Kỳ thi năng lực Hán Ngữ, viết tắt là HSK, là một bài thi tiêu chuẩn duy nhất đánh giá trình độ tiếng Trung Quốc dành cho người nước ngoài mà không sử dụng tiếng Trung là ngôn ngữ mẹ đẻ hoặc dành cho người Trung Quốc sinh sống ở nước ngoài.
HSK là gì?
HSK là kỳ thi kiểm tra trình độ năng lực Hán ngữ, dành cho người có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Trung (bao gồm người nước ngoài, người Trung Quốc ở nước ngoài, người dân tộc thiểu số ở Trung Quốc).
- Tên tiếng Trung: 汉语水平考试
- Phiên âm: Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì (HSK)
- Hán-Việt: Hán Ngữ Thủy Bình Khảo Thí
Kỳ thi trình độ Hán ngữ (HSK) được xây dựng và phát triển bởi Hanban (còn được gọi là Học viện Khổng Tử – Confucius Institute Headquarters hay Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế – Office of Chinese Language Council International), một cơ quan thuộc Bộ Giáo dục nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
HSK bao gồm 6 cấp với 3 mức độ: Cơ bản, trung cấp và cao cấp.
- HSK 1, 2: Cơ bản
- HSK 3, 4: Trung cấp
- HSK 5, 6: Cao cấp
Vào tháng 5 năm 2020, Chinese Testing International, tổ chức quản lý HSK, đã thông báo qua Twitter rằng bài thi HSK hiện tại và Tiêu chuẩn năng lực tiếng Trung dựa trên đó sẽ được cải cách.
HSK mới sẽ bao gồm ba giai đoạn chính: Sơ cấp, Trung cấp và Cao cấp. Mỗi giai đoạn này sau đó sẽ được chia thành ba cấp độ, tổng cộng là chín cấp độ.
Chứng chỉ HSK để làm gì?
Tương tự Kỳ thi năng lực Hoa ngữ (TOCFL) ở Đài Loan, chứng chỉ HSK là căn cứ để các trường Đại học, Cao đẳng ở Trung Quốc xét tuyển du học sinh. HSK cũng là căn cứ để các công ty, tổ chức tuyển nhân viên, là điều kiện cần để được cấp thẻ hành nghề HDV du lịch tiếng Trung.
Hiệu lực của chứng chỉ HSK
Chứng chỉ HSK là căn cứ để đánh giá trình độ năng lực Hán ngữ thực tế dùng cho việc đi du học tại các trường Đại học ở Trung Quốc, xuất khẩu lao động, kết hôn với người Trung Quốc, xin việc tại các công ty Trung Quốc trong và ngoài nước.
Là căn cứ để minh chứng trình độ năng lực tiếng Hán đạt được để miễn giảm việc học và thi môn ngoại ngữ tương ứng. Chẳng hạn, có HSK3 thì không phải thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, hoặc trong thi tuyển cao học, văn bằng 2,…
HSK có hiệu lực 2 năm kể từ ngày cấp. HSK có giá trị trên toàn cầu, nhưng không được chấp nhận ở Đài Loan.
Cấu trúc bài thi HSK
HSK cấp 1
Tổng điểm đạt: >=120
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 20 câu | 15 phút | 100 | |
Đọc (阅读) | 20 câu | 17 phút | 100 | |
Viết (书写) | Không có | |||
Tổng cộng | 40 câu | 22 phút | 200 |
Tham khảo HSK 1 Vocabulary
HSK cấp 2
Tổng điểm đạt: >=120
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 35 câu | 25 phút | 100 | |
Đọc (阅读) | 25 câu | 22 phút | 100 | |
Viết (书写) | Không có | |||
Tổng cộng | 60 câu | 47 phút | 200 |
Tham khảo HSK 2 Vocabulary
HSK cấp 3
Tổng điểm đạt: >= 180, không yêu cầu mỗi kỹ năng phải 60 điểm trở lên.
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 40 câu, 4 phần | 35 phút | 10 phút điền đáp án vào phiếu trả lời | 100 |
Đọc (阅读) | 30 câu, 3 phần | 25 phút | 100 | |
Viết (书写) | 10 câu, 2 phần | 15 phút | 100 | |
Tổng cộng | 80 câu | 85 phút | 300 |
Tham khảo HSK 3 Vocabulary
HSK cấp 4
Tổng điểm đạt: >= 180, không yêu cầu mỗi kỹ năng phải 60 điểm trở lên.
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 45 câu, 3 phần | 30 phút | 10 phút điền đáp án vào phiếu trả lời | 100 |
Đọc (阅读) | 40 câu, 3 phần | 35 phút | 100 | |
Viết (书写) | 15 câu, 2 phần | 25 phút | 100 | |
Tổng cộng | 100 câu | 100 phút | 300 |
HSK cấp 5
Tổng điểm đạt: >= 180, không yêu cầu mỗi kỹ năng phải 60 điểm trở lên.
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 45 câu, 2 phần | 30 phút | 10 phút điền đáp án vào phiếu trả lời | 100 |
Đọc (阅读) | 45 câu, 3 phần | 40 phút | 100 | |
Viết (书写) | 10 câu, 2 phần | 40 phút | 100 | |
Tổng cộng | 100 câu | 120 phút | 300 |
HSK cấp 6
Tổng điểm đạt: >= 180, không yêu cầu mỗi kỹ năng phải 60 điểm trở lên.
Nội dung | Số lượng câu hỏi | Thời gian | Điểm | |
Nghe (听力) | 50 câu, 3 phần | 35 phút | 10 phút điền đáp án vào phiếu trả lời | 100 |
Đọc (阅读) | 50 câu, 4 phần | 45 phút | 100 | |
Viết (书写) | 1 câu, 1 phần | 45 phút | 100 | |
Tổng cộng | 101 câu | 135 phút | 300 |
Lệ phí thi HSK là bao nhiêu?
- HSK 3: 600.000 VND
- HSK 4: 720.000 VND
- HSK 5: 840.000 VND
- HSK 6: 960.000 VND