dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 7

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 7

 

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỌC KÌ I- ĐỀ SỐ 2

Năm học: 2016-2017

Môn thi: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề thi gồm 3 trang)

Họ và tên………………………………………………………………….Lớp……………

I. ĐỀ THI

Câu 1: Công thức cấu tạo thu gọn của etyl axetat là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 2: Este X có CTPT C8H8O2. Biết X có khả năng tráng bạc và khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra sản phẩm gồm 2 muối và nước. CTCT của X là

A. HCOOC6H4CH3 B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5

Câu 3: Onitin là một α-amino axit tham gia nhiều vào thành phần của polipeptit. Onitin giúp tạo hocmon tăng trưởng, hỗ trợ quá trình tái tạo, tăng cường miễn dịch và hỗ trợ gan. Onitin có CTCT như sau: H2N-[CH2]3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây về Onitin là đúng?

A. Dung dịch Onitin làm quỳ hóa xanh B. Onitin là hợp chất đa chức

C. Onitin không tan trong nước D. Onitin chỉ có tính bazơ

Câu 4: CTTQ của amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH là

A. H2N-R-COOH B. H2NCnH2n-1COOH C. H2NCnH2nCOOH D. H2NCxHyCOOH

Câu 5: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch đặc X và Y:

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Hải Hậu A đề số 7 1

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y là cặp chất nào dưới đây?

A. H2NCH2COOH và HCl B. H2NCH2COOH và NaOH

C. NaOH và HCl D. CH3NH2 và HCl

Câu 6: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường nào?

A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. fructozơ

Câu 7: Etyl fomat có mùi đào chín được sử dụng trong sản xuất bánh kẹo. Để điều chế loại este có mùi thơm này người ta đun hồi lưu hỗn hợp axit fomic và ancol etylic trong H2SO4 đặc. Tính khối lượng axit fomic cần tác dụng với ancol etylic dư để thu được 11,1 gam etyl fomat. Biết hiệu suất của phản ứng là 60%?

A. 11,5g B. 6,9g C. 4,14 D. 9,2

Câu 8: Cho các tính chất sau:

1. Là chất kết tinh, màu trắng 2. Có vị ngọt, dễ tan trong nước

3. Bị thủy phân 4. Có khả năng tráng gương

5. Chỉ có cấu tạo mạch vòng 6. Là đisccarit

Các tính chất đúng với saccarozơ là

A. 1, 2, 3, 6 B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 4, 6 D. 2, 3, 5, 6

Câu 9: Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt quả chuối xanh thấy hiện tượng là

A. Xuất hiện màu đen B. Xuất hiện màu xanh tím

C. Không có hiện tượng gì D. Xuất hiện màu vàng

Câu 10: Chất béo có tên gọi là triolein có phân tử khối bằng

A. 858 B. 890 C. 806 D. 884

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ

B. Đồng phân của glucozơ là fructozơ

C. Trong tự nhiên mantozơ có nhiều trong mạch nha

D. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn

Câu 12: Cho 18,29 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 29,605 gam muối. CTPT của X là

A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N

Câu 13: Cho các dãy chuyển hóa: Alanin X1 X2. Vậy X2

A. H2NCH(CH3)COOH. B. ClH3NCH(CH3)COOH.

C. H2NCH(CH3)COONa. D. ClH3NCH(CH3)COONa

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 16,8 lít O2 thu được 13,44 lít khí CO2. Thể tích các khí đo ở đktc. CTPT của este là

A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của este?

A. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa ….)

B. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp)

C. Poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ

D. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, ruột phích

Câu 16: Cho các chất sau: Glucozơ, mantozơ, saccarozơ, xenlulozơ, etyl fomat, tinh bột, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 17: Este X có tỉ khối so với O2 bằng 2,3125. Cho 16,28g este X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 18,04g muối. X là

A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Etyl fomat

Câu 18: Cho các phản ng:

H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

A. có tính chất lưng tính. B. chỉ có tính bazơ.

C. chỉ có tính axit. D. có tính oxi hóa và tính khử.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch metyl amin không thể làm đổi màu quỳ tím

B. Tinh bột là polisaccarit do nhiều mắt xích α-glucozơ liên kết với nhau tạo thành

C. Xenlulozơ không tan trong nước nguội, nhưng có thể tan trong nước nóng

D. Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm quỳ chuyển sang màu xanh.

Câu 20: Để tráng 3,24 kg Ag lên một tấm gương cần dùng m kg glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng tráng gương là 90%. Giá trị của m là

A. 2,7 B. 1,8 C. 3,6 D. 3

Câu 21: Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT C4H6O2

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 22: Một este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết 1mol X trong môi trường axit tạo thành hỗn hợp Y. Biết Y khi phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất. CTCT của X là

A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được sử dụng làm thuốc súng không khói và được điều chế từ xenlulozơ và HNO3 đặc với xúc tác H2SO4 đặc. Từ 100ml dung dịch HNO3 94,5% (d=1,5g/ml) có thể điều chế được m gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 60%. Giá trị của m là

A. 166,32 B. 237,6 C. 222,75 D. 133,65

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

1. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được số mol H2O bằng số mol khí CO2.

2. Ứng với CTPT C3H9N có 3 đồng phân amin khi tác dụng với dung dịch HCl tạo muối có dạng RNH3Cl

3. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/ NH3.

4. Hợp chất CH2=CHCOONH4 có tính lưỡng tính.

5. Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.

6. Có 3 đồng phân amino axit ứng với công thức phân tử C3H7O2N.

7. Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường và có khả năng làm mất màu nước brom.

8. Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

9. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch: gluccozơ, saccarozơ, hồ tinh bột là Cu(OH)2/OH.

10. Dung dịch axit glutamic làm quỳ chuyển sang màu đỏ.

Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở A, B (MA<MB, tỉ lệ mol 5:3). Thủy phân hoàn toàn 13,4 gam X bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 15 gam hỗn hợp muối của 2 axit và 7,36 gam 1 ancol. CTCT của A, B là

A. CH3COOCH3, C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5, C2H5COOC2H5

C. HCOOCH3, CH3COOCH3 D. HCOOC2H5, C2H3COOC2H5

Câu 26: Lên men m kg nước quả nho chứa 80% glucozơ về khối lượng được 23 lít rượu vang 40o. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17,5 B. 17,0 C. 16,5 D. 18,0

Câu 27: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ, saccarozơ, vinyl fomat, xenlulozơ. Đốt cháy hoàn toàn 5,55 gam X. Dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu là x gam. Biết khối lượng bình nước vôi trong tăng lên so với ban đầu là 11,95 gam. Giá trị của m và x là

A. 20 và 5,25 B. 20 và 8,05 C. 15 và 8,05 D. 15 và 5,25

Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 124,8 gam chất béo X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch có chứa 129 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 0,36. B. 0,42 C. 0,45. D. 0,6

Câu 29: X là este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với O2 bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở) cần vừa đủ 0,75 mol O2 thu được 0,7 mol CO2. Mặt khác đun nóng 53,88 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị gần nhất của m là

A. 67 B. 69 C. 68 D. 65

Câu 30: Cho 6 gam glyxin tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 8,92 B. 13,61 C. 7,76 D. 14,77

Câu 31: Một este X no, đơn chức, mạch hở tỉ lệ khối lượng mC: mO= 3:2. Cho 32,56 gam X phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 2,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 40,72 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A. Etyl axetat B. Etyl fomat C. Metyl axetat D. Metyl propionat

Câu 32: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, trilinolein, metyl acrylat, phenyl axetat, etyl axeat. Số este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm saccarozơ và mantozơ (có tỉ lệ khối lượng là 2:1) thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 0,6 mol Ag. Mặt khác thủy phân m gam A với hiệu suất thủy phân của saccarozơ là 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tráng bạc hoàn toàn thu được 0,48 mol Ag. Hiệu suất thủy phân mantozơ bằng

A. 70 B. 85 C. 75 D. 80

II. HƯỚNG DẪN CHẤM

  • Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm
  • Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

A

C

D

A

A

D

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

B

B

D

A

A

A

B

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

D

C

D

D

B

C

A

B

31

32

33

D

C

D

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

12_HOAHOC_Trần Thị Phương Thảo_De so 1

12_HOAHOC_Trần Thị Phương Thảo_De so 2

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay