Đề thi học kì 2 lớp 10 môn hóa THPT Phù Mỹ 2020 2021
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2020-2021 |
TRƯỜNG THPT SỐ 1 PHÙ MỸ |
MÔN: Hóa THỜI GIAN: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) |
SỐ BÁO DANH (Gồm 4 số) ………………… |
MÃ ĐỀ 101 |
PHÒNG ……….. |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
||||||||||||||
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Haõy choïn phöông aùn ñuùng trong caùc caâu sau ñaây vaø ghi vaøo phieáu traû lôøi traéc nghieäm
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng được với H2 ngay cả khi ở trong bóng tối và ở nhiệt độ rất thấp?
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây thu được khí hiđroclorua?
A. dung dịch NaCl + dung dịch HNO3 B. dung dịch BaCl2 + dung dịch H2SO4
C. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc nóng) D. dung dịch NaCl + dung dịch H2SO4 loãng
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, lưu huỳnh thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 ->2Fe2O3 + 8SO2 B. S + O2 ->SO2
C. 2H2S + 3O2 ->2SO2 + 2H2O D. Na2SO3 + H2SO4 ->Na2SO4 + H2O + SO2
Câu 5: Số nguyên tử oxi trong phân tử lưu huỳnh trioxit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Ở điều kiện thường, hiđro sunfua là chất
A. khí, mùi trứng thối. B. khí, không mùi. C. lỏng, mùi trứng thối. D. lỏng, không màu.
Câu 7: Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào
A. H2O B. dung dịch H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc để tạo oleum D. H2O2
Câu 8: H2SO4 đặc làm bỏng da nặng là do
A. tính axit mạnh của H2SO4 ` B. tính oxi hóa của H2SO4
C.tính háo nước của H2SO4 đặc và nhiệt tỏa ra lớn D.cả 3 điều trên .
Câu 9: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat ?
A. BaCl2. B. HCl. C. KNO3. D. HNO3.
Câu 10: Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra. B. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric. D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm
A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hóa học. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 12: Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên:
A. Nhiệt độ B. diện tích bề mặt tiếp xúc C. nồng độ D. áp suất
Câu 13: Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất:
-
Fe + dd HCl 0,1M B. Fe + dd HCl 0,2M C. Fe + dd HCl 1M D. Fe + dd HCl 2M
Câu 14: Một phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng khi:
A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm như nhau
Câu 15: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là: A. Sự biến đổi chất B. sự chuyển dịch cân bằng
C. sự biến đổi vân tốc phản ứng D. sự biến đổi hằng số cân bằng
Câu 16: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng : A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn
Câu 17: Halogen nào sau đây tác dụng được với KBr? A. Brom. B. iot. C. Clo và brom. D. Clo.
Câu 18: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 0,2 lít. B. 0,4 lít. C. 4 lít. D. 2,0 lít.
Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
A. S + O2 SO2 B. S + Na2SO3
Na2S2O3
C. S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O D. S + Zn
ZnS
Câu 20: Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.
Câu 21: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là:A. Na2SO3, NaOH, H2O. B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaHSO3, H2O.
Câu 22: Phương trình phản ứng sai là:
A. Cu +2H2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O B. 2Al +6H2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O
C. Fe + H2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2 D. S+ 2H2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O
Câu 23: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. ZnO
Câu 24: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì lượng khí SO2 (đkc) sinh ra là
A. 10,08 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít
Câu 25: H2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây? A. H2S B. CO2 C. Cl2 D. O2
Câu 26: Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang?
A. Nhiệt độ và diện tích tiếp xúc. C. Nhiệt độ và áp suất.
B. Áp suất và diện tích tiếp xúc. D. Nồng độ và diện tích tiếp xúc.
Câu 27: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 28: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất:
A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC
C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: Cho cân bằng: CaCO3(r) ⇄ CaO(r) + CO2(K) ; ∆H>0 . Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi thay đổi lần lượt các yếu tố sau:
a. Thêm ít giọt NaOH.
b. Tăng nhiệt độ.
Giải thích?
Câu 30: Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và CuO vào H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,68 lít khí SO2 (đkc).
a/ Viết PTHH xảy ra
b/ Tính % khối lượng Fe, CuO trong hỗn hợp và khối lượng muối thu được?
Câu 31: (0,5đ) Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO4 và H2SO4 sẽ có hiện tượng gì? Viết PTHH chứng minh.
Câu 32: (0,5đ) Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hiđro bằng 28. Lấy 2,24 lít ở đktc hỗn hợp X cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng cho lội qua dung dịch BaCl2 (dư) thấy tạo ra 6,99 gam kết tủa. Viết PTHH các phản ứng xảy ra và tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3.
Cho: Fe-56, Cu=64, Ba=137, S=32, O=16.
—————–HẾT——————
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2020-2021 |
TRƯỜNG THPT SỐ 1 PHÙ MỸ |
MÔN: Hóa THỜI GIAN: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) Mã đề 121
Mã đề 101
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
C |
C |
D |
C |
A |
C |
C |
A |
B |
A |
B |
D |
C |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
B |
B |
D |
B |
D |
D |
A |
C |
C |
B |
A |
C |
C |
A |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 29 (1 điểm) |
a, Thêm ít giọt NaOH, nồng độ CO2 giảm (vì CO2 + NaOH →NaHCO3) cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ CO2, chiều tăng nồng độ CO2 là chiều thuận. b. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ, mà phản ứng nung vôi, chiều thuận là phản ứng thu nhiệt (∆H>0) nên chiều giảm nhiệt độ là chiều thuận (vì phản ứng thu nhiệt, phản ứng càng xảy ra theo chiều thuận, nhiệt độ càng giảm) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 30 (1 điểm) |
a. PTHH 2Fe+6H2SO4to→Fe2(SO4)3+6H2O+3SO2↑(1) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O (2) nSO2=1,68/22,4=0,075mol b/Theo pt (1) : nFe=2/3.nSO2=2/3.0,075=0,05mol ⇒mFe=0,05.56=2,8g ⇒%mFe=25,93% %mCuO=100%−25,93%=74,07% nFe2(SO4)3=1/2.nFe=1/2.0,05=0,025mol ⇒nCuSO4=0,1mol ⇒m muối=26g |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 31 (0,5 điểm) |
-Màu tím của dung dịch chuyển sang không màu -Có vẩn đục vàng 5H2S + 2KMnO4 +3H2SO4 → 5S +K2SO4+2MnSO4 + 8H2O |
0,25 0,25 |
Câu 32 (0,5 điểm) |
Dùng sơ đồ đường chéo, tính được tỉ lệ mol: nSO2/nO2 = 3/1 Hiệu suất phản ứng tính theo oxi. Trong 2,24 lít hh X ở đktc, tức 0,1 mol có: nSO2 = 0,075 mol; nO2 = 0,025 mol. Các PTPƯ: 2SO2 + O2 2SO3 (1) . Hỗn hợp sau p.ư (1) gồm có SO2, O2 và sản phẩn SO3 khi dẫn qua dd BaCl2 dư, chỉ có p.ư: SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4+ 2HCl nBaSO4= 6,99/233 = 0,03 mol nO2 p.ư(1) = 0,015 mol H% p.ư(1) = 0,15.100%/0,25 = 60%. |
0,25 0,25 |
Học sinh làm cách nào đúng vẫn có điểm tối đa.
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
(2020-2021)THPT Phù Mỹ – Bình Định
Xem thêm
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học