Tag: sgd nam định

  • Đề Sử sở Nam Định 2023

    O2 Education xin giới thiệu Đề Sử sở Nam Định 2023 kèm đáp án. Mời thầy cô và các em tham khảo thêm Đề Địa sở Nam Định 2023.

    Đề Sử sở Nam Định 2023 mã 511

    Câu 1: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều nước Đông Nam Á bị biến thành thuộc địa của nước nào sau đây?

         A. Italia.                             B. Nhật Bản.                       C. Ba Lan.                  D. Nam Tư.

    Câu 2: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) ở Đông Dương, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào?

         A. Nông nghiệp.                 B. Thương nghiệp.             C. Dịch vụ.                 D. Công nghiệp

    Câu 3: Phong trào cách mạng nào lần đầu khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng Đông Dương?

         A. Phong trào dân chủ 1936-1939.                             B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.

                C. Phong trào “vô sản hóa” cuối năm 1928.              D. Phong trào cách mạng 1930-1931. Câu 4: Tháng 1-1950, nước nào dưới đây ở châu Á tuyên bố độc lập?

         A. Dimbabuê.                     B. Ấn Độ.                           C. Inđônêxia.              D. Ai Cập.

    Câu 5: Năm 1941, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?

    1. Nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
    2. Các đội quân giải phóng đã được thành lập.
    3. Lượng lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
    4. Quần chúng hăng hái tham gia cách mạng.

    Câu 6: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939) đã chủ trương thành lập Mặt trận nào?

    1. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
    2. Mặt trận Liên hiệp Quốc dân Việt Nam.
    3. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
    4. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

    Câu 7: Sau chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới đều tập trung phát triển lĩnh vực nào?

         A. Văn hóa.                        B. Dân số.                           C. Kinh tế.                  D. Thể thao.

    Câu 8: “Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau, của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới” là bản chất của xu thế nào sau đây?

     A. Toàn cầu hóa. B. Quốc hữu hóa. C. Khu vực hóa. D. Công nghiệp hóa. Câu 9: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cách mạng khoa học-kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX?

         A. Những đòi hỏi của cuộc sống.                                  B. Trật tự thế giới đa cực được thiết lập.

     C. Trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ. D. Những phức tạp của quan hệ quốc tế. Câu 10: Trong những năm 1952-1991, về khoa học-công nghệ, Nhật Bản tập trung chủ yếu vào lĩnh vực nào?

         A. Khai thác lâm sản phong phú.                                   B. Sản xuất ứng dụng dân dụng.

         C. Sản xuất vũ khí hạt nhân.                                          D. Khai thác nguồn tài nguyên.

    Câu 11 Một tổ chức của các nước tư bản phát triển được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là

         A. Quốc tế cộng sản.                                                      B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

         C. Liên minh phòng thủ Vácsava.                                 D. Liên minh Châu Âu.

    Câu 12: Trong những năm 1946-1954, chiến thắng nào của Việt Nam buộc thực dân Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”?

         A. Chiến thắng Điện Biên Phủ.                                     B. Chiến thắng Phước Long.

         C. Chiến thắng Bình Giã.                                               D. Chiến thắng Việt Bắc thu-đông .

    Câu 13: Kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thoái kéo dài những năm 1973-1982 là do nguyên nhân nào sau đây?

    1. Xu thế khu vực hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
    2. Thực hiện chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
    3. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
    4. Áp dụng thành tựu của khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.

    Câu 14: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đi đầu thế giới trong ngành công nghiệp nào sau đây?

         A. Điện ảnh.                       B. Vũ trụ.                            C. Âm nhạc.                 D. Điện tử.

    Câu 15: Liên minh quân sự lớn nhất của các nước tư bản phương Tây do Mĩ cầm đầu là

         A. NATO.                           B. IMF.                               C. UNESCO.                D. APEC.

    Câu 16. Một trong những hoạt động của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là        A. xây dựng bộ đội địa phương. B. thành lập bộ đội chủ lực.

         C. phát triển dân quân du kích.                                      D. đấu tranh đòi các quyền dân chủ.

    Câu 17: Ngày 8-9-1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ để

         A. cải cách kinh tế.                                                        B. cải cách văn hóa.

         C. giải quyết nạn dốt.                                                     D. chống giặc đói.

    Câu 18: Tờ báo nào sau đây do Nguyễn Ái Quốc sáng lập và ra số đầu tiên ngày 21-6-1925?

         A. Báo Nhân dân.               B. Báo Búa liềm.                C. Báo Thanh niên.      D. Báo Nhân đạo.

    Câu 19: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945),  nước nào đóng quân ở phía nam vĩ tuyến 38 trên bản đảo Triều Tiên?

         A. Anh.                               B. Liên Xô.                         C. Mĩ.                           D. Trung Quốc.

    Câu 20: Tháng 8-1961, Mĩ đề xướng việc tổ chức Liên minh vì tiến bộ để lôi kéo các nước nào?

         A. Đông Âu.                       B. Mĩ Latinh.                      C. Tây Âu.                    D. Bắc Phi.

    Câu 21: Một trong những vai trò của lực lượng chính trị ở Việt Nam trong cao trào kháng Nhật cứu nước là

    1. là chỗ dựa cho quân đội nhân dân trong chiến đấu.
    2. cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến chiến thắng.              C. hỗ trợ lực lượng vũ trang thực hiện Tổng khởi nghĩa.

         D. tăng cường sức mạnh đấu tranh của lực lượng vũ trang.

    Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng về vai trò tiên phong của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1921-1925?

    1. Mở đầu cho việc giải quyết tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước.
    2. Đưa tư tưởng cách mạng mới đi vào đời sống của các lực lượng xã hội.
    3. Tìm ra con đường cứu nước mới đó là con đường cách mạng vô sản.
    4. Bắt đầu trở thành người cộng sản nhằm đấu tranh giải phóng dân tộc.

    Câu 23: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) xác định kẻ thù của cách mạng là

    1. liên quân Anh, Mĩ và quân đội Sài Gòn.
    2. đế quốc Mĩ và quân Trung Hoa Dân quốc.
    3. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
    4. chính quyền Sài Gòn và thực dân Pháp.

    Câu 24 Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi (19-8-1945) đã

    1. tượng trưng cho thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
    2. làm sụp đổ chính quyền thực dân phong kiến ở các tỉnh Bắc Kì.
    3. giải phóng thủ đô, tạo điều kiện để Việt Nam tuyên bố độc lập.
    4. cổ vũ, động viên nhân dân các địa phương đứng lên giành chính quyền.

    Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (02-01-1963) ở miền Nam Việt Nam?

    1. Chứng minh sức mạnh của Quân giải phóng miền Nam trong trận đối đầu đầu tiên với quân đội Sài Gòn.
    2. Làm phá sản các chiến thuật chiến tranh hiện đại của đế quốc Mĩ trong chiến lược chiến tranh đặc biệt ở miền Nam.
    3. Mở đầu cho sự khủng hoảng về chiến thuật và là dấu hiệu phá sản chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.  D. Mở ra khả năng thắng Mĩ của quân dân hai miền đất nước, làm xoay chuyển tình thế của chiến tranh.

    Câu 26: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) quyết định Đảng sẽ

         A. ra hoạt động công khai.                                             B. thực hiện đổi mới đất nước.

         C. tuyên bố tự giải tán.                                                  D. phát động tổng khởi nghĩa.

    Câu 27: Quyền độc lập của Việt Nam lần đầu tiên được ghi nhận trong văn bản pháp lí quốc tế nào dưới đây?

         A. Hiệp định Giơnevơ năm 1954.                                  B. Tạm ước Việt- Pháp năm 1946.

         C. Hiệp định Pari năm 1973.                                         D. Hiệp định Sơ bộ năm 1946.

    Câu 28: Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm 1927-1930 có hạn chế nào dưới đây?

    1. Việc giáo dục, tuyên truyền nhân dân đấu tranh chưa được đẩy mạnh.
    2. Chưa nhận thức được tầm quan trọng của sức mạnh trong đấu tranh.
    3. Chưa có sự định hướng và lãnh đạo của các lực lượng xã hội mới.
    4. Chủ yếu đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế, dễ thỏa hiệp với thực dân.

    Câu 29: Chiến thắng Vạn Tường (8- 1965) chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?

         A. “Chiến tranh đơn phương”.                                       B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.

         C. “Chiến tranh đặc biệt”.                                             D. “Chiến tranh cục bộ”.

    Câu 30: Đối với Việt Nam, Hiệp định Pari năm 1973 và Đại thắng mùa Xuân năm 1975 đều        A. là những thắng lợi trong đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ và mới.

    • đưa đến việc chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc.
    • mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
    • kết thúc các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.

    Câu 31: Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam Việt Nam?

    1. Đưa quân viễn chinh vào tham chiến trực tiếp.
    2. Sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại.
    3. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
    4. Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á.

    Câu 32: Nội dung nào sau đây là nhân tố quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) ở Việt Nam?

    1. Sự chi viện, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
    2. Được sự ủng hộ của các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
    3. Đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng Lao động Việt Nam.
    4. Tình đoàn kết chiến đấu giữa liên minh ba nước Đông Dương.

    Câu 33 Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về giá trị của phong trào thi đua yêu nước ở Việt Nam những năm 1950-1954?

    1. Lôi cuốn đông đảo quần chúng tham gia vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
    2. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau và thu hút đông đảo các lực lượng xã hội.
    3. Có nội dung phong phú, phạm vi rộng lớn, diễn ra liên tục trong thời gian dài.
    4. Tạo nên sức mạnh vật chất và tinh thần to lớn dẫn tới những thắng lợi vẻ vang.

    Câu 34: Ở Việt Nam, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 được mở đầu bằng chiến dịch

    1. Đà Nẵng.    B. Huế.            C. Hồ Chí Minh.          D. Tây Nguyên.

    Câu 35: Các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất ở Việt Nam những năm 1936-1941 đều           A. đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất, tập trung của Đảng Cộng sản Việt Nam.

    • đấu tranh nhằm giải quyết triệt để các mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội.
    • tập hợp các dân tộc Đông Dương cùng đấu tranh giành độc lập dân tộc.
    • tập hợp, phát huy sức mạnh đấu tranh của các lực lượng xã hội khác nhau.

    Câu 36: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 có bước tiến mới nào dưới đây so với phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930?

    1. Diễn ra ở khắp các vùng nông thôn và thành thị, buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ.
    2. Mang tính thống nhất cao, các lực lượng cách mạng chủ yếu phối hợp chặt chẽ trong đấu tranh.  C. Nhận thức đúng kẻ thù của dân tộc và giai cấp, lôi cuốn nhiều lực lượng xã hội tham gia đấu tranh.  D. Đánh đổ chính quyền thực dân phong kiến, thành lập nhà nước dân chủ của nhân dân lao động.

    Câu 37: Quân Trung Hoa Dân quốc và thực dân Pháp đều là đối tượng của cách mạng Việt Nam trong khoảng thời gian 1945-1946 vì chúng

    1. liên minh với nhau để cùng thống trị nhân dân.
    2. âm mưu lật đổ chính quyền dân chủ nhân dân.
    3. hợp sức với nhau đánh chiếm miền Bắc Việt Nam.
    4. kết hợp với nhau gây chiến tranh trong cả nước.

    Câu 38: Ở Việt Nam, phong trào công nhân 1919-1925 và phong trào công nhân 1926-1929 có điểm tương đồng nào sau đây?

    1. Là trung tâm của phong trào yêu nước và cách mạng.
    2. Dẫn đầu phong trào yêu nước, cổ vũ các lực lượng khác.
    3. Có sự liên kết chặt chẽ trong quá trình đấu tranh cách mạng.
    4. Có sự dẫn đường của lí luận cách mạng tiên tiến.

    Câu 39: Một trong những nguyên nhân chung dẫn đến thắng lợi của Việt Nam trong các chiến dịch từ năm 1947 đến năm 1950 là

    1. có sự giúp đỡ to lớn của các nước lớn xã hội chủ nghĩa.
    2. lực lượng giải phóng quân tràn ngập khí thế quyết thắng.
    3. chính quyền công nông trong cả nước được hoàn chỉnh.              D. sức mạnh toàn diện của đất nước được phát huy cao độ.

    Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng vai trò của cách mạng miền Bắc đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam trong thời kì 1954-1975?

    1. Làm nghĩa vụ hậu phương của chiến tranh cách mạng.
    2. Nối liền hậu phương quốc tế với chiến trường miền Nam.
    3. Trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
    4. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa chung của cách mạng cả nước.

    Đáp án đề Sử sở Nam Định 2023

    Đề\câu1234567891011121314151617181920
    511BADBDDCAABDDCBADCCCB
    513BBDBABDDDBBBADAACDDA
    515CBBBADADCBBBAAAABAAA
    517BBCCDBBCCABAADACAADA
    Đề\câu2122232425262728293031323334353637383940
    511DBCDCAAADBDCDDDBBDDC
    513CCADDACBBDBADCAAACBD
    515DBBCACCBBCACBCBBACDD
    517CBCAADABCBDADDBBCCBD
  • Đề Địa sở Nam Định 2023

    O2 Education xin giới thiệu đề Địa sở Nam Định 2023 dành cho khối 12 thi khảo sát cuối năm học.

    Mời thầy cô và các em tham khảo Đề Tiếng Anh SGD Nam Định 2023.

    Đề Địa sở Nam Định 2023 mã 511

    Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây nhập siêu?

    A. Thanh Hóa.                       B. Lào Cai.                         C. Quảng Ninh.                  D. Khánh Hòa.

    Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang?

    A. Biên Hòa.                          B. Long Xuyên.                  C. Mỹ Tho.                         D. Vũng Tàu.

    Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan?

    A. Tĩnh Túc.                          B. Sinh Quyền.                   C. Văn Bàn.                       D. Tốc Tát.

    Câu 44: Lũ quét ở nước ta

    A. được dự báo chính xác.                                                B. xu hướng ngày càng tăng.

    C. xảy ra nhiều ở đồng bằng.                                            D. tập trung ở Nam Bộ.

    Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào? 

    A. Quảng Ngãi.                       B. Kon Tum.                     C. Gia Lai.                        D. Quảng Nam.

    Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cùng quy mô?

    A. Cà Mau, Biên Hòa.        B. Tây Ninh, Nha Trang.     C. Phan Thiết, Vũng Tàu.        D. Cần Thơ, Tân An.

    Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?

    A. Quảng Ninh.                     B. Vĩnh Phúc.                     C. Thái Bình.                     D. Lai Châu.

    Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây?

    A. Phia Ya.                             B. Tây Côn Lĩnh.               C. Phia Boóc.                     D. Pu Tha Ca.

    Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và bò ít nhất trong các tỉnh sau đây?

    A. Hà Tĩnh.                            B. Quảng Nam.                  C. Yên Bái.                        D. Sơn La.

    Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây là cảng sông?

    A. Cửa Ông.                          B. Nà Sản.                          C. Nhật Lệ.                         D. Sơn Tây.

    Câu 51: Biên giới trên đất liền nước ta được xác định theo

    A. đường ô tô.                       B. đường kinh tuyến.          C. hồ tự nhiên.                   D. đường sống núi.

    Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết phía nam của tỉnh Bình Định giáp với tỉnh nào sau đây?

    A. Gia Lai.                             B. Phú Yên.                        C. Ninh Thuận.                  D. Quảng Ngãi.

    Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây nào sau đây được trồng ở tỉnh Nghệ An?

    A. Cao su.                              B. Bông.                             C. Cà phê.                          D. Điều.

    Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn nhất?

    A. Lũng Cú.                           B. Huế.                               C. TP. Hồ Chí Minh.          D. Hà Nội.

    Câu 55: Khu vực được bồi tụ phù sa hàng năm ở đồng bằng sông Hồng là

    A. vùng ngoài đê. B. ở rìa phía tây. C. ô trũng ngập nước. D. khu ruộng cao. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản?

    A. Kon Tum.                          B. Bình Phước.                   C. Bình Thuận.                   D. Lâm Đồng.

    Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển?

    A. Đá Nhảy.                           B. Nậm Cắn.                       C. Khe Sanh.                      D. Bến En.

    Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

    A. Lạch Giang.                      B. Lạch Trường.                 C. Văn Úc.                         D. Nhật Lệ.

    Câu 59: Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay

    A. không tác động đến môi trường vùng biển.                 B. sản lượng luôn cao hơn ngành nuôi trồng.

    C. chỉ chịu tác động của thị trường trong nước.     D. tăng cường đầu tư phương tiện đánh bắt. Câu 60: Cho bảng số liệu:

                            DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020

    Quốc giaThái LanPhilippinLàoViệt Nam
    GDP (nghìn USD)501,6361,419,1346,6
    Dân số (triệu người)69,7109,67,297,3

                                                       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia  Đông Nam Á năm 2020?

    A. Thái Lan thấp hơn Philippin.                                       B. Việt Nam thấp hơn Lào.

    C. Philippin cao hơn Việt Nam.                                        D. Thái Lan cao hơn Việt Nam.

    Câu 61: Cho biểu đồ:

    DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT Ở MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2020.

    Đề Địa sở Nam Định 2023

                                     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)

    Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở một số địa phương nước ta năm 2015 và 2020?

    A. Hà Nội giảm nhiều hơn Nam Định.                             B. Nam Định giảm, Hà Nội tăng.

    C. Nam Định giảm ít hơn Thái Bình.                               D. Thái Bình tăng, Nam Định tăng.

    Câu 62: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta thường tập trung ở những vùng

    A. ven biển, có nghề cá phát triển mạnh.                         B. sản xuất lương thực phát triển, đông dân cư.

    C. lao động có trình độ, mức sống cao.                            D. đảm bảo nguồn thức ăn, nguồn nước dồi dào.

    Câu 63: Diện tích đất trống, đồi trọc ở nước ta gần đây giảm mạnh chủ yếu do

       A. trồng rừng và bảo vệ rừng.                                       B. mở rộng diện tích rừng đặc dụng.

       C. du canh du cư và cải tạo đất.                                    D. tăng khai thác gỗ ở rừng sản xuất.

    Câu 64: Dân số vùng đồng bằng nước ta hiện nay

       A. tập trung ở phía nam.                                                B. có mật độ dân số cao.

       C. chỉ hoạt động nông nghiệp.                                      D. không có dân tộc thiểu số.

    Câu 65: Sản xuất lúa ở nước ta hiện nay

       A. có diện tích tăng rất nhanh.                                       B. chỉ phục vụ thị trường nội địa.

       C. tỉ trọng giá trị sản xuất giảm.                                    D. năng suất biến động mạnh.

    Câu 66: Đô thị ở nước ta hiện nay

       A. chủ yếu có quy mô trên 1 triệu dân.                         B. số lượng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ.

       C. tỉ lệ các hộ dân phi nông nghiệp cao.                       D. không gây ra áp lực đến việc làm.

    Câu 67: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2015 – 2020:

    Đề Địa sở Nam Định 2023

                                       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

       A. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng.                     B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng.

       C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng xi măng.              D. Sản lượng và giá trị sản xuất xi măng.

    Câu 68: Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta hiện nay

       A. chỉ làm nhiên liệu cho nhiệt điện.                             B. than antraxit sinh nhiệt cao.

       C. gây ô nhiễm nhất cho vùng đô thị.                           D. có sản lượng giảm liên tục.

    Câu 69: Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay

       A. chỉ phát triển các tuyến đường biển nội địa.             B. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.

       C. tuyến ven bờ chủ yếu là hướng bắc – nam.                 D. không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác.

    Câu 70: Chế độ nhiệt của nước ta biến động theo thời gian chủ yếu do

    1. hướng địa hình, các hoạt động kinh tế, gió mùa Đông Bắc.
    2. tác động của hoàn lưu gió mùa, biến đổi khí hậu toàn cầu.
    3. hậu quả của phá rừng, địa hình núi cao, hình dáng lãnh thổ.
    4. hiện tượng thời tiết cực đoan, tác động của biển, vị trí địa lí.

    Câu 71: Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả nguồn lao động ở nông thôn nước ta là

    1. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, giảm gia tăng dân số tự nhiên.
    2. đa dạng hóa hoạt động kinh tế, đẩy mạnh sản xuất nông sản hàng hóa.
    3. thu hút vốn nước ngoài để mở rộng sản xuất, xây dựng khu công nghiệp.
    4. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

    Câu 72: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là

    1. số lượng các công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân tăng nhanh.
    2. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp.
    3. xuất hiện nhiều phương thức hoạt động mới, cơ cấu ngành đa dạng.
    4. hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất quy mô lớn.

    Câu 73: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển du lịch bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

    1. ứng dụng công nghệ, đa dạng hóa hoạt động, phát triển giao thông, tăng cơ sở lưu trú.
    2. tôn tạo các địa điểm du lịch, đẩy mạnh đào tạo du lịch, tăng đầu tư, mở rộng sân bay.
    3. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, nâng cao trình độ, phát triển hạ tầng, bảo vệ môi trường.
    4. đổi mới chính sách, đầu tư hạ tầng du lịch, bảo vệ tài nguyên rừng, bảo tồn các di tích.

    Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng là

    1. kinh tế phát triển rất nhanh, nhu cầu tiêu dùng hàng cao cấp tăng.
    2. tham gia tổ chức Thương mại thế giới, xuất khẩu tăng nhanh.
    3. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
    4. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn, mức sống người dân tăng.

    Câu 75: Hoạt động công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta còn hạn chế chủ yếu do

    1. địa hình cắt xẻ mạnh, Nhà nước chưa chú trọng đầu tư.
    2. khoáng sản nghèo, thiếu nhiều lao động có trình độ cao.
    3. tài nguyên thiên nhiên kém đa dạng, thiếu năng lượng.
    4. cơ sở hạ tầng hạn chế, đặc biệt là giao thông vận tải.

    Câu 76: VùngĐồng bằng sông Hồng có cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng chủ yếu do

       A. nền kinh tế phát triển, dân cư đông đúc.                   B. thu hút nhiều nguồn vốn, mức sống cao.

       C. cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhiều đô thị lớn.                  D. vị trí quan trọng, nhiều khu công nghiệp.

    Câu 77: Giải pháp chủ yếu để ổn định sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là

    1. tăng diện tích kết hợp bảo vệ rừng, phát triển thủy lợi.
    2. mở rộng diện tích có quy hoạch, phát triển chế biến.
    3. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, mở rộng thị trường.
    4. đẩy mạnh xuất khẩu, trồng các giống năng suất cao.

    Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

    1. tăng cường liên kết, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi sự phân bố dân cư.
    2. thay đổi phân công lao động, hình thành khu kinh tế, phát huy nguồn lực.
    3. phát triển nền kinh tế mở, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.
    4. hình thành mạng lưới đô thị, tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh giao lưu.

    Câu 79: Cho bảng số liệu: 

    GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 

                                                                                                                                         ( Đơn vị: Tỉ USD)

    Năm2015201720192020
    Xuất khẩu7308792175357091
    Nhập khẩu6407681667085842

                                                              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)

    Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2020?

       A. Đường.                          B. Kết hợp.                         C. Miền.                             D. Cột.

    Câu 80: Việc phát triển cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu nhằm

    1. tạo nhiều hàng hóa, tận dụng nguồn lực, nâng cao giá trị sản xuất.
    2. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo ra nhiều hàng hóa.
    3. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng thu nhập.
    4. tăng hiệu quả kinh tế, tạo sản phẩm xuất khẩu, khai thác thế mạnh.

    ———– HẾT ———-

    • Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
    • Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

    Đáp án Địa sở Nam Định 2023 mã 511

    CÂUMÃ 511    CÂUMÃ 513CÂUMÃ 515CÂUMÃ 517
    41B41A41C41A
    42C42B42C42D
    43D43A43D43D
    44B44D44D44C
    45D45C45C45C
    46A46D46C46B
    47D47A47B47C
    48C48C48B48A
    49C49D49B49B
    50D50B50B50D
    51D51B51D51D
    52B52C52D52D
    53C53D53D53A
    54B54C54A54A
    55A55D55A55B
    56C56A56A56D
    57A57B57C57B
    58A58A58C58C
    59D59A59C59A
    60D60D60A60C
    61A61B61C61C
    62B62A62C62B
    63A63C63B63C
    64B64C64D64C
    65C65B65C65B
    66C66A66B66D
    67C67B67D67B
    68B68D68A68D
    69C69B69A69A
    70B70C70D70D
    71B71D71A71A
    72D72A72B72A
    73C73B73C73B
    74C74D74A74C
    75D75A75B75C
    76A76B76B76A
    77C77D77A77C
    78C78A78C78C
    79A79C79D79B
    80B80D80D80D

  • Đề Tiếng Anh SGD Nam Định 2023

    O2 Education xin gửi thầy cô Đề Tiếng Anh SGD Nam Định 2023 lớp 12 và đáp án. Mời Thầy Cô và các em tham khảo thêm:

    Đề Tiếng Anh SGD Nam Định 2023 mã 311

    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 

    Question 1: A. wealth            B. theatre        C. breath                     D. weather

    Question 2: A. pick         B. hide            C. shine             D. like

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 

    Question 3: A. career            B. hacker                      C. custom                    D. leaflet Question 4: A. activate          B. specialize                 C. abandon                 D. classify

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Question 5: Tom’s parents insisted that he ______ hard for the GCSE exams.

    A. studies                   B. studied                      C. study                       D. was studying

    Question 6: My younger sister is much ______ at English than me.

    A. good                              B. better                        C. the best                         D. best

    Question 7: My brother feels too exhausted. He ______ in the garden all morning. 

    A. works                B. worked                C. has worked                   D. has been working

    Question 8: My son became addicted ______ social networking when he was at the age of eleven.

    A. at                                   B. for                            C. with                               D. to

    Question 9: How long will you have worked on this assignment ______ ?

    A. when you submitted it       B. by the time you submit it 
    C. after you had submitted it D. as soon as you will submit it

    Question 10: Do ______ English drink tea or coffee at breakfast?

         A. a                                    B. an                             C. the                                 D. Ø (no article) 

    Question 11: When I was in Hanoi, I often saw ______ faces of people coming from the rural areas.

                A. weather-beaten       B. thought-provoking  C. cost-effective         D. well-paid Question 12: The workers are trying to ______ the source of the oil leak.         

         A. look up                          B. carry out                   C. search for                      D. rely on

    Question 13: My father offered ______ all of us to the airport.

         A. to take                           B. taking                       C. take                               D. taken 

    Question 14: We must stay ahead of the ______, so we are changing our marketing strategies and the advertising will now include TikTok. 

         A. play                               B. event                        C. game                             D. match

    Question 15: The children ______ video games when the father came into the room.

         A. are playing                    B. play                          C. played                           D. were playing

    Question 16: If you ______ your CV to suit the job requirements, you can increase your chances of getting a job interview. 

        A. sailor                              B. tailor                         C. give                               D. make  

    Question 17: I couldn’t attend your party because I got the fence that fell over the garden ______.

         A. repair                            B. was repaired             C. repaired                        D. to repair

    Question 18: One of the popular ______ used in smartphones at present is voice recognition.

         A. applicants                      B. applicable                 C. apply                             D. applications 

    Question 19: Don’t forget to send a ______ letter with your application form, please.

         A. suggesting                     B. covering                   C. applying                        D. inviting

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges in each of the following questions.

    Question 20: Tim and Mary are in the kitchen. 

         Mary: “Would you like some cookies? I have just baked them.”   Tim: “______. I’m hungry now.” 

         A. No, thanks                     B. Yes, of course          C. Here you are                 D. Take it easy

    Question 21: Thomas and Tom are talking about a book they have just read.

    Thomas: “The book is really interesting and educational.”  Tom: “_____. I think everyone should read it.”

         A. I’d love it                                                             B. That’s nice of you to say so

          C. You can say that again                                       D. Don’t mention it

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

    Question 22: My friends said: “We will be here next week.”

    1. My friends said we would be there the following week.
    2. My friends said they should be there the following week.
    3. My friends said they would be here the next week.
    4. My friends said they would be there the following week.

    Question 23: The last time I played volleyball was four years ago.              A. I have not played volleyball for four years.

    • I have often played table tennis for the last four years.
    • About four years ago, I used to played volleyball.
    • I played volleyball four years ago and will never play it again.

    Question 24: It wasn’t necessary for you to do all this work.

         A. You mustn’t have done all this work.                    B. You couldn’t have done all this work.

         C. You may not have done all this work                    D. You needn’t have done all this work.

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is combines each pair of sentences in the following questions.

    Question 25: Lucy really wants to attend the Halloween event. She doesn’t have a Halloween costume.

    1. Provided that Lucy has a Halloween costume, she can’t attend the Halloween event.
    2. If only Lucy had had a Halloween costume, she could attend the Halloween event.
    3. Lucy wishes she had a Halloween costume so that she could attend the Halloween event.
    4. If Lucy had a Halloween costume, she could have attended the Halloween event.

    Question 26: The basketball team knew they lost the match. They soon started to blame each other.

    1. Hardly had the basketball team known they lost the match when they started to blame each other.
    2. No sooner had the basketball team started to blame each other than they knew they lost the match.
    3. As soon as they blamed each other, the basketball team knew they lost the match.
    4. Not only did the basketball team lose the match but they blamed each other as well.

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

    Question 27: He is overweight because he eats too much junk food and he exercises infrequently.

         A. very often                 B. very poorly                   C. very little                      D. very weakly

    Question 28: I studied and studied for my final test until I knew it by heart.

         A. knew it very well                                                B. was unaware of it

         C. learnt it as much as possible                              D. did it the best 

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

    Question 29: According to the weather forecast, fog will blanket the western area of the island.

         A. report                        B. remove                          C. increase                         D. cover 

    Question 30: Here customers can eat delicious food prepared by a master chef who came from Vietnam.

         A. serious                      B. tasty                              C. skillful                           D. polite

    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.  

    Question 31: People that are walking across the desert are the kind of industrial and courageous people and they are fully confident in their mental and physical health.

         A. confident                  B. industrial                       C. desert                            D. health

    Question 32: When an animal disappeared totally from the surface of the Earth, we said that they became extinct.

         A. surface                      B. When                            C. disappeared                   D. they

    Question 33: Hackers take her Facebook account last week and they used it to ask others on her social network for money.

         A. for                             B. it                                    C. take                               D. social

    Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 34 to 38.

    Plastic bags are being used everyday, not only in Viet Nam but all over the world. They are thought harmful to (34) _______ development. The impacts of plastic bags have long been studied and bad effects of plastic bags are undeniable. Plastic bags (35) _______ end up in landfills or nature can take about 500 years to fully degrade, which is awful for the environment. (36) _______ bad effect is that when plastic bags reach 7080 degrees Celsius, they can indirectly cause cancer and neuron loss. For such reasons, environmentalists want to get rid of plastic bags and set higher tax on plastic bags producers.

    (37) _______, plastic bags are sometimes believed to be the most environmentally friendly option in

    supermarkets. Studies say that “greener” options like paper bags are worse for the environment than plastic bags, which require 96% less water than what is used to (38) _______ paper bags. So it could be argued that plastic bags are also necessary because alternative options haven’t been widely adopted due to cost and consumption habits.

                        (Adapted from FCE Use of English by Virginia Evans)

    Question 34: A. expensive B. changeable  C. unsuitable                     D. sustainable

    Question 35: A. whose          B. who. C. which                            D. what 

    Question 36: A. Few            B. Another C. Many                            D. Much

    Question 37: A. Hence          B. Moreover C. Therefore                      D. However

    Question 38: A. have             B. do C. make                             D. take

    Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 39 to 43.

    Lee Kuan Yew was appointed as the first prime minister of Singapore in 1959 when the nation became one of the self-governing states. At that time, Singapore per capita income was only about USD 400. When Lee retired in 1990, the figure was USD 11,000 and in 2014 it went up to over 56,000 even higher than that of its former colonizer, Great Britain. In his impassioned speeches and his famous memoirs, he said “there were also some probable opponents and they laughed at us, but I was confident that we would have the last laugh.”

    Born into a middle-class Chinese family in Singapore, Lee was influenced by the language and institutions of the British rulers. He was destined to go to the UK to study law, but the Second World War broke out and he had to go to the local Raffles College where he learnt some economics. It was not until 1946 when he talked his way to Cambridge and graduated three years later with a starred first. It was during this time that he nurtured ambitions beyond starting a legal career back home.

    As a prime minister, he has always been described as an efficient and inventive person. He was one of the greatest statesmen who proved to the whole world that human ingenuity, not natural resources, is the essential element of prosperity. Lee is also believed to be very forward-looking. When Singapore gained independence in 1965, he decided to keep English as the main language to increase economic benefits. Although many of his policies are still considered controversial, they helped Singapore to overcome many obstacles and become one of the most admired international business and financial centers around the world.

    (Adapted from Sach Bai Tap Tieng Anh 12 by Hoang Van Van)

    Question 39: Which of the following can be the best title for the passage?

    A. Lee Kuan Yew – the Founding Father of Modern Singapore

    B. Lee Kuan Yew – the Ambitious Law Student in the UK

    C. Lee Kuan Yew – the Only Prime Minister of Singapore       

    D. Lee Kuan Yew – the Most Admired International Businessman

    Question 40: The word They in paragraph 1 refers to _______.

    A. self-governing states      B. impassioned speeches            C. probable opponents      D. famous memoirs

    Question 41: According to the text, Lee Kuan Yew’s policies_________.

    A. were in conflict with the public                                   
    B. transformed Singapore into a wealth city
    C. promoted people’s solidarity and health                                   
    D. related to business and finance

    Question 42: The word forward-looking in paragraph 3 mostly means _______.

    A. conservative             B. developing          C. absent-minded             D. progressive

    Question 43: Which of the following is NOT true about Lee Kuan Yew?

    A. He didn’t go to the UK to study law as he didn’t want to pursue a legal career.

    B. He was Singapore’s prime minister for 31 years and had much success.

    C. He had to go to the local Raffles College to learn some economics.         

    D. He postponed his law study because the Second World War broke out.

    Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 44 to 50.

    Chat GPT is a language model developed by Open AI that uses deep learning techniques to generate human-like responses to text-based prompts or questions. GPT stands for “Generative Pre-trained Transformer”. The GPT model is capable of generating coherent and contextually relevant responses to a wide range of prompts, making it useful for a variety of applications, such as chatbots, language translation, and content creation. Chat GPT gets its information from a vast corpus of text data that has been preprocessed and used to train the model. This corpus includes a diverse range of sources, such as books, articles, web pages, and other forms of text-based content that are available on the Internet. 

    However, the responses it generates can incorporate knowledge and information that it has learned from this training data. People wonder if this tool will eliminate the majority of jobs and put a huge majority of them out of work. The development of advanced language models like Chat GPT has led to concerns that they could replace human workers and lead to job losses. While it is true that these models are capable of automating certain tasks that were previously performed by humans, they are not necessarily designed to replace human workers. Instead, language models like Chat GPT are often used to increase human labor, enabling workers to be more productive and efficient in their roles. For example, they can be used to assist customer service representatives by answering common questions, freeing up their time to focus on more complex issues. They can also be used to improve the accuracy and efficiency of translation services or to generate content for news articles, social media posts, and other forms of written content.

    In some cases, the development of language models may lead to the displacement of certain jobs, but they also offer new opportunities in fields such as machine learning, data science, and artificial intelligence. It is important to consider the potential impacts of these technologies on the job market and to take steps to ensure that workers are trained and equipped to adapt to these changes. Ultimately, the impact of language models like Chat GPT on the job market will depend on how they are implemented and used in various industries and sectors. 

    (Adapted from https://en.islcollective.com)

    Question 44: Which of the following can be the best title for the passage? 

    A. A Definition of Chat GPT              B. The Drawbacks of Chat GPT         C. An Overview of Chat GPT            D. Chat GPT and Its Origin

    Question 45: The word corpus in paragraph 1 is CLOSEST in meaning to _______.

    A. website                     B. collection                           C. audience                   D. shortage 

    Question 46: According to the passage, which of the following statements is NOT true?

    A. Chat GPT can generate coherent and contextually relevant responses to users’ questions.

    B. Chat GPT can automate certain tasks that were previously performed by humans.

    C. Chat GPT can assist customer service representatives by answering common questions.

    D. Chat GPT can develop Open AI to deal with the problems related to deep learning techniques.

    Question 47: The word them in paragraph 2 refers to _______.

    A. concerns                   B. people                  C. jobs                          D. responses

    Question 48: According to paragraph 2, how does Chat GPT help workers improve their work efficiency?

    A. by freeing up workers’ time to focus on more complicated tasks  

    B. by automating all tasks previously performed by workers 

    C. by enhancing communication between workers and their family

    D. by encouraging workers with its language models

    Question 49: The word offer in paragraph  3 is CLOSEST in meaning to _______.

    A. cancel                     B. create          C. have            D. take

    Question 50: Which of the following can be inferred from the passage? 

    A. Chat GPT can reach its full potential when used properly.

    B. Everyone is indifferent to the influences of Chat GPT on their lives.

    C. Employees fail to work productively due to language models like Chat GPT.  

    D. Chat GPT can generate content for all kinds of media thanks to its brain.

    ———- THE END ———-

    Đáp án Tiếng Anh SGD Nam Định 2023

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                     THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

                    NAM ĐỊNH                                                       NĂM HỌC 2022-2023

    HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 12 THPT

    CâuMã đề 311Mã đề 313Mã đề 315Mã đề 317
    1DABC
    2ACAA
    3ACBC
    4CBAD
    5CACA
    6BDDC
    7DDAB
    8DBBD
    9BDCB
    10CDAD
    11ABCC
    12CDBA
    13AADA
    14CCAC
    15DCAD
    16BBCD
    17CCAB
    18DACD
    19BACB
    20BCBA
    21CBAB
    22DBBA
    23ADDC
    24DADD
    25CCBA
    26ACBC
    27ADDB
    28BDDD
    29DDAC
    30CDCA
    31BCAB
    32DBDA
    33CDBD
    34DBDD
    35CDBB
    36BAAD
    37DBBA
    38CAAC
    39ADAC
    40CBAB
    41BBDD
    42DCBC
    43ACBC
    44CBCD
    45BCBA
    46DBAD
    47BABD
    48ABDB
    49BDDA
    50AACB

    Làm tròn điểm tổng sau dấu phảy 01 chữ số

  • Đề Văn Nam Định 2022 lớp 12 đợt 2

    Đề văn nam định 2022 lớp 12 đợt 2

    Mời bạn tham khảo thêm Kĩ năng làm bài đọc hiểu Ngữ Văn

    I. ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

    Đọc đoạn trích:

    Có lẽ bạn muốn trở thành mặt trời nhưng bạn chỉ là một ngôi sao. Có lẽ bạn muốn thành cây lớn nhưng bạn lại là một ngọn cỏ. Có lẽ bạn muốn trở thành một con sông lớn nhưng bạn lại chỉ là một con suối nhỏ… Thế là bạn tự ti với những gì mình có. Thực ra bạn chẳng giống như những người khác, bạn cũng là một phong cảnh đẹp, cũng có không khí, cũng có bốn mùa xuân hạ thu đông, cũng là một phần đặc sắc của thế giới này. Bình thường đâu phải là đáng xấu hổ. Chỉ cần có vai trong cuộc sống là đã có vị trí thuộc về mình thực sự và bạn sáng lấp lánh từ vị trí ấy của mình….

    Mỗi chúng ta đều là một sự mới mẻ, độc nhất vô nhị. Nếu chúng ta muốn độc lập tự do, muốn phát triển đặc điểm của mình thì chỉ có đưa vào chính bản thân mình. Nhưng điều đó không có nghĩa chúng ta phải xây dựng những cái mới lạ đặc biệt, cũng không có nghĩa là chúng ta ăn mặc quái dị, có những hành vi lạ lùng. Thực ra chỉ cần chúng ta tuân thủ những quy định của tập thể với điều kiện là gìn giữ cái tôi của mình, không tát nước theo mưa, không tranh thủ giấu đổ bìm leo thì bạn sẽ vẫn chính là bản thân mình…

    Việc gìn giữ bản sắc riêng cũng giống như lịch sử lâu đời của loài người, Angelo Patrick người đã viết mười ba cuốn sách và nhiều bài báo liên quan đến việc dạy dỗ trẻ con, nói “Điều tồi tệ nhất của con người chính là không thể trở thành chính mình và không giữ được cái tôi trong thể xác và tinh thần của mình”…

    Mọi nghệ thuật đều là cách thể hiện cái tôi, vậy thì chúng ta phải hát về mình, vẽ về mình, làm nên bản thân mình. Chỉ khi nào chúng ta chăm chút cho mảnh đất nhỏ bé là cuộc sống của bản thân thì mới có thể thể hiện tốt vai trò của mình trong cuộc đời.

    (Theo Giáo dục thành công kiểu Harvard, Thủy Trung Ngư – Vương Nghệ Lộ – Đặng Chi, NXB Lao động, 2018, tr. 310-314)

    Thực hiện các yêu cầu sau: 

    Câu 1. Xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích. 

    Câu 2. Trong đoạn trích, tác giả đã dùng những hình ảnh nào để biểu đạt khao khát của con người muốn trở thành những cá nhân nổi bật, có vị trí quan trọng trong đời sống? 

    Câu 3. Anh/Chị hiểu như thế nào về quan điểm của tác giả trong câu “Thực ra bạn cũng giống như những người khác, bạn cũng là một phong cảnh đẹp, cũng có không khí, cũng có bốn mùa xuân hạ thu đông, cũng là một phần đặc sắc của thế giới này”? 

    Câu 4. Nhận định “Mọi nghệ thuật đều là cách thể hiện cái tôi, vậy thì chúng ta phải hát về mình, vẽ về mình, làm nên bản thân mình” trong đoạn trích gợi cho anh/chị suy nghĩ gì? 

    II. LÀM VĂN (7,0 điểm)

    Câu 1 (2,0 điểm)

    Từ nội dung đoạn trích ở phần Đọc hiểu, hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của anh/chị về sự cần thiết phải trân trọng chính mình.

    Câu 2 (5,0 điểm)

    Mời bạn tham khảo thêm Bộ đề thi tác phẩm CHIẾC THUYỀN NGOÀI XA

    Trong phút chốc, ngồi trước mặt chúng tôi lại vẫn là một người đàn bà lúng túng, đầy sợ sệt, nhưng có vẻ thông cảm với chúng tôi hơn. Mụ bắt đầu kể:

    – Từ nhỏ tuổi tôi đã là một đứa con gái xấu, lại rỗ mặt, sau một bận lên đậu mùa. Hồi bấy giờ nhà tôi còn khá giả, nhà tôi trước ở trong cái phố này. Cũng vì xấu, trong phố không ai lấy, tôi có mang với một anh con trai một nhà hàng chài giữa phá hay đến nhà tôi mua bả về đan lưới. Lão chồng tôi khi ấy là một anh con trai cục tính nhưng hiền lành lắm, không bao giờ đánh đập tôi.

    Người đàn bà bỗng chép miệng, con mắt như đang nhìn suốt cả đời mình:

    – Giá tôi đẻ ít đi hoặc chúng tôi sắm được một chiếc thuyền rộng hơn, từ ngày cách mạng về đã đỡ đói khổ chứ trước kia vào các vụ bắc, ông trời làm động biển suốt hàng tháng, cả nhà vợ chồng con cái toàn ăn cây xương rồng luộc chấm muối..

    – Lão ta trước hồi bảy nhăm có đi lính ngụy không? – Tôi bỗng hỏi một câu như lạc đề.

    – Không chú à, cũng nghèo khổ, túng quẫn đi vì trốn lính – bỗng mụ đỏ mặt – nhưng cái lỗi chính là đám đàn bà ở thuyền đẻ nhiều quá, mà thuyền lại chật.

    – Vậy sao không lên bờ mà ở–Đẩu hỏi.

    – Làm nhà trên đất ở một chỗ đâu có thể làm được cái nghề thuyền lưới vó? Từ ngày cách mạng về, cách mạng đã cấp đất cho nhưng chẳng ai ở, vì không bỏ nghề được!

    – Ở trên thuyền có bao giờ lão ta đánh chị không? – Tôi hỏi.

    – Bất kể lúc nào thấy khổ quá là lão xách tôi ra đánh, cũng như đàn ông thuyền khác uống rượu.. Giá mà lão uống rượu.. thì tôi còn đỡ khổ.. Sau này con cái lớn lên, tôi mới xin được với lão.. đưa tôi lên bờ mà đánh..

    – Không thể nào hiểu được, không thể nào hiểu được! – Đẩu và tôi cùng một lúc thốt lên.

    – Là bởi vì các chú không phải là đàn bà, chưa bao giờ các chú biết như thế nào là nỗi vất vả của người đàn bà trên một chiếc thuyền không có đàn ông..

    (Trích Chiếc thuyền ngoài xa, Nguyễn Minh Châu, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020, tr. 75 – 76)

    Cảm nhận của anh/chị về nhân vật người đàn bà hàng chài trong đoạn trích trên; từ đó nhận xét tư tưởng nhân đạo của nhà văn Nguyễn Minh Châu thể hiện qua đoạn trích.

    Mời các em học sinh tham khảo thêm:

    Đáp án đề KSCL lớp 12 môn Văn Nam Định 2022 lần 2

    Đề Văn Nam Định 2022 lớp 12 đợt 2 1
    Đề Văn Nam Định 2022 lớp 12 đợt 2 2
    Thầy cô và các em tải file đề và đáp án tại đây
  • Đề thi thử Toán SGD Nam Định 2022 lần 2

    Đề thi thử toán SGD Nam Định 2022 lần 2
    Đề thi thử Toán SGD Nam Định 2022 lần 2 3
    Đề thi thử Toán SGD Nam Định 2022 lần 2 4
    Đề thi thử Toán SGD Nam Định 2022 lần 2 5
    Đề thi thử Toán SGD Nam Định 2022 lần 2 6

    Đáp án Đề thi thử toán SGD Nam Định 2022 lần 2

    Đề thi thử Toán SGD Nam Định 2022 lần 2 7

    Thầy cô tải file PDF tại đây

  • Đề tiếng Anh SGD Nam Định 2022

    Đề tiếng Anh SGD Nam Định 2022 mã đề 221.

    Đề tiếng Anh SGD Nam Định 2022

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

    Question 1: A. startsB. rainsC. hopesD. looks
    Question 2: A. laneB. pantsC. campD. chat

    Mark the letter А, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

    Question 3: A. hotelB. moneyC. turtleD. robot
    Question 4: A. positiveB. enormousC. relevantD. typical

    Mark the letter А, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Question 5: He has to pick fruit very early in the morning,____________?

    A. has he                           B. doesn’t he              C. hasn’t he                D. does he

    Question 6: All the new employees_______with an entry card.

    A. are provided                  B. provide                   C. is providing            D. will provide

    Question 7: The leaves begin to fall________autumn.

    A. of                                 B. at                           C. with                       D. in

    Question 8: The more effort you make,_______you will achieve.

    A. more                             B. the more                 C. most                      D. the most

    Question 9: During his stay abroad, he bought a/an              dress for his wife.

    A. amazing silk green        B. silk amazing green C. amazing green silk D. green amazing silk

    Question 10: While the Smiths______the rose bush in the back yard, the phone rang.

    A. were watering               B. is watering             C. are watering           D. watered

    Question 11: He managed to get to the train station on time _______ his car broke down on the way.

    A. despite                          B. although                 C. because of              D. because

    Question 12: _______, we will be able to leave for the airport.

    A. As soon as the taxi was arriving                       B. As soon as the taxi had arrived

    C. As soon as the taxi arrives                               D. As soon as the taxi arrived

    Question 13:________two electric cars at the Global Auto Show, VINFAST marked its entry into the US market.

    A. To launch                     B. Having launched     C. Launched               D. Having been launched

    Question 14: I am______ that you will pass the exam.

    A. confident                       B. confidence              C. confide                  D. confidently

    Question 15: The firm I am working for at the moment is planning to expand, so they are ________ new staff.

    A. giving up                      B. carrying out            C. taking on                D. going away

    Question 16: There are a number of expressions which we can use to ______suggestions.

    A. put                                B. make                      C. come                      D. do

    Question 17: The job involves office work such as typing reports and taking the_______at meetings.

    A. seconds                         B. minutes                  C. hours                     D. days

    Question 18: To get the IELTS certificate, it is important for you to _________ yourself to learning English.

    A. compose                       B. occupy                   C. possess                  D. apply

    Question 19: After a stressful exam, we were all eager to go out and paint the town _________ on Friday night.

    A. pink                              B. yellow                    C. red                         D. green

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

    Question 20: My mother told me not to trust Josh because he seldom tells the truth.

    A. believe                          B. describe                             C. advise                    D. allow

    Question 21: This ancient temple has been standing here since the fifteenth century.

    A. new                              B. modern                              C. old                         D. ugly

    Mark the letter А, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

    Question 22: Tom walked quietly out of the back door so his father couldn’t notice.

    A. softly                            B. lightly                               C. noisily                    D. clearly

    Question 23: In order to preserve peace and save mankind from the threat of a war, let no one remain uncaring and stand aloof.

    A. become involved           B. become ignorant                C. become ambitious D. become rude

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges.

    Question 24: Laura is borrowing Bill’s phone.

    – Laura: “Can I borrow your phone, Bill?”
    – Bill: “_____________”

    A. Here you are.                B. Sorry, I have no idea!         C. Don’t mention it!  D. You can say that again!

    Question 25: Anne is talking to Tom at his birthday party.

    – Anne: “Happy birthday to you!”
    – Tom: “____________”

    A. No, thanks.                    B. Thank you so much!          C. No problem!           D. Good idea, thanks!

    Read the following passage and mark the letter А, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

    ALLERGY ALERT

    To have an allergy means that a person is affected either by a substance in the atmosphere or by some sort of food. These days, a lot of people suffer from (26)________ kind of allergy or another.

    So, what can people do to fight allergies? If someone is allergic to chocolate, for instance, the simplest thing to do would be to avoid eating any chocolate. If, on the other hand, the allergic (27)____________ is caused by something unknown or difficult to avoid, then the only solution is prescribed medication. The chances of someone having an allergy are bound to be great if allergies (28)________ in the family.

    (29)________ , there is absolutely no logical reason to be terrified of that possibility. Those (30)_________ suffer can carry on with their lives and not let their allergies wear them out. They shouldn’t feel different from everyone else.

    (Adapted from Use of English B2 for all exams by E. Moutsou)

    Question 26: A. manyB. littleC. oneD. few
    Question 27: A. reactionB. activityC. answerD. direction
    Question 28: A. walkB. runC. catchD. jump
    Question 29: A. HoweverB. ThereforeC. MoreoverD. Besides
    Question 30: A. whichB. whyC. whereD. who

    Read the following passage and mark the letter А, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 31 to 35.

    The American city of Miami was founded in 1896 by Julia Tuttle, a rich Florida businesswoman. From a population then of just 300, it has become a vast urban area of 5.5 million inhabitants, attracting visitors from all over the world. Its excellent transport links mean it can easily be reached by road, rail, air or sea.

    The city’s continuing growth as a tourist and financial centre has led to a construction boom. Many of the new buildings in Miami are over 120 metres in height, giving it the most impressive skyline in the country after New York and Chicago.

    Its wide variety of attractions includes sandy beaches, nightclubs, music and dancing, as well as activities such as skateboarding and cycling in the world-famous, fashionable South Beach area. The city centre has a number of delightful parks and gardens, and of course there is the wonderful weather. Unlike any other major city in the USA, it has a genuinely tropical climate.

    (Adapted from First Certificate Trainer by Peter May)

    Question 31: Which best serves as the title for the passage?

    A. The City of Miami                                          B. The Life of Julia Tuttle

    C. Tourist Spots in the USA                                 D. Popular Attractions in New York

    Question 32: According the paragraph 1, Julia Tuttle___________.

    A. discovered Miami in 1896                               B. reached Miami by rail

    C. didn’t succeed in business                               D. had a lot of money

    Question 33: The word it in paragraph 2 refers to_________.

    A. growth                          B. boom                     C. height                                D. Miami

    Question 34: The word delightful in paragraph 3 could be best replaced by__________.

    A. terrible                          B. amazing                 C. noisy                                 D. correct

    Question 35: According to paragraph 3, Miami attracts tourists because of all of the following EXCEPT________.

    A. beaches                         B. food                       C. music                                D. nightclubs

    Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42.

    The private car is assumed to have widened human horizons and increased human mobility. When we consider children’s mobility, they can be driven to more places and more distant places than they could visit without access to a motor vehicle. However, allowing our cities to be dominated by cars has progressively eroded children’s independent mobility. Children have lost much of their freedom to explore their own neighbourhood or city without adult supervision.

    Children’s independent access to their local streets may be important for their own personal, mental and psychological development. Allowing them to get to know their own neighbourhood and community gives them a ‘sense of place’. This depends on active exploration, which is not provided for when children are passengers in cars. Such children may see more, but learn less.

    The reduction in children’s freedom may also contribute to a weakening sense of local community. As fewer children and adults use the streets as pedestrians, they become less sociable places. There is less opportunity for children and adults to have the spontaneous exchanges that lead to a feeling of community. This in itself may increase crimes targeted at children because there are now fewer adults available who know their neighbours’ children and who can look out for their safety.

    The extra traffic involved in transporting children results in increased traffic congestion, pollution, and accident risk. As our roads become more dangerous, more parents drive their children to more places, thus contributing to increased levels of danger for the remaining pedestrians. Thus, there are also important environmental implications of children’s loss of freedom.

    It is now time to accept the view that the function of streets is not solely to provide mobility for cars. They may also be for social interaction, walking, cycling and playing. Perhaps it will be our concern for our children’s welfare that convinces us that we need to challenge the dominance of the car in our cities.

    (Adapted from Intensive IELTS Reading)

    Question 36: Which best serves as the title for the passage?

    A. Private Cars and the Lost Freedom                   B. Private Cars and Environmental Pollution

    C. More Cars, More Dangers for Parents              D. Fewer Cars, Fewer Traffic Jams in Cities

    Question 37: According to paragraph 1, private cars ______.

    1. have prevented children from being taken to distant places.
    2. are depriving children of the opportunities to travel around by themselves.
    3. are believed to have limited what human knows about the world.
    4. have been banned in a number of neighborhoods and cities.

    Question 38: The word they in paragraph 3 refers to _______.

    A. children                        B. adults                     C. streets                    D. pedestrians

    Question 39: The word implications in paragraph 4 could be best replaced by ______.

    A. effects                          B. causes                    C. solutions                D. efforts

    Question 40: The phrase convinces in paragraph 5 could be best replaced by __________.

    A. annoys                          B. controls                  C. persuades               D. permits

    Question 41: Which of the following is TRUE, according to the passage?

    A. The ‘sense of place’ can be developed when children are driven to more places by car.
    B. Children and adults tend to have more spontaneous exchanges when they are in the car together.
    C. Because streets are getting less safe, more parents choose to drive their children to fewer places.
    D. Streets should be considered places for other purposes besides giving cars mobility.

    Question 42: Which of the following can be inferred from the passage?

    A. More adults used to be familiar with their neighbors’ children than today.
    B. Environmental pollution mainly results from the use of private cars.
    C. In the past, adults were not concerned about their children’s safety at all.
    D. Children generally prefer being driven to places by their parents to walking on their own.

    Mark the letter А, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

    Đề tiếng Anh SGD Nam Định 2022 8

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

    Question 46: Michael last played League of Legends one year ago.

    A. Michael didn’t play League of Legends one year ago.
    B. Michael has played League of Legends for one year.
    C. Michael hasn’t played League of Legends for one year.
    D. Michael has one year to play League of Legends.

    Question 47: It is important for you to do some exercise every day.

    A. You should do some exercise every day.                     B. You can’t do some exercise every day.

    C. You needn’t do some exercise every day.                    D. You may do some exercise every day.

    Question 48: ‘I will visit my grandparents next week,’ Ben said.

    A. Ben said that I would visit his grandparents next week.
    B. Ben said that he would visit his grandparents the following week.
    D. Ben said that he would visit my grandparents the following week.
    D. Ben said that he will visit my grandparents next week.

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

    Question 49: Clark wants to watch all the football matches of the SEA Games 31. He is too busy.

    1. If only Clark were not too busy, he can watch all the football matches of the SEA Games 31.
    2. Clark wishes he were too busy, so he could watch all the football matches of the SEA Games 31.
    3. If Clark were not too busy, he could watch all the football matches of the SEA Games 31.
    4. Provided that Clark is not too busy, he can’t watch all the football matches of the SEA Games 31.

    Question 50: The music video contained some extremely gruesome scenes. It has been removed from all social media platforms.

    A. Hardly had the music video been removed from all social media platforms when some of its gruesome scenes were released.
    B. Such was the number of gruesome scenes on social media platforms that the music video has been removed completely.
    C. So gruesome were some scenes in the music video that it has been deleted from all social media platforms.
    D. Gruesome as some scenes in the music video are, it has been deleted from all social media platforms.

    ——— HẾT ———

    Đáp án Đề tiếng Anh SGD Nam Định 2022

    CâuMã đề 221CâuMã đề 223CâuMã đề 225CâuMã đề 227
    1B1A1B1B
    2A2C2C2A
    3A3D3B3D
    4B4A4A4C
    5B5D5C5D
    6A6C6C6A
    7D7A7A7C
    8B8B8D8A
    9C9D9C9D
    10A10A10A10C
    11B11D11D11D
    12C12D12C12A
    13B13C13A13A
    14A14A14B14D
    15C15D15B15D
    16B16D16D16D
    17B17D17C17B
    18D18C18A18D
    19C19B19D19B
    20A20C20D20B
    21C21D21B21D
    22C22A22B22A
    23A23B23D23B
    24A24D24C24D
    25B25D25C25B
    26C26B26D26D
    27A27C27C27A
    28B28B28A28B
    29A29B29D29A
    30D30A30D30B
    31A31A31C31B
    32D32D32B32D
    33D33A33D33B
    34B34C34D34D
    35B35C35C35C
    36A36D36D36A
    37B37D37A37D
    38C38D38B38A
    39A39B39C39B
    40C40A40A40B
    41D41D41A41A
    42A42D42B42C
    43D43C43C43D
    44A44D44D44A
  • Đề Địa SGD Nam Định 2022

    Đề này tiếp theo Đề Sử SGD nam định 2022 là 1 trong 3 môn thành phần của bài thi tổ hợp KHXH.

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
    ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1 CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022
    Môn: ĐỊA LÍ – lớp 12 THPT
    (Thời gian làm bài: 50 phút)
    Mã đề 421. Đề khảo sát gồm 04 trang.

    Đề Địa SGD Nam Định 2022

    Câu 41. Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay
    A. toàn bộ diện tích trồng cà phê chè. B. phân bố tập trung trên đất phù sa cổ.
    C. chú trọng đầu tư công nghệ chế biến. D. chỉ phục vụ thị trường trong nước.

    Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác?
    A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. An Giang. D. Bình Định.

    Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
    A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh.

    Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Tùng?
    A. Sông Chu. B. Sông Hữu Trạch. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải.

    Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
    A. Hải Phòng. B. Sơn La. C. Hà Nội. D. Hải Dương.

    Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 2500m?
    A. Chí Linh. B. Phu Hoạt. C. Pu Xai Lai Leng. D. Phu Pha Phong.

    Câu 47. Lũ tiểu mãn thường xảy ra ở vùng
    A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
    C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

    Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
    A. Nha Trang. B. Long Xuyên. C. Quy Nhơn. D. Biên Hòa.

    Câu 49. Cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay
    A. tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
    B. kinh tế ngoài Nhà nước đóng vai trò chủ đạo.
    C. đang tăng cường xây dựng các khu chế xuất.
    D. có tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh.

    Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt cao nhất?
    A. Lạng Sơn. B. Nha Trang. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.

    Câu 51. Biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở nước ta hiện nay là
    A. định canh định cư. B. quản lí chặt chẽ. C. phòng chống ô nhiễm. D. đẩy mạnh trồng rừng.

    Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Nam Định có các ngành nào sau đây?
    A. Sản xuất vật liệu xây dựng, luyện kim đen, đóng tàu.
    B. Cơ khí, dệt, may, điện tử, sản xuất vật liệu xây dựng.
    C. Chế biến nông sản, sản xuất ôtô, hóa chất, phân bón.
    D. Luyện kim màu, dệt, may, chế biến nông sản, cơ khí.

    Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với di sản thiên nhiên thế giới?
    A. Vịnh Hạ Long. B. Phố cổ Hội An. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Cố đô Huế.

    Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương?
    A. Nha Trang. B. Hạ Long. C. Huế. D. Cần Thơ.

    Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số nhỏ nhất?
    A. Sầm Sơn. B. Vinh. C. Huế. D. Hà Tĩnh.

    Câu 56. Hoạt động nuôi tôm ở nước ta hiện nay
    A. tập trung chủ yếu ở các sông suối. B. chỉ đầu tư phát triển ở miền Trung.
    C. hoàn toàn nuôi theo hộ gia đình. D. có sự thay đổi về kĩ thuật nuôi.

    Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây là sân bay?
    A. Đồng Xoài. B. Di Linh. C. Gia Nghĩa. D. Liên Khương.

    Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phèn có diện tích lớn nhất ở vùng nào sau đây?
    A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
    C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.

    Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
    A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.

    Câu 60. Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại
    A. các quần đảo. B. vùng đồng bằng. C. vùng núi cao. D. thềm lục địa.

    Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đường số 26 đi qua đèo nào sau đây?
    A. An Khê. B. Mang Yang. C. Ngoạn Mục. D. Phượng Hoàng.

    Câu 62. Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
    A. luyện kim đen. B. sản xuất giấy. C. luyện kim màu. D. sản xuất đạm.

    Câu 63. Cho biểu đồ sau:

    Đề Địa SGD Nam Định 2022

    Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2018?
    A. Việt Nam giảm, Xin-ga-po biến động. B. Xin-ga-po tăng chậm hơn Lào.
    C. Lào biến động, Xin-ga-po giảm. D. Việt Nam tăng chậm hơn Xin-ga-po.

    Câu 64. Vị trí địa lí của nước ta
    A. nằm ở phía Đông Bắc của bán đảo Trung Ấn.
    B. là nơi gặp gỡ của các khối khí hoạt động theo mùa.
    C. thuộc vành đai động đất điển hình của châu Á.
    D. trung tâm của khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

    Câu 65. Mạng viễn thông ở nước ta hiện nay
    A. chưa ứng dụng công nghệ hiện đại. B. đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
    C. chỉ có hệ thống mạng truyền dẫn. D. chủ yếu sử dụng lao động thủ công.

    Câu 66. Khai thác dầu khí của nước ta hiện nay
    A. toàn bộ sản lượng thu được phục vụ chế biến. B. không có tác động đến môi trường vùng biển.
    C. phát triển mạnh ở một số vùng trong đất liền. D. có sự liên doanh với các công ty nước ngoài.

    Câu 67. Du lịch ở vùng núi nước ta hiện nay
    A. sử dụng nhiều lao động trình độ cao. B. hệ thống cơ sở lưu trú rất hiện đại.
    C. đang phát triển đa dạng các loại hình. D. phát triển tương xứng với tiềm năng.

    Câu 68. Cho bảng số liệu:

    Đề Địa SGD Nam Định 2022 9

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2010 của Malai-xi-a và Xin-ga-po?
    A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm. B. Ma-lai-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po.
    C. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.

    Câu 69. Các thành phố lớn ở nước ta hiện nay
    A. có cơ sở hạ tầng đều rất hiện đại. B. tiêu thụ nhiều sản phẩm hàng hóa.
    C. hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài. D. tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.

    Câu 70. Lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay
    A. chỉ hoạt động trong ngành công nghiệp. B. cơ cấu có sự chuyển dịch tích cực.
    C. có năng suất lao động đều rất cao. D. hầu hết đã qua đào tạo từ đại học trở lên.

    Câu 71. Cho bảng số liệu:

    Đề Địa SGD Nam Định 2022 10

    Theo bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và số thuê bao điện thoại ở nước ta giai đoạn 2015 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
    A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.

    Câu 72. Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư trong công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
    A. mở rộng quy mô xí nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh về sản phẩm.
    B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực, nâng cao năng lực sản xuất.
    C. đa dạng mặt hàng, sử dụng hợp lí nguồn lao động chất lượng cao.
    D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.

    Câu 73. Cơ cấu hàng nhập khẩu nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là do
    A. có nhiều thành phần kinh tế, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
    B. chất lượng cuộc sống đô thị tăng, mở rộng thị trường tiêu thụ.
    C. nhu cầu phát triển nền kinh tế, mức sống của người dân tăng.
    D. đổi mới chính sách quản lí, tăng cường thu hút nguồn đầu tư.

    Câu 74. Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
    A. mở rộng tuyên truyền, đa dạng sản phẩm đặc trưng, nâng cao trình độ lao động.
    B. thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp.
    C. tăng chi phí bảo dưỡng môi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác than.
    D. phát triển hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng cường hợp tác quốc tế.

    Câu 75. Khí hậu nước ta có sự phân hoá đa dạng chủ yếu do
    A. hoàn lưu khí quyển, hướng núi đa dạng, các hoạt động kinh tế.
    B. thảm thực vật không đều, địa hình cao, biến đổi khí hậu toàn cầu.
    C. vị trí giáp biển, góc nhập xạ thay đổi, ảnh hưởng của dải hội tụ.
    D. tác động của địa hình, hình dạng lãnh thổ, hoạt động của gió mùa.

    Câu 76. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
    A. thúc đẩy vai trò các cửa khẩu, hình thành mạng lưới đô thị mới.
    B. mở rộng hậu phương cảng, tạo mối giao lưu kinh tế đông – tây.
    C. tăng vai trò trung chuyển bắc – nam, xây dựng khu kinh tế mở.
    D. thu hút đầu tư xây dựng cảng nước sâu, tạo tuyến điểm du lịch.

    Câu 77. Cho biểu đồ về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018:

    Đề Địa SGD Nam Định 2022

    Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
    A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa các mùa vụ.
    B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa các mùa vụ.
    C. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa các mùa vụ.
    D. Sự thay đổi quy mô diện tích lúa các mùa vụ.

    Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
    A. bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai, khai thác tốt thế mạnh.
    B. điều hoà dòng chảy, hạn chế sạt lở, nuôi dưỡng nguồn gen quý hiếm.
    C. phát triển kinh tế vườn rừng, tạo nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập.
    D. nuôi thuỷ sản, chắn gió bão, tạo thế kinh tế liên hoàn theo không gian.

    Câu 79. Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
    A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
    B. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
    C. hình thành khu công nghiệp, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
    D. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.

    Câu 80. Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hoá cơ cấu cây trồng ở Tây Nguyên là
    A. sử dụng hiệu quả tài nguyên, giảm thiểu các rủi ro.
    B. tạo nhiều nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
    C. quy hoạch lại vùng chuyên canh, ổn định thị trường.
    D. bảo vệ tài nguyên đất, thúc đẩy nông nghiệp hữu cơ.

    ——— HẾT ———
    (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009)

    Đáp án Đề Địa SGD Nam Định 2022

    CâuMã đề 421CâuMã đề 423CâuMã đề 425Câu  Mã đề 427
    41C41D41A41B
    42C42C42D42C
    43A43A43C43B
    44D44B44A44A
    45D45C45D45D
    46C46A46A46B
    47D47C47D47A
    48D48A48C48D
    49A49B49D49A
    50A50B50C50C
    51B51B51C51D
    52B52C52D52A
    53A53B53C53D
    54D54A54B54C
    55A55A55A55A
    56D56B56D56C
    57D57C57A57C
    58C58D58B58B
    59C59C59D59A
    60B60C60C60D
    61D61C61C61A
    62D62B62C62C
    63B63C63B63B
    64B64D64C64B
    65B65A65B65D
    66D66A66D66C
    67C67B67A67D
    68B68B68C68C
    69B69C69C69D
    70B70A70D70B
    71D71C71C71A
    72B72D72D72B
    73C73B73C73A
    74B74D74B74A
    75D75A75B75A
    76B76B76A76B
    77D77A77A77C
    78A78C78C78A
    79D79C79C79A
    80A80D80C80B
  • Đề Sử SGD nam định 2022

    Đề Sử SGD nam định 2022 là 1 trong 3 môn của Tổ hợp KHXH, đề Địa lí, xin mời xem tại Đề Địa SGD Nam Định 2022

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
    ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1 CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022
    Môn: Lịch sử – lớp 12 THPT
    (Thời gian làm bài: 50 phút)
    MÃ ĐỀ: 421 Đề khảo sát gồm 04 trang.

    Đề Sử SGD nam định 2022

    Câu 1. Nội dung nào sau đây là thành tựu Liên Xô đạt được trong thời kì 1945 – 1991?
    A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
    B. Có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
    C. Là trung tâm kinh tế – tài chính duy nhất.
    D. Phát minh ra máy hơi nước đầu tiên.

    Câu 2. Nội dung nào dưới đây là hoạt động của Phan Bội Châu vào đầu thế kỉ XX?
    A. Thành lập Hội Duy tân.
    B. Kêu gọi Pháp cải cách.
    C. Gia nhập Quốc tế Cộng sản.
    D. Hợp tác với Mĩ chống Pháp.

    Câu 3. Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc sáng lập tổ chức nào dưới đây?
    A. Đảng Lao động Việt Nam.
    B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
    C. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
    D. An Nam Cộng sản đảng.

    Câu 4. Một trong những nhiệm vụ của quân dân Việt Nam trong đông – xuân 1953 – 1954 là
    A. tiêu diệt sinh lực địch.
    B. thành lập nhà nước dân chủ.
    C. bảo vệ chính quyền Xô viết.
    D. phá kho thóc cứu đói.

    Câu 5. Năm 1975, nhân dân Việt Nam giành thắng lợi quân sự ở
    A. Phước Long. B. Hà Nam. C. Thái Bình. D. Nam Định.

    Câu 6. Trong giai đoạn 1954 – 1960, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam?
    A. Ra sức giải quyết hậu quả chiến tranh.
    B. Phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
    C. Câu kết với Trung Hoa Dân quốc.
    D. Giúp nhân dân chống Pháp xâm lược.

    Câu 7. Năm 1945, nước nào dưới đây tuyên bố độc lập?
    A. Nam Phi. B. Lào. C. Thái Lan. D. Ai Cập.

    Câu 8. Trong những năm 90 của thế kỉ XX, tổ chức nào dưới đây là liên kết chính trị – kinh tế lớn nhất hành tinh?
    A. Liên minh châu Âu.
    B. Diễn đàn Á – Âu.
    C. Liên hợp quốc.
    D. Thương mại thế giới.

    Câu 9. Một trong những biện pháp nhằm phát triển hậu phương kháng chiến trong những năm 1951 – 1953 ở Việt Nam là
    A. củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
    B. mua bằng phát minh khoa học.
    C. thực hiện phổ cập giáo dục Đại học.
    D. xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu.

    Câu 10. Trong giai đoạn 1939 – 1945, nhân dân Việt Nam trực tiếp đấu tranh chống lại lực lượng nào sau đây?
    A. Phát xít Nhật. B. Đế quốc Mông Cổ. C. Thực dân Bỉ. D. Phát xít Đức.

    Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chế độ nào dưới đây bị xóa bỏ ở châu Phi?
    A. Xã hội chủ nghĩa.
    B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
    C. Tư bản chủ nghĩa.
    D. Phong kiến quân phiệt.

    Câu 12. Sau Chiến tranh lạnh, một trong những xu thế chủ đạo của thế giới là
    A. xung đột, nội chiến.
    B. khủng bố, li khai.
    C. hòa bình, hợp tác.
    D. chạy đua vũ trang.

    Câu 13. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương do Trần Phú soạn thảo (tháng 10 -1930) xác định lực lượng lãnh đạo cách mạng là giai cấp
    A. tiểu tư sản. B. tư sản. C. công nhân. D. nông dân.

    Câu 14. Trong giai đoạn 1952 – 1960, kinh tế Nhật Bản có biểu hiện nào sau đây?
    A. Khủng hoảng trầm trọng. B. Đứng đầu thế giới.
    C. Phát triển nhanh chóng. D. Tăng trưởng âm liên tục.

    Câu 15. Theo Tạm ước kí với Pháp ngày 14 – 09 – 1946, Việt Nam nhân nhượng thêm cho Pháp một số quyền lợi về
    A. chính trị và khoa học. B. kinh tế và văn hóa.
    C. văn nghệ và thể thao. D. giáo dục và y tế.

    Câu 16. Tờ báo nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng?
    A. Nhân dân. B. Búa liềm. C. Dân trí. D. Tiền phong.

    Câu 17. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí năm 1973 có ý nghĩa nào sau đây?
    A. Đánh dấu việc kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp.
    B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
    C. Giành chính quyền hoàn toàn về tay nhân dân ta.
    D. Đưa Đảng Cộng sản Đông Dương lên cầm quyền.

    Câu 18. Một trong những chiến thắng của nhân dân Việt Nam trong năm 1965 là trận
    A. Điện Biên Phủ. B. Đông Khê. C. Ấp Bắc. D. Vạn Tường.

    Câu 19. Ở Việt Nam, Xô Viết Nghệ – Tĩnh (1930 – 1931) không thực hiện hoạt động nào sau đây?
    A. Xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa.
    B. Thực hiện quyền dân chủ của nhân dân.
    C. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo.
    D. Dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân.

    Câu 20. Trong những năm 1936 – 1939, yếu tố nào sau đây tác động đến cách mạng Việt Nam?
    A. Chiến tranh thế giới kết thúc. B. Phát xít Nhật đảo chính Pháp.
    C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa ra đời. D. Chủ trương của Quốc tế Cộng sản.

    Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đường lối đổi mới đất nước ở Việt Nam từ năm 1986?
    A. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, tự lực cánh sinh.
    B. Chuyển từ nền kinh tế phong kiến sang kinh tế tập trung.
    C. Chuyển sang nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
    D. Vận động nhân dân hăng hái gia nhập mặt trận Việt Minh.

    Câu 22. Một trong những tác động tích cực của xu thế toàn cầu hóa từ những năm 80 của thế kỉ XX là
    A. làm xuất hiện cuộc cuộc đấu tranh giành độc lập.
    B. dẫn tới sự bùng nổ nhiều cuộc chiến tranh thế giới.
    C. làm xuất hiện xu thế liên minh ở khắp các nước.
    D. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.

    Câu 23. Nội dung nào dưới đây là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?
    A. Duy trì hòa bình và an ninh của một số khu vực.
    B. Tiến hành hợp tác quốc tế trên cơ sở cùng có lợi.
    C. Phát triển mối quan hệ hữu nghị ở châu Âu.
    D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.

    Câu 24. Nội dung nào sau đây là điều kiện bùng nổ cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
    A. Chế độ thực dân hoàn toàn sụp đổ.
    B. Mâu thuẫn xã hội phát triển gay gắt.
    C. Chính quyền phát xít còn đang mạnh.
    D. Trật tự thế giới đơn cực hình thành

    Câu 25. Ở Việt Nam, chiếu Cần vương ra đời vào tháng 7 – 1885 nhằm kêu gọi
    A. toàn dân tham gia tăng gia sản xuất và tiết kiệm.
    B. văn thân, sĩ phu và nhân dân đứng lên kháng chiến.
    C. nhân dân cả nước vì vua mà thi đua lao động, sản xuất.
    D. thực dân Pháp buông vũ khí, đầu hàng vô điều kiện.

    Câu 26. Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh (1969 – 1973), nhân dân Việt Nam đã giành được thắng lợi nào dưới đây về chính trị?
    A. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của Mĩ.
    B. Đẩy chính quyền Ngô Đình Diệm lâm vào thời kì khủng hoảng.
    C. Thành lập được chính phủ cách mạng đại diện cho nhân dân.
    D. Bắt đầu xây dựng được tình đoàn kết giữa các nước Đông Dương.

    Câu 27. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về cuộc chiến đấu trong các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 ở Việt Nam (1946 – 1947)?
    A. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào kháng chiến lâu dài.
    B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp.
    C. Thể hiện tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân ta.
    D. Là một thắng lợi quân sự tiêu biểu của nhân dân ta.

    Câu 28. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến trước khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam có hạn chế nào dưới đây?
    A. Các tổ chức cách mạng chưa được thành lập.
    B. Tình trạng khủng hoảng về đường lối vẫn tiếp diễn.
    C. Các phong trào đấu tranh đều giành thắng lợi.
    D. Chỉ tập trung đấu tranh chống chế độ phong kiến.

    Câu 29. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong nửa sau những năm 20 của thế kỉ XX?
    A. Thực hiện đồng thời mục tiêu độc lập và ruộng đất.
    B. Khuynh hướng cách mạng vô sản bị thất bại.
    C. Sử dụng hình thức chủ yếu là đấu tranh vũ trang.
    D. Các lực lượng xã hội mới hăng hái đấu tranh.

    Câu 30. Nội dung nào sau đây là một trong những nhân tố tác động đến chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1991 – 2000?
    A. Tình hình thế giới và khu vực có nhiều chuyển biến.
    B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa ngày càng lớn mạnh.
    C. Cục diện chiến tranh lạnh diễn ra căng thẳng.
    D. Chiến tranh thế giới thứ hai ngày càng lan rộng.

    Câu 31. So với những năm đầu thế kỉ XX, phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam trong những năm 1927 – 1930 có điểm mới nào sau đây?
    A. Kết hợp các hình thức cứu nước khác nhau, gắn cứu nước với duy tân đất nước.
    B. Nhận thức được tầm quan trọng của việc đấu tranh bằng phương pháp bạo động.
    C. Xác định đúng đối tượng của cách mạng là đế quốc xâm lược và phong kiến tay sai.
    D. Thành lập được chính đảng yêu nước quyết tâm đấu tranh cho độc lập dân tộc.

    Câu 32. Trong những năm 1951 đến năm 1953, cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp ở Việt Nam có thuận lợi nào sau đây?
    A. Chính quyền cách mạng bước đầu được xây dựng, củng cố.
    B. Quần chúng sôi nổi chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang.
    C. Thực dân Pháp phải từng bước xuống thang chiến tranh.
    D. Lực lượng lãnh đạo cách mạng ngày càng trưởng thành.

    Câu 33. Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
    A. Diễn ra khi so sánh tiềm lực kinh tế, quân sự thay đổi có lợi cho cách mạng.
    B. Diễn ra với khí thế thần tốc, bất ngờ, thành công nhanh chóng, tương đối ôn hòa.
    C. Thể hiện nghệ thuật phân hóa cao độ kẻ thù, tập trung chống đế quốc xâm lược.
    D. Thể hiện tư tư tưởng chủ động tạo thời cơ trong đấu tranh cách mạng của Đảng.

    Câu 34. Trên mặt trận ngoại giao, trong thời gian từ sau ngày 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12 – 1946, nhân dân Việt Nam đã đạt được thành quả nào sau đây?
    A. Phá vỡ thế bị bao vây, cô lập, thực hiện đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế.
    B. Tranh thủ được sự ủng hộ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
    C. Củng cố, mở rộng mặt trận nhân dân thế giới ủng hộ Việt Nam kháng chiến.
    D. Biến thời gian thành lực lượng vật chất phục vụ cho sự nghiệp cách mạng.

    Câu 35. Trong khoảng ba thập niên đầu của thế kỉ XX, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam có bước phát triển nào sau đây?
    A. Chuyển từ nhiệm vụ đấu tranh chống phong kiến sang chống đế quốc.
    B. Xuất hiện những trào lưu tư tưởng và hình thức đấu tranh mới.
    C. Các mâu thuẫn tồn tại trong xã hội về cơ bản đã được giải quyết.
    D. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia, nhất là nông dân.

    Câu 36. So với cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 – 1954, cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954 – 1975 của nhân dân Việt Nam có điểm mới nào sau đây?
    A. Tiến hành đồng thời nhiệm vụ kháng chiến và xây dựng đất nước.
    B. Diễn ra lâu dài, gian khổ và kết thúc bằng một giải pháp về chính trị.
    C. Phản ánh mâu thuẫn Đông – Tây và tình trạng chiến tranh lạnh.
    D. Có sự phát triển từ khởi nghĩa từng phần lên chiến tranh cách mạng.

    Câu 37. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của giai cấp nông dân Việt Nam trong thời kì 1930 – 1945?
    A. Là lực lượng tiên phong tiếp thu tư tưởng mới.
    B. Là bộ phận nhạy bén, tha thiết canh tân đất nước.
    C. Là lực lượng giác ngộ nhất của Đảng Cộng sản.
    D. Là đồng minh trung thành của giai cấp công nhân.

    Câu 38. Quá trình khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8-1945) là một bước phát triển của cách mạng Việt Nam vì một trong những lí do nào sau đây?
    A. Giành quyền làm chủ cho quần chúng ở nhiều địa phương trong cả nước.
    B. Tập hợp được đông đảo quần chúng tham gia xây dựng chế độ mới.
    C. Giải quyết được yêu cầu số một của nhân dân là giành độc lập dân tộc.
    D. Thành lập được nhà nước của nhân dân lao động, do nhân dân làm chủ.

    Câu 39. Hoạt động của các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất ở Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 và 1941 – 1945 đã chứng tỏ
    A. khối đoàn kết dân tộc chỉ được thực hiện khi có sự ra đời của mặt trận dân tộc.
    B. sự cần thiết của việc thường xuyên kết hợp đấu tranh công khai và bí mật.
    C. sức mạnh của quần chúng nhân dân trong quá trình đấu tranh chống phát xít.
    D. mặt trận dân tộc thống nhất là lực lượng lãnh đạo cao nhất của cách mạng.

    Câu 40. Hội nghị toàn quốc của Đảng (tháng 8 -1945) thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Việt Nam Tổng khởi nghĩa vì lí do nào dưới đây?
    A. Quân đội nhân dân đã trưởng thành và đủ sức giành độc lập.
    B. Nhân dân ta đang sôi nổi đấu tranh giành quyền độc lập.
    C. Kẻ thù đã sụp đổ, không còn khả năng chống trả cách mạng.
    D. Thời cơ ngàn năm có một của cách mạng đã kết thúc.

    ——— HẾT ———

    Đáp án Đề Sử SGD nam định 2022

    CâuMã đề 421CâuMã đề 423CâuMã đề 425CâuMã đề 427
    1A1B1D1D
    2A2C2B2B
    3B3D3A3C
    4A4A4D4A
    5A5B5B5A
    6B6A6C6B
    7B7C7D7C
    8A8B8D8B
    9A9C9B9B
    10A10B10D10D
    11B11A11D11D
    12C12B12B12C
    13C13D13A13A
    14C14D14A14B
    15B15D15A15C
    16B16C16D16B
    17B17C17C17C
    18D18A18C18A
    19A19C19A19C
    20D20D20B20A
    21C21C21C21B
    22D22C22D22D
    23D23C23B23C
    24B24A24A24B
    25B25A25C25D
    26C26D26A26B
    27B27B27D27B
    28B28D28D28C
    29D29C29C29C
    30A30C30C30D
    31D31B31D31D
    32D32B32C32B
    33D33C33A33B
    34D34D34C34D
    35B35C35C35D
    36D36D36B36A
    37D37A37B37B
    38A38B38B38D
    39C39C39B39B
    40B40C40A40D
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021

    Quý thầy cô có thể tham khảo thêm Đề thi thử TN THPT môn hóa tỉnh Nam Định năm 2021 lần 2

    I. Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021

    Câu 1: Từ các chữ số $1$, $2$, $3$, $4$, $5$ có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có $3$ chữ số đôi một khác nhau?

    A. $40$. B. $120$. C. $60$. D. $6$.

    Câu 2: Cho cấp số nhân $\left( {{u}_{n}} \right)$ với số hạng đầu ${{u}_{1}}=2$ và ${{u}_{2}}=-6$. Khi đó công bội $q$ bằng

    A. $-3$ B. $3$ C. $-12$ D. $4$

    Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 11

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

    A. $\left( -2\,;\,+\infty \right)$. B. $\left( -\infty \,;\,-1 \right)$. C. $\left( -\infty \,;\,2 \right)$. D. $\left( -2\,;\,2 \right)$.

    Câu 4: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 12

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    A. Hàm số đạt cực đại tại $x=2$. B. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=2$.

    C. Hàm số đạt cực đại tại $x=4$. D. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=0$.

    Câu 5: Chohàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của ${f}’\left( x \right)$ như sau:

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 13

    Số điểm cực đại của hàm số $y=f\left( x \right)$ là

    A$0$. B. $1$. C. $3$. D. $2$.

    Câu 6: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3-5x}{4x+7}$ là

    A. $y=-\frac{5}{4}$. B. $x=\frac{3}{5}$. C. $y=\frac{3}{4}$. D. $x=-\frac{7}{4}$.

    Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 14

    A. $y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}$. B. $y={{x}^{3}}-3x$. C. $y=3{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}$. D. $y=-{{x}^{3}}+3x$.

    Câu 8: Đồ thị hàm số $y=\frac{1-x}{x+1}$ cắt trục $Oy$ tại điểm có tọa độ là

    A. $\left( 1;\,0 \right)$. B. $\left( 0;\,1 \right)$. C. $\left( 0;\,-1 \right)$. D. $\left( 1;\,1 \right)$.

    Câu 9: Với $a$ là số thực dương khác $1$, ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( a\sqrt{a} \right)$ bằng

    A. $\frac{3}{4}$. B. $3$. C. $\frac{3}{2}$. D. $\frac{1}{4}$.

    Câu 10: Hàm số $f\left( x \right)={{2}^{3x+4}}$ có đạo hàm là

    A. ${f}’\left( x \right)={{3.2}^{3x+4}}.\ln 2$. B. ${f}’\left( x \right)={{2}^{3x+4}}.\ln 2$. C. ${f}’\left( x \right)=\frac{{{2}^{3x+4}}}{\ln 2}$. D. ${f}’\left( x \right)=\frac{{{3.2}^{3x+4}}}{\ln 2}$.

    Câu 11: Với $x$ là số thực dương tùy ý, $\sqrt[3]{{{x}^{5}}\sqrt[4]{x}}$ bằng

    A. ${{x}^{\frac{7}{4}}}$. B. ${{x}^{\frac{4}{7}}}$. C. ${{x}^{\frac{63}{4}}}$. D. ${{x}^{\frac{23}{12}}}$

    Câu 12: Nghiệm của phương trình ${{3}^{x-2}}=9$ là

    A. $x=-3$ B. $x=3$ C. $x=4$ D. $x=-4$

    Câu 13: Nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}\left( x+7 \right)=5$ là

    A. $x=39$. B. $x=18$. C. $x=25$. D. $x=3$

    Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)={{x}^{3}}-x+1$ là

    A. $F\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{{{x}^{2}}}{2}+x$. B. $F\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{{{x}^{2}}}{2}+x+C$.

    C. $F\left( x \right)=3{{x}^{2}}-1$. D. $F\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+x+C$.

    Câu 15: Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định SAI?

    A. $\int{{{e}^{x}}dx}=\frac{{{e}^{x+1}}}{x+1}+C$. B. $\int{dx}=x+C$.

    C. $\int{{{x}^{e}}dx}=\frac{{{x}^{e+1}}}{e+1}+C$. D. $\int{\cos xdx}=\sin x+C$.

    Câu 16: Cho $\int\limits_{1}^{2}{\left[ 4f\left( x \right)-2x \right]\text{d}x}=1$. Khi đó $\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x$ bằng

    A. $4$. B. $-1$. C. $3$. D. $1$.

    Câu 17: Tính tích phân $I=\int\limits_{-1}^{0}{\left( 2x+1 \right)\text{d}x}$.

    A. $I=0$. B. $I=1$. C. $I=2$. D. $I=-\frac{1}{2}$.

    Câu 18: Số phức nghịch đảo của $z=3+4i$ là

    A. $3-4i$. B. $\frac{3}{25}-\frac{4}{25}i$. C. $\frac{3}{25}+\frac{4}{25}i$. D. $-3-4i$.

    Câu 19: Cho hai số phức $z\,=\,1\,+\,3i$ và $w\,=\,1\,+\,i$. Môđun của số phức $z.\bar{w}$ bằng

    A. $8$. B. $2\sqrt{5}$. C. $20$. D. $2\sqrt{2}$.

    Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$, biết $M\left( -2\,;1 \right)$ là điểm biểu diễn số phức $z$. Phần thực của $z$ bằng

    A. $-2$. B. $2$. C. $-1$. D. $1$.

    Câu 21: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=3$ và chiều cao $h=4$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

    A. $6$. B. $12$. C. $36$. D. $4$.

    Câu 22: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng $a$ và diện tích đáy $2{{a}^{2}}$ là

    A. ${{a}^{3}}$. B. $\frac{2{{a}^{3}}}{3}$. C. $\frac{{{a}^{3}}}{3}$. D. $2{{a}^{3}}$.

    Câu 23: Thể tích của hình trụ có đường cao và đường kính đáy đều bằng $2a$ là

    A. $6\pi {{a}^{3}}$. B. $8\pi {{a}^{3}}$. C. $4\pi {{a}^{3}}$. D. $2\pi {{a}^{3}}$.

    Câu 24: Cắt hình trụ $\left( T \right)$ bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng $7$. Diện tích xung quanh của $\left( T \right)$ bằng

    A. $\frac{49\pi }{2}$. B. $49\pi $. C. $98\pi $. D. $\frac{49\pi }{4}$.

    Câu 25: Trong không gian $Oxyz$, hình chiếu vuông góc của $M\left( 1;3;5 \right)$ lên mặt phẳng tọa độ $\left( Oxy \right)$ là điểm có tọa độ

    A. $\left( 1;3;0 \right)$. B. $\left( 1;0;5 \right)$. C. $\left( 0;3;5 \right)$. D. $\left( 0;0;5 \right)$.

    Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, xác định tọa độ tâm $I$ của mặt cầu $\left( S \right):\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2y-8z=0$.

    A. $I\left( -2;\,1;\,-4 \right)$. B. $I\left( -4;\,2;\,-8 \right)$. C. $I\left( 2;\,-1;\,4 \right)$. D. $I\left( 4;\,-2;\,8 \right)$.

    Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( P \right):2x+3y-z+1=0$. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng $\left( P \right)$?

    A. $B\left( 1;2;-8 \right)$. B. $C\left( -1;-2;-7 \right)$. C. $A\left( 0;0;1 \right)$. D. $D\left( 1;5;18 \right)$.

    Câu 28: Trong không gian $Oxyz$, một véctơ chỉ phương của đường thẳng $\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{4-z}{-3}$ là:

    A. $\overrightarrow{u}=\left( 0;0;4 \right)$. B. $\overrightarrow{u}=\left( 1;2;3 \right)$. C. $\overrightarrow{u}=\left( 1;-2;3 \right)$. D. $\overrightarrow{u}=\left( 1;2;-3 \right)$.

    Câu 29: Trên giá sách có $4$ quyển sách Toán, 3 quyển sách Văn, $2$ quyển sách Tiếng Anh (các quyển sách đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên $3$ quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là Toán.

    A. $\frac{2}{7}.$ B. $\frac{3}{4}.$ C. $\frac{37}{42}.$ D. $\frac{10}{21}.$

    Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng $\left( -\infty ;+\infty \right)$?

    A. $y=-{{x}^{3}}-3x$. B. $y=\frac{x-1}{x-2}$. C. $y=\frac{x+1}{x+3}$. D. $y={{x}^{3}}+3x$.

    Câu 31: Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1$ trên đoạn $\left[ -3;1 \right]$. Tổng $M+m$ bằng

    A. $0$. B. $54$. C. $-3$. D. $52$.

    Câu 32: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình ${{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( 4x-9 \right)>{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( x+10 \right)$.

    A. $5$. B. $4$. C. $0$. D. Vô số.

    Câu 33: Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=3}$, $\int\limits_{2}^{2021}{f\left( x \right)\text{d}x=-1}$ thì $\int\limits_{1}^{2021}{f\left( x \right)\text{d}x\,}$bằng

    A. $-2$. B. $2$. C. $3$. D. $4$.

    Câu 34: Cho số phức $\left( 1-i \right)z=4+2i$. Tìm môđun của số phức $w=z+3$.

    A. $5$. B. $\sqrt{10}$. C. $25$. D. $\sqrt{7}$.

    Câu 35: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,\,\,SD=a$ và $SD$ vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng $SA$ và mặt phẳng $\left( SBD \right)$.

    A. $45^\circ $. B. $\arcsin \frac{1}{4}$. C. $30{}^\circ $. D. $60{}^\circ $.

    Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{A}'{B}'{C}’$. Cạnh bên $A{A}’=a$, $ABC$ là tam giác vuông tại $A$ có $BC=2a$, $AB=a\sqrt{3}$(tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ đỉnh $A$ đến mặt phẳng $\left( {A}’BC \right)$.

    A. $\frac{a\sqrt{7}}{21}$. B. $\frac{a\sqrt{21}}{21}$.$$ C. $\frac{a\sqrt{21}}{7}$. D. $\frac{a\sqrt{3}}{7}$.

    Câu 37: Mặt cầu $\left( S \right)$ có tâm $I\left( -1;2;1 \right)$ và tiếp xúc với mặt phẳng $\left( P \right)$: $x-2y-2z-2=0$ có phương trình là

    A. $\left( S \right)$: ${{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=3$. B. $\left( S \right)$:${{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=3$.

    C. $\left( S \right)$: ${{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9$. D. $\left( S \right)$:${{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9$.

    Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( 1;\,1;\,2 \right)$, $B\left( 2;\,-1;\,3 \right)$ có phương trình chính tắc là

    A. $\frac{x-1}{3}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-2}{1}$. B. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z-2}{1}$.

    C. $\frac{x-3}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{2}$. D. $\frac{x+1}{3}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z+2}{1}$.

    Câu 39: Cho hàm số $f\left( x \right)$, đồ thị của hàm số $y={f}’\left( x \right)$ là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $g\left( x \right)=f\left( 3x \right)-9x$ trên đoạn $\left[ -1;\frac{4}{3} \right]$ bằng

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 15

    A. $f\left( 3 \right)-9$. B. $f\left( -3 \right)+9$. C. $f\left( 0 \right)$. D. $f\left( 4 \right)-12$.

    Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương $y$ sao cho ứng với mỗi $y$ có không quá $5$ số nguyên $x$ thỏa mãn $\left( {{5}^{x+2}}-\sqrt{5} \right)\left( {{5}^{x}}-y \right)<0$?

    A. $631$. B. $623$. C. $625$ . D. $624$.

    Câu 41: Cho hàm số $f( x )= \begin{cases} x+1\text{ khi }x\le 2 \\ {{x}^{2}}-1\text{ khi }x>2 \end{cases}$. Giá trị của tích phân $\int\limits_{1}^{e}{\frac{f\left( 1+2\ln x \right)}{x}dx}$ bằng

    A. $\frac{31}{6}$ B. $\frac{47}{12}$ C. $\frac{47}{6}$ D. $\frac{79}{12}$

    Câu 42: Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn điều kiện $\left| z \right|\left( z+2 \right)+10=15i$?

    A. $1$ B. $2$ C. $3$ D. $4$

    Câu 43: Cho hình chóp $S.ABC$ có mặt đáy làm tam giác vuông cân tại $A$, $AB=1$, đường thẳng $SA$ vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Gọi $M$ là trung điểm của cạnh $AB$, góc giữa mặt phẳng $\left( SBC \right)$ và mặt phẳng $\left( SMC \right)$ bằng $\varphi $ thỏa mãn $\sin \varphi =\frac{1}{3}$. Tính thể tích của khối chóp $S.ABC$.

    A. $\frac{1}{6}$ B. $\frac{1}{3}$ C. $\frac{2}{3}$ D. $\frac{\sqrt{3}}{6}$

    Câu 44: Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA=SB=SC=a\sqrt{3}$, mặt đáy $ABC$ là tam giác cân tại $A$ với $AB=a,\widehat{BAC}={{120}^{0}}$ ($a$ là số dương cho trước). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ là

    A. $9\pi {{a}^{2}}$ B. $\frac{9\pi {{a}^{2}}}{8}$ C. $\frac{9\pi {{a}^{2}}}{2}$ D. $3\pi {{a}^{2}}$

    Câu 45: Trong không gian tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( P \right):2x+2y-z-3=0$, đường thẳng $d:\frac{x+1}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{2}$ và điểm $A\left( 2;2;-1 \right)$. Gọi $\Delta $ là đường thẳng đi qua điểm $A$, cắt đường thẳng $d$ và song song với mặt phẳng $\left( P \right)$. Phương trình của đường thẳng $\Delta $ là

    A. $\frac{x+2}{3}=\frac{y+2}{7}=\frac{z-1}{20}$ B. $\frac{x-2}{3}=\frac{y-2}{7}=\frac{z+1}{20}$

    C. $\frac{x+2}{2}=\frac{y+2}{-3}=\frac{z-1}{-2}$ D. $\frac{x-2}{3}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z+1}{-2}$

    Câu 46: Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và bảng biến thiên của $f’\left( x \right)$ như sau:

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 16

    Hỏi hàm số $g\left( x \right)=f\left( {{x}^{4}} \right)-4x$ có mấy điểm cực tiểu?

    A. $1$ B. $2$ C. $3$ D. $4$

    Câu 47: Cho hàm số $f\left( x \right)={{\log }_{2}}\sqrt{x+\sqrt{{{x}^{2}}+4}}$. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình $f\left( {{\left( x+1 \right)}^{4}}-4x-5 \right)+f\left( {{x}^{2}}+6m-{{m}^{2}}-{{m}^{4}} \right)\ge 1$ nghiệm đúng với mọi $x$ thuộc $\mathbb{R}$.

    A. $1$ B. $2$ C. $0$ D. vô số

    Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ xét đồ thị $\left( P \right):y=1+\sqrt{x}$ và đường thẳng $d:x=a$ (với $a>0$) cắt nhau tại điểm $A$ (tham khảo hình vẽ bên dưới).

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 17

    Kí hiệu $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường $Oy$, $\left( P \right)$ và đường thẳng $OA$; $S’$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $Oy$, $\left( P \right)$, $Ox$ và $d$. Giả sử rằng $S=\frac{1}{3}S’$, hỏi giá trị $a$ thuộc khoảng nào sau đây?

    A. $\left( 0;4 \right)$ B. $\left( 4;8 \right)$ C. $\left( 8;16 \right)$ D. $\left( 16;+\infty \right)$

    Câu 49: Xét các số phức $z,w$ thỏa mãn ${{\left| z-2 \right|}^{2}}+{{\left| z-2i \right|}^{2}}=6$ và $\left| w-3-2i \right|=\left| w+3+6i \right|$. Khi $\left| z-w \right|$ đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính $\left| z \right|$.

    A. $1+\sqrt{2}$ B. $\sqrt{2}-1$ C. $\frac{1}{5}$ D. $\frac{1}{\sqrt{5}}$

    Câu 50: Trong không gian tọa độ $Oxyz$, cho hai mặt cầu $\left( {{S}_{1}} \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16$, $\left( {{S}_{2}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=1$ và điểm $A\left( \frac{4}{3};\frac{7}{3};-\frac{14}{3} \right)$. Gọi $I$ là tâm của mặt cầu $\left( {{S}_{1}} \right)$ và $\left( P \right)$ là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu $\left( {{S}_{1}} \right)$ và $\left( {{S}_{2}} \right)$. Xét các điểm $M$ thay đổi và thuộc mặt phẳng $\left( P \right)$ sao cho đường thẳng $IM$ tiếp xúc với mặt cầu $\left( {{S}_{2}} \right)$. Khi đoạn thẳng $AM$ ngắn nhất thì $M=\left( a;b;c \right)$. Tính giá trị của $T=a+b+c$.

    A. $T=1$ B. $T=-1$ C. $T=\frac{7}{3}$ D. $T=-\frac{7}{3}$

    II. Hướng dẫn giải Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021

    Quý thầy cô tải file PDF tại đây Loi giai de thi thu TNTHPT mon Toan SGD Nam Dinh 2021

    Hướng dẫn giải Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 18 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 19 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 20 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 21 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 22 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 23 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 24 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 25 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 26 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 27 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 28 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 29 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 30 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 31 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 32 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 33 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 34 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 35 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 36 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 37 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 38 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở GD Nam Định 2021 39