Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Nguyễn Trãi
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: HÓA HỌC 10 – Thời gian: 45 phút
ĐỀ A:
- (1,5 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng:
FeS H2S S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4
- (1,5 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra:
a) Dung dịch HCl tác dụng lần lượt với: CuO, Fe(OH)3, BaSO3.
b) H2SO4 đặc, nóng tác dụng lần lượt với: P, Fe(OH)2, Al2O3.
- (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch: Na2S, NaOH, NaCl, NaNO3.
- (1,5 điểm) Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
c) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (trong sản xuất xi măng).
- (2,0 điểm) Cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) tác dụng 200 gam dung dịch KOH 16,8%. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
- (2,0 điểm) Cho 2,49 gam hỗn hợp Zn, Al tác dụng hoàn toàn với m gam dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X và 1,344 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b/ Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch X cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định giá trị m?
Cho Na = 23 ; K = 39 ; S = 32 ; H = 1 ; O = 16 ; Zn = 65 ; Al = 27
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: HÓA HỌC 10 – Thời gian: 45 phút
ĐỀ B:
- (1,5 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng:
S SO2 H2SO4 H2S SO2 SO3 H2SO4
- (1,5 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra:
a) Dung dịch HCl tác dụng lần lượt với: FeO, Al(OH)2, CaSO3.
b) H2SO4 đặc, nóng tác dụng lần lượt với: P, FeCO3, CuO.
- (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2SO4, NaOH, NaNO3.
- (1,5 điểm) Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
c) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (trong sản xuất xi măng).
- (2,0 điểm) Cho 2,8 lít khí SO2 (đktc) tác dụng 200 gam dung dịch KOH 8,4%. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
- (2,0 điểm) Cho 2,46 gam hỗn hợp Cu, Al tác dụng hoàn toàn với m gam dung dịch H2SO4 98% thu được dung dịch X và 1,344 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b/ Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch X cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định giá trị m?
Cho Na = 23 ; K = 39 ; S = 32 ; H = 1 ; O = 16 ; Zn = 65 ; Al = 27
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: HÓA HỌC 10 – Thời gian: 45 phút
Câu |
Đề A |
Đề B |
Điểm |
1 1,5đ |
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S |
S + O2 → SO2 |
0,25 |
2H2S + O2 → 2S + 2H2O |
SO2 +Br2+2H2O → H2SO4 + 2HBr |
0,25 |
|
S + O2 → SO2 | H2SO4 + FeS → FeSO4 + H2S |
0,25 |
|
2SO2 + O2 → 2SO3 |
2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O |
0,25 |
|
SO3 + H2O → H2SO4 |
2SO2 + O2 → 2SO3 |
0,25 |
|
H2SO4+2NaOH→ Na2SO4 + 2H2O | SO3 + H2O → H2SO4 |
0,25 |
|
2 1,5đ |
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O | FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O |
0,25 |
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O | Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O |
0,25 |
|
BaSO3+2HCl→BaCl2+ SO2 + H2O | CaSO3+2HCl→CaCl2+SO2 + H2O |
0,25 |
|
2P + 5H2SO4 →
2H3PO4 + 2SO2 + 6H2O |
C + 2H2SO4 →
CO2 + 2SO2 + 2H2O |
0,25 |
|
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 →
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O |
Na2SO3 + H2SO4 →
Na2SO4 + SO2 + H2O |
0,25 |
|
Al2O3 + 3H2SO4 →
Al2(SO4)3 + 3H2O |
Cu + 2H2SO4 →
CuSO4 + SO2 + 2H2O |
0,25 |
|
3 1,5đ |
Dùng HCl → Na2S : trứng thối | Dùng HCl → Na2SO3 : hắc |
0,25 |
Dùng quỳ tím → NaOH : hóa xanh | Dùng quỳ tím → NaOH : hóa xanh |
0,25 |
|
Dùng AgNO3 → NaCl: trắng | Dùng BaCl2 → Na2SO4: trắng |
0,25 |
|
Còn lại NaNO3 (không cần ghi ý này) → Đúng 3 ý trên được 1đ | Còn lại NaNO3 (không cần ghi ý này) → Đúng 3 ý trên được 1đ |
0,25 |
|
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S | Na2SO3+2HCl→2NaCl+SO2+H2O |
0,25 |
|
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 | Na2SO4+BaCl2→BaSO4 + 2NaCl |
0,25 |
|
4 1,5đ |
Áp suất, nhiệt độ | Áp suất, nhiệt độ |
0,50 |
Nhiệt độ | Nhiệt độ |
0,50 |
|
Diện tích tiếp xúc | Diện tích tiếp xúc |
0,50 |
|
5 2,0đ |
0,25 |
||
0,25 |
|||
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O | SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O |
0,50 |
|
0,25 |
|||
0,25 |
|||
0,25 |
|||
0,25 |
|||
6 2,0đ |
0,25 |
||
Zn+2H2SO4→ZnSO4 + SO2 + 2H2O | Cu+2H2SO4→CuSO4 + SO2 + 2H2O |
0,25 |
|
2Al+6H2SO4→Al2(SO4)3+3SO2+6H2O | 2Al+6H2SO4→Al2(SO4)3+3SO2+6H2O |
0,25 |
|
→ | → |
0,25 |
|
0,25 |
|||
0,25 |
|||
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O | H2SO4+ 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O |
0,25 |
|
0,25 |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Hoa10 – Nguyen Trai – deda.docx
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết