Đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa THPT Nam Việt
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS,THPT NAM VIỆT |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA HỌC LỚP 12-KHTN Thời gian làm bài:50 phút; |
|
Mã đề 169 |
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6 điểm)
Câu 1: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Ca(OH)2) B. NaCl và Ca(OH)2 C. Na2CO3 và Na3PO4 D. Na2CO3 và HCl.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,01 mol N2O và 0,05 mol NO (không có sản phẩm NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35 g. B. 0,81 g. C. 2,07 g. D. 1,08 g.
Câu 3: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe2O3. B. Fe. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1)Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (2)Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(3)Cho CaO vào nước. (4)Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 5: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Zn. B. Na, Cu, Al. C. Na, Ca, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Na, Fe, K. D. Be, Na, Ca.
Câu 7: Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 8: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al. B. Zn, Al2O3, Al. C. Mg, K, Na. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 9: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]4s23d3. C. [Ar]3d6. D. [Ar]4s13d4.
Câu 10: Cho sơ đồ sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl3
Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà sắt đóng vai trò chất khử là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 11: –Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
-Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
Hiện tượng quan sát được:
A. cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan.
B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan.
C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan.
D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan.
Câu 12: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(2) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3,
(3) Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(4) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2,
(5) Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2
(6)Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
Số thí nghiệm có kết tủa sau khi phản ứng kết thúc
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đkc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 5,4. B. 2,7. C. 10,8. D. 8,1.
Câu 15: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 1,435. B. 2,800. C. 0,560. D. 2,240.
Câu 16: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. MgO. B. KOH. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 17: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị m là
A. 2,70. B. 2,52. C. 3,22. D. 3,42.
Câu 18: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu da cam. D. Màu xanh lục.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1)Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3; (2)Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3)Cho K vào dung dịch CuSO4; (4)Dẫn khí H2(dư) qua bột Fe2O3 nóng.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn a gam Al203 trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 10,1. B. 15,2. C. 20,3 . D. 30,5.
Câu 21: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 22: Cho chuyển hóa sau: X → KAlO2 → Y → Z → Al. Các chất X, Y, Z phù hợp với lần lượt các chất:
A. Al(OH)3, Al2(SO4)3, AlCl3. B. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3
C. Al, Al(OH)3, Al2O3 D. Al2O3, AlCl3, Al2O3.
Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là:
A. Cu, Fe, Al B. Fe, Al, Cr C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag
Câu 24: Cho 720 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa . Giá trị của a là
A. 15,6. B. 6,24. C. 2,34. D. 7,8.
B.PHẦN TỰ LUÂN:(4 điểm)
Câu 1: Liệt kê các chất lưỡng tính có trong câu 7
Câu 2: Xác định X,Y,Z và viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi phản ứng ở câu 22
Câu 3: Trình bày ngắn gọn cách giải câu 2
Câu 4: Trình bày ngắn gọn cách giải câu: 24
(Cho:H = 1,O = 16,Al = 27,Zn = 65;Fe = 56)
———– HẾT ———-
(Học sinh không được sử dụng tài liệu,Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết