Đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa THPT Ngôi Sao
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn HOÁ HỌC – Khối 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề. |
||||
Mã đề thi 132 |
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70. B. 5,40. C. 1,35. D. 4,05.
Câu 2: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. NaOH đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nguội D. Cu(NO3)2
Câu 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 4: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
A. 10,4 gam B. 5,4 gam C. 2,7 gam D. 16,2 gam
Câu 5: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 6: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
A. 3,12gam B. 2,34gam C. 0,78gam D. 1,56gam
Câu 7: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Fe, Al2O3, Mg B. Mg, Al2O3, Al C. Mg, Zn, Al D. Zn, Al2O3, Al
Câu 8: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)3 B. Al(OH)3. C. FeO. D. Na2CO3.
Câu 9: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan trong dung dịch Y là
A. MgSO4, Fe2(SO4)3. B. MgSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4.
C. MgSO4, FeSO4. D. MgSO4.
Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. Cu(NO3)2. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl.
Câu 12: Tính chất nào sau đây là của kim loại nhôm?
A. Màu trắng xám, nhiệt độ nóng chảy 15400C B. Màu trắng, ánh bạc, mềm, dễ dát mỏng
C. Có tính nhiễm từ (có từ tính) D. Dẫn điện tốt hơn đồng
Câu 13: Hỗn hợp dùng để hàn đường ray xe lửa có tên gọi là?
A. Pirit B. Criolit C. Dolomit D. Tecmit
Câu 14: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) thu được 6,72 lít khí N2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng bột nhôm đã phản ứng?
A. 4,86 gam B. 27 gam. C. 2,43 gam D. 13,5 gam
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 2,7 gam.
Câu 16: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Hệ số của HNO3 là
A. 46. B. 38. C. 36. D. 21.
Câu 17: Cho từ từ từng lượng nhỏ kim loại Ba đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3, hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. Ba tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần rồi không tan nữa.
B. Ba tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Ba, dung dịch có kết tủa keo trắng không tan
C. Ba tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết, dung dịch trong suốt
D. Ba tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch, dung dịch trong suốt không có kết tủa.
Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 19: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho Al2O3 tác dụng với nước
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
Câu 20: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư là?
A. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg B. Al, Al2O3, Ca , MgO
C. Al2O3, Mg, Ca , MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca
Câu 21: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. KCl, NaNO3. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.
Câu 22: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
Câu 23: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng D. Al tác dụng với CuO nung nóng.
Câu 24: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với ZnO nung nóng B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Na2O nung nóng
Cho NTK : Al (27) ,H(1) , Cl(35,5) ,Na(23) , O(16) , S(32) ,N(14)
———————————————–
———– HẾT ———-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn HOÁ HỌC – Khối 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề. |
||
Mã đề thi 209 |
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, Mg. C. Cu, Al, MgO. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 2: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
A. 1,56gam B. 0,78gam C. 2,34gam D. 3,12gam
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan trong dung dịch Y là
A. MgSO4, FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 4: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng đôlômit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit.
Câu 5: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Zn, Al B. Zn, Al2O3, Al C. Fe, Al2O3, Mg D. Mg, Al2O3, Al
Câu 6: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
C. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 7: Hỗn hợp dùng để hàn đường ray xe lửa có tên gọi là?
A. Criolit B. Tecmit C. Pirit D. Dolomit
Câu 8: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaCl, H2SO4. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3.
Câu 9: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. H2SO4 đặc, nguội C. Cu(NO3)2 D. NaOH đặc, nguội
Câu 10: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,35. B. 5,40. C. 2,70. D. 4,05.
Câu 11: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
Câu 12: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. FeO. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)3
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 10,8 gam. D. 7,8 gam.
Câu 14: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Hệ số của HNO3 là
A. 36. B. 38. C. 21. D. 46.
Câu 15: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư là?
A. Al, Al2O3, Ca , MgO B. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg
C. Al2O3, Mg, Ca , MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca
Câu 16: Cho từ từ từng lượng nhỏ kim loại Ba đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3, hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. Ba tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết, dung dịch trong suốt
B. Ba tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch, dung dịch trong suốt không có kết tủa.
C. Ba tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần rồi không tan nữa.
D. Ba tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Ba, dung dịch có kết tủa keo trắng không tan
Câu 17: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 19: Tính chất nào sau đây là của kim loại nhôm?
A. Có tính nhiễm từ (có từ tính) B. Màu trắng xám, nhiệt độ nóng chảy 15400C
C. Dẫn điện tốt hơn đồng D. Màu trắng, ánh bạc, mềm, dễ dát mỏng
Câu 20: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 21: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Na2O nung nóng B. Al tác dụng với ZnO nung nóng
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
Câu 22: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
A. 2,7 gam B. 10,4 gam C. 5,4 gam D. 16,2 gam
Câu 23: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) thu được 6,72 lít khí N2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng bột nhôm đã phản ứng?
A. 4,86 gam B. 13,5 gam C. 2,43 gam D. 27 gam.
Câu 24: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
C. Cho Al2O3 tác dụng với nước
D. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
Cho NTK : Al (27) ,H(1) , Cl(35,5) ,Na(23) , O(16) , S(32) ,N(14)
———————————————–
———————————————-———– HẾT ———-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn HOÁ HỌC – Khối 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề. |
||||
Mã đề thi 357 |
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 2: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 3: Hỗn hợp dùng để hàn đường ray xe lửa có tên gọi là?
A. Criolit B. Pirit C. Tecmit D. Dolomit
Câu 4: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết.
C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 5: Cho từ từ từng lượng nhỏ kim loại Ba đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3, hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. Ba tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch, dung dịch trong suốt không có kết tủa.
B. Ba tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Ba, dung dịch có kết tủa keo trắng không tan
C. Ba tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết, dung dịch trong suốt
D. Ba tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần rồi không tan nữa.
Câu 6: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Hệ số của HNO3 là
A. 38. B. 36. C. 46. D. 21.
Câu 7: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với CuO nung nóng. B. Al tác dụng với ZnO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng D. Al tác dụng với Na2O nung nóng
Câu 8: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Zn, Al B. Zn, Al2O3, Al C. Fe, Al2O3, Mg D. Mg, Al2O3, Al
Câu 9: Tính chất nào sau đây là của kim loại nhôm?
A. Màu trắng xám, nhiệt độ nóng chảy 15400C B. Có tính nhiễm từ (có từ tính)
C. Màu trắng, ánh bạc, mềm, dễ dát mỏng D. Dẫn điện tốt hơn đồng
Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. NaOH. D. HCl.
Câu 11: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư là?
A. Al2O3, Mg, Ca , MgO B. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg
C. Al, Al2O3, Na2O, Ca D. Al, Al2O3, Ca , MgO
Câu 12: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho Al2O3 tác dụng với nước
D. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
Câu 13: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) thu được 6,72 lít khí N2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng bột nhôm đã phản ứng?
A. 2,43 gam B. 13,5 gam C. 4,86 gam D. 27 gam.
Câu 14: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al2O3, Mg.
Câu 15: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,7 gam. B. 10,8 gam. C. 5,4 gam. D. 7,8 gam.
Câu 17: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)3 B. Al(OH)3. C. Na2CO3. D. FeO.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan trong dung dịch Y là
A. MgSO4. B. MgSO4, FeSO4.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 19: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
C. Cho Al2O3 tác dụng với nước
D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
Câu 20: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
Câu 21: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
A. 0,78gam B. 1,56gam C. 3,12gam D. 2,34gam
Câu 22: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaCl, H2SO4. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3.
Câu 23: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
A. 5,4 gam B. 10,4 gam C. 16,2 gam D. 2,7 gam
Câu 24: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội B. Cu(NO3)2 C. HCl D. NaOH đặc, nguội
Cho NTK : Al (27) ,H(1) , Cl(35,5) ,Na(23) , O(16) , S(32) ,N(14)
———————————————–
———– HẾT ———-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS-THPT NGÔI SAO |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn HOÁ HỌC – Khối 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề. |
||||
Mã đề thi 485 |
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………………….
Câu 1: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với Na2O nung nóng
C. Al tác dụng với ZnO nung nóng D. Al tác dụng với CuO nung nóng.
Câu 2: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho Al2O3 tác dụng với nước
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 3: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Hệ số của HNO3 là
A. 21. B. 38. C. 46. D. 36.
Câu 4: Cho từ từ từng lượng nhỏ kim loại Ba đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3, hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. Ba tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Ba, dung dịch có kết tủa keo trắng không tan
B. Ba tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần rồi không tan nữa.
C. Ba tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết, dung dịch trong suốt
D. Ba tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch, dung dịch trong suốt không có kết tủa.
Câu 5: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. NaOH. C. Cu(NO3)2. D. HCl.
Câu 6: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al B. Zn, Al2O3, Al C. Mg, Zn, Al D. Fe, Al2O3, Mg
Câu 7: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 8: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al, Mg.
Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH.
Câu 10: Tính chất nào sau đây là của kim loại nhôm?
A. Màu trắng, ánh bạc, mềm, dễ dát mỏng B. Dẫn điện tốt hơn đồng
C. Có tính nhiễm từ (có từ tính) D. Màu trắng xám, nhiệt độ nóng chảy 15400C
Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng manhetit. D. quặng boxit.
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,4 gam. B. 10,8 gam. C. 2,7 gam. D. 7,8 gam.
Câu 13: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) thu được 6,72 lít khí N2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng bột nhôm đã phản ứng?
A. 13,5 gam B. 4,86 gam C. 27 gam. D. 2,43 gam
Câu 14: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 15: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?
A. 1,56gam B. 2,34gam C. 3,12gam D. 0,78gam
Câu 16: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết. D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan trong dung dịch Y là
A. MgSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4, FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 18: Cho bột nhôm tác dụng với dd NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
A. 5,4 gam B. 10,4 gam C. 2,7 gam D. 16,2 gam
Câu 19: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)3 D. Na2CO3.
Câu 20: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư là?
A. Al, Al2O3, Na2O, Ca B. Al, Al2O3, Ca , MgO
C. Al2O3, Mg, Ca , MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg
Câu 21: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH đặc, nguội B. H2SO4 đặc, nguội C. HCl D. Cu(NO3)2
Câu 22: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho Al2O3 tác dụng với nước
B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
Câu 23: Hỗn hợp dùng để hàn đường ray xe lửa có tên gọi là?
A. Criolit B. Dolomit C. Pirit D. Tecmit
Câu 24: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng.
Cho NTK : Al (27) ,H(1) , Cl(35,5) ,Na(23) , O(16) , S(32) ,N(14)———————————————
———– HẾT ———-
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết