Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 19
ĐỀ MINH HỌA SỐ 19 |
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC4H7.
Câu 2: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 9. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3.
Câu 3: Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là
A. Ni. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. Na B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 6: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q
-
Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Q
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
không có
kết tủa
không có
kết tủa
không có
kết tủa
không có
kết tủa
¯Ag
Dung dịch NaOH
không xảy ra phản ứng
không xảy ra phản ứng
không xảy ra phản ứng
có xảy ra phản ứng
không xảy ra phản ứng
KMnO4/H2O
mất màu ở điều kiện thường
không xảy ra phản ứng
mất màu khi đun nóng
không mất màu ở điều kiện thường
mất màu ở điều kiện thường
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ.
B. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic.
C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal.
D. Pent-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit.
Câu 7: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri hiđroxit. B. natri clorua. C. phenol phtalein. D. Quì tím.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.
B. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.
C. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.
D. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr2O3. B. Al2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 10: Chọn nhận xét sai:
A. Trong 4 kim loại: Fe, Ag, Au, Al. Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
B. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
D. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
Câu 11: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
C. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
D. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
Câu 12: Cho các cặp chất sau:
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. CrO3 là oxit axit.
B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
Câu 14: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 15: Cho các phương trình ion rút gọn sau:
(a) Cu2+ + Fe Fe2+ + Cu
(b) Cu + 2Fe3+ 2Fe2+ + Cu2+
(c) Fe2+ + Mg Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là:
A. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
C. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+. D. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
Câu 16: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 17: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
C. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 18: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.
Câu 19: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 20: Cách làm nào dưới đây không nên làm?
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,…) bằng giấm ăn.
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
C. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
D. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4].
B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
C. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe.
D. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 22: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Bạc. B. Vàng. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 23: Cho sơ đồ:
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là:
A. 24,797 tấn. B. 1 tấn. C. 12,4 tấn. D. 22,32 tấn.
Câu 24: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
A. 14,64. B. 16,08. C. 15,76. D. 17,2.
Câu 25: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và Cu(NO3)2 đến khi dung dịch hết màu xanh thì ở anot thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Biết tỉ khối của X so với H2 là 29. Giá trị m là
A. 49,3 gam. B. 53 gam. C. 30,5 gam. D. 32,5 gam.
Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 21,45 gam chất béo cần dùng 3 gam NaOH, thu được 0,92 gam glixerol và m gam hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là
A. 37,65. B. 26,10. C. 23,53. D. 22,72.
Câu 27: (X) là một α-amino axit có mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,02 mol (X) tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 0,125M, sau phản ứng cô cạn thu được 3,67 gam muối. Mặt khác, trung hòa 1,47 gam (X) bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 1,91 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. HOOCCH(CH3)CH(NH2)COOH.
Câu 28: Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM, thu được 9,36 gam kết tủa. Nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 9,36 gam và 2,4. B. 11,70 gam và 1,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.
Câu 29: Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 9,3 và 150. B. 9,3 và 300. C. 18,6 và 300. D. 18,6 và 150.
Câu 30: Oxi hóa 4,2 gam sắt trong không khí, thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 1,1. B. 1,225. C. 1,3. D. 1,425.
Câu 31: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A B + H2O (1)
A + 2NaOH 2D + H2O (2)
B + 2NaOH 2D (3)
D + HCl E + NaCl (4)
Tên gọi của E là
A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxipropanoic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit propionic.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 560. B. 840. C. 672. D. 784.
Câu 33: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 34,05%. B. 30,45%. C. 35,40%. D. 45,30%.
Câu 34: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45%. B. 40%. C. 35%. D. 30%.
Câu 35: Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit Z (Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại M có hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại đã dùng là
A. Mg. B. Zn. C. Ba. D. Fe.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm peptit X và peptit Y (được trộn theo tỉ lệ mol 4:1) thu được 30 gam glyxin; 71,2 gam alanin và 70,2 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit có trong 2 phân tử X và Y là 7. Giá trị nhỏ nhất của m có thể là:
A. 145. B. 139. C. 151,6. D. 155.
Câu 38: Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hoá bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là
A. 28,0 gam. B. 20,6 gam. C. 33,1 gam. D. 21,0 gam.
Câu 39: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 1,00. B. 1,20. C. 0,60. D. 0,25.
Câu 40: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là
A. 62,35%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 76,70%.
———– HẾT ———-
O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây
Xem thêm