Tag: thptqg

  • Tài liệu tổng hợp kiến thức lý thuyết thi TN THPT môn Hóa

    Tài liệu tổng hợp kiến thức lý thuyết thi TN THPT môn Hóa

    Tài liệu tổng hợp kiến thức lý thuyết thi TN THPT môn Hóa

    VẤN ĐỀ 1 : CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI Cu(OH)2 Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG

    Phản ứng minh họa :

    Lưu ý : Đipeptit không có phản ứng màu tím biure : Ala-Ala, Gly-Ala, ….

    VẤN ĐỀ 2 : CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI AgNO3/NH3

    Phản ứng minh họa và lưu ý :

    VẤN ĐỀ 3 : CÁC CHẤT HỮU CƠ PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH (NƯỚC) Br2, H2, KMnO4

    Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG

    Chất XC=C và CC (hở)C=C : Vòng (Benzen)-CH=OC6H5NH2 (Anilin) C6H5OH (Phenol)
    X + Br2 (dd) : Mất màuKhôngMất màu và tạo ↓ trắng
    X + H2 (Ni, to)Don’t care
    X + KMnO4 (dd) : Mất màu và có MnO2↓ (đen)KhôngDon’t care

    Lưu ý về các trường hợp núp lùm :

    + Stiren (C6H5-CH=CH2) : Chứa -CH=CH2 (hở) + Chất béo không no : Triolein và trilinolein có C=C (hở)

    + Cao su buna (-N và -S), cao su isopren và 1 số cao su khác cũng có liên kết đôi C=C (hở) :

    + Glucozơ chứa : -CH=O nên sẽ làm mất màu dd Br2 ­(Glu bị OXH) tạo thành axit gluconic còn Frutoczơ thì không.

    + HCOO… : Cũng làm mất màu dd Br2 và dd KMnO4 vì chứa nhóm -CH=O.
    + Toluen (C6H5-CH3) : Làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện đun nóng.

    VẤN ĐỀ 4 : CÁC CHẤT HỮU CƠ PHẢN ỨNG VỚI Na, K – NaOH, KOH – NaHCO3, KHCO3

    Chất X(X có -OH) với NaVới NaOHVới NaHCO3
    Ancol (ROH)KhôngKhông
    Phenol (C6H5OH)Không
    Este (RCOOR’)KhôngKhông
    Axit (RCOOH)

    VẤN ĐỀ 5 : CÁC CHẤT VỪA PHẢN ỨNG VỚI NaOH VỪA PHẢN ỨNG VỚI HCl

    Phản ứngChất X là
    X + NaOH
    X + HCl
    Không lưỡng tính : Al, Zn, Sn, Pb, Be (Anh – Dzũng – Sang – Phòng – Bé)
    Lưỡng tính+ Oxit và hiđroxit của : Al, Zn, Sn, Pb, Cr (III) ( Anh – Dzũng – Sang – Phòng- Crush) : Al2O3, ZnO, SnO, PbO, Cr2O3Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3 + Anion : HCO3 (NaHCO3), H2PO4, HPO­42-, HS,…
    + Muối của axit và bazơ yếu : NH4HCO3, (NH4)2CO3,… + Amino axit và este của amino axit : H2N-R-COOH và H2N-R-COOR’,…
    + Peptit, protein : lòng trắng trứng, anbumin (Kém bền trong axit và kiềm)

    VẤN ĐỀ 6 : CÁC ION TẠO KẾT TỦA VỚI NH3 VÀ TẠO PHỨC VỚI NH3

    Phản ứng với NH3Các ionVí dụ
    Tạo kết tủa Sau đó tạo phức tanAg+, Zn2+, Sn2+, Pb2+, Ni+, Cu2+ (Anh – Dzũng – Sang – Phòng – Người iu – Cũ)Bđ : AgNO3 + NH3 + H2O ⟶ AgOH↓ + NH­4NO3 Sau đó : AgOH + 2NH3 ⟶ [Ag(NH3)2]OH (tan)
    Chỉ tạo kết tủaCòn lại 

    VẤN ĐỀ 7 : POLIME

    Phân loại theoKiểu
    Nguồn gốcThiên nhiên Rất dễ : Xenlulozơ, tinh bột, bông, len, tơ tằm, cao su thiên nhiên, …. Lưu ý : Tơ tằm không được điều chế từ xenlulozơ mà tơ visco và tơ axetat mới từ xenlulozơ.
    Hóa họcBán tổng hợp – Nhân tạo : Tơ visco, tơ axetat (xenlulozơ axetat),…
    Tổng hợp : Còn lại.
    Cấu trúc mạngKhông gian : Cao su lưu hóa, Nhựa bakelit …Phân nhánh : Amilopectin, Glicogen, ….Không phân nhánh : Còn lại
    Tổng hợp từ phản ứngTrùng ngưng (sản phẩm có thêm H2O, …)Trùng hợp
    Điều kiện cần của
    phân tử nhỏ (monome)
    Có ít nhất hai nhóm chức phản ứng để tạo được liên kết với nhau (như : -COOH với -NH2 và -OH)Có liên kết đôi C=C hoặc vòng kém bền
    Một số polime thường gặp1) Tơ lapsan (dacron): Poli(etylen terephtalat) 2) Tất cả nilon : + Nilon-6 (capron) : Policaproamit + Nilon-7 (enang) : Polienantamit + Nilon-6,6 : Poli(hexametylen ađipamit)Còn lại. Lưu ý : Tơ capron (nilon-6 : Trùng hợp từ vòng kém bền caprolactam)
    Lưu ý : Tơ clorin, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat (Tơ axetat), tơ tằm được điều chế từ phản ứng thông thường (không trùng hợp cũng không trùng ngưng)
    PolipeptitTơ tằmPolipeptit, poliamit & polieste đều kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm : Axetat, thủy tinh hữu cơ (PMM), PVA,…
    PoliamitTất cả nilon
    PoliesteLapsan,

    Một số điều cần đọc qua để nhớ :

    ⟶ Cao su thiên nhiên chứa thành phần chính là poliisopren nhưng cao su isopren là cao su tổng hợp.

    Độ bền và độ đàn hồi : Cao su buna (làm xăm, ruột lốp xe) < Cao su thiên nhiên < Cao su lưu hóa.

    Nilon-6,6 dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới,…

    Tơ nitron (Tơ olon) dùng để dệt vải may quần áo hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét

    PVC dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da giả,..

    PE dùng làm màng mỏng, bình chứa, vật liệu cách điện, …

    PMM có tính truyền quang, chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas : Sản xuất kính chịu lực, kính xe hơi.

    ⟶ Polime có phân tử khối lớntonc không xác định, đa số không tan trong nước.

    VẤN ĐỀ 8 : ESTE – LIPIT

    1) Danh pháp este : RCOOR’ : TÊN ESTE = Tên gốc R’ + Tên RCOO- (icat)

    Gốc hiđrocacbon –R’ : Tên gọiGốc axit RCOO– : Tên gọiMột số ví dụ
    –CH2CH2CH(CH3)2 : Isoamyl = IsopentylHCOO– : fomatHCOOCH3 : Metyl fomat
    –CH3 : MetylCH3COO– : axetatCH3COOC2H5 : Etyl axetat
    –C2H5 : EtylC2H5COO– : propionatC2H5COOCH=CH2 : Vinyl propionat
    –CH=CH2 : VinylCH2=CHCOO– : acrylatCH2=CHCOOCH3 : Metyl acrylat
    –CH2CH2CH3 : PropylCH2=C(CH3)COO– : metacrylatCH2=C(CH3)COOC2H5 : Etyl metacrylat
    –CH(CH3)2 : IsopropylC6H5COO– : benzoatHCOOCH2CH2CH3 : Propyl fomat
    –C6H5 : Phenyl CH3COOCH(CH3)2 : Isopropyl axetat
    –CH2C6H5 : Benzyl C6H5COOC6H5 : Phenyl benzoat

    2) Lý tính : Thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, hầu như không tan trong nước (tách thành 2 lớp), mùi thơm.

    + Benzyl axetat : Mùi hoa nhài Etyl butirat và etyl propionat : Mùi dứa chín

    + Isoamyl axetat : Mùi chuối chín) Etyl isovalerat : Mùi táo

    3) Đồng phân – Thủy phân (Đặc trưng) – Đốt cháy – Điều chế este

    (1) Este thường tạo 1 muối và 1 ancol : RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH : Phản ứng 1 chiều

    (2) Este, chất béo thủy phân trong môi trường axit luôn thuận nghịch : RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH

    (2) Este đơn chức thủy phân tạo 2 muối và nước có dạng : RCOOC6H4-R’ (Este phenol : C8H8O2 hay gặp nhất)

    (3) Este thủy phân tạo andehit có dạng : RCOOCH=CH-R’

    (4) Este thủy phân tạo 2 sản phẩm tráng bạc có dạng : HCOOCH=CH-R’

    (5) Este no, đơn chức, mạch hở : CnH2nO2+ O2 nCO2 + nH2O : Luôn có

    (6) Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở : CnH2nO2 : 2n-2 đồng phân (n < 5)
    (7) Este không no chứa liên kết bội C=C hở (trùng hợp) và C≡C : Có cộng H2 và cộng dd Br2 (mất màu)

    (8) Điều chế este của ancol (Este hóa) : RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O

    4) Danh pháp – Lý tính – Hóa tính chất béo (triglixerit)

    Axit béo noC15H31COOH : Axit panmitic (1π)Muối của axit béo noC15H31COONa : Natri panmitat (1π)
    C17H35COOH : Axit stearic (1π)C17H35COONa : Natri stearat (1π)
    Axit béo không noC17H33COOH : Axit oleic (2π)Muối của axit béo không noC17H33COONa : Natri oleat (2π)
    C17H31COOH : Axit linoleic (3π)C17H31COONa : Natri linoleat (3π)
    Chất béo no : Chất rắn Mỡ động vật : Mỡ bò, mỡ cừu, mỡ heo,… (trừ dầu mỡ bôi trơn máy,…)(C15H31COO)3C3H5 : Tripanmitin (3π) : M = 806 đvC
    (C17H35COO)3C3H5 : Tristrearin (3π) : M = 890 đvC
    Chất béo không no : Chất lỏng Dầu : Lạc, vừng, dừa, cá,… (Trừ dầu luyn, dầu mazut, dầu nhớt,…)(C17H33COO)3C3H5 : Triolein (6π) : M = 884 đvC
    (C17H31COO)3C3H5 : Trilinolein (9π) : M = 878 đvC

    Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm– Điều chế xà phòng và glixerol:Xà phòng : Muối Na, K của axit béo

    (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)

    CHẤT BÉO KHÔNG NO1. Chất béo không no + H2, Br2 (Làm mất màu dd Br2) : : Hiđro hóa chất béo lỏng.
    2. Chất béo không no Peoxit (mùi khó chịu) Liên kết C=C của chất béo không no bị oxi hóa.

    Link download file word đầy đủ

    File word TN THPT – TỔNG HỢP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT

    File pdf

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn hóa có đáp án

    Giải chi tiết đề minh họa thi tốt nghiệp THPT 2023 môn hóa

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

    De thi thu THPT Quoc Gia mon Hoa 2020

    Xem thêm

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15 mục tiêu 7 điểm)

    Ôn tập lý thuyết môn hóa thi THPT Quốc Gia 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 10 điểm)

     

    ĐỀ MINH HỌA

    MỤC TIÊU 7 ĐIỂM

    SỐ 01

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,…?

    A. Cu. B. Fe. C. Al.                              D. Ag.

    Câu 2: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

    A. Au. B. Ag. C. Al.                              D. Cu.

    Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?

    A. Zn. B. Al. C. Na                              D. Mg.

    Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

    A. Na. B. Ca. C. Al.                              D. Fe.

    Câu 5: Khi muốn khử độc, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây

    A. Than hoạt tính. B. Than chì. C. Than đá.                     D. Than cốc.

    Câu 6: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

    A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3.            D. CH3COOCH3.

    Câu 7: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là

    A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.     D. (C17H31COO)3C3H5.

    Câu 8: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

    A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3.                         D. AlCl3.

    Câu 9: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

    A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2.                        D. FeCl2.

    Câu 10: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. HCl. B. KNO3. C. NaCl.                          D. NaNO3.

    Câu 11: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. NaOH. B. NaNO3. C. KCl.                           D. Cu(OH)2.

    Câu 12: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là

    A. Al. B. Na. C. Cu.                             D. Fe.

    Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit?

    A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO.                           D. Cr2O3.

    Câu 14: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

    A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4.                       D. NaNO3.

    Câu 15: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?

    A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6.              D. Tơ olon.

    Câu 16: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là

    A. H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCN.

    C. CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3.

    Câu 17: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

    A. Ca. B. Fe. C. K.                               D. Ag.

    Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

    A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ.                    D. Glucozơ.

    Câu 19: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là

    A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3.                       D. Ca(HCO3)2.

     

    Câu 20: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri hiđrocacbonat là

    A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3.                      D. NaHCO3.

    Câu 21: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

    A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4.                             D. 12,4.

    Câu 22: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là

    A. Mg. B. Fe. C. Ca.                             D. Al.

    Câu 23: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

    A. K. B. Ba. C. Ca.                             D. Na.

    Câu 24: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 3,90. B. 11,70. C. 7,80.                           D. 5,85.

    Câu 25: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là

    A. 4. B. 2. C. 3.                               D. 1.

    Câu 26: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất

    A. 7,5. B. 6,5. C. 9,5.                             D. 8,5.

    Câu 27: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:

    A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M.       D. 0,04 mol và 0,2M.

    Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là

    A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N.                       D. C4H9N.

    Câu 29: Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

    Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?

    A. Anilin và HCl. B. Etyl axetat và nước cất.

    C. Natri axetat và etanol. D. Axit axetic và etanol.

    Câu 30: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

    A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.

    B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.

    Câu 31: Phương trình:  6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây?

    A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hô hấp. C. quá trình khử.             D. quá trình quang hợp.

    Câu 32: Cho các nhận định sau:

    (a) Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.     

    (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa.

    (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học.

    (d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot.

    Số nhận định đúng là

    A. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 33: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là

    A. 6. B. 5. C. 4.                               D. 3.

    Câu 34: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

    A. 4. B. 3. C. 1.                               D. 2.

    Câu 35: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M, KOH 0,6M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là

    A. 41,7. B. 34,5. C. 41,45.                         D. 41,85.

    Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.

    (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

    (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.

    (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.

    (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.

    (g) Điện phân AlCl3 nóng chảy.

    Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

    A. 3. B. 4. C. 1.                               D. 2.

    Câu 38: Cho các phát biểu sau:

    (a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

    (b) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.

    (c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.

    (d) Kim loại kiềm dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.

    (e) Một trong các ứng dụng của Mg là chế tạo dây dẫn điện.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 14 gam CaO vào H2O thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

    Giá trị của x là

    A. 0,040. B. 0,020. C. 0,025.                         D. 0,050.

    Câu 40: Cho các phát biểu sau:

    (a) Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.

    (b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa…

    (c) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.

    (d) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc.

    (e) Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.

    (g) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    ———– HẾT ———-

    ĐỀ MINH HỌA

    MỤC TIÊU 7 ĐIỂM

    SỐ 02

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

    A. Cu. B. Fe. C. Al.                              D. Au.

    Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3?

    A. Li. B. Os. C. K.                               D. Cr.

    Câu 3: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

    A. Be. B. K. C. Ba.                             D. Na.

    Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

    A. Fe. B. Na. C. Mg.                            D. Al.

    Câu 5: Nước đá khô dùng để tạo hiệu ứng khói trên sân khấu, hoặc dùng để bảo quản hoa quả. Chất đó có công thức là

    A. CO2 khí. B. CO2 rắn. C. CO.                            D. H2O rắn.

    Câu 6: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là

    A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.     D. (C17H31COO)3C3H5.

    Câu 7: Este etyl axetat có công thức phân tử là

    A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2.                      D. C5H10O2.

    Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là

    A. HCl. B. KNO3. C. NaCl.                          D. Na2CO3.

    Câu 9: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là

    A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl.                           D. KNO3.

    Câu 10: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. NaOH. B. NaNO3. C. KCl.                           D. Cu(OH)2.

    Câu 11: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

    A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn.                     D. cồn.

    Câu 12: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

    A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl.                           D. Ba(OH)2.

    Câu 13: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?

    A. S. B. Br2. C. AgNO3.                      D. H2SO4.

    Câu 14: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là

    A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2.                         C.  NaOH.                       D. AgNO3.

    Câu 15: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

    A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl.                 D. CH3-CH3.

    Câu 16: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

    A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl.                 D. CHCl=CHCl.

    Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

    A. Fe. B. Sn. C. Ag.                             D. Au.

    Câu 18: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

    A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ.                     D. saccarozơ.

    Câu 19: Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,… Công thức của natri hiđroxit là

    A. NaOH. B. NaNO3. C. Na2O.                         D. NaHCO3.

    Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là

    A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O.              D. CaSO4.0,5H2O.

    Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư­. Dung dịch thu đ­ược sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m – 2) gam. Khối lư­ợng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là

    A. m +71. B. m + 36,5. C. m + 35,5.                    D. m + 73.

    Câu 22: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

    A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68.                           D. 0,64.

    Câu 23: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

    A. 7,02. B. 6,24. C. 2,34.                           D. 3,9.

    Câu 24: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là

    A. 7,3. B. 5,84. C. 6,15.                           D. 3,65.

    Câu 25: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

    A. 4. B. 2. C. 3.                               D. 1.

    Câu 26: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:

    A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam.                      D. 80 gam.

    Câu 27: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

    A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH.    D. H2N-CH2-COOH.

    Câu 28: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là

    A. 1,3. B. 1,5. C. 1,25.                           D. 1,36.

    Câu 29: Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ sau) được dùng để tách :

    A. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau. B. hỗn hợp hai chất rắn tan tốt trong nước.

    C. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi bằng nhau. D. hỗn hợp hai chất rắn ít tan trong nước.

    Câu 30: Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion

    A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .         D. Fe3+, HSO4.

    Câu 31: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là

    A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7.                    D. C12H14O5.

    Câu 32: Cho các nhận định sau:

    (a) Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.

    (b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.

    (c) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.

    (d) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.

    Số nhận định đúng là

    A. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 33: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

    A. 3. B. 4. C. 5.                               D. 2.

    Câu 34: Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe là

    A. 2. B. 5. C. 3.                               D. 4.

    Câu 35: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 36: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là

    A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml.                       D. 224 ml.

    Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.

    (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.

    (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

    (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

    (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

    (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.

    Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là

    A. 4. B. 2. C. 5.                               D. 3.

    Câu 38: Cho các phát biểu sau:

    (a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.

    (b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…

    (c) Mg cháy trong khí CO2.

    (d) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.

    (e) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 39: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 không tan trong nước):

    Giá trị của x là

    A. 0,350. B. 0,250. C. 0,375.                         D. 0,325.

    Câu 40: Cho các phát biểu sau:

    (a) Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

    (b) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc.

    (c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

    (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.

    (e) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO.

    (g) Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

     

    ———– HẾT ———-

     

     

    Link download 5 đề (1-5) bản pdf không có đáp án

    Đề 1-5 không đáp án

    Link download 5 đề (1-5) bản pdf có đáp án

    Đề 1-5 có đáp án

    Xem thêm

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15 mục tiêu 7 điểm)

    Ôn tập lý thuyết môn hóa thi THPT Quốc Gia 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 10 điểm)