Đề ôn tập tiếng Anh 8+ có đáp án số 2
Tài liệu này do chúng tôi sưu tầm trên mạng, do cô Trang Anh biên soạn. Chúng tôi xin chân thanh cảm ơn cô đã biên soạn một tài liệu rất hay và bổ ích.
Xem thêm:
1. Đề ôn tập tiếng Anh 8+ có đáp án số 2
Question 1: He sent his children to the park so that he could have some .
A. fresh and quiet B. quiet and peace C. peace and quiet D. fresh and peace
Question 2: I to see Chris on my way home.
A. dropped back B. dropped in C. dropped out D. dropped off
Question 3: There is to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed B. known C. foreseen D. bound
Question 4: Another will be drawn from the experiment.
A. conclusion B. attention C. contrast D. inference
Question 5: In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The first of this is that Mars has seasons, just like Earth.
A. indication B. print C. mark D. trace
Question 6: The instructor blew his whistle and .
A. off the runners were running
B. off ran the runners
C. off were running the runners
D. the runners runs off
Question 7: In the early years of the 20 th century, several rebellions in the northern parts of the country.
A. turned out B. rose up C. broke out D. came up
Question 8: When he started that company, he really went . It might have been a disaster
A. out on the limb B. on and off C. over the odds D. once too often
Question 9: We regret to tell you that the materials you ordered are .
A. out of stock B. out of practice C. out of reach D. out of work
Question 10: My sister is a woman of age.
A. marriage B. married C. marrying D. marriageable
Question 11: People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets which use packing.
A. environment-friendly B. environmental-friendly C. environmentally-friendly D. friendly-environment
Question 12:
– I think the main problem in this area is the lack of a good bus service.
– You’re right. You’ve hit the on the head.
A. nail B. wall C. lips D. hand
Question 13: Jane is a very sociable girl. She likes parties and .
A. rituals B. ceremonies C. celebrities D. celebrations
Question 14: Of the two sisters, Thuy Kieu is the .
A. eldest B. elder C. eldly D. most eldly
Question 15: She is walking on the . She doesn’t know how to say.
A. air B. road C. street D. garden
Question 16: to British universities depends on examination results.
A. Admission B. Admittance C. Permission D. Permit
Question 17: When you do something you should .
A. pay through the nose B. turn over a new leaf C. weigh up the pros and cons D. huddle into a pen
Question 18: 45. He left the country arrest if he returned
A. in fear that B. with fear of C. under threat of D. with threat of
Question 19: They decided to move away from the city to the countryside for the sake of the children.
A. speaking about B. talking about C. dreaming about D. thinking about
Question 20: Did Mr. Tan the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away B. take over C. take up D. take off
Question 21: Someone who is inexperienced is .
A. red B. blue C. black D. green
Question 22: Although the conditions weren’t ideal for a walk, we decided to a go of it
A. make B. do C. run D. carry
Question 23: In order to their goals in college, students need to invest the maximum amount of time, money, and energy in their studies.
A. manage B. catch C. establish D. achieve
Question 24: She has changed so much that I didn’t her right away.
A. reckon B. recognize C. acknowledge D. realize
Question 25: Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of undocumented immigrants who have not serious crimes in what could be a major policy shift.
A. committed B. took C. served D. done
Question 26: Birth control methods have women from tile endless cycle of childbearing and rearing.
A. free B. freely C. freedom D. freed
Question 27: The use of computer aids in teaching, the role of teachers is still very important.
A. yet B. unless C. despite D. where
Question 28: She ran in a marathon last week but after ten kilometers.
A. dropped out B. closed down C. broke up D. made up
Question 29: A huge amount of solar energy the earth’s outer atmosphere.
A. reach B. reaches C. that reaches D. is reached
Question 30: In China, there are still a lot of families sharing the same house.
A. extent B. extension C. extended D. extensive
Question 31: David was deported on account of his expired visa. He it renewed
A. must have had B. should have had C. needn’t have had D. mightn’t have had
Question 32: A good leader should not be conservative, but rather to new ideas.
A. receptive B. acceptable C. permissive D. applicable
Question 33: individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view.
A. Light-hearted B. Like-minded C. Even-handed D. Open-minded
Question 34: The child has no problem reciting the poem, he has it to memory.
A. devoted B. added C. committed D. admitted
Question 35: After several injuries and failures, things have eventually for Todd when he reached the final round of the tournament.
A. looked up B. gone on C. taken up D. turned on
Question 36: The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.
A. enormous B. terrific C. strange D. awful
Question 37: As the clouds drifted away, the pattern of the fields was clearly from a height.
A. apparent B. visible C. foreseeable D. evident
Question 38: Peter is not a modest boy since he often shows his prizes
A. around B. up C. off D. through
Question 39: Women in some parts of the world are still struggling for job opportunities to men.
A. equal B. various C. suitable D. legal
Question 40: The manager his temper with the employees and shouted at them.
A. had B. lost C. took D. kept
Question 41: Garvin is a new computer application to see whether it works.
A. looking after B. putting on C. trying out D. turning up
Question 42: Terry is a very imaginative boy. He always comes interesting ideas
A. out of B. down on C. up with D. in for
Question 43: Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment
A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in
Question 44: A number of young teachers nowadays themselves to teaching disadvantaged children.
A. offer B. stick C. give D. devote
Question 45: “Sorry for being late. I was in the traffic for more than an hour.”
A. carried on B. held up C. put off D. taken after
Question 46: She was tired and couldn’t keep the group.
A. up with B. up against C. on to D. out of
Question 47: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
A. privately B. safely C. publicly D. dangerously
Question 48: You’d better leave now if you want to arrive early for the exam. Break a leg!
A. Good luck B. Good night C. Good bye D. Good job
Question 49: stay the night if it’s too difficult to get home.
A. By all means B. In all C. At all costs D. On the whole
Question 50: Let me please my memory before I get down to answering the questions.
A. resume B. ease C. awake D. refresh
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1. | C | Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng. |
2. | B | Kiến thức về cụm động từ:
(to) drop in: ghé qua Các đáp án còn lại: A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó C. (to) drop out: biến mất D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà. |
3. | D | Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
To be bound to do st: Chắc chắn làm cái gì Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ tiếp theo. |
4. | A | Kiến thức về cụm từ cố định
To draw (a) conclusion: rút ra kết luận, Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp B. Attention (n): sự chú ý C. Contrast(n): sự tưong phản D. Inference (n): sự suy luận Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm. |
5. | A | Kiến thức về từ vựng
A. indication /,indi’kei∫n/(n): dấu hiệu B. print /print/(n): vết, dấu C. mark /mɑ:k/(n): vết/bớt D. trace /treɪs/(n): vết tích, tàn tích Tạm dịch: Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên Sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là Sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái đất |
6. | B | Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ
Đây thuộc cấu ưúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ |
ngữ đó.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy. |
||
7. | C | Kiến thức về cụm động từ
A. turn out: hoá ra B. rise up: tăng lên C. break out: bùng ra, nổ ra D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ XX, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía bắc của đất nước. |
8. | D | Kiến thức về thành ngữ
A. out on the limb: rơi vào thế kẹt B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng C. over the odds: cần thiết; nhiều hơn mong đợi D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự hơn một lần. Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi. |
9. | A | Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực thi c. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng. |
10 | D | Kiến thức về cụm từ cố định
marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn. |
11 | A | Kiến thức về từ vựng
environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với môi trường Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới ngân hàng vỏ chai và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì thân thiện với môi trường. |
12 | A | Kiến thức về thành ngữ
Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm Tạm dịch: – Tôi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch vụ xe buýt tốt. – Bạn nói đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm của vấn đề. |
13 | D | Kiến thức về từ vựng
A. ritual /’rɪt∫uəl/tn): nghi lễ B. ceremony /’serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức C. celebrity/sə’lɜbrɪti/(n): người nổi tiếng D. celebration/,seli’brei∫n/(n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm Tạm dịch: Jane là một cô gái rất hòa đồng. Cô ấy thích tiệc tùng và hội họp. |
14 | B | Kiến thức về so sánh
So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn. |
15 | A | Kiến thức về thành ngữ
Walking on the air = very happy: rất vui/hạnh phúc Dịch nghĩa: Cô ấy đang rất hạnh phúc. Cô ấy không biết phải nói gì. |
16 | A | Kiến thức về từ vựng
Admission (n): sự nhận vào (trường học,..,), sự cho phép vào cửa Admittance (n): sự cho ai vào (nơi riêng tư) Permission (n): sự cho phép Permit (n) = giấy phép. Dịch nghĩa: Vào được Trường Đại học British tùy thuộc vào kết quả của kì thi. |
17 | C | Kiến thức về thành ngữ
pay through the nose: trả giá đắt cho cái gì turn over a new leaf (lật một chiếc lá mới) bắt đầu thay đổi hành vi cuả mình weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ phảỉ huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm) Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay lẽ phải. |
18 | C | Kiến thức về cụm từ cố định
+ Under threat of something: đang bị đe doạ + in fear of someone/ something: sợ ai/ cái gì + for fear of something: sợ cái gì. Dịch nghĩa: Anh ấy bỏ quê do đe dọa bị bắt nếu quay trở về. |
19 | D | Kiến thức về thành ngữ
For the sake of = think about: xét về, vì lợi ích của Dịch nghĩa: Họ quyết định chuyển từ thành phố về quê vì lợi ích của bọn trẻ.
|
20 | B | Kiến thức về cụm động từ
take away: mang đi take over: tiếp quản, chiếm đoạt, làm thay take up: bắt đầu một sở thích hoặc bắt đầu làm gì một cách thường xuyên take off: cởi, cất cánh Dịch nghĩa: Thầy Tân đã dạy thay lớp trong khi Cô Fiona ở trong viện phải không? |
21 | D | Kiến thức về thành ngữ
Để miêu tả một người không có/thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính từ “green” |
22 | A | Kiến thức về cụm từ cố định
to make a go of it: cố gắng và thành công trong việc gì Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi quyết định vẫn cố gắng và thành công. |
23 | D | Kiến thức về cụm từ cố định
Achieve one’s goals: đạt được mục tiêu Dịch nghĩa: Để mà đạt được mục tiêu của mình ở trường đại học, sinh viên cần đầu tư tối đa thời gian, tiền bạc và nhiệt huyết vào việc học tập của mình. |
24 | B | Kiến thức về từ vựng
reckon /’rekən/: cho là, đoán recognize /’rekəgnaiz/: nhận ra (ai/cái gì) acknowledge /ək’nɔliddʒ/: thừa nhận realize /’riəlaiz/: nhận ra (điều gì) Dịch nghĩa: Cô ấy đã thay đổi nhiều tới mức tôi không còn nhận ra cô ấy ngay được nữa. |
25 | A | Kiến thức về cụm từ cố định
commit a crime (v): phạm tội Dịch nghĩa: Donald Trump đã đề xuất rằng ông có thể cấp tư cách pháp nhân cho hàng triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người chưa phạm tội nghiêm trọng đó có thể là một sự thay đổi chính sách lớn. |
26 | D | Kiến thức về từ loại
free (a/v) B. freely (adv) C. freedom (n) Cấu trúc: free sb from st: giải phóng ai khỏi cái gì Sau have + V (p2) -> thì hiện tại hoàn thành Dịch nghĩa: Biện pháp kiểm soát sinh đã giải phóng phụ nữ khỏi vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con. |
27 | A | Kiến thức về liên từ
yet: ấy vậy mà, tuy vậy B. unless: trừ khi despite: mặc dù D. where: nơi/ở đâu Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo viên vẫn rất quan trọng. |
28 | A | Kiến thức về cụm động từ
+ drop out: bỏ cuộc + close down: đóng cửa, phá sản + break up: phân tán, chia tay + make up: trang điểm/bịa chuyện/làm hòa Dịch nghĩa: Cô ấy chạy marathon tuần trước nhưng Cô ấy bỏ cuộc sau 10 km. |
29 | B | Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: a huge amount of + N (k đếm được) + V(số ít) -> loại ý A loại ý C vì khi sử dụng mệnh đề quan hệ phải có hai động từ chia theo thì của câu. loại ý D vì reach là nội động từ nên không có dạng bị động |
30 | C | Kiến thức về cụm từ cố định
An extended family: một gia đình nhiều thế hệ A nuclear family: gia đình gồm 2 thế hệ Dịch nghĩa: Ở Trung Quốc, vẫn tồn tại rất nhiều gia đình nhiều thế hệ sống chung dưới một mái nhà. |
31 | B | Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ must + have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ should + have + Vp2: bổn phận lẽ ra phải làm những không làm needn’t + have + Vp2: đáng lẽ ra không cần làm nhưng đã làm mightn’t + have + Vp2: đáng lẽ không thế có Tạm dịch: David bị trục xuất vì Visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy thông hành (visa). |
32 | A | Kiến thức về từ vựng
receptive (a): dễ tiếp thu acceptable (a): có thể chấp nhận được permissive (a): cho phép, chấp nhận applicable (a): có thể áp dụng được Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó là tiếp thu những ý tưởng mới. |
33 | B | Kiến thức về từ vựng
A. Light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát B. Like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến C. Even-handed (a); công bằng, không thiên vị D. Open-minded (a): cởi mở Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích, đam mê, hay quan điểm. |
34 | C | Kiến thức về từ vựng
A. devote to (v): cống hiến, tận tụy B. add (v) sth to sth: thêm vào C. commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly: học kỹ để nhớ chính xác D. admit (v): thừa nhận Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng (ghi nhớ trong đầu). |
35 | A | Kiến thức về cụm động từ
A look up = (of business, somebody’s situation, etc.) to become better: trở nên tốt đẹp hơn B. go on: tiếp tục c. take up: bắt đầu D. turn on: bật lên Tạm dịch: Sau một vài vết thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu. |
36 | B | Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Out of this world s used to emphasize how good, beautiful, etc. something is: được dùng để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào A. enormous: nhiều/ to lớn B. terrific: tuyệt vời, xuất sắc C. strange: lạ D. awful: dở tệ => out of this world >< awful Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này. |
37 | B | Kiến thức về từ vựng
apparent: rõ ràng/hiển nhiên visible: có thể quan sát/nhìn thấy được foreseeable: có thể thấy trước được evident: rõ ràng Tạm dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên cao. |
38 | C | Kiến thức về cụm động từ
show sb round: dẫn ai đi đâu show up: đến nơi show off: khoe khoang show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau Tạm dịch: Peter không phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh ấy thường khoe khoang các giải thưởng của mình. |
39 | A | Kiến thức về từ vựng
equal: bình đẳng B. various: đa dạng suitable: thích hợp D. legal: hợp pháp Dịch nghĩa: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để giành lấy những cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới. |
40 | B | Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: lose one’s temper: mất bình tĩnh Dịch nghĩa: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng họ. |
41 | C | Kiến thức về cụm động từ
look after: chăm sóc put on: mặc vào try out: to test or use somebody/something in order to see how good or effective they are: thử dùng cái gì turn up = show up = arrive: đến Dịch nghĩa: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem nó có hoạt động tốt không. |
42 | C | Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ: come up with interesting ideas: nghĩ ra các ý tưởng thú vị Dịch nghĩa: Terry là một chàng trai có trí tưởng tượng phong phú. Anh ấy luôn nghĩ ra các ý tưởng thú vị. |
43 | A | Kiến thức về thành ngữ
snowed under with (idm): be snowed under (with something) = to have more things, especially work, than you feel able to deal with: có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì) A bận rộn B. rảnh rỗi C. thư giãn D. thích thú Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá nhiều việc phải làm. |
44 | D | Kiến thức về câu trúc
+ offer sb st: tặng, biếu ai cái gì/offer to do st: đề nghị làm gì + stick: dán, dính + give sb st = give st to sb: đưa/tặng ai cái gì + devote time/oneself to doing st: cống hiến/dành thời gian/bản thân để làm gì Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều giáo viên trẻ đã tận tụy dạy chữ cho trẻ con khuyết tật. |
45 | B | Kiến thức về cụm động từ
cany on = keep on = go on = continue: tiếp tục hold up: ách tắc, đình trệ put off = postpone = delay: hoãn take after = look like = resemble: giống với Tạm dịch: “Xin lỗi vì sự chậm trễ. Tôi bị tắc đường đến hơn môt tiếng đồng hồ.” |
46 | A | Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: keep up/pace with – catch up with: theo kịp Tạm dịch: Cô ấy mệt và không thể theo kịp được nhóm. |
47 | A | Kiến thức về thành ngữ
behind closed doors: kín, không công khai Các đáp án còn lại: A privately (adv): riêng tư B. safely (adv): an toàn publicly (adv): công khai D. dangerously (adv): nguy hiểm Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm. |
48 | A | Kiến thức về thành ngữ
A. Break a leg = A good luck: chúc may mắn B. Good night: chúc ngủ ngon C. Good bye = so long: tạm biệt D. Good job! = well-done!: giỏi lắm Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì thi. Chúc may mắn! |
49 | A | Kiến thức về cụm từ cố định
A. By all means: cứ tự nhiên đi All in all: tóm lại C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào D. On the whole = In general: nói chung Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà. |
50 | D | Kiến thức về cụm từ cố định
Get down to + Ving = start + Ving Refresh sb’s memory: nhớ lại Resume: bắt đầu lại Awake: đánh thức Ease (v,n): xóa bỏ/ xoa dịu => at ease = comfortable (adj) Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi. |