Đề ôn tập tiếng Anh 8+ có đáp án số 1
Tài liệu này do chúng tôi sưu tầm trên mạng, do cô Trang Anh biên soạn. Chúng tôi xin chân thanh cảm ơn cô đã biên soạn một tài liệu rất hay và bổ ích.
1. Đề ôn tập tiếng Anh 8+ có đáp án số 1
Question 1: The police were baffled by the attack as there seemed to be no apparent .
A. design
B. principle
C. motive
D. plot
Question 2: If you want to be sure of receiving a copy of the magazine, I suggest you an annual subscription.
A. put down
B. take out
C. Write off
D. send up
Question 3: After feeling off for days, Tom finally went to see his doctor.
A. food
B. color
C. fitness
D. balance
Question 4: the phone rang later that night did Anna remermnber the appointment.
A. No sooner
B. Only
C. Not until
D. Just before
Question 5: There was evidence to bring charges against the man.
A. insubstantial
B. inferior
C. ineffective
D. insufficient
Question 6: The runner got a huge blister on his heel where his new shoes .
A. scratched
B. rubbed
C. scraped
D. gripped
Question 7: The size of the pop-star’s personal fortune was the subject of much in the press.
A. doubt
B. guessing
C. speculation
D. wonderment
Question 8: Jeremy’s friends were fond of him because of his generosity.
A. at least
B. still less
C. even less
D. not least
Question 9: The thick fog out any possibility of our plane taking off before morning.
A. ruled
B. struck
C. stamped
D. crossed
Question 10: Looking down at the coral reef, we saw of tiny, multi-colored fish.
A. swarms
B. flocks
C. teams
D. shoals
Question 11: Of all the paintings in the gallery, it was this one that really my eye.
A. grasped
B. snatched
C. caught
D. seized
Question 12: She had made a firm decision and wasn’t by anything I said against it.
A. detracted
B. prevailed
C. induced
D. swayed
Question 13: We might have to change our plans for the weekend and, we’ll let you know as soon as possible.
A. in case
B. if so
C. providing
D. supposing
Question 14: I was reluctant to the subject because I thought he wouldn’t want to discuss it.
A. raise
B. originate
C. advance
D. provoke
Question 15: My attempts to solve the problem only to make it worse.
A. contributed
B. functioned
C. served
D. attained
Question 16: Can you tell me the of these shoes?
A. charge
B. price
C. amount
D. expense
Question 17: It is too early in the to expect many visitors to the town.
A. term
B. season
C. time
D. calendar
Question 18: She took up so many hobbies when she retired that she had hardly any time .
A. on her hands
B. in hand
C. at her hand
D. at hand
Question 19: Please leave this space on the enrolment form.
A. absent
B. blank
C. missing
D. undone
Question 20: After the flash flood, all the drains were over flowing storm water.
A. from
B. with
C. by
D. for
Question 21: I would like to Mr Fukuyama to present the trophy to the victorious team.
A. call over
B. call out
C. call upon
D. call up
Question 22: My neighbor is ; he is always showing that he never cares about his bad behavior.
A. grim-faced
B. faceless
C. face-saving
D. barefaced
Question 23: The teacher doled the chocolates to his students for having done well in the examinations.
A. off
B. on
C. out
D. away
Question 24: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth .
A. came out
B. came through
C. went out
D. turned out
Question 25: “I call you at 6 o’clock,” said James.
A. by
B. up
C. for
D. in
Question 26: Many a leader fallen due to pride.
A. is
B. are
C. has
D. have
Question 27: If you want a good flat in London, you have to pay through the for it.
A. month
B. car
C. nose
D. teeth
Question 28: Employees who have a are encouraged to discuss it with the management.
A. hindrance
B. disturbance
C. disadvantage
D. grievance
Question 29: William was as as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him by the judge.
A. cool
B. cold
C. placid
D. impassive
Question 30: of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve.
A. At the bottom
B. At the height
C. On the top
D. In the end
Question 31: Nathalie seems very tough at work. She’s a different person at home, .
A. though
B. although
C. as though
D. even though
Question 32: I kept out of the conversation because it me.
A. wasn’t concerned
B. wasn’t concerning
C. didn’t concern
D. didn’t concern to
Question 33: Hats like this may have been fashionable in the 60’s, but now they are the times.
A. behind
B. over
C. beneath
D. under
Question 34: Henry was overweight, so he went on a strict diet and twenty kilos.
A. missed
B. lost
C. failed
D. fell
Question 35: He was arrested because he answered to the description of the man.
A. searched
B. pursued
C. wanted
D. hunted
Question 36: Humanity has done great damage to the environment in its search for materials.
A. live
B. raw
C. crude
D. rude
Question 37: the balcony chairs will be ruined in this weather.
A. Leaving uncovered
B. Having left uncovered
C. Left uncovered
D. Been left uncovered
Question 38: One way to let off after a stressful day is to take some vigorous exercise.
A. cloud
B. tension
C. steam
D. sweat
Question 39: Salaries have not inflation in the last few years.
A. Put up with
B. taken up on
C. done out of
D. kept up with
Question 40: After three days in the desert, his mind began to play on him.
A. games
B. jokes
C. tricks
D. fun
Question 41: It was the third time in six months that the bank had been held .
A. over
B. down
C. up
D. out
Question 42: I know you didn’t want to upset me but I’d sooner you me the whole truth yesterday.
A. could have told
B. told
C. have told
D. had told
Question 43: As the drug took the patient became quieter.
A. effect
B. force
C. influence
D. impact
Question 44: The dawn redwood appears some 100 million years ago in northern forests around the world.
A. was flourished
B. having to flourish
C. to have flourished
D. have flourished
Question 45: His comments little or no relation to the facts and the figures of the case.
A. reflect
B. bear
C. give
D. possess
Question 46: We’re having terrible weather for our holiday. I just can’t it for much longer.
A. come up with
B. fed up with
C. keep up with
D. put up with
Question 47: His wife is a terrible snob. She almostall his friends because they have north country accents.
A. looks up to
B. looks forward to
C. looks out
D. looks down on
Question 48:
John: This grammar test is the hardest one we’ve ever had this semester!
Mary: but I think it’s quite easy.
A. I couldn’t agree more
B. I understand what you’re saying
C. You’re wrong
D. I don’t see in that way
Question 49: Nga is very modest, always her success.
A. keeping down
B. turning around
C. playing down
D. pushing back
Question 50: I wish you’d do the accounts. I don’t have for numbers.
A. ahead
B. a mind
C. the heart
D. the nerve
2. Hướng dẫn giải đề ôn tập tiếng Anh 8+ có đáp án số 1
Câu | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1. | C | Kiến thức về từ vựng + cụm từ cố định
A. design /di’zain/ (n, v): (sự) thiết kế B. principle / ‘prinsəpl /(n): nguyên tắc C. motive / ‘moutiv /(n): động cơ (của một hành động) D. plot / plɔt /(n): cốt truyện => Cụm từ cố định: apparent motive (động cơ rõ ràng) Tạm dịch: Cảnh sát đã bị hoang mang bởi cuộc tấn công khi dường như không hề có động cơ rõ ràng. |
2. | B | Kiến thức về cựm động từ
A. put down: đặt xuống B. take out: nhận được, được cấp, nhổ (cây cỏ), đổ (rác) C. write off: xóa nợ D. send up: chế nhạo Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn chắc chắn nhận bản sao của tạp chí, tôi gợi ý bạn nên được cấp giấy đăng kí hàng năm. |
3. | B | Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: off color = under the weather: không khỏe, bị ốm Các đáp án còn lại: A. food (n): thức ăn C. fitness (n): sự khỏe mạnh, cường tráng D. balance (n): sự cân bằng Dịch nghĩa: Sau vài ngày cảm thấy không khỏe, cuối cùng Tom cũng chịu đi khám bác sĩ. |
4. | C | Kiến thức về ngữ pháp
– Cấu trúc 1: It was not until + time/time clause + that S + V-(quá khứ): cho mãi đến khi… thì… => Đảo ngữ: Not until+ time/time clause+ did + S + V-inf. – Cấu trúc 2: No sooner + had + S + V(p2)+ than + S + V(quá khứ đơn) = Hardly/Scarcely + had + S + V(p2)+ when + S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa mới… thì) – Cấu trúc 3: Only +… + mệnh đề đảo ngữ |
Only if/when/after + clause + mệnh đề đảo ngữ Only by + Ving + mệnh đề đảo ngữ
Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi điện thoại đổ chuông vào muộn đêm hôm đó thì Anna mới nhớ ra cuộc hẹn. |
||
5. | D | Kiến thức về từ vựng
A. insubstantial /,insəb’stæn∫əl/ (adj): không vững chắc; không có thật B. inferior /in’fiəriə (r)/ (adj; n) : thấp, kém hơn C. ineffective /,ini’fektiv / (adj): không hiệu quả D. insufficient /,insə’fi∫ənt / (adj): không đủ, thiếu Cụm từ: bring charges against sb: buộc tội ai Dịch nghĩa: Không có đủ bằng chứng để buộc tội người đàn ông đó. |
6. | B | Kiến thức về từ vựng
A. cào, làm xước B. cọ xát, chà xát C. đập vụn ra, loại ra D. kẹp chặt Dịch nghĩa: Người chạy bộ bị một vết phồng rộp lớn ở gót chân chỗ mà đôi giày mới của anh ta cọ xát. |
7. | C | Kiến thức về từ vựng
A. doubt /daut/ (n, v): nghi ngờ B. guessing (n): sự phỏng đoán C. speculation/,spekju’lei∫n/ (n): sự suy đoán D. wonderment / ‘wʌndəmənt / (n): sự kinh ngạc Dịch nghĩa: Kích cỡ khối tài sản cá nhân của ngôi sao nhạc pop chính là đề tài của nhiều suy đoán trên báo chí. |
8. | D | Kiến thức về thành ngữ
A. atleast: ít nhất, chí ít B. still less: lại càng không C. even less: thậm chí ít hơn D. not least: nhất là, đặc biệt là Dịch nghĩa: Bạn bè của Jeremy thích anh ấy, đặc biệt là bởi sự hào phóng của anh ta. |
9. | A | Kiến thức về cụm động từ
A. rule out: loại trừ, bác bỏ B. strike out: xóa bỏ, gạch bỏ, nghĩ ra (kế hoạch) C. stamp out: dập tắt, dẹp D. cross out: gạch đi, xóa đi Tạm dịch: Sương mù dày đặc đã loại trừ mọi khả năng cất cánh của máy bay chúng tôi trước buối sáng. |
10. | D | Kiến thức về cụm từ cố định |
A. swarms of bees: đàn, bầy (côn trùng: ong, kiến)
B. flocks of birds/ ducks: đàn (gia cầm: chim, vịt) C. teams: đội, nhóm (người) D. shoals of fish: đàn cá Dịch nghĩa: Nhìn xuống rặng san hô, chúng tôi thấy những đàn cá nhỏ nhiều màu sắc. |
||
11. | C | Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: catch sb’s eye: thu hút sự chú ý của ai Các đáp án còn lại: A. grasp (v): túm lấy, vồ lấy B. snatch (v): túm, chộp, giật D. seize (v): bắt, chộp Dịch nghĩa: Trong tất cả các bức tranh ở phòng trưng bày, chính bức tranh này đã thu hút sự chú ý của tôi. |
12. | D | Kiến thức về từ vựng
A. detracted /di’trækt/ (v): chê bai B. prevailed /pri’veil/ (v): thắng thế, phố biến khắp C.induced /in’dju:s/ (v): xui khiến, đem lại D. swayed /’sweid/ (v): dao động Cụm từ cố định: make a decision on st: quyết định điều gì Dịch nghĩa: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chắc chắn và không bị dao động bởi bất cứ điều gì tôi phản đối nó. |
13. | B | Kiến thức về liên từ
A. phòng trường hợp B. nếu vậy C. miễn là D. giả sử Cụm từ cố định: as soon as possible (sớm nhất như có thể) Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể phải thay đổi kế hoạch cuối tuần và nếu vậy chúng tôi sẽ cho bạn biết sớm nhất có thể. |
14. | A | Kiến thức về từ vựng
A. raise / reiz /(v): nâng lên, giơ lên, đưa ra B. originate /ə’ridʒineit/(v): bắt nguồn C. advance /əd’vɑ:ns/(v): đề xuất (ý kiến), thúc đẩy D. provoke / prə’vouk /(v): khiêu khích, chọc tức Cấu trúc: tobe reluctant to do st: miễn cưỡng làm gì Dịch nghĩa: Tôi miễn cưỡng phải nêu lên chủ đề đó, vì tôi nghĩ anh ta sẽ không muốn thảo luận nó. |
C | Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
A. contribute + to st: đóng góp, góp phần B. function (v) /’fʌηk∫n/ + as: đóng vai trò như là C., serve + to V: đáp ứng, phục vụ cho D. attain + st /ə’tein/ (v): đạt được, thành công trong việc gì Dịch nghĩa: Mọi nỗ lực của tôi nhằm giải quyết vấn đề chỉ để làm nó tệ hơn. |
|
16. | B | Kiến thức về từ vựng
A. tiền công B. giá cả C. số lượng D.phí tốn Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết đôi giầy này giá bao nhiêu được không? |
17. | B | Kiến thức về thành ngữ
thành ngữ: in season: vào mùa, vụ Các đáp án khác: A. nhiệm kỳ, kỳ học C. thời gian D. lịch Tạm địch: Mới vào mùa nên là quá sớm để mong đợi có nhiều khách du lịch đến thị trấn. |
18. | A | Kiến thức về thành ngữ
A, time on ones hands: thì giờ rảnh rỗi, không có gì để làm B. in hand: sự có sẵn, nắm giữ (trong tay) C. at her hand: ở tay ai, từ tay ai D. at hand: gần ngay, có thể với tới được Tạm dịch: Bà ấy theo đuổi quá nhiều sở thích khi bà ta về hưu nên bà ta hầu như không khi nào có thì giờ rảnh rỗi. |
19. | B | Kiến thức về từ vựng
A. absent / æb’sent / (adƒ) + from: vắng mặt B. blank / blæηk / (adj): trống, trắng trơn C. missing (adj): thiếu D. undone (adj): chưa xong Dịch nghĩa: Làm ơn bỏ trống chỗ này trong đơn đăng kí. |
20. | B | Kiến thức về cụm giới từ
Cụm từ: overflow with st: tràn ngập, chan chứa |
Tạm dịch: Sau trận lũ chớp nhoáng, tất cả cống rãnh tràn ngập nước bão. | ||
21. | C | Kiến thức về cụm động từ
B. call out: la to, kêu to C. callupon: kêu gọi, yêu cầu, trân trọng mời ai lên phát biểu… D. call up: gợi lại một kỉ niệm Dịch nghĩa: Tôi xin trân trọng kính mời ngài Fukuyama lên trao cúp cho đội thắng cuộc |
22. | D | Kiến thức về từ vựng
A. grim-faced (adj): nét mặt dữ tợn B. faceless (adj): vô danh, không có cá tính C. face-saving (adj): người biết giữ thể diện D. barefaced (adj): trơ tráo Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi là người trơ tráo; ông ta luôn thể hiện rằng ông ta không bao giờ quan tâm tới những cách cư xử xấu xa của mình. |
23. | C | Kiến thức về cựm từ cố định
dole + st + out (to sb): phát, chia cái gì cho Dịch nghĩa: Thầy giáo chia socola cho các học sinh của mình vì đã làm bài thi tốt. |
24. | A | Kiến thức về cụm động từ:
A come out: lộ ra B. come through: sống sót, loan tin C. go out: mất điện/đi ra ngoài/đi chơi D. turn out: hóa ra Dịch nghĩa: Anh ta đã giấu kín hôn nhân của mình trong nhiều năm, nhưng cuối cùng sự thật cũng lộ ra. |
25. | C | Kiến thức về cựm động từ
B. call up: gợi lại 1 kỉ niệm C. call for sb: đón ai đi đâu D. call in: đòi tiền, mời đến Dịch nghĩa: “Tớ sẽ đón bạn lúc 6.00” James nói. |
26. | C | Kiến thức về ngữ pháp
Many a + N- số ít + V – số ít: Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành: vì câu mang nghĩa chủ động Dịch nghĩa: Nhiều lãnh đạo đã thất bại vì sự kiêu ngạo. |
C | Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá quá đắt Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có một căn hộ tốt ở London, bạn phải trả giá đắt cho nó. |
|
28. | D | Kiến thức về từ vựng
A. hindrance / ‘hindrəns /(n): trở ngại B. disturbance / dis’tə:bəns /(n): sự quấy rầy, sự làm phiền C. disadvantage/,disəd’vɑ:ntidʒ/(n): khó khăn D. grievance /’gri:vəns/ (n) lời phàn nàn Cấu trúc: tobe encourage to do st: được khuyến khích làm gì Dịch nghĩa: Những công nhân mà có lời phàn nàn được khuyến khích thảo luận với giám đốc. |
29. | A | Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: as cool as cucumber: bình tĩnh, không nao núng Tạm dịch: William không hề nao nứng khi tòa phán anh ta một hình phạt khắt khe |
30. | B | Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: At the height: ở đỉnh cao Các đáp án khác:
A. At the bottom: phần dưới cùng, đáy C. On the top: trên, nằm trên D. In the end: cuối cùng. Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, mọi việc chúng ta có thế làm đó chính là giữ vững và hi vọng rằng mọi thứ sẽ cải thiện. |
31. | A | Kiến thức về ngữ pháp
as though/if: cứ như thể Các liên từ: Though = Although = Even though + S +V: mặc dù Tuy nhiên, “though” có thể dùng như một trạng từ và thường đứng cuối câu với nghĩa như “but, however” Dịch nghĩa: Nathalie dường như rất cứng nhắc khi ở cơ quan. Tuy nhiên, cô ấy lại là một người khác khi ở nhà. |
32. | C | Kiến thức về thì động từ
– Căn cứ vào động từ “kept” ở vế đầu ta suy ra động từ “concern” chia quá khứ đơn. – Cụm từ: concern sb: ảnh hưởng, có liên quan đến ai => câu này ở thể chủ động. |
Dịch nghĩa: Tôi không tham gia cuộc trò chuyện vì nó không liên quan đến tôi. | ||
33. | A | Kiến thức về cụm từ cố định Behind the times: lạc hậu, lỗi mốt Behind time = late: muộn
Tạm dịch: Những chiếc mũ thế này có thể đã hợp mốt vào những năm 60 nhưng bây giờ chúng đã lạc hậu tồi. |
34. | B | Kiến thức về cụm từ cố định
A. miss (v): nhỡ, lỡ B. lose (v): giảm C. fail (v): thất bại D. fall (v): ngã Cụm từ: gain weight (tăng cân) >< lose weight (giảm cân) Dịch nghĩa: Herrry bị thừa cân vì vậy anh ta ăn kiêng rất khắt khe và giảm 20 kg. |
35. | C | Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: the wanted man: người đàn ông bị truy nã Các đáp án còn lại A được tìm kiếm B. được theo đuổi D. bị săn bắt Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì giống những đặc điểm của người đàn ông bị truy nã. |
36. | B | Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: raw materials: nguyên liệu thô A. live (adj) trực tiếp; (v) sống C. crude /kru:d/ (adj) thô, chưa chế biến D. rude (adj) thô lỗ Dịch nghĩa: Nhân loại đã phá hủy nặng nề môi trường sống trong khi tìm kiếm những nguyên liệu thô. |
37. | C | Kiến thức về ngữ pháp
Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ thì người ta có thể lược bỏ chú ngữ của vế đầu và thay bằng: 1. Ving/Having + Vp2(với câu chủ động) + Dùng Ving khi diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau. Eg: Feeling hungry, the little boy went down to the kitchen. + Dùng Having + Vp2 khi nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong mới tới một hành động khác. Eg: Having finished the work, I went home. |
2. Vp2 (với câu bị động)
Eg: Weakened by illness for years, she could hardly sit up. Dịch nghĩa: Không được che phủ gì, những chiếc ghế ngoài ban công sẽ bị hỏng dưới thời tiết như thế này. |
||
38. | C | Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: let off steam: xả hơi Các đáp án còn lại: A. cloud (n): mây B. tension (n): sự căng thẳng D. sweat (n): mồ hôi Dịch nghĩa: Một cách để xả hơi sau một ngày đầy căng thẳng là tập vài bài tập thể dục khỏe khoắn. |
39. | D | Kiến thức về cụm động từ
+ put up with: chịu đựng + keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp + take up on: chấp nhận một lời đề nghị + do sb out of sth: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian lận hay không luơng thiện. Dịch nghĩa: Lương đã không theo kịp được với lạm phát trong một vài năm qua. |
40. | C | Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: play tricks on sb: chơi khăm ai, trêu đùa ai Dịch nghĩa: Sau 3 ngày trên sa mạc, đầu óc anh ta bắt đầu trêu ngươi anh ta. |
41. | C | Kiến thức về cụm động từ
+ hold over: hoãn + hold down: giữ, đè chặt + hold up: đình trệ + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Đây là lần thứ 3 trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ. |
42. | D | Kiến thức ngữ pháp
I’d sooner + S + had + VP2: mong muốn về một điều không có thật trong quá khứ. Dịch nghĩa: Tôi biết rằng bạn không muốn làm tôi buồn nhưng tôi muốn hôm qua bạn đã nói cho tôi toàn bộ sự thật. |
43. | A | Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: take effect: có hiệu lực Các đáp án còn lại:
B. bắt buộc C. (sự) ảnh hưởng D. (sự) tác động |
Dịch nghĩa: Khi thuốc ngấm dần, bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn. | ||
44. | C | Kiến thức ngữ pháp
appear + to V/ have + VP2: dường như… Tạm dịch: Cây hồng đào dường như đã sinh trưởng cách đây 100 triệu năm ở những khu rừng phía bắc trên thế giới. |
45. | B | Kiến thức về cụm từ cố định
Gụm từ: bear little/ no relation to: không (ít) liên quan tới Dịch nghĩa: Những bình luận của anh ta dường như không liên quan tới những thông tin chính xác của vụ án. |
46. | D | Kiến thức về cụm động từ
A. come up with: nảy ra ý tưởng B. be fed up with = be bored with= be tired of: mệt mỏi C. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Chúng tôi đang có một kì nghỉ với kiểu thời tiết cực kì khó chịu. Tôi không thể chịu đựng được nó lâu hơn nữa. |
47. | D | Kiến thức về cụm động từ
A. look up to: kính trọng >< D. look down on: coi thường B. look forward to: mong đợi C.look out: coi chừng, cần thận Dịch nghĩa: Vợ anh ấy là một người trưởng giả học làm sang. Cô ta luôn coi thường gần như tất cả những người bạn của chồng bởi vì họ nói giọng Bắc. |
48. | B | Kiến thức về câu giao tiếp
Dịch nghĩa: John: Bài kiểm tra ngữ pháp này là bài khó nhất trong học kì này! Mary: Tớ hiểu điều cậu đang nghĩ nhưng tớ thấy nó dễ. Các đáp án còn lại: A. Tớ rất đồng ý với cậu. C. Cậu sai rồi D. Tớ không hiểu theo cách đó. |
49. | C | Kiến thức về cạm động từ
A, keep down (v): kìm hãm, nén lại, cản/giữ không cho lên, đè bẹp |
B. turn around (v): quay lại
C. play down (v): làm giảm, làm tránh, làm dịu đi (làm cho điều gì đó dường như ít quan trọng hoặc ít tồi tệ hơn điều thật sự) D. push back (v): 1. phản đối, chống lại (một kế hoạch, ý tưởng hay thay đổi), 2.~ put off: lùi lại, hoãn (thời gian, ngày họp,.) Dịch nghĩa: Nga thì rất khiêm tốn, luôn xem nhẹ sự thành công của mình. |
||
50. | A | Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ have a head for st: giỏi về cái gì Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn làm công việc kế toán. Tôi không giỏi với mấy con số lắm. |