân bằng trừ 0.25
Phương trình: 0.25; cân bằng: 0.25
-
Câu 7
Pt 0,25
Giải hệ 0,25
m Fe=0,2×56=11,2g 0,25
m Mg= 0,2×24=4,8g 0,25
1đ
Câu 8
Cu +H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O 0,25
0,2————————–0,2
T = 2 0,25
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 0,25
0,2——0,4————-0,2
m= 0,2.126=25,2g 0,25
1đ
Câu 9
2K + Cl2 → 2KCl 0,5
0,1 0,05 0,1
mK=0,1.39.100/80=4,875g 0,25
VCl2=0,05.22,4.100/80=1,4lit 0,25
1đ
Câu 10
2R +2nH2SO4 → R2(SO4)n+ nSO2 + 2nH2O 0,5
0,6/n——————————0,3
MR = 9n 0,25
N=3 R = 27 (Al) 0,25
1đ
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết