Đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa THPT Hùng Vương
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2017-2018 |
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn: Hóa học – Khối 12 Thời gian làm bài: 50 phút |
Mã đề: 312
Họ tên học sinh: Số báo danh:
(Cho Na=23, Al= 27, Cl=35.5, N=14, C=12, O=16, H=1, Ag = 108, S = 32, Fe = 56)
-
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
(Học sinh phải tô đủ 24 câu trên Phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 13,5 gam. D. 1,35 gam.
Câu 2: Quặng có hàm lượng sắt nhỏ nhất là
A. Pirit B. Manhetit C. Hematit đỏ D. Xiđerit
Câu 3: Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
A. các anion: càng tốt cho thực vật phát triển
B. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học
C. Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu làm ảnh hưởng đến môi trường
D. các ion kim loại nhẹ: Hg, Pb, Sb, . . .
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al2O3 vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 5: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá – khử ?
A. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu B. FeS + 2HCl FeCl2 + 2H2S
C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
Câu 6: Quặng hêmatit đỏ có thành phần chính là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeS2
Câu 7: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Na. B. Fe. C. Ca. D. K.
Câu 8: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 9: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)2.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dd HNO3 (loãng, dư)
(4) Cho Fe dư vào dd Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe dư vào dd H2SO4 (loãng).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 11: Hòa tan 0,56 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 4. B. 20. C. 60. D. 40.
Câu 12: Khử hoàn toàn 17,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 16,16 gam B. 5,6 gam C. 16,0 gam. D. 6,72 gam.
Câu 13: Cho 31,21g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 đktc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 10,8g và 20,4g B. 6,4g và 24,8g C. 10,8g và 20,41g D. 16,2g và 15,01g
Câu 14: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)2, FeO. B. Fe(NO3)2, FeCl3 C. FeO, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
Câu 15: Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột. Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng Ag tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây
A. AgNO3 B. Cu(NO3)2 C. Hg(NO3)2 D. FeCl3
Câu 16: Cho biết Cr có Z = 24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d4 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d2 D. [Ar]3d3
Câu 17: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. Fe2O3.
Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu vàng
C. màu vàng sang màu da cam D. không màu sang màu da cam.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Al, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2, để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây
A. Dd HCl B. Dd H2SO4 C. Dd NH3 D. Dd NaCl
-
PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN (Trắc nghiệm: 1.0 điểm – Tự luận: 4.0 điểm)
(Học sinh tô đáp án trên Phiếu trả lời trắc nghiệm và trình bày lời giải vào Giấy tự luận)
Câu 21: Cho dung dịch (A) chứa 9,64g NaOH từ từ vào dung dịch (B) chứa 13,68g Al2(SO4)3, phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa (X), lọc rửa sạch kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m(g) rắn. Giá trị m là
A. 6,24g B. 4,03g C. 4,08g D. 4,029g
Câu 22: Cho dung dịch chứa 2,54g FeCl2 tác dụng dung dịch AgNO3 dư, phản ứng hoàn toàn thu m(g) kết tủa. Giá trị m là
A. 5,74g B. 2,87g C. 7,9g D. 2,16g
Câu 23: Cho m(g) bột Fe tác dụng với Cl2 dư, phản ứng hoàn toàn có 1,2 lít Cl2 đktc tham gia phản ứng. Giá trị m là
A. 3,024g B. 2g C. 1,9999g D. 2,8g
Câu 24: Cho m(g) bột Al tác dụng hoàn toàn dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 đktc. Giá trị m là
A. 1,8g B. 1,782g C. 1,809g D. 2,7g
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn hóa học)
—– HẾT —–
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Xem thêm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết