SKKN Dạy học theo định hướng giáo dục STEM thông qua hình thức sinh hoạt câu lạc bộ KHKT STEM tại trường THPT
C C
I. IỀU KI N T SÁN KIẾN
II. Ô T II HÁ
1. gii !”á! $%&’ k”i )* $+ sáng kiến
11 Hiện trạng trước khi áp dụng gii pháp ới
1 nhưc i c gii pháp c 2
/. gii !”á! s+0 k”i ‘1 sáng kiến 4
1 !i tưng “# phạ “i $áng ki%n 4
&hiệ “ụ nghi’n c( 4
) *ng g*p ới c + t#i
, -. $. /0 /1n “+ giá2 dục 3456 c + t#i
7 8nh ngh9 “+ giá2 dục 3456
: -h + dạ; h<c 3456 tr2ng trư=ng trng h<c 2
> ?@; dAng “# thAc hiện 7#i h<c 3456
B 4hAc trạng giá2 dục 3456 tr2ng dạ; h<c C1t /D tại trư=ng 4HE4
4rFn Hưng ạ2 & 8nh 4
G ?@; dAng k% h2ạch h2ạt Hng c@ /ạc 7H IH JI4K 3456 HL
M ánh giá ư i c phưNng pháp ới
III. HI U 2U 3 SÁN KIẾN 4 I 20
1. Hi50 60 kin” ế 20
/. Hi50 60 78 9: ;< “=i 22
>. K” n?ng á! @Ang 7B n”Cn $=ng 2
IV. C KẾT KHÔN S CHE HFC VI H GN 2UHỀN 24
BÁ CÁ SÁNG KIẾN
I. ĐIỀU KIỆN TẠ RA SÁNG KIẾN
Ở nhiều quốc gia, cải cách giáo dục tập trung vào việc tăng khả năng,
hứng thú, đam mê khoa học của học sinh đối với ST'( và giảng d)* ST'(+
T)i (, m-t trong các chi.n /01c chung nh2t n0ớc nà* h0ớng tới ST'( /à n3ng
cao *êu c4u về Toán học và 5hoa học đối với học sinh tốt nghiệp+ 6ách ti.p cận
nà* /à c7 s8 giúp các nhà tr09ng c: th; tác đ-ng tới t2t cả học sinh+ T)i pháp
giáo dục ST'( đ01c <ao phủ 8 mọi c2p học+ Trong giai đo)n ch=nh của <ậc
Ti;u học, học sinh đ01c học về Toán học, 5hoa học t> nhiên và 6?ng nghệ, học
sinh đ@ đ01c tham gia vào các ho)t đ-ng trải nghiệm nhAm thúc đB* s> quan
t3m của các Cm về 5hoa học và 6?ng nghệ, <ên c)nh đ: phát tri;n t0 du* phê
phán của học sinh+
6Dn 8 Eiệt Fam trong d> thảo ch07ng trGnh giáo dục phH th?ng tHng th;,
giáo dục ST'( đ@ đ01c chú trọng th?ng qua ch07ng trGnh giáo dục phH th?ng
mới+ I: /à các m?n Toán học, 5hoa học t> nhiên, 6?ng nghệ, Tin học+ EJ tr=,
vai trD của giáo dục tin học và giáo dục c?ng nghệ trong ch07ng trGnh giáo dục
phH th?ng mới đ@ đ01c n3ng cao rK rệt+ Iiều nà* kh?ng chL th; hiện rK t0 t08ng
giáo dục ST'( mà cDn /à s> điều chLnh kJp th9i của giáo dục phH th?ng tr0ớc
cu-c cách m)ng c?ng nghiệp M+N+ Eới mong muốn nu?i d0Ong hứng thú học tập,
t)o s> t> giác trong học tập và n3ng cao ch2t /01ng d)* học thG trong m?n Eật
PQ đối với các tr09ng TRST n:i chung và đối với tr09ng TRST Tr4n R0ng I)o
Fam IJnh n:i riêng sT giúp các Cm khi học tập sT c: nhiều hứng thú và đ01c
trang <J ki.n thức k, năng đ; /àm việc và phát tri;n trong th. giới c?ng nghệ
hiện đ)i+
II. MÔ TẢ GIẢI PHÁP
1. Mô tả gả !” t#$%& ‘! t() #* +”,g ‘-,
11 Hiện trạng trước khi áp dụng giải pháp mới
Trong ch07ng trGnh giáo dục 8 Eiệt Fam m?n Eật /Q /à m?n học đ01c
U3* d>ng với các tiêu ch= sauV
W Eề mục tiêu tHng quátV (?n Eật /Q giúp học sinh đ)t đ01c các phBm
ch2t chủ *.u và các năng />c chung của ch07ng trGnh giáo dục phH th?ng+ IXng
th9i m?n Eật /= giúp học sinh c: nhYng ki.n thức k, năng phH th?ng cốt /Ki về
vật /=Z vận dụng đ01c m-t số nhYng k[ năng ti.n hành khoa họcZ vận dụng m-t
số ki.n thức k[ năng trong th>c ti\n, nhận <i.t đúng đ01c m-t số năng />c, s8
tr09ng của <ản th3n và />a chọn m-t số ngành nghề /iên quan đ.n /[nh v>c mà
m?n học đề cập+ I]c <iệt mục tiêu đJnh h0ớng nghề nghiệp đ01c th; hiện r2t rK
trong ch07ng trGnh Eật /Q+ Trong m^i chủ đề học sinh đều tGm hi;u đ01c m-t số
ngành nghề /iên quan đ.n n-i dung mà chủ đề đề cập+ 6h07ng trGnh đ@ m? tả
m-t cách rK ràng c2u trúc của thành ph4n năng />c vận dụng ki.n thức, k, năng
trong th>c ti\n t)o điều kiện thuận /1i cho giáo viên giúp học sinh hGnh thành và
đJnh h0ớng đ01c nghề nghiệp sT />a chọn+ I]c <iệt trong ch07ng trGnh Eật /Q
__ th; hiện rK nhYng *.u tố trên+
W Eề n-i dung m?nV giúp hGnh thành và phát tri;n năng />c, chú trọng phát
tri;n năng />c th>c hành, th= nghiệm và ứng dụng th>c ti\n đJnh h0ớng d)* học
t=ch c>c m-t cách cụ th;+
T` nhYng đ]c đi;m trên của m?n Eật /Q chúng ta c: th; th2* c: nhiều
đi;m t07ng đXng với giáo dục ST'(+ Trong m?n Eật /= đDi hai học sinh phải c:
tố ch2t về toán học, k, thuật, c?ng nghệ thG mới học tốt m?n Eật /Q+ EG vậ* đ3*
/à c7 s8 cho việc tH chức d)* học m?n Eật /Q thCo đJnh h0ớng giáo dục ST'(
th?ng qua ho)t đ-ng c3u /)c <- ST'(+
12 nhưc im c giải pháp c
a Ưu điểm:
biáo viên d)* m?n Eật /Q đ01c s> quan t3m của nhà tr09ng, đ01c ph3n
c?ng giảng d)* đúng chu*ên m?n, đ01c tham gia các /ớp tập hu2n chu*ên m?n
do S8 bcIT tH chức và giáo viên c: trGnh đ- chu*ên m?n vYng vàng, nhiệt tGnh
trong c?ng tác+ Rọc sinh ch2p hành khá tốt n-i qui nhà tr09ng, đ01c trang <J đ4*
đủ Sb5+ Eề c7 s8 vật ch2t đ01c quan t3m đ4u t0 U3* d>ng thCo h0ớng kiên cố
h:aZ tr09ng, /ớp khang trang, thoáng mát t)o điều kiện tốt cho việc học tập, sinh
ho)t và vui ch7i của học sinh+
3
bNhược điểm
Ro)t đ-ng giáo dục ST'( /à v2n đề cDn mới md đối với nhiều tr09ng học
và nhiều giáo viên+ (-t số đ7n vJ giáo dục ch0a nhận thức đ4* đủ mục đ=ch, Q
ngh[a của ho)t đ-ng giáo dục ST'(+ T3m /Q nhiều học sinh và phụ hu*nh học
sinh ven n]ng thCo /ối cf học đ; thi nên chL quan t3m đ.n các m?n văn h:a+ EG
vậ*, c: nhYng Cm c: năng />c sáng t)o khoa học nh0ng kh?ng đ01c cha mg ủng
h- tham gia ho)t đ-ng ST'(
(]c dh việc ti.p cận ch07ng trGnh bcST mới đ@ t)o điều kiện thuận /1i
h7n đ; c: th; tri;n khai giáo dục ST'(, tu* nhiên với khung ch07ng trGnh hiện
hành, bE ven cDn g]p kh: khăn trong việc tH chức các n-i dung, chủ đề sao cho
v`a đảm <ảo đ01c *êu c4u của khung ch07ng trGnh v`a phải phát hu* t=nh sáng
t)o của RS+ EG vậ* khi tri;n khai ch07ng trGnh bcST mới c4n phải c: h0ớng
den về nhYng chủ đề ST'( trong các m?n, /[nh v>c học tập đ; t)o thuận /1i cho
bE tH chức d)* học+ T3m /Q ng)i tGm hi;u, ng)i sáng t)o chng với trGnh đ- bE
ch0a đáp ứng đ01c *êu c4u+ Sh4n /ớn bE ch0a c: nhận thức đ4* đủ về giáo dục
ST'( và c: nhYng h0ớng su* ngh[ giáo dục ST'( cao Ua, kh: th>c hiện+ bE
TRST đ01c đào t)o đ7n m?n, do đ: g]p kh: khăn khi tri;n khai d)* học thCo
h0ớng /iên ngành nh0 giáo dục ST'(+ iên c)nh đ:, bE cDn ng)i học hai, ng)i
chia sd với đXng nghiệp, nên ch0a c: s> phối h1p tốt giYa bE các <- m?n trong
d)* học ST'(+ RGnh thức ki;m tra, đánh giá hiện na* ven cDn /à rào cản+ EG
vậ* trên th>c t., việc tri;n khai giáo dục ST'( ven phải h)n ch. 8 các /ớp cuối
c2p đ; dành th9i gian cho Cm ?n thi+ 6Dn các khối /ớp khác kh?ng n]ng nề về
thi cj thG đảm <ảo học đ; thi h.t kG cho nên việc học thCo sách giáo khoa kSb5l,
/u*ện giải <ài tập ven /à m-t ho)t đ-ng ch=nh của RS+ bE chL dành m-t ph4n
th9i gian cho ho)t đ-ng ST'( kngo)i kh:a, ho)t đ-ng ngoài gi9 /ên /ớp ho]c
m-t số ti.t t> chọnl /à chủ *.u+ Iiều kiện c7 s8 vật ch2t ch0a đáp ứng đ01c *êu
c4u đề ra+ S[ số m^i /ớp học quá đ?ng cfng g3* kh: khăn cho tH chức ho)t đ-ng
/à m-t kh: khăn+
4
(?n Eật /Q /à m?n học kh:, kh? khan trong tr09ng phH th?ng + (-t số <-
phận học sinh kh?ng muốn học Eật /Q nên c4n thi.t phải U3* d>ng <ài giảng và
ph07ng pháp phh h1p, /àm cho học sinh hứng thú và ti.p thu m?n học đ01c tốt h7n+
.. Mô tả gả !” +*/ ‘! &0 +”,g ‘-,
mua quá trGnh nghiên cứu và giảng d)* <- m?n Eật /= 8 TRST chúng t?i
th2* c: th; khai thác, thi.t k. và th>c hiện đ01c nhiều chủ đề d)* học ST'( 8
t2t cả các ph3n m?n c7, nhiệt, điện, quang và m-t số ph4n khác của <- m?n Eật
/Q+ Trong th>c ti\n, các /o)i má* m:c, đX dhng quCn thu-c, g4n gfi phục vụ
trong đ9i sống đa ph4n /à nhYng sản phBm đ01c ứng dụng t` điện học nên khai
thác các chủ đề d)* học ST'( ph4n điện học trong ch07ng trGnh Eật /Q phH
th?ng sT k=ch th=ch đ01c s> hứng thú, t=ch c>c của RS trong quá trGnh d)* học+
Eới nhYng /= do trên nhAm n3ng cao hiệu quả và ch2t /01ng d)* học, chúng t?i
đ@ nghiên cứu đề tài 1Ạ2 H3C TH4 Đ5NH H67NG GIÁ 18C ST4M
THÔNG 9UA H:NH TH;C SINH HẠT C<U =ẠC B> KHKT ? ST4M
TẠI TR6@NG THPT TRAN H6NG ĐẠB NAM Đ5NH!+ R* vọng đề tài sT
g:p m-t ph4n nha, /à nguXn tài /iệu c: =ch giúp các th4* c? và các <)n đọc tham
khảo và vận dụng vào quá trGnh d)* học m?n Eật /Q thCo đJnh h0ớng ST'( 8
các tr09ng phH th?ng+
21″#i tưng $% phạm $i &áng ki’n
n Iối t01ng nghiên cứuV Rọc sinh tr09ng trung học phH th?ng Tr4n R0ng I)o+
n Sh)m vi nghiên cứuV 6ác ho)t đ-ng /iên quan, ho)t đ-ng ti.p nối 8 mức
đ- vận dụng kthi.t k., thj nghiệm, thảo /uận và chLnh sjal của các ho)t đ-ng
trong <ài học ST'( thCo k. ho)ch d)* học của TH chu*ên m?n+ Ti.n hành th>c
hành t)i c3u /)c <- 5R5Tn ST'( tr09ng trung học phH th?ng Tr4n R0ng I)o
n Th9i gian nghiên cứuV T` tháng _opoqNqq đ.n tháng _oroqNqs
22(hiệm $ụ nghi)n c*
n Sh3n t=ch c7 s8 /Q /uận và th>c ti\n của giáo dục ST'( trong tr09ng
phH th?ng+
5
iều tra, ph n tch thc trng d học ật tho đnh hớng ST#$ %
m’t số tr*ng trung học ph+ th,ng trên đa .àn thành phố 0am nh1 Trên c2 s%
đ3 ph n tch các nguên nh n, kh3 khăn đ7 đề 8u9t hớng giải qu<t của đề tài1
ề 8u9t giải pháp thc hiện đề tài nghiên cứu@ Aiới thiệu các Bnh vc
ST#$ và kch thch s tD mD và hứng thú của học sinh với ST#$1 TrFnh .à
các v dụ về ứng dụng ST#$ trong thc t< và cho học sinh a chọn thc hiện
các d án ST#$ ti các .u+i sinh hot c u c .’ tho ch của tr*ng trung học
ph+ th,ng TrHn Ing o1
Trên c2 s% các d án đJ thc hành sK a chọn và giới thiệu cách t+ chức
hot đ’ng cụ th7 m’t số chủ đề d học ST#$ m,n của ật tho các ph2ng
pháp, hFnh thức d tch cc nhLm đnh hớng phát tri7n các năng c IS1
2ng gp mới c ti
Iot đ’ng giáo dục ST#$ th,ng qua hFnh thức sinh hot c u c .’
dành cho nhMng học sinh c3 năng c, s% thch và hứng thú với các hot đ’ng
tFm tDi, khám phá khoa học, kN thuật giải qu<t các v9n đề thc tiOn1 Phnh vF
th< th,ng qua hot đ’ng trải nghiệm ST#$ nà sK phát hiện đQc các học sinh
c3 năng khi<u đ7 .Ri dSng, to điều kiện thuận Qi đ7 học sinh tham gia nghiên
cứu khoa học, kN thuật1
T+ chức các hot đ’ng của c u c .’ th,ng qua các d án ST#$ đQc
học sinh thc hiện ti các .u+i sinh hot c u c .’ đJ và sK thu đQc nhMng k<t
quả thi<t thc nhLm n ng cao ch9t Qng d học .’ m,n ật và các m,n học
ST#$, đa giáo dục ST#$ vào tr*ng học, g3p phHn vào phong trào thi đua đ+i
mới sáng to trong d học đáp ứng với êu cHu ch2ng trFnh ATUT t+ng th71
2 n giá dục !”#$ c ti
241 Tổn uan ch n hin cu i c T
Trên toàn th< giới, các nhà Jnh đo, các nhà khoa học đều nh9n mnh vai
trD của giáo dục ST#$1 T+ng thống Varack W.ama phát .i7u ti I’i chQ Xhoa
học 0hà TrYng hàng năm Hn thứ .a, tháng Z năm [\]^@ _$’t trong nhMng điều
mà t,i tập trung khi àm T+ng thống à àm th< nào chúng ta to ra m’t ph2ng
pháp ti<p cận toàn diện cho khoa học, c,ng nghệ, kN thuật và toán học
6
`ST#$a111 Phúng ta cHn phải u tiên đào to đ’i ngb giáo viên mới trong các
Bnh vc chủ đề nà và đ7 đảm .ảo rLng t9t cả chúng ta à m’t quốc gia ngà
càng dành cho các giáo viên s t,n trọng cao h2n mà họ 8ứng đáng1c Aiáo s
Stvn Phu, ng*i đot giải 0o. ật , phát .i7u ti đi học SdSTch, ngà
]e tháng ]\ năm [\]e@ fAiáo dục ST#$ à m’t oi hFnh giáo dục hớng dgn
.n học cách t họcf, Aiáo s Phu đJ chh ra Qi th< của giáo dục ST#$, T học
à r9t quan trọng trong quá trFnh phát tri7n cá nh n1 à học ST#$ cho phip mọi
ng*i t trang . cho mFnh khả năng su nghB hQp và khả năng rà soát và tFm
ki<m 8ác nhận nh học toán học và c3 ki<n thức s u r’ng1 03 mang đ<n cho .n
s t tin đ7 đi đHu trong Bnh vc mà chúng ta đang àm, thậm ch nhả vào m’t
Bnh vc mới mà chúng ta cha .ao gi* đjt ch n vào trớc đ 1 fVn sK kh,ng
.ao gi* n3i rLng .n kh,ng th7 chh vF thi<u ki<n thức đH đủ, đ3 à đi7m quan
trọng nh9t của giáo dục ST#$f1
Xhác với các nớc phát tri7n trên th< giới nh $N, giáo dục ST#$ du
nhập vào iệt 0am kh,ng phải .Yt nguRn tk các nghiên cứu khoa học giáo dục
ha tk chnh sách vB m, về nguRn nh n c mà .Yt nguRn tk các cu’c thi lo.ot
dành cho học sinh tk c9p ti7u học d<n ph+ th,ng trung học do các c,ng t c,ng
nghệ ti iệt 0am tri7n khai cmng với các t+ chức nớc ngoài1 dụ cu’c thi
lo.otics mak n [\]o của P,ng t Pp ro.ot P,ng nghệ cao ST#p$ iệt 0am
ha m’t số cu’c thi ro.ocon của các hJng nh qgo và m’t số cu’c thi ro.ocon
của các hJng khác trong nớc1 Tk đ3 đ<n na giáo dục ST#$ đJ .Yt đHu c3 s
an toả với nhiều hFnh thức khác nhau, nhiều cách thức thc hiện khác nhau,
nhiều t+ chức hr trQ khác nhau1
Ti thnh 0am nh việc ch2ng trFnh giáo dục ST#$ đang đQc đs
mnh % hHu h<t các tr*ng ti7u học, TIPS, TIUT trên đa .àn thnh, thu hút s
quan t m của đ,ng đảo giáo viên, học sinh, phụ hunh học sinh1 0ăm [\]t và
[\]o, 0gà h’i ST#$ c9p thnh c3 ]Z] d án ST#$ tham gia1 0ăm [\[\, 0gà
h’i ST#$ c9p thnh c3 u^ sản phsm ST#$ tham giav trong đ3, các d án ST#$
năm [\[\ mang tnh thc tiOn h2n hwn các d án nhMng năm trớc và c3 khả
năng nh n r’ng nh@ _Thmng rác 8anhc của Tr*ng TIUT q 0h n T,ng `x yênav
7
_T+ng hQp nha sinh học tk vz t,mc của Tr*ng TIUT chuên qê IRng Uhongv
_Thi<t k< đ{n kio qu nc của Tr*ng TIUT p Iải Iậuv _V7 cá sinh họcc của
Tr*ng TIPS TrHn ăng 0inh `thành phố 0am nhav hojc các d án c3 nhiều
tiện ch s| dụng trong cu’c sống nh@ _Iệ thống àm mát t đ’ng ph n 8%ng,
nhà % Qp mái t,n hojc }i.ro 8i măngc của Tr*ng TIUT TrHn 0h n T,ng
`0ghBa Ingav _$á s%i đa năng gia dụngc của Tr*ng TIPS 0ghBa Rng
`0ghBa Ingav _$á s9, ph2i quHn áo t đ’ngc của Tr*ng TIUT 0guOn
Xhu<n `thành phố 0am nha, ~~V7 thủ sinh tk nha tái ch<c của
Tr*ngTIUT TrHn Ing o `thành phố 0am nha ua các sản phsm
ST#$ cho th9 học sinh đJ .i<t vận dụng các ki<n thức đJ học vào giải thch,
thi<t k<, Yp đjt nhMng sản phsm tham gia d thi và các sản phsm đa phHn đều
c3 tnh ứng dụng trong thc tiOn1
242 ! “hi ni#m c% b’n c(a đ *i
a T * + * n u,n !c c(a T-
ST#$ à thuật ngM vi<t tYt của các tk Scinc `Xhoa họca, Tchnoog
`P,ng nghệa, #nginring `XB thuậta và $athmatics `Toán họca, th*ng đQc
s| dụng khi .àn đ<n các chnh sách phát tri7n về Xhoa học, P,ng nghệ, XB thuật
và Toán học của mri quốc gia1 S phát tri7n về Xhoa học, P,ng nghệ, XB thuật
và Toán học đQc m, tả .%i chu trFnh ST#$, trong đ3 Scinc à qu trFnh sáng
to ra ki<n thức khoa họcv #nginring à qu trFnh s| dụng ki<n thức khoa học
đ7 thi<t k< c,ng nghệ mới nhLm giải qu<t các v9n đềv Toán à c,ng cụ đQc s|
dụng đ7 thu nhận k<t quả và chia s k<t quả đ3 với nhMng ng*i khác1
8
C t STM
_Scincc trong chu trFnh ST#$ đQc m, tả .%i m’t mbi tên tk
_Tchnoogc sang _Xnodgc th7 hiện qu trFnh sáng to khoa học1 ứng
trớc thc tiOn với fP,ng nghệf hiện ti, các nhà khoa học, với năng c t du
phản .iện, u,n đjt ra nhMng c u hziv9n đề cHn ti<p tục nghiên cứu, hoàn thiện
c,ng nghệ, đ3 à các c u hziv9n đề khoa học1 Trả *i các c u hzi khoa học hojc
giải qu<t các v9n đề khoa học sK phát minh ra các fXi<n thứcf khoa học1
0gQc i, _#nginringc trong chu trFnh ST#$ đQc m, tả .%i m’t mbi tên tk
_Xnodgc sang _Tchnoogc th7 hiện qu trFnh kB thuật1 Pác kB s s| dụng
fXi<n thứcf khoa học đ7 thi<t k<, sáng to ra c,ng nghệ mới1 0h vậ, trong chu
trFnh ST#$, fScincf đQc hi7u kh,ng chh à fXi<n thứcf thu’c các m,n khoa
học `nh ật , Ioá học, Sinh họca mà .ao hàm fu trFnh khoa họcf đ7 phát
minh ra ki<n thức khoa học mới1 T2ng t nh vậ, f#nginringf trong chu
trFnh ST#$ kh,ng chh à fXi<n thứcf thu’c Bnh vc fXB thuậtf mà .ao hàm
fu trFnh kB thuậtf đ7 sáng to ra fP,ng nghệf mới1 Iai qu trFnh n3i trên ti<p
nối nhau, khip kn thành chu trFnh sáng to khoa học kB thuật tho m, hFnh
f8oá ốcf mà cứ sau mri chu trFnh thF Qng ki<n thức khoa học tăng ên và
cmng với n3 à c,ng nghệ phát tri7n % trFnh đ’ cao h2n1
$’t số khái niệm iên quan
9
ST m ao gm nhiều hn nh vc Toán, ng nghệ, ! thuật và
!hoa học& nh’ (ghệ thuật, (h)n văn, +o,ot,-
ST đ/ng ao gm nh vc Toán, ng nghệ, ! thuật và !hoa học&0
ST khu23t ao gm 4t hn nh vc Toán, ng nghệ, ! thuật và !hoa học&0
ST5 à h’ớng ti3p cận giáo dục s; dụng m h<nh ST k3t h=p với nghệ
thuật, nh)n văn 5rt&0
ST và sáng t?o !@!T ST à c s giúp học sinh phát triBn thành các
d án sáng t?o !@!T0
C St t g t
ST c/ ngun gốc tE quG khoa học quốc gia (SH& vào nhIng năm
JKKL và đM đ’=c s; dụng nh’ mNt cụm tE vi3t tOt chung cho mọi s kiện, ch4nh
sách, ch’ng tr<nh hoPc iên quan đ3n mNt hoPc mNt số mn học thuNc nh
vc S !hoa học&, T ng nghệ&, ! thuật& và Toán học&0 / R S do mà
G muốn phát triBn ST vào thTi điBm nà2 à
& T t (hIng nghiên cứu thống kê cho thV2 đa số nhIng ,Wng sáng ch3
nWm các tr’Tng đ?i học tốt nhVt G, tu2 nhiên nhIng học sinh phX thng ?i
4t c/ thành t4ch tốt về các mn khoa học và toán0 !hng nhIng th3 số ’=ng các
sinh viên thYo các ngành ST ngà2 mNt 4t, nhVt à đối với các nI sinh0 (ên đB
khảng đ[nh v[ tr4 số J về khoa học cng nghệ th< G phải c\n chu]n ,[ mNt
ngun nh)n c m?nh m^ và di dào trong t’ng ai0
& T _o nhu c\u cng việc trong các nh vc ST t?i G ngà2 mNt
tăng, và thu nhập của ng’Ti ao đNng trong nh vc ST cang cao hn so với
ao đNng trong nh vc khác nên G đM tu2ên ,ố b@M2 tái khcng đ[nh và àm
m?nh m^ hn nIa vai trd của n’ớc G đối với các phát minh khoa học và cng
nghệ trên th3 giới0 @M2 eYm giáo dục ST à ‘u tiên hàng đ\u của n’ớc G
trong thập niên tớif0
b nh nh a i c T
ThYo hiệp hNi các giáo viên d?2 khoa học quốc gia G (ST5& th< giáo
dục ST đ’=c đ[nh ngha nh’ sau
Các thầy cô cần file liên hệ với chúng tôi tại fanpage facebook O2 Education
Thầy cô có thể xem thêm SKKN các cấp khác:
Tổng hợp SKKN Luận Văn Luận Án O2 Education cấp THPT
Tổng hợp SKKN cấp THCS O2 Education
Tổng hợp SKKN cấp tiểu học O2 Education