Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn hóa số 16 file word và lời giải chi tiết
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 16 (Đề thi có 04 trang) | KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 41. Chất nào sau đây không phải chất điện li
A. KCl B. CH3COOH C. Ca(OH)2 D.MgO
Câu 42. Hợp chất H2N-CH2-COOH có thên thường là
A. Alanin B. Valin C. Lysin D.Glyxin
Câu 43. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44. Chất khí độc được sinh ra trong quá trình ủ than có tên gọi là
A. Cacbon monooxit B. Cacbon đioxit C.Khí sunfuro D.Hidrosunfua
Câu 45. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polistiren. B. polivinyl clorua.
C. polietilen. D. polimetyl metacrylat.
Câu 46. Kim loại Ba khi cho vào dung dịch HCl tạo ra khí hidro và chất nào sau đây
A. BaO B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. BaCO3
Câu 47. Tripanmitin có công thức là
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 48. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện
A. Ag B. Fe C. Zn D. Na
Câu 49. Trong hợp chất nào sau đây, sắt có số oxi hóa +2
A. FeCl3 B. Fe2O3 C.Fe(OH)2 D. Fe2(SO4)3
Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng được với ddAgNO3/NH3 sinh ra kết tủa trắng
A. CH3OH B. CH3CHO C. CH3COOH D. C6H5OH
Câu 51. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại
A. Ag B. Cr C. Au D. Os
Câu 52. Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây
A. AgNO3 B. HCl C.H2SO4 đặc nguội D. FeCl3
Câu 53. Bột nhôm tự bốc cháy trong khí nào sau đây
A. H2 B. Cl2 C.O2 D. N2
Câu 54. Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat B. Vinyl axetat C. Metyl axetat. D. Metyl propionat
Câu 55. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3CH2NH2 B. C6H5NH2 C. CH3NHCH2CH3 D. (CH3)2NCH2CH3
Câu 56. Chất có công thức phân tử C6H12O6 là
A. Glixerol B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 57. Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở điều kiện thường
A. K B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 58. Hợp chất nào sau đây có tên gọi canxi cacbonat
A. CaO B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. CaSO3
Câu 59. Kim loại đồng phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây
A. FeCl2 B. K2SO4 C.Fe(NO3)3 D. MgSO4
Câu 60. Hợp chất có trên bề mặt vật dụng bằng nhôm giúp nhôm bền trong không khí là
A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. Al2(SO4)3
Câu 61. Este có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân bằng dung dịch KOH thu được ancol metylic và muối có công thức
A. HCOOK B. CH3COOK C.C2H5COOK D. C3H5COOK
Câu 62. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác
A. Polisaccarit là cacbohiđrat thuỷ phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarrit
B. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thuỷ phân được
C. Đisaccarit là cacbohiđrat thuỷ phân sinh ra hai loại monosaccarit
D. Tinh bột, saccarozo, glucozơ lần lượt là poli-, đi-, và monosaccarit
Câu 63. Nung nóng đến khối lượng không đổi m gam Ca(HCO3)2 thu được 4,48 lit khí CO2. Giá trị của m là
A. 32,4 B. 16,2 C. 8,1 D. 20
Câu 64. Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 36% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.
Câu 65. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối FeCl3
A. Fe B. FeO C. Fe(OH)2 D.Fe(OH)3
Câu 66. Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ và poli(vinylclorua), protein. Số polime thiên nhiên là
A. 1. B. 4. C. 2. D.3.
Câu 67. Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 8 gam Fe2O3 và 12 gam CuO cần dùng m gam Al. Giá trị của m là
A. 5,4 B. 8,1 C. 4,05 D. 6,75
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam Alanin thu được CO2, N2 và 6,3 gam nước. Giá trị của m là
A. 4,45 B. 8,9 C. 13,35 D. 9,8
(Lời giải) Câu 69. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 24,2 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O . Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 32,8%. B. 43,7%. C. 37,8%. D. 28,4%.
(Lời giải) Câu 70. Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H2 và 10,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,8. B. 16,4. C. 16,0. D.20,2.
(Lời giải) Câu 71. Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(1) E + 3NaOH 2X + Y+ H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
(4) Y + HCl → F + NaCl
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T là hợp chất hữu cơ
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Lời giải) Câu 72. Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 450 ml dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,04 mol H2 chỉ thu được muối natri stearat. Đốt cháy 0,05 mol E thu được 1,68 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 15,40. B. 10,16. C. 13,08. D. 12,14.
(Lời giải) Câu 73. Cho x gam hỗn hợp A gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 (tỉ lệ mol 8:2:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, thu được dung dịch B chỉ chứa muối và 0,1185 mol hỗn hợp 2 khí SO2 và CO2 có tổng khối lượng y gam. Dung dịch B hòa tan tối đa 0,2x gam Cu. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị ?
A. 1,347. B. 1,258. C. 1,521. D. 1,442.
(Lời giải) Câu 74. Cho các nhận xét sau:
(a) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
(b) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá.
(c) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng
(d) Khi cho một ít CaCl2 vào ddKHCO3 và đun nóng thì thu được kết tủa
(e) Muối amoni bền với nhiệt
(f) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D.3.
(Lời giải) Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng sau :
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là
A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, H2SO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, KHSO4.
(Lời giải) Câu 76 Một bình kín chỉ chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: axetilen (0,2 mol), vinylaxetilen (0,3 mol), hidro (0,25 mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 17,75. Khí Y phản ứng vừa đủ với 0,54 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 4,704 lít hỗn hợp khí Z (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Z phản ứng tối đa với 0,23 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 75,92. B. 76,18. C. 82,34. D. 74,36.
(Lời giải) Câu 77 Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50. B. 45. C. 55. D. 60.
(Lời giải) Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 5,04 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 12,32 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,32. D. 0,45.
(Lời giải) Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.
(b) Nhiệt độ sôi của metyl axetat thấp hơn axit propionic.
(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(d) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất khí, có mùi khó chịu và độc.
(e) Nước ép của chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(f) Tất cả các peptit mạch hở đều có phản ứng thủy phân.
(g) Trong phân tử tripeptit Glu-Lys-Ala có chứa 3 nguyên tử N.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
(Lời giải) Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất đểu giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3, glixerol sẽ nổi lên trên tạo thành một lớp màu trắng
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách chất béo ra khỏi hỗn hợp
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu thực vật thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự
(5) Phần chất lỏng sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Các thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hơn tại
Tổng hợp đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2022 có đáp án
Tổng hợp đề thi TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải
Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa