dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Khai Minh

Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 10 có bảng đặc tả ma trận và đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Khai Minh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM

TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học 2017 – 2018

Môn KT: HÓA HỌC 10 – Ngày KT:27/4/2018

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1(2 điểm): Viết 1 phương trình hóa học chứng minh SO2 thể hiện tính khử. Giải thích.

Câu 2(2 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

FeS2SO2 SO3H2SO4CuSO4

Câu 3(2 điểm): Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaCl.

Câu 4(2 điểm): Tính thể tích khí H2 sinh ra (ĐKTC) khi cho 11,2 g Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng. (Fe =56)

Câu 5(2 điểm): Khi cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được dung dịch A và 8,96 lít khí SO2 (đktc).

Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X (Al =27, Cu =64).

………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………….

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM

TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học 2017 – 2018

Môn KT: HÓA HỌC 10 – Ngày KT:27/4/2018

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1(2 điểm): Viết 1 phương trình hóa học chứng minh:H2SO4 đặc, nóng thể hiện tính oxi hóa mạnh. Giải thích.

Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

(4)

(3)

(2)

(1)

SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2S → CuS

Câu 3 (2 điểm): Nhận biết các lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch sau:K2S, Na2SO4, KBr.

Câu 4(2 điểm): Tính thể tích dung dịch H2SO41,5M (loãng) để tác dụng hết với 4,8 g Mg. (Mg = 24)

Câu 5(2 điểm): Cho 7,96 gam hỗn hợp gồm nhôm và đồng vào dung dịch axit sunfuric đặc (dư) và đun nóng thì thu được 7,616 lít khí sunfurơ (đktc) duy nhất. Tính khối lượng mỗi kim loại.(Al =27, Cu =64).

………………………………

ĐÁP ÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

(2018). Lớp 10

Đề A

Câu 1(2 điểm): Viết 1 phương trình hóa học chứng minh SO2 thể hiện tính khử. Giải thích.

CÂU 1

CHI TIẾT

ĐIỂM

Br2 +H2O + SO2H2SO4 + 2HBr

Do sốoxihóacủa S trongSO2 tăng.

Hay do SO2 nhường electron cho Br2

1

1

Câu 2(2 điểm):

Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi sau (ghi rõ điều kiện nếu có):

FeS2SO2 SO3H2SO4CuSO4

CÂU 2

CHI TIẾT

ĐIỂM

Mỗi phương trình phản ứng đúng được 0, 5.

Thiếu cân bằng hay điều kiện đạt 0,25.

0,5 mỗiphương trình

Câu 3(2 điểm): Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaCl.

CÂU 3

CHI TIẾT

ĐIỂM

Dùng quỳ tím để tìmra dung dịch H2SO4

Dùng BaCl2 nhận ra Na2SO4 và còn lại là NaCl

1,5

Viết phương trình phản ứng của BaCl2

với Na2SO4

0,5

Câu 4(2 điểm): Tính thể tích khí H2 sinh ra (ĐKTC) khi cho 11,2 g Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (Fe =56).

CÂU 4

CHI TIẾT

ĐIỂM

ThểtíchkhíSO2 H2SO4+ Fe→ FeSO4 + H2

SốmolFe= 11,2/56= 0,2

SuyrasốmolH2 = 0,2

Thể tích khí H2= 0,2.22,4= 4,48 lít.

0, 5

0, 5

0, 5

0, 5

Câu 5(2 điểm): Khi cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được dung dịch A và 8,96 lít khí SO2 (đktc).

Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X (Al =27, Cu =64).

CÂU 5

CHI TIẾT

ĐIỂM

2Al + 6H2SO4(đ, to) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

x 3x 1,5x

Cu + 2H2SO4(đ, to) CuSO4 + SO2 + 2H2O

y 2y y

nSO2 = 8,96 /22,4 = 0,4 (mol)

 1,5x + y = 0,4x = 0,2

27x + 64y = 11,8 y = 0,1

Khốilượng Al, Cu lầnlượt là 5,4 g và 6,4 g

0, 5

0,5

0,5

0,5

ĐÁP ÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2018). Lớp 10

Đề B

Câu 1(2 điểm): Viết 1 phương trình hóa học chứng minh:H2SO4 đặc, nóng thể hiện tính oxi hóa mạnh. Giải thích.

CÂU 1

CHI TIẾT

ĐIỂM

2H2SO4 đặc, nóng + C→2SO2+ CO2 + 2H2O

Do sốoxihóacủa S trongH2SO4giảm.

Hay do H2SO4nhận electron cho SO2

1

1

Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

(4)

(3)

(2)

(1)

SO2 →SO3 → H2SO4 → Na2S → CuS

CÂU 2

CHI TIẾT

ĐIỂM

Mỗi phương trình phản ứng đúng được 0, 5.

Thiếu cân bằng hay điều kiện đạt 0,25.

0,5 mỗiphương trình

Câu 3(2 điểm):Nhận biết các lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch sau:K2S, Na2SO4, KBr.

CÂU 3

CHI TIẾT

ĐIỂM

Dùng CuSO4 để tìmra dung dịchK2S

Dùng BaCl2 nhận ra Na2SO4 và còn lại là KBr

1,5

Viết 2 phương trình phản ứng:

CuSO4với K2S

BaCl2với Na2SO4

0,5

Câu 4(2 điểm): Tính thể tích dung dịch H2SO41,5M (loãng) để tác dụng hết với 4,8 g Mg.

CÂU 4

CHI TIẾT

ĐIỂM

H2SO4 + Mg→ MgSO4 + H2

SốmolMg = 4,8/24= 0,2

SuyrasốmolH2SO4 = 0,2

Thể tíchdung dịch H2SO41,5M= 0,2/1,5= 0,13lít.

0, 5

0, 5

0, 5

0, 5

Câu 5(2 điểm): Cho 7,96 gam hỗn hợp gồm nhôm và đồng vào dung dịch axit sunfuric đặc (dư) và đun nóng thì thu được 7,616 lít khí sunfurơ (đktc) duy nhất. Tính khối lượng mỗi kim loại.

CÂU 5

CHI TIẾT

ĐIỂM

6H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O

x 3x/2

2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2+ 2H2O

y y

  • 27x + 64y = 7.96

3x/2 + y = 0.34

  • x = 0.2 mol

y = 0.04 mol

  • mAl=0.2.27 = 5,4 g, mCu=0,04.64=2,56 g.

0, 5

0,5

0,5

0,5

 

O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi

HÓA HỌC 10 – KHAI MINH – DEDA

 

Xem thêm

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học

Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12

Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học

Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay