Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Marie Curie
Trường THPT Marie Curie ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC KHTN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA HỌC– KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45phút |
|
Họ và tên học sinh :……………………….. Lớp :……………STT:……………………. |
A. Phần Lý thuyết (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) Cl2 + Fe b) NaCl (r) + H2SO4 đặc
c) S + F2 d) SO2 + H2S
Câu 2 (2 điểm)
Thực hiện chuỗi biến hóa sau đây (ứng với mỗi mũi tên là một phương trình hóa học)
Khí sunfurơ Axit sunfuric Natri sunfat Natri hidroxit nước Gia – ven
Câu 3 (1 điểm)
Từ các hóa chất ban đầu gồm bột sắt, lưu huỳnh và dung dịch axit clohidric. Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học điều chế khí hidro sunfua.
Câu 4 (1 điểm)
Cho một mẩu kim loại đồng vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đậm đặc. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng hóa học mingh họa.
Câu 5: (1 điểm)
Ta có cân bằng hóa học sau đây: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Cân bằng hóa học trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào (chiều thuận hay chiều nghịch) khi thực hiện các biến đổi sau?
a) Tăng áp suất của hệ cân bằng
b) Cho thêm khí O2
B. Phần Toán (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam hỗn họp hai kim loại Fe và Mg vào dung dịch HCl loãng thì thu được dung dịch A và 0,896 lít khí H2 (đktc).
1. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
2. Tính khối lượng của kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 2: (1 điểm)
Dẫn 0,784 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH aM thì thu được dung dịch X có chứa 2,37 gam muối K2SO3 và b gam muối KHSO3. Xác định giá trị của a.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ BẢNG TÍNH TAN CÁC CHẤT
Cho: Fe = 56; Mg = 24; S = 32; K = 39; O = 16; H= 1
———– HẾT ———-
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018
MÔN HÓA HỌC– KHỐI 10 KHTN
A. Phần Lý thuyết (7 điểm) |
||
Câu 1 (2 điểm) |
a) Cl2 + Fe FeCl3 b) NaCl (r) + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl c) S + 3F2 SF6 d) 2SO2 + H2S 3S + 2H2O |
0,5 x 4 |
Câu 2 (2 điểm) |
1) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr 2) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O 3) Na2SO4 + Ba(OH)2 2NaOH + BaSO4 4) Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O |
0,5 x 4 |
Câu 3 (1 điểm) |
Fe + S FeS FeS + 2HCl FeCl2 + H2S |
0,5 x 2 |
Câu 4 (1 điểm) |
Hiện tượng: Tạo ra dung dịch màu xanh lam và có khí thoát ra. Phương trình hóa học : Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O |
0,5 0,5 |
Câu 5 (1 điểm) |
Ta có cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) a) Khi tăng áp suất của hệ cân bằng Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận b) Khi tăng thể tích O2 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận |
0,5 điểm 0,5 điểm |
B. Phần Toán (3 điểm) |
||
Câu 1: (2 diểm) Câu 2: (1 điểm) |
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 a mol a mol Mg + 2HCl MgCl2 + H2 b mol b mol Số mol H2 = 0,896 : 22,4 = 0,04(mol) 56a + 24b = 1,44 a + b = 0,04 Giải a = 0,015 ; b = 0,025 mFe = 0,015 x 56 = 0,84 (gam) ; mMg = 0,025 x 24 = 0,6 (gam) |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Số mol SO2 = 0,784 : 22,4 = 0,035(mol) Số mol K2SO3 = 2,37 / 158 = 0,015(mol) SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O 0,015mol 0,03 mol 0,015mol SO2 + KOH KHSO3 0,02 mol 0,02 mol Tổng số mol KOH = 0,03 + 0,02 = 0,05 (mol) Nồng độ của KOH = 0,05 : 0,2 = 0,25 (mol/l) |
0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
HÓA- MArieCurie-HK II-Hóa-10A-17-18
HÓA- MArieCurie-HK II-Hóa-10D-17-18
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết