dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Bà Điểm

Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 10 có bảng đặc tả ma trận và đáp án

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Bà Điểm

 

Trường THPT Bà Điểm

ĐỀ KIỂM TRA HKII . NH: 2017-2018

Môn HÓA HỌC – Khối 10 – Thời gian làm bài 45 phút

Họ và tên thí sinh: …………………………………………………….Số báo danh: ……………………….

Câu 1: (2.0 đ).

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

FeS2 SO2 S SO2 H2SO4 Na2SO4 NaCl NaOH Nước GIAVEN

Câu 2 (2.0 đ):

a. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau đây: K2SO3, H2SO4 loãng, KCl, Ba(OH)2.

b. Viết phương trình phản ứng chứng minh:

– H2SO4 đặc có tính oxi hóa khi tác dụng với phi kim.

– SO2 thể hiện tính khử.

Câu 3 (2.0 đ):

a. Cho các chất S, H2SO4 đặc, Zn, dung dịch NaCl. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau, biết điều kiện về nhiệt độ có đủ? Viết các phương trình phản ứng minh họa.

b. Viết phương trình phản ứng và nêu hiện tượng xảy ra khi cho axit sunfuric đặc vào đường saccarozơ (C12H22O11).

Câu 4 (2.0 đ):

Hoà tan hoàn toàn 8,4 g một kim loaị M hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 7,84 lit khí (đktc).

a. Xác định tên kim loại M.

b. Cho m gam M tan vào H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2S và SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5. Tính m và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng.

Câu 5 (2.0 đ):

Cho m gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng với 140 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng, đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 92 gam hỗn hợp 2 muối sunfat và 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất).

a. Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu.

b. Tính C% dung dịch thu được

Cho Ag = 108 ; Cu = 64 ; Mg =24; Fe =56 ; S =32 ; O =16 ; H =1; Zn =65

Hết

ĐÁP ÁN

Câu 1  

  1. 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
  2. SO2 + 2H2S 3S +2 H2O
  3. S + O2 SO2
  4. SO2 + Br2 +2H2O 2HBr + H2SO4
  5. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
  6. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
  7. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
  8. Cl2 + 2 NaOH NaCl + NaClO + H2O
Mỗi phương trình đúng 0,25 điểm, thiếu điều kiện, cân bằng sai trừ ½ số điểm
Câu 2 a.

K2SO3 H2SO4 loãng KCl Ba(OH)2
ddHCl ko mùi
Dd BaCl2 trắng
Dd CuCl2 Còn lại xanh

b.

– C + H2SO4 đặc → CO2↑ + 2SO2↑ + 2H2O

– SO2+ Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

a. Mỗi chất 0,25×4

b. 1đ.

– Mỗi pt 0,25×2

Số oxi hóa 0,25×2

Câu 3  

b. Có 3 cặp chất tác dụng với nhau

 

 

 

a. Hiện tượng: đường trắng hóa đen, sau đó cột chất rắn dâng lên cao.

 

 

0,25đ

Mỗi pt đúng 0,25đx3

Mỗi hiện tượng đúng 0,25đx2

Mỗi pt đúng 0,25đx2

Câu 4 a. M + H2SO4 → MSO4 + H2

0,35 0,35

số mol H2 = 0,35

0,35. M = 8,4

  • M = 24 => M là magie ( Mg)

b. 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S↑ + 4H2O

4a 4a a

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + 2H2O

b b b

Số mol hỗn hợp khí = 0,3

Khối lượng hỗn hợp khí = 0,3. 24,5.2 = 14,7 g

a + b = 0,3 a = 0,15

34a + 64b = 14,7 b = 0,15

m = ( 4.0,15 + 0,15 ) .24 = 18 g

m MgSO4 = ( 4.0,15 + 0,15 ) .120 = 90 g

a.1đ

ptpu 0,25đ

tính được M 0,5đ

tên M 0,25đ

b.1đ

2ptpu 0,5đ

Số mol mỗi khí 0,25đ

Tính m 0,25đ

m MgSO4 0,25đ

Câu 5 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O

x 3x x/2 3/2x

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2 H2O

y 2y y y

400.x/2 + 120.y = 92

3/2x + y = 0,7

x= 0,4

y= 0,1

mFe = 22,4 g

mMg = 2,4 g

b.

m Fe2(SO4)3 = 80 g

m MgSO4 = 12 g

m dung dịch sau phản ứng = 22,4+ 2,4+ 140- 0,7 .64 = 120g

C% Fe2(SO4)3 = 66,66 %

C% MgSO4 = 10%

Ptpu: 2x 0,25đ.

m 2 KL: ,25 x2

b.

 

m : 0,25

m dd: 0,25 đ

C% : 2×025 đ

 

 

O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

Hoa 10 – Ba Diem – deda

 

Xem thêm

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học

Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12

Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học

Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay