Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 11 trắc nghiệm đề số 7
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11
(Đề 1)
Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Benzen và các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền vững với các chất oxi hóa.
B. Benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Toluen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen.
D. Stiren làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 2. Phenol và ancol metylic cùng có phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. HNO3 đặc/H2SO4đặc, t0. C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại natri.
Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen.
B. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.
C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh.
D. C6H5OH là một ancol thơm.
Câu 4. Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom (không tính liều lượng) thì ta phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Toluen và benzen. B. Etilen và but–1–in. C. Toluen và stiren. D. Axetilen và propin.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 14,85 gam H2O. Giá trị của a là
A. 11,25. B. 6,225. C. 12,45. D. 5,8.
Câu 6. Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen không có phản ứng này. Điều đó chứng tỏ
A. nhóm –OH có ảnh hưởng tới vòng benzen. B. vòng benzen có ảnh hưởng tới nhóm –OH.
C. phenol tham gia phản ứng thế khó khăn hơn benzen. D. phenol có tính axit.
Câu 7. Anken nào sau đây bị hiđrat hóa chỉ cho một ancol duy nhất?
A. (CH3)2C=C(CH3)2. B. CH3–CH2–CH=CH2. C. (CH3)2C=CH2. D. CH3–CH=CH2.
Câu 8. Cho các ancol: CH3CH2OH (1), CH3-CH=CH-OH (2), CH3-CH2OH-CH2OH (3), H3C-CH(OH)2(4). Các ancol bền là
A. 1, 2. B. 2, 4. C. 3, 4. D. 1, 3.
Câu 9. Để phân biệt ba khí không màu riêng biệt: SO2, C2H2, NH3, ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây? (với một lần thử)
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH. D. Giấy quỳ tím ẩm.
Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: metan → X → vinylaxetilen → Y → polibutađien.X, Y lần lượt là:
A. axetilen, butađien. B. etilen, butađien. C. propin, isopropilen. D. axetilen, but-2-en.
Câu 11. Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mất nhãn riêng biệt, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch thuốc tím. C. Dung dịch NaCl. D. Đồng (II) hiđroxit.
Câu 12. Ancol CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3có tên thay thế là
A. 2-metylbutan-3-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. pentan-2-ol. D. 1,1-đimetylpropan-2-ol.
Câu 13. Chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với nước brom, phản ứng cộng với H2(chất xúc tác Ni, nhiệt độ), phản ứng với bạc nitrat trong amoniac dư?
A. Etilen. B. Benzen. C. Etan. D. Axetilen.
Câu 14. Dãy các ancol nào sau đây phản ứng với CuO (t0) đều tạo anđehit:
A. Etanol, 2-metylpropan-1-ol. B. Etylen glicol, pentan-3-ol.
C. Metanol, butan-2-ol. D. Propan-2-ol, propan-1-ol.
Câu 15. Cho 117 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có mặt bột sắt, tỉ lệ mol 1:1) thu được 141,3 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng monobrom hóa là
A. 60%. B. 90%. C. 70%. D. 80%.
Câu 16. Tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 2 olefin ở thể khí (điều kiện thường). Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:
A. metanol và propan-1-ol. B. propan-2-ol và pentan-1-ol. C. etanol và butan-1-ol. D. etanol và butan-2-ol.
Câu 17. Cho biết trong các câu sau, câu nào sai:
A. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2thì hiđrocacbon đem đốt không thể là anken hoặc ankan.
B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O.
D. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2
Câu 18. Để làm sạch khí metan có lẫn axetilen và etilen, ta cho hỗn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch bạc nitrat trong amoniac. D. Dung dịch NaOH.
Câu 19. Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do
A. ancol etylic phân cực mạnh. B. khối lượng phân tử nhỏ.
C. các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước.
D. giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
Câu 20. Hợp chấtCH=CH2có tên gọi là
A. anlylbenzen. B. metylbenzen. C. vinylbenzen. D. etylbenzen.
Câu 21. Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Cl2, có chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là
A. o-clotoluen. B. p-clotoluen. C. m-clotoluen. D. benzyl clorua.
Câu 22. Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H2 (đktc) thu được lần lượt là:
A. 6,12 gam và 2,016 lít. B. 6,12 gam và 4,0326 lít. C. 12,24 gam và 4,0326 lít. D. 12,24 gam và 2,016 lít.
Câu 23. Stiren phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong những điều kiện thích hợp):
A. H2O (xúc tác H+), dung dịch brom, H2(xúc tác Ni, đun nóng). B. HBr, Br2khan có mặt bột sắt, CO.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng), HI, N2. D. CO, dung dịch KMnO4, dung dịch brom.
Câu 24. Có các tính chất: là chất rắn ở điều kiện thường (1), làm quì tím hóa đỏ (2), tan nhiều trong nước nóng (3), không độc (4). Các tính chất đúng của phenol là:
A. 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 25. Cho các chất sau: propan, eten, but-2-in, propin, but-1-en, pent-1-in, butan, benzen, toluen. Số chất làm nhạt màu nước brom và số chất tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lần lượt là
A. 5, 3. B. 5, 2. C. 4, 3. D. 4, 2.
Câu 26. Cho các chất sau: Na, NaOH, CuO, CH3COOH, HCl, nước brom. Số chất tác dụng được với ancol etylic (trong những điều kiện thích hợp) là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Cho 1 mol nitrobenzen + 1mol HNO3đặc H2SO4 đ, toC X + H2O. X có thể là:(1) m-đinitrobenzen. (2) o-đinitrobenzen. (3) p-đinitrobenzen. Hãy chọn đáp án đúng:
A. (2) hoặc (3). B. (2). C. (3). D. (1).
Câu 28. Có các nhận định sau khi nói về phản ứng của phenol với nước brom:
(1) Đây là phản ứng thế vào vòng benzen. (2) Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng và khí H2.
(3) Kết tủa thu được chủ yếu là 2–bromphenol.
(4) Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa làm giấy quì tím hóa đỏ. Những nhận định đúng là
A. 3, 4. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 1, 2.
Câu 29. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng của benzen là
A. CmH2m – 4 (m ≥ 6). B. CmH2m – 2 (m ≥ 6). C. CmH2m – 6 (m ≥ 6). D. CmH2m – 8 (m ≥ 6).
Câu 30. Cho các chất hữu cơ (trong phân tử có chứa vòng benzen) sau: HO-CH2-C6H4-CH2OH, CH3-C6H4-OH, HO-C6H4-OH, C6H5-CH2OH, C2H5-C6H3(OH)2. Số hợp chất thuộc loại phenol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11(Đề 2)
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. Tìm công thức phân tử của
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C2H2
Câu 2. Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H4.
Câu 3. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là
A. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. B. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.
C. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO. D. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
Câu 4. Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?
A. axetilen. B. etan. C. eten. D. propan.
Câu 5. Muốn tách metan có lẫn etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua:
A. H2O B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 D. Dung dịch Br2
Câu 6. Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh :
A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.
C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.
Câu 7. Cho 1,26 gam anken(A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là
A. C4H8 B. C5H10 C. C2H4 D. C3H6
Câu 8. Toluen có công thức phân tử
A. C6H5CH3 B. C6H5CH2Br C. p- CH3C6H4CH3 D. C6H5CHBrCH3
Câu 9. Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH
A. CH3OH, C2H5OH, H2O B. H2O,CH3OH, C2H5OH C. CH3OH, H2O,C2H5OH D. H2O, C2H5OH,CH3OH
Câu 10. Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là:
A. CnH2n+1OH n1 B. CnH2n-1 CH2OH n2 C. CnH2n+1CH2OH n0 D. CnH2n+2Oa an, n1
Câu 11. Lieân keát ñoâi trong phaân töû anken goàm:
A. Hai lieân keát B. Lieân coäng hoaù trò. C. Moät lieân keát moät lieân keát D. Hai lieân keát
Câu 12. Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
A. C3H6, C4H6 B. CH3CH2OH ,CH3OH C. H-OH,CH3OH D. H-OH,CH3CH2OH
Câu 13. Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%
A. C4H6 B. CH4 C. C2H6 D. C3H6
Câu 14. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2 B. Na C. Dd NaOH D. Kim loại Cu
Câu 15. Cho 4,48 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 2,688 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là:
A. 25,0% B. 60,0% C. 50,0% D. 37,5%
Câu 16. Chất nào không phải là phenol ?
A. B. C. D.
Câu 17. Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng:
A. Ankin B. Ankadien C. Cả ankin và ankadien. D. Anken
Câu 18. Chất nào sau đây tan được trong nước:
A. C2H5OH B. C6H5Cl C. C3H8 D. C2H2
Câu 19. Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna
A. Buta-1,4 đien. B. Buta-1,3-đien. C. isopren. D. Penta-1,3-đien
Câu 20. Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 21. C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. CH2=CH2. B. (CH3)2C=C(CH3)2. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3.
Câu 23. Chất có CTCT dưới đây : CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :
A. 3,4-đimetyl hex-1-in B. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en C. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in D. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in
Câu 24. Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 25: Cho 6,9 g ancol etylic tác dụng với Na dư . Tính thể tích H2 thu được ở (đktc)
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D. 1,68 lit
Câu 26. Hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Biết Y có thể tác dụng với Na và NaOH. CTCT của Y là :
A. HO-CH2-CHO B. CH3COOH C. kq khác D. CH3-CO-CHO
Câu 27. Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic là :
A. 8,25 gam B. 6,6 gam C. 6,42 gam D. 5,61 gam
Câu 28. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 3,35 g. B. 7,4 g. C. 3,7 g. D. 5,6 g.
Câu 30. Những chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V)
A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), (III), (IV), (V)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11(Đề 3)
1. Chất sau đây có tên là:
A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
2. Anken là :
A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử. B. Hidro cacbon không no, mạch hở.
C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết p trong phân tử. D. A và C
3. Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua bình đựng brom dư thấy khối lượng bình tăng 3,5g. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C3H6 và C4H8 B. C4H8 và C5H10 C. C2H4 và C3H6 D. Tất cả đều sai
4. Chất có công thức cấu tạo sau có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
5. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
6. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3
7. Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.
8. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỷ khối so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Công thức cấu tạo của A là:
A. CH2=CH-CH2CH3 B. CH2=C(CH3)CH3 C. CH3CH=CHCH3 D. cả A, B, C đúng .
9. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
10. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2. B. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.
C. CHCH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2. D. CHCH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2.
11. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
12. Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm.
A.CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B.CH3-C(CH3)2-CH2-CH3 C.CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D.CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
13. Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
14. Cho sơ đồ :
Công thức phân tử của X là:
A. CH3COONa B. C2H5COONaC. C3H7COONa D. (CH3)2CHCOONa
15. Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H2O gấp hai lần số mol X. Công thức ancol X là:
A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH
16. Cho sơ đồ :(X) -> (A) -> (B) -> 2,3 đimetylbutan. CTPT phù hợp X là :
A. CH2(COONa)2 B. C2H5COONaC. C3H7COONa D. Cả 3 đều được
17. Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br2 tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t0) người ta thu được sản phẩm ưu tiên:
A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho B. 1 sản phẩm thế vào vị trí para
C. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para
18. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được
20. Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O C. C4H8O
21. Cho các phản ứng :
CH4 + O2 → HCHO + H2O (1). C + 2H2 → CH4 (2). C4H10 → C3H6 + CH4 (3) 2C2H5Cl +2Na → C4H10 + 2NaCl (4)
Các phản ứng viết sai là:
A. (2) B. (2),(3) C. (2),(4) D. Không phản ứng nào
22. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là (Cho C = 12, H= 1, O = 16)
A. C4H9OH và C5H11OH. B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
23. Thuốc thử nào có thể dùng ðể phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. oxi không khí C. dung dịch brom D. dung dịch KMnO4
24. Đốt X thu được mCO: mHO = 22 : 9. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là chất nào sau đây?
A. CH3 – CH3 B. CH2 = CH2 C. CH ≡ CH D. C6H6
25. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2, 2%CO2 về thể tích . Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
26. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử (C3H4)n. X có công thức phân tử nào dưới đây?
A. C12H16 B. C9H12 C. C15H20 D. C12H16 hoặc C15H20
27. Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1, ở nhiệt độ -80oC). Sản phẩm chính thu được là:
A. 3-brombut-1-en B. 2,3-đibrombutan C. 1-brombut-2-en D. 1,4-đibrombutan
28. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là:
A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g
29. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Công thức nào sau đây là CTCT đúng của X?
A. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH-CH3 D. CH2=C-CH2-CH3CH3
30. Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). CTPT của X
A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O C. C4H8O
31. Đun ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. . CH2=C(CH3)2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH3-CH2-O-CH2-CH3.
32. Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước.
A. Nước < phenol < etanol. B. Phenol < nước < etanol. C. Etanol < nước < phenol. D. Etanol < phenol < nước.
33. Có hai bình mất nhãn chứa C2H2 và . Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình trên là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl. D. NaCl
34. Số đồng phân andehyt của C4H8O là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
35. Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Nếu cho A tác dụng với H2 (Ni, to), thu được rượu đơn chức Y có mạch nhánh. CTCT của A là
A. (CH3)2CH-CHO. B. (CH3)2CH-CH2-CHO. C. CH3-CH2-CH2-CHO. D. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
36. Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. C.59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%. D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%.
37. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A.C2H5OH, CH3OCH3. B.CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C.CH3OCH3, CH3CHO. D.C4H10, C4H8
38. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tương ứng
A. 5,1,1,1 B. 4,2,1,1 C. 1,1,1,5 D. 1,1,2,4
39. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 2. B. 4. C. 1 D. 3.
40. .Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 1,568 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2thì hoà tan được 1,96 gam Cu(OH)2. Công thức của A là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
5 de hoc ki 2 lop 11 không có đáp án
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa học
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết