dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Minh Quang Hà Nội năm 2022 2023 đề số 2

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Minh Quang Hà Nội năm 2022 2023 đề số 2

TRƯỜNG THPT MINH QUANG TỔ TỰ NHIÊNĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Hóa học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:………………..………..…………………… Lớp:…………………….

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H=1; Mg=24; O=16; Cl=35,5; Br=80; I=127; K= 39; Ca=40; C=12, Fe=56.

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong tất cả hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1

B. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa là -2

C. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0

D. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.

Câu 2. Số oxi hóa của nitrogen trong ion  là

A. +3

B. +5

C. -3

d. -5

Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng oxi hóa – khử là

A. Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O

B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag

D. FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl

Câu 4. Dẫn khí chlorine vào dung dịch KBr xảy ra phản ứng hóa học:

Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2

Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào?

A. KCl

B. Br2

C. Cl2

D. KBr

Câu 5. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?

A. Phản ứng nung vôi

B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí

C. Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng

D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím

Câu 6. Phản ứng thu nhiệt là

A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt

B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt

C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt

D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt

Câu 7. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế

(b) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt

(c) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng tỏa nhiệt

(d) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng tỏa nhiệt

(e) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

(1) 2NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g)     

(2) 4NH3(g) + 3O2(g)  2N2(g) + 6H2O(l)      

Nhận xét đúng là

A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt

B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt

C. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt

D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt

Câu 9. Cho phản ứng sau:

SO2(g) + O2(g)  SO3(l)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo nhiệt tạo thành là

A.

B.

C.

D.

Câu 10. Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne:

CH3 – C  CH(g) + H2(g)  CH3 – CH = CH2(g)

Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn

Liên kếtC – HC – CC = CC  CH – H
Eb(kJ/mol)413347614839432

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

A. -169 kJ

B. +169 kJ

C. -196 kJ

D. +196 kJ

Câu 11. Với phản ứng đơn giản: aA + bB  sản phẩm, tốc độ phản ứng được tính theo công thức

A. v = k

B. v = k.CA.CB

C. v =

D. v = abCACB

Câu 12. Cho các phản ứng sau:

(1) Phản ứng than cháy trong không khí

(2) Phản ứng tạo gỉ sắt

(3) Phản ứng nổ của khí bình gas

(4) Phản ứng lên men rượu

Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh nhất là

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (4)

Câu 13. Cho các phát biểu sau:

(a) Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra theo một bước

(b) Phản ứng đơn giản là phản ứng có các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học bằng nhau và bằng 1

(c) Tốc độ của một phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng

(d) Tốc độ của mọi phản ứng hóa học đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 14. Cho phản ứng: Br2(l) + HCOOH(aq)  2HBr(aq) + CO2(s)

Nồng độ ban đầu của Br2 là aM, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,02M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là 4.10-5 M/s. Giá trị của a là

A. 0,02M

B. 0,07M

C. 0,02M

D. 0,022M  

Câu 15. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3((s) + 2HCl(aq)  CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?

A. Pha loãng dung dịch HCl

B. Nghiền nhỏ đá vôi CaCO3

C. Sử dụng chất xúc tác

D. Tăng nhiệt độ của phản ứng

Câu 16. Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy, dầu hỏa đóng vai trò chất xúc tác cho quá trình này.

(b) Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Ở nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy các chất diễn ra chậm hơn

(c) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong nước ấm và thêm men là để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnh để kìm hãm quá trình này

(d) Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số hoặc tất cả yếu tố để tăng tốc độ phản ứng

Số phát biểu sai là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là

A.

B.

C.

D.

Câu 18. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2(g)  2HCl(g)

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần

A. tăng 4 lần

B. giảm 4 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 8 lần

Câu 19. Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp?

A. I2

B. Br2

C. Cl2

D. F2

Câu 20. Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaF

B. NaCl

C. NaBr

D. NaI

Câu 21. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng?

A. NaBr

B. NaOH

C. NaCl

D. MgCl2

Câu 22. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố halogen là

A. ns2np3

B. ns2np4

C. ns2np5

D. ns2np6

Câu 23. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu

A. lục nhạt

B. vàng lục

C. nâu đỏ

D. tím đen

Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây được dùng để trung hòa môi trường base, hoặc thủy phân các chất trong quá trình sản xuất, tẩy rửa gỉ sắt (thành phần chính là các iron oxide) bám trên bề mặt của các loại thép?

A. H2SO4

B. HCl

C. NaOH

D. NaCl

Câu 25. Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI ta dùng

A. dung dịch HCl

B. quỳ tím

C. dung dịch BaCl2

D. dung dịch AgNO3

Câu 26. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

A. Hydrochloric acid

B. Hydrofluoric acid

C. Hydrobromic acid

D. Hydroiodic acid

Câu 27. Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. KBr(s)                        B. KI(s)                           C. NaCl(s)                       D. NaBr(s)

Câu 28. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

A. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2

B. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O

C. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2

D. AgNO3 + HF  HNO3 + AgF

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Cho m gam KClO3 tác dụng với HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí Cl2 ở đktc. Biết lượng Cl2 sinh ra phản ứng vừa đủ với 16,8 gam Fe.

a) Viết các phương trình hóa học xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa

b) Xác định m và V

Câu 2 (1 điểm): Viết các phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa giảm dần theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2

Câu 3 (1 điểm): Cho 2,24 gam hỗn hợp gồm: CaCO3 và Mg vào một lượng dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 0,7437 lít hỗn hợp khí ở đkc. Xác định phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu.

ĐÁP ÁN: Phần II. Tự luận

Câu 1 (1 điểm):

a) Các phương trình hóa học xảy ra:

KClO3 + 6HCl  3Cl2 + KCl + 3H2O

Chất khử: HCl; chất oxi hóa: KClO3

2Fe + 3Cl2   2FeCl3

Chất khử: Fe; chất oxi hóa: Cl2

b) nFe =  = 0,3 mol

KClO3 + 6HCl  3Cl2 + KCl + 3H2O

                                     0,15                       0,45

3Cl2 + 2Fe  2FeCl3

                                                 0,45     0,3

Vậy m = 0,15.122,5 = 18,375 gam

        V = 0,45.24,79 = 11,1555 lít

Câu 2 (1 điểm):

Các phương trình hóa học chứng minh

H2 + F2  2HF

H2 + Cl2  2HCl

H2 + Br2  2HBr

H2 + I2  2HI

Câu 3 (1 điểm):

nkhí =  = 0,3 mol

Gọi số mol CaCO3 là x (mol); số mol Mg là y (mol)

CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O (1)

x                                           x                       mol

Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (2)

y                                      y         mol

Ta có hệ phương trình

%

%mMg = 100% – 89,286% = 10,714%

O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

Mời các thầy cô xem thêm

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay