Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn hoá THPT Minh Đức
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : HÓA Khối : 10 Thời gian : 45 phút Ngày : xx-xx-2018 |
ĐỀ
Câu 1: (2,0 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
KClO3 O2
SO2
H2SO4
SO2
S
FeS
H2S
Na2S
Câu 2: (1,0 đ) Từ FeS2 và không khí, H2O, thiết bị cần thiết điều chế Fe2(SO4)3
Câu 3: (2,0 đ) Bằng phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau:
Na2SO3, KCl, Ba(OH)2, KNO3, K2SO4.
Câu 4: (1,5 đ) Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đkc) vào 600ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A.
-
Tính khối lượng muối trong dung dịch A.
-
Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch A.
Câu 5: (2,0 đ) Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khí H2 (đktc).
-
Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
-
Nếu cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư. Tính thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện chuẩn.
Câu 6: (1,0 đ) Cho cân bằng sau trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k)
H<0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi:
-
Giảm áp suất
-
Giảm nhiệt độ
-
Tăng nồng độ SO2
-
Dùng chất xúc tác
Câu 7: (0,5 đ) Cho hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng , vừa đủ thu được dung dịch (A) và khí (B).
-
Cho dd (A) tác dụng với một lượng xút dư (NaOH) , thu lấy kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được rắn (D).
-
Cho khí (B) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch (E).
Xác định A, B, D, E
(Cho biết: C: 12; O: 16; N: 14; H: 1; S:32; Na: 23; Fe:56; Mg: 24; Ag: 108; Zn: 65; Al:27, Cl: 35,5
Br: 80; I:127 )
KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU
ĐÁP ÁN
Câu 1 (2,0 đ) |
(1) 2KClO3 (2) O2 + S (3) SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl (4) H2SO4 + Na2SO3 SO2 + H2O + Na2SO4 (5) 2SO2 + H2S 3S + 2H2O (6) S + Fe (7) FeS + 2 HCl FeCl2 + H2S (8) H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O |
Mỗi phương 0,25 điểm Thiếu điều kiện hoặc cân bằng -1/2 điểm |
Câu 2 (1,0 đ) |
(1) 4FeS2 + 11 O2 (2) 2SO2 + O2 (3) SO3 + H2O H2SO4 (4) 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (2,0 đ) |
– HCl : Na2SO3 2HCl + Na2SO3 2NaCl + CO2+ H2O – Quì tím: Ba(OH)2 – BaCl2: K2SO4 BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl – AgNO3: KCl AgNO3 + KCl AgCl + KNO3 |
0,25*2 đ 0,5 đ 0,25*2 đ 0,25 *2đ |
Câu 4 (1,5 đ) |
Số mol SO2 = 0,2 mol Số mol NaOH = 0,6 mol Lập tỉ lệ nNaOH : nSO2 = 3 Tạo muối Na2SO3 và NaOH còn dư SO2 + 2NaOH 0,2 0,4 0,2 a) khối lượng muối = 25,2 gam b) CM muối = 0,333 M CM NaOH dư = 0,3333 M |
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
Câu 5 (2,0 đ) |
Fe + H2SO4 Mg + H2SO4 Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và Mg 56 x + 24 y = 18,4 x = 0,2 x + y = 0,5 y = 0,3 a) mFe = 11,2 gam ; mMg = 7,2 gam %(m) Fe = 60,87% %(m)Mg = 39,13 % b) nFe = 0,1 mol; nMg = 0,15 mol V(SO2) = 6,72 lít |
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đx2
0,25 đ
0,25 đ |
Câu 6 (1,0 đ) |
a) Nghịch b) Thuận c) Thuận d) Không thay đổi |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 7 (0,5 đ) |
A: Fe2(SO4)3 B: SO2 D: Fe2O3 E: K2SO3, KOH dư |
0,25 đ 0,25 đ |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết