Chữ Hán có tất cả 214 bộ thủ từ bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠). Chúng tôi đã giới thiệu một số cách học 214 bộ thủ này như Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán qua bài thơ 82 câu hoặc Cách nhớ các bộ thủ trong tiếng Trung.
🔥 Mời bạn tải File luyện viết 50 bộ thủ thường dùng về để in ra và luyện tập.

Tuy nhiên, vì mới bắt đầu học nên bạn không cần nhớ hết 214 bộ mà chỉ cần nhớ 50 bộ thủ chữ Hán cơ bản để cấu tạo nên các chữ Hán thường dùng là được.
50 bộ thủ thường dùng trong chữ Hán
STT | Bộ | Phiên âm | Số nét | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
1 | 人(亻) | rén | 2 | nhân (nhân đứng) | người |
2 | 刀(刂) | dāo | 2 | đao | con dao, cây đao |
3 | 力 | lì | 2 | lực | sức mạnh |
4 | 口 | kǒu | 3 | khẩu | cái miệng |
5 | 囗 | wéi | 3 | vi | vây quanh |
6 | 土 | tǔ | 3 | thổ | đất |
7 | 大 | dà | 3 | đại | to lớn |
8 | 女 | nǚ | 3 | nữ | nữ giới, con gái, đàn bà |
9 | 宀 | mián | 3 | miên | mái nhà, mái che |
10 | 山 | shān | 3 | sơn | núi non |
11 | 巾 | jīn | 3 | cân | cái khăn |
12 | 广 | guǎng | 3 | nghiễm | mái nhà |
13 | 彳 | chì | 3 | xích | bước chân trái |
14 | 心 (忄) | xīn | 4 (3) | tâm (tâm đứng) | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
15 | 手 (扌) | shǒu | 4 (3) | thủ (tài gảy) | tay |
16 | 攴 (攵) | pù | 4 | phộc | đánh khẽ |
17 | 日 | rì | 4 | nhật | ngày, mặt trời |
18 | 木 | mù | 4 | mộc | gỗ, cây cối |
19 | 水 (氵) | shǔi | 4 (3) | thuỷ (ba chấm thuỷ) | nước |
20 | 火(灬) | huǒ | 4 | hỏa (bốn chấm hoả) | lửa |
21 | 牛( 牜) | níu | 4 | ngưu | trâu |
22 | 犬 (犭) | quản | 4 | khuyển | con chó |
23 | 玉 | yù | 5 | ngọc | đá quý, ngọc |
24 | 田 | tián | 5 | điền | ruộng |
25 | 疒 | nǐ | 5 | nạch | bệnh tật |
26 | 目 | mù | 5 | mục | mắt |
27 | 石 | shí | 5 | thạch | đá |
28 | 禾 | hé | 5 | hòa | lúa |
29 | 竹 | zhú | 6 | trúc | tre trúc |
30 | 米 | mǐ | 6 | mễ | gạo |
31 | 糸 (糹-纟) | mì | 6 | mịch | sợi tơ nhỏ |
32 | 肉 | ròu | 6 | nhục | thịt |
33 | 艸 (艹) | cǎo | 6 | thảo | cỏ |
34 | 虫 | chóng | 6 | trùng | sâu bọ |
35 | 衣 (衤) | yī | 6 (5) | y | áo |
36 | 言 (讠) | yán | 7 (2) | ngôn | nói |
37 | 貝 (贝) | bèi | 7 (4) | bối | vật báu |
38 | 足 | zú | 7 | túc | chân, đầy đủ |
39 | 車 (车) | chē | 7 (4) | xa | chiếc xe |
40 | 辵(辶 ) | chuò | 7 (3) | quai xước | chợt bước đi chợt dừng lại |
41 | 邑 (阝) | yì | 7 (2) | ấp | vùng đất, đất phong cho quan |
42 | 金 | jīn | 8 | kim | kim loại; vàng |
43 | 門 (门) | mén | 8 (3) | môn | cửa hai cánh |
44 | 阜 (阝) | fù | 8 (2) | phụ | đống đất, gò đất |
45 | 雨 | yǔ | 8 | vũ | mưa |
46 | 頁 (页) | yè | 9 (6) | hiệt | đầu; trang giấy |
47 | 食( 飠-饣) | shí | 9 (8 – 3) | thực | ăn |
48 | 馬( 马) | mǎ | 10 (3) | mã | con ngựa |
49 | 魚( 鱼) | yú | 11 (8) | ngư | con cá |
50 | 鳥 (鸟) | niǎo | 11 (5) | điểu | con chim |
Cách viết 50 bộ thủ thường dùng
Bộ thủ/Phiên âm/Hán Việt | Ý nghĩa | Cách viết | Ví dụ | |||
1 | 人 (亻) – bộ 9/rén: Nhân (nhân đứng) | người | ![]() | 他/tā/: anh ấy化 /huà/: biến hóa, thay đổi.休 /xiū/ ngừng, nghỉ | ||
2 | 刀 (刂) – bộ 18/dāo: Đao | con dao, cây đao | ![]() | 剪/jiǎn/: cắt, xén 争/zhēng/: tranh giành, cạnh tranh 兔/tù/: con thỏ | ||
3 | 力 – bộ 19/lì: Lực | sức mạnh | ![]() | 边/biān/: bên cạnh 办/bàn/: xử lý, lo liệu 务/wù/: sự việc | ||
4 | 口 – bộ 30/kǒu: Khẩu | cái miệng | ![]() | 吐 /tù/: nôn 句 /jù): câu, cú右 /yòu/: bên phải 叫 /jiào/: gọi, kêu | ||
5 | 囗 – bộ 31/wéi: Vi | vây quanh | ![]() | 团/tuán/: đoàn困 /kùn/: buồn ngủ 四 /sì/ : 4 | ||
6 | 土 – bộ 32/tǔ: Thổ | đất | ![]() | 坐 /zuò/ : ngồi圣 /shèng/: thánh在 /zài/: ở,tại,… | ||
7 | 大 – bộ 37/dà: Đại | to lớn | ![]() | 太/tài/: Thái夬/guài/: Quái | ||
8 | 女 – bộ 38/nǚ: Nữ | nữ giới | ![]() | 妈/māma/: Mẹ姐姐/jiějie/: chị gái妹妹/mèimei/: em gái | ||
9 | 宀 – bộ 40/mián: Miên | mái che, mái hiên | ![]() | 家/jiā/: Nhà按 /àn/: an toàn | ||
10 | 山 – bộ 46/shān: Sơn | núi non | ![]() | 山/sān/: Núi官/guān/: quan 家 /jiā/: nhà 寄 /jì/ : gửi | ||
11 | 巾 – bộ 50/jīn: Cân | Quảng | ![]() | 帅 /shuài/: soái, đẹp trai师 /shī/: thầy币 /bì/: tiền tệ | ||
12 | 广 – bộ 53/yǎn/ guǎng: Nghiễm/ quảng | mái nhà lớn | ![]() | 库 /kù/: kho庙/miào/: đền, miếu 店 /diàn/: cửa hàng, cửa tiệm | ||
13 | 彳 – bộ 60/chì: Xích | bước chân trái | ![]() | 行/xíng/: Thực hiện, làm, hành động | ||
14 | 心 (忄) – bộ 61/xīn: Tâm (tâm đứng) | tim, tâm trí, tấm lòng | ![]() | 忘/wàng/: quên愁/chóu/: sầu lo想/xiǎng/: nghĩ, nhớ | ||
15 | 手 (扌) – bộ 64/shǒu: Thủ (tài gảy) | tay | ![]() | 指/zhǐ/: Chỉ | ||
16 | 攴 (攵) – bộ 66/pù: Phộc | đánh khẽ | ![]() | 政 /zhèng/: chính trị教 /jiào/: dạy dỗ, giáo dục; chỉ bảo数 /shǔ/: đếm | ||
17 | 日 – bộ 72/rì: Nhật | ngày, mặt trời | ![]() | 旧 /jiù/:cũ 早 /zǎo/: sớm 明 /míng/: minh 是 /shì/: là, phải | ||
18 | 木 – bộ 75/mù: Mộc | gỗ, cây cối | ![]() | 本 /běn/: bổn, bản, lượng từ của sách树 /shù/: cây机 /jī/: cơ, máy móc 杀 /shā/: giết | ||
19 | 水 (氵) – bộ 85/shuǐ: Thủy (ba chấm thuỷ) | nước | ![]() | 冰 /bīng/: băng 海 /hǎi/: biển湖 /hú/: hồ | ||
20 | 火 (灬) – bộ 86/huǒ: Hỏa (bốn chấm hoả) | lửa | ![]() | 炒 /chǎo/: xào 灯 /dēng/: đèn烫 /tàng/: nóng, bỏng灾 /zāi/: tai nạn, tai ương | ||
21 | 牛 (牜) – bộ 93/níu: Ngưu | trâu | ![]() | 牧/mù/: Mục牲/shēng/: Sinh牴/dǐ/: Để | ||
22 | 犬 (犭) – bộ 94/quản: Khuyển | con chó | ![]() | 狗/gǒu/: Cẩu狐/hú/: Hồ哭/kū/: khóc | ||
23 | 玉 – bộ 96/yù: Ngọc | đá quý, ngọc | ![]() | 国/ guó/: Đất nước宝石/bǎoshí/: Đá quý | ||
24 | 田 – bộ 102/tián: Điền | ruộng | ![]() | 电 /diàn/: điện男 /nán/: nam画 /huà/: vẽ | ||
25 | 疒 – bộ 104/nǐ: Nạch | bệnh tật | ![]() | 病/bìng/: bệnh tật痰/tán/: đàm, đờm | ||
26 | 目 – bộ 109/mù: Mục | mắt | ![]() | 看 /kàn/: nhìn眉 /méi/: lông mày 省 /shěng/: tỉnh thành | ||
27 | 石 – bộ 112/shí: Thạch | đá | ![]() | 破 /pò/: phá 碰 /pèng/: đụng, va, chạm碗 /wǎn/: bát | ||
28 | 禾 – bộ 115/hé: Hòa | lúa | ![]() | 私 /sī/: tư, riêng tư稳 /wěn/: ổn định稿 /gǎo/: bản thảo 种 /zhǒng/: chủng loại稻草/dào cǎo/:rơm rạ | ||
29 | 竹 – bộ 118/zhú: Trúc | tre, trúc | ![]() | 笔 /bǐ/ : bút笑 /xiào/: cười 笨 /bèn/: ngốc, đần | ||
30 | 米 – bộ 119/mǐ: Mễ | gạo | ![]() | 将来/jiānglái/: tương lai数 /shù/:số | ||
31 | 糸 (糹-纟) – bộ 120/mì: Mịch | sợi tơ nhỏ | ![]() | 糺/jiū/: quân đội糿/Yòu/: gạo nếp | ||
32 | 肉 – bộ 130/ròu: Nhục | thịt | ![]() | 肉慾/ròuyù/: dục vọng肉刑/ròuxíng/: hình phạt | ||
33 | 艸 (艹) – bộ 140/cǎo: Thảo | cỏ | ![]() | 草 /cǎo/: cỏ茶 /chá/: trà节 /jié/: tiết, lễ苦 /kǔ/: đắng | ||
34 | 虫 – bộ 142/chóng: Trùng | sâu bọ | ![]() | 虾 /xiā/: tôm 蛇 /shé/ : rắn蚊 /wén/ : muỗi | ||
35 | 衣 (衤) – bộ 145/yī: Y | y phục, quần áo | ![]() | 滚 /gǔn/ : lăn, cuộn, cút 袋 /dài/: túi, bao装 /zhuāng/: trang bị giả trang, trang phục | ||
36 | 言 (讠) – bộ 149/yán: Ngôn | nói | ![]() | 诗 /shī/: thơ 谁 /shuí/: ai, người nào 请 /qǐng/: mời 课 /kè/: bài , tiết | ||
37 | 貝 (贝) – bộ 154/bèi: Bối | vật báu | ![]() | 货 /huò/: hàng 贵 /guì/ : quý, đắt贴 /tiē/ : dán费 /fèi/: phí | ||
38 | 足 – bộ 157/zú: Túc | chân, đầy đủ | ![]() | 踢 /tī/: đá 跑 /pǎo/: chạy 跟 /gēn/: cùng, với 跪 /guì/: quỳ | ||
39 | 車 (车) – bộ 159/chē: Xa | chiếc xe | ![]() | 自行车 /zìxíngchē/: xe đạp电动车 /diàndòng chē/: xe đạp điện | ||
40 | 辵 (辶) – bộ 162/chuò: Quai xước | chợt đi chợt dừng | ![]() | 边 /biān/: bên过 /guò/ : qua这 /zhè/: đây达 /dá/: đạt | ||
41 | 邑 (阝) – bộ 163/yì: Âp | vùng đất | ![]() | 扈 /hù/: tuỳ tùng; hộ tống; đi theo sau邕 /yōng/: Ung Giang | ||
42 | 金 (钅) – bộ 167/jīn: Kiim | kim loại; vàng | ![]() | 铜 /tóng/: đồng 钱 /qián/ : tiền铅 /qiān/: chì 锁 /suǒ/: khóa | ||
43 | 門 (门) – bộ 169/mén: Môn | cửa hai cánh | ![]() | 问 /wèn/: hỏi 闭 /bì/: đóng, nhắm 闲 /xián/: nhàn hạ, rảnh rỗi | ||
44 | 阜 (阝) – bộ 170/fù: Phụ | đống đất, gò đất | ![]() | 陧/ niè/: bấp bênh险/xiǎn/: nguy hiểm院/yuàn/:viện隔/gé/:cách | ||
45 | 雨 – bộ 173/yǔ: Vũ | mưa | ![]() | 雪 /xuě/: tuyết雷 /léi/: lôi, sét零 /líng/: số không 雾 /wù/: sương mù | ||
46 | 頁 (页) – bộ 181/yè: Hiệt | đầu; trang giấy | ![]() | 顶 /dǐng/:đỉnh 顺 /shùn/: thuận 顿 /dùn/: ngừng 题 /tí/: đề, câu hỏi | ||
47 | 食 (飠-饣) – bộ 184/shí: Thực | ăn | ![]() | 饼 /bǐng/: bánh饭 /fàn/: cơm 饿 /è/: đói | ||
48 | 馬 (马) – bộ 187/mǎ: Mã | con ngựa | ![]() | 妈 /mā/: mẹ 骂 /mà/: mắng, chửi 骑 /qí/: đi, cưỡi | ||
49 | 魚 (鱼) – bộ 195/yú: Ngư | con cá | ![]() | 鲁/lǔ/: đần độn, chậm chạp魸/piàn/: cá mèo | ||
50 | 鳥 (鸟) – bộ 196/niǎo: Điểu | con chim | ![]() | 鳦/yǐ/: chim én |