Đề thi học kì 2 môn hoá lớp 10 THPT Đinh Tiên Hoàng
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH TIÊN HOÀNG |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; |
|
Họ và tên:…………………………………………………. Lớp:……….. |
Mã đề thi : 01 |
(Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Zn=65; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64; Fe = 56
Câu 1 (1,0 điểm): Nêu các nguyên tố nhóm halogen? Nguyên tố nào có trong các loại kem đánh răng như PS, Close up, colgate để ngăn chặn sâu răng, giữ cho răng bền chắc dài lâu hơn?
Câu 2 (1,0 điểm): Viết 2 phương trình phản ứng điều chế O2
Câu 3 (1,0 điểm): Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ
a) S có tính khử
b) Cl2 có tinh oxi hóa mạnh hơn Br2?
Câu 4 (2,0 điểm): Nhận biết các lọ mất nhãn chứa dung dịch: Ca(OH)2, HCl, NaCl, NaI.
Câu 5 (1,0 điểm): Cho các chất sau: Mg, Ba(OH)2, Cu, Na2SO4. Chất nào phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? Viết phản ứng xảy ra?
Câu 6 (1,5 điểm): Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 400ml dd NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 7 (1,0 điểm): Cho 4,8 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hết với 4,48 lít khí Cl2 ở đktc tạo thành muối clorua.Xác định kim loại M?
Câu 8 (1,5 điểm): Cho 20,8g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được 4,48lít khí (đkc).
a). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
—————-Hết—————-
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH TIÊN HOÀNG |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; |
|
Họ và tên:…………………………………………………. Lớp:……….. |
Mã đề thi : 02 |
(Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Zn=65; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64; Fe = 56
Câu 1 (1,0 điểm): Nêu các nguyên tố nhóm halogen? Nguyên tố nào được bổ sung vào muối ăn hằng ngày để phòng chống bệnh bướu cổ, đần độn, điếc, câm, liệt chi?
Câu 2 (1,0 điểm): Viết 2 phương trình phản ứng điều chế Cl2
Câu 3 (1,0 điểm): Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ
a) HCl có tính oxi hóa
b) Br2 có tinh oxi hóa mạnh hơn I2?
Câu 4 (2,0 điểm): Nhận biết các lọ mất nhãn chứa dung dịch: NaOH, H2SO4, Na2SO4, NaNO3.
Câu 5 (1,0 điểm): Cho Fe, Cu, CaCO3, CO2 . Chất nào phản ứng với dung dịch HCl? Viết phản ứng xảy ra?
Câu 6 (1,5 điểm): Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dd NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
Câu 7 (1,0 điểm): Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng hết với 42,6 gam Cl2 tạo thành muối clorua. Xác định kim loại M?
Câu 8 (1,5 điểm): Cho 8,8g hỗn hợp Mg, MgO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được 4,48lít khí (đkc).
a). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 85% đã dùng và khối lượng muối sinh ra sinh ra
—————-Hết—————-
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 1: Các nguyên tố nhóm halogen: F2, Cl2, Br2, I2 Nguyên tố Flo có trong các loại kem đánh răng như PS, Close up, colgate Câu 2: 2KClO3→ 2KCl +3O2 2 KMnO4→ K2MnO4 +MnO2 +O2 Câu 3: Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ a) S +O2 → SO2 b)Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Câu 4: Ca(OH)2, HCl, NaCl, NaI. – Dùng Quỳ tím nhận biết Ca(OH)2 hóa xanh, HCl hóa đỏ – Dùng dd AgNO3 nhận biết NaCl có kết tủa trắng, NaI có kết tủa vàng đậm NaCl + AgNO3 →NaNO3 + AgCl NaI + AgNO3 →NaNO3 + AgI Câu 5: Cho các chất sau: Mg, Ba(OH)2, Cu, Na2SO4. Chất nào phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? Viết phản ứng xảy ra? Mg + H2SO4 →MgSO4 + H2 Ba(OH)2 + H2SO4 →BaSO4 + H2O Câu 6: Số mol SO2 : n SO2= 2,24 : 22,4=0,1mol Số mol NaOH: nNaOH = 0,4 x0,5=0,2mol Lập tỉ lệ: nNaOH /n CO2=0,2 /0.1=2 => sinh ra muối trung hòa Ptpu: 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O 0,2mol 0,1mol 0,1mol Khối lượng muối thu được: m Na2SO3 = 0,1 x126=12,6 gam Câu 7 : M + Cl2 → MCl2 nCl2 =0,2 ->nM=0,2 M=m/n=4,8/0,2=24(Vậy M là Mg) Câu 8 (1,5 điểm): Cu + 2H2SO4 →CuSO4 + SO2 + H2O CuO+ H2SO4 →CuSO4 + H2O Số mol SO2=0,2 mol Số mol Cu=0,2mol Khối lượng Cu=0,2 x64=12,8g Khối lượng CuO=20,8-12,8=8gam b)%Cu=61,54% %CuO=38,46% |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 1 (1,0 điểm): Các nguyên tố nhóm halogen: F2, Cl2, Br2, I2 Nguyên tố I2 được bổ sung vào muối ăn hằng ngày Câu 2 (1,0 điểm): Viết 2 phương trình phản ứng điều chế Cl2 MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2+H2O 2KMnO4 + 16 HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl2 +5Cl2 + 8H2O Câu 3 a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 Câu 4 – Dùng Quỳ tím nhận biết HCl, H2SO4 hóa đỏ ,Na2SO4, NaNO3. không đổi màu – Dùng BaCl2 nhận biết H2SO4 có kết tủa, còn lại là HCl BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl – Dùng dd BaCl2 nhận biết Na2SO4 có kết tủa trắng, NaNO3 là dd còn lại BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Câu 5 (1,0 điểm): Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O +CO2 Câu 6 (1,5 điểm): Số mol SO2 : n SO2= 2,24 : 22,4=0,1mol Số mol NaOH: nNaOH = 0,2 x0,5=0,1mol Lập tỉ lệ: nNaOH /n CO2=0,1 /0.1=1 => sinh ra muối axit Ptpu: NaOH + SO2 → NaHSO3 0,1mol 0,1mol 0,1mol Khối lượng muối thu được: m NaHSO3 = 0,1 x104=10,4gam
Câu 7 (1,0 điểm): 2M + 3Cl2 → 2MCl3 nCl2 =0,6 ->nM=0,4 M=m/n=10,8/0,4=27(Vậy M là Al) Câu 8 (1,5 điểm): Mg + 2H2SO4 →MgSO4 + SO2 + H2O MgO+ H2SO4 →MgSO4 + H2O Số mol SO2=0,2 mol Số mol Mg=0,2mol Khối lượng Mg=0,2 x24=4,8g Khối lượng MgO=8,8-4,8=4gam b)%Cu=54,55% %CuO=45,45% |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết