Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 12 THPT Nguyễn Thị Định
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NK TDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH Năm học: 2017-2018 |
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HKII MÔN : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm) |
|
|
Mã đề thi 132 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Cho (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88;
Ba = 137; H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64, Cd= 112,N=14)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM ):
Câu 1: Đinh sắt tan trong ống nghiệm chứa dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch FeSO4. B. Dung dịch Na2SO4.
C. Dung dịch Al2(SO4)3. D. Dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung
dịch axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 4,81g B. 3,81g C. 6,81g D. 5,81g
Câu 3: Cho 5,0 gam hỗn hợp hai kim loại Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với H2O (dư) thoát ra V lít khí H2 ở đkc chuẩn. Tính giá trị V ?
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 4: Cho V lít CO2 ở đkc vào 1,0 lít dung dịch Ca(OH)2 0,2 M thu được 10 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là bao nhiêu ?
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 11,2 lít.
Câu 5: Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 6: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là mấy chất ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 7: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. CH4. B. NH3. C. SO2. D. H2.
Câu 8: Nhôm tan trong dung dịch kiềm theo phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.Vai trò của NaOH trong phản ứng trên là gì ?
A. Hòa tan nhôm. B. Hòa tan lớp bảo vệ Al2O3.
C. Là chất xúc tác. D. Là môi trường phản ứng.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X NaCl + H2O + Y. Vậy X, Y lần lượt là chất nào ?
A. H2SO4, CO2. B. K2CO3, CO2. C. HCl, CO2. D. HCl, H2.
Câu 10: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu phải dùng hóa chất nào sau đây ?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. Na2SO4. D. HCl .
Câu 11: Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất,ở đkc). Tính giá trị của V ?
A. 2,24 B. 6,72. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 12: Dãy kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường ?
A. Ca, Sr, Mg. B. Ba, Sr, Mg. C. Sr, Mg, Be. D. Ba, Ca, Sr.
Câu 13: Cho CO2 từ từ đến dư qua dung dịch chứa muối NaAlO2 thấy hiện tượng nào sau đây ?
A. Kết tủa keo trắng. B. Kết tủa keo trắng rồi tan trong suốt.
C. Kết tủa xanh. D. Kết tủa nâu đỏ.
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố (X) có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Vị trí của nguyên tố (X) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Ô 13, chu kỳ 3 , nhóm IIA. B. Ô 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Ô 13, chu kỳ 3 , nhóm IIIA. D. Ô 13, chu kỳ 3, nhóm IA.
Câu 15: Nung nóng 16,8 gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm oxit sắt và sắt dư. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít SO2 (đktc). Gía trị của m là?
A. 20g B. 24g C. 22g D. 26g
Câu 16: Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dịch KOH dư thu được 13,44 lít khí hidro ở đkc. Khối lượng của Al và Al2O3 lần lượt là bao nhiêu ?
A. 11,2 gam và 4,4 gam. B. 10,8 gam và 4,8 gam.
C. 6,4 gam 9,2 gam. D. 4,8 gam và 10,8 gam.
Câu 17: Oxit của kim loại kiềm có dạng nào sau đây ?
A. R2O3 B. RO2 C. RO D. R2O
Câu 18: Trong tự nhiên, quặng sắt nào sau đây có thành phần sắt cao nhất ?
A. Quặng manhetit (Fe3O4). B. Quặng xiderit (FeCO3).
C. Quặng hematite (Fe2O3). D. Quặng pirit (FeS2).
Câu 19: Thành phần của cacbon trong gang là bao nhiêu ?
A. 0,01% – 2%. B. 2% – 5%. C. 0,1% – 5%. D. 0,1% – 2%.
Câu 20: Chất nào sau đây tan trong nước khi có mặt của CO2 ?
A. AgCl. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. CaCO3.
Câu 21: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu đỏ thẫm. B. Màu da cam. C. Màu vàng. D. Màu lục thẫm.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt hai chất khí CO2 và SO2 ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. H2O. D. Dung dịch brom
Câu 23: Kim loại sắt bị thu động bởi dung dịch nào sau đây ?
A. H2SO4 loãng. B. HCl loãng. C. HCl đặc, nguội. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 24: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM) :
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung
dịch axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch muối thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 4,81g B. 3,81g C. 6,81g D. 5,81g
Câu 3: Cho 5,0 gam hỗn hợp hai kim loại Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với H2O (dư) thoát ra V lít khí H2 ở đkc chuẩn. Tính giá trị V ?
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 4: Cho V lít CO2 ở đkc vào 1,0 lít dung dịch Ca(OH)2 0,2 M thu được 10 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là bao nhiêu ?
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 11,2 lít.
Câu 11: Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất,ở đkc). Tính giá trị của V ?
A. 2,24 B. 6,72. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 15: Nung nóng 16,8 gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm oxit sắt và sắt dư. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít SO2 (đktc). Gía trị của m là?
A. 20g B. 24g C. 22g D. 26g
Câu 16: Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào dung dịch KOH dư thu được 13,44 lít khí hidro ở đkc. Khối lượng của Al và Al2O3 lần lượt là bao nhiêu ?
A. 11,2 gam và 4,4 gam. B. 10,8 gam và 4,8 gam.
C. 6,4 gam 9,2 gam. D. 4,8 gam và 10,8 gam.———————————————–
———– HẾT ———-
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Hoa 12 (209) -NguyenThiDinh-de
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết